
2 2 4
3 3 6
4 2 6
( ) 2 [ ( ) ]
3 [ ]
2
Be OH NaOH Na Be OH
AlF NaF Na AlF
SiF HF H SiF
+
+
+
2 3
3 3
3 3 2
. ( ) . ( )
.5
.5 .
KCN Fe CN Fe CN XanhBeclin Diesbach XVIII
CoCl NH amoniacat puapureo RED XIX
CoCl NH H O amoniacat rozeo PINK XIX
− − −
− − − −
− − − −

Cr(OH)3 lưỡng tính
In acid In base
Chromate and Dichromate Ions
+5
+4
+3
+2

THUY T M CHẾ Ạ
THUY T M CHẾ Ạ
W. Blomstrand & Jorgensen
W. Blomstrand & Jorgensen
1884
1884
3
NH Cl−
Co
3 3
NH NH−
3 3
3
NH NH Cl
NH Cl
− − −
−
3 3
.6CoCl NH
3 3
.5CoCl NH
3 3
.4CoCl NH

Cl
Co 3
NH 333
3
NH NH NH Cl
NH Cl
− − − −
−
Cl
Co 3
NH 3 3 3
NH NH NH Cl
Cl
− − − −

THUY T PH I TRÍ-1892Ế Ố
THUY T PH I TRÍ-1892Ế Ố
A. Werner, 1866-1919
A. Werner, 1866-1919
Noben hóa h c năm 1913ọ
Noben hóa h c năm 1913ọ
1. Có th có Hóa tr chính và Hóa tr ph trong nguyên t . ể ị ị ụ ố
•Hóa tr chính t ng ng v i khái ni m s oxi hóa.ị ươ ứ ớ ệ ố
•Hóa tr ph t ng ng khái ni m s ph i trí.ị ụ ươ ứ ệ ố ố
1. Nguyên t t o ph c có xu h ng bão hòa các hóa tr ử ạ ứ ướ ị
chính và hóa tr ph . Hóa tr chính ch đc bão hòa b ng ị ụ ị ỉ ượ ằ
anion, còn hóa tr ph đc bão hòa b ng anion và phân ị ụ ượ ằ
t trung hòa.ử
2. Hóa tr ph có ph ng xác đnh trong không gian.ị ụ ươ ị

