1
BÀI GING MÔN HOÁ HC VÔ CƠ 2
UBAN NHÂN DÂN TNH QUNG NGÃI
TRƯỜNG ĐẠI HC PHM VĂN ĐỒNG
------------
BÀI GING
HOÁ HC VÔ CƠ 2
GVBS: Nguyn ThNhi Phương
Qung Ngãi, tháng 6 năm 2014
2
LI M ĐẦU
Bài ging Hoá hc cơ 2 được biên son da trên giáo trình "Hhc
cơ 2" ca BGiáo dc Đào to - d án đào to giáo viên THCS, tuy nhiên đề
cương chi tiết ca hc phn Hoá hc cơ 2 (T b môn biên son theo chương
trình ca B Giáo dc dc Đào to) so vi ni dung giáo trình này có mt s ni
dung còn thiếu hay dòng văn din đạt làm cho sinh viên khó hiu. vy, để giúp
các em sinh viên điu kin trong vic hc tp hc phn Hóa hc cơ 2 tôi đã
biên son bài ging Hóa hc cơ 2 vi stng hp ca nhiu tài liu tham kho
bám sát đề cương chi tiết Hóa hc cơ 2 ca h Cao đẳng Sư phm đã được
T b môn phát hành.
Ni dung bài ging gm 13 chương nêu lên nhng kiến thcđại cương v
kim loi, trình bày chi tiết vcác kim loi tnhóm IA đến VA trình bày mt s
nét đại cương vkim loi chuyn tiếp.
Tuy nhiên mc độ mt bài ging tác gich trình bày nhng ni dung
ct lõi, không th đầy đủ các phn đọc thêm, m rng kiến thc nên khi nghiên cu
bài ging này các bn đọc nên kết hp vi các giáo trình khác để m rng thêm kiến
thc cho mình.
Song chc chn rng bài ging này không tránh khi còn nhng thiếu sót.
Tác gi xin chân thành cm ơn các đồng nghip, sinh viên đóng góp ý kiến để bài
ging được hoàn thin hơn.
3
Chương 1. ĐẠI CƯƠNG V KIM LOI
1.1. Kim loi, phi kim, bán kim, bán dn
1.1.1. V trí ca kim loi trong bng tun hoàn các nguyên t
- Khong hơn 115 nguyên t trong bng h thng tun hoàn, kim loi chiếm
hơn 80% tng s các nguyên t. Các nguyên t phi kim và khí hiếm chiếm chưa đến
20%. V khi lượng: kim loi chiếm 20% khi lượng v qu đất, ch yếu là Al.
- Trong bng hthng tun hoàn các kim loi nmcác phân nhóm chính t
IA đến IVA (Ge, Sn, Pb), mt nguyên tBi nmnhóm VA, ngoài ra các nguyên t
còn được phân b các nhóm tIB đến VIIIB cùng hai hlantan và actini.
-Đim khác nhau căn bn v mt hoá hc gia kim loi phi kim kim
loi xu hướng nhường electron hoá tr để đạt cu hình electron bn vng ca khí
hiếm đứng trước nó, còn phi kim xu hướng thu thêm electron để đạt cu hình
electron bn vng ca khí hiếm đứng sau trong mt chu k. Do đó tính kim loi
phi kim biến đổi dn trong mt chu k cũng như trong mt phân nhóm, thế
không ranh gii tht s rt gia kim loi phi kim. Nhng nguyên t nm
trong vùng giáp ranh gia kim loi phi kim được gi nguyên t bán dn (7
nguyên t: Sb, B, Si, Ge, As, Te và Se).
1.1.2. Kim loi và phi kim
Bng 1.1. So sánh tính cht ca kim loi và phi kim
Kim loi Phi kim
Đặc đim nguyên t
- Năng lượng ion hoá thp
- Ái lc vi electron thp
-Độ âm đin thp
- Bán kính nguyên t tương đối ln
- Năng lượng ion hoá cao
- Ái lc vi electron cao
-Độ âm đin cao
- Bán kính nguyên t tương đối nh
Tính cht vt lý
- Thường cht rn, nhit độ nóng
chy, nhit độ sôi cao
- ánh kim, phn x ánh sáng vi
nhiu bước sóng khác nhau
- Thường cht khí, rn, nhit độ nóng
chy, nhit độ sôi thp
- Không có ánh kim, phn x ánh sáng ít
4
- Khi lượng riêng ln
- Do, d dát mng, d kéo si
- Thường cng
- Dn đin, dn nhit tt
- Khi lượng riêng nh
- Giòn
- Thường mm
- Thường cách đin
Tính cht hoá hc
- Hp cht vi hidro không phi đặc
trưng
- Oxit và hidroxit có tính bazơ
- Halogenua thường là hp cht ion
- To thành cation đơn, cation anion
phc
- Hp cht vi hidro là đặc trưng
- Oxit và hidroxit có tính axit
- Halogenua thường hp cht cng
hoá tr
- To thành anion đơn
1.1.3. Nguyên t bán dn
Các nguyên t bán dn nm ranh gii gia kim loi phi kim (Sb, B, Si,
Ge, As, Te Se). V b ngoài các nguyên t này ging vi các kim loi, chúng
phn x bc x kh kiến hng ngoi kém hơn nhiu so vi các kim loi nên
chúng nhng cht màu xám ánh kim. Các nguyên t bán dn các electron kém
linh động hơn so vi các kim loi nên tính dn đin thp hơn tính dn đin ca kim
loi tăng lên trong nhng điu kin nht định. V mt tính cht hoá hc các
nguyên t bán dn có đặc tính ca các phi kim.
1.2. Cu trúc electron ca nguyên t kim loi
Người ta phân chia kim loi ra thành kim loi tiêu biu kim loi chuyn
tiếp:
- Kim loi tiêu biu nm các phân nhóm chính (nhóm A) gm:
+ Kim loi nhóm IA (kim loi kim): cu hình electron lp ngoài cùng: ns1
+ Kim loi nhóm IIA (kim loi kim th): cu hình electron lp ngoài cùng:
ns2
+ Kim loi nhóm IIIA: cu hình electron lp ngoài cùng: ns2np1
+ Kim loi nhóm IVA (Sn, Pb): cu hình electron lp ngoài cùng: ns2np2
+ Kim loi nhóm VA (Bi): cu hình electron lp ngoài cùng: ns2np3
5
kim loi tiêu biu các electron cui cùng đin vào phân lp s hoc p ca
lp electron ngoài cùng các electron lp ngoài cùng đóng vai trò electron
hóa tr.
- Các kim loi chuyn tiếp, electron cui cùng đin vào phân lp (n-1)d hoc
(n-2)f, các nguyên t này 2 hoc 3 lp electron bên ngoài chưa đầy đủ. Các kim
loi chuyn tiếp h d được xếp thành 4 dãy:
+ Dãy kim loi chuyn tiếp đin vào mc 3d: gm các nguyên t t 21Sc đến
30Zn
+ Dãy kim loi chuyn tiếp đin vào mc 4d: gm các nguyên t t 39Y đến
48Cd
+ Dãy kim loi chuyn tiếp đin vào mc 5d: gm các nguyên t t 57La đến
80Hg
+ Dãy kim loi chuyn tiếp đin vào mc 6d (chưa đầy đủ): gm các nguyên
t 89Ac, 104Ku, 105Ns, 106Sg, 107Bh, 108Hs 109Mt. Mi đây theo IUPAC nguyên t
104Ku đổi thành 104Rf (Rutherfordium), 105Ns đổi thành 105Db (Dubinum).
- Các kim loi chuyn tiếp h f được xếp thành 2 dãy:
+ Các nguyên t h lantan dãy kim loi chuyn tiếp đin vào mc 4f: gm
các nguyên t t 58Ce đến 71Lu.
+ Các nguyên t h actini dãy kim loi chuyn tiếp đin vào mc 5f: gm
các nguyên t t 90Th đến 103Lr.
- Lp ngoài cùng ca các nguyên t h lantan các nguyên t h actini đều
2 electron s, trong mt s trường hp lp sát ngoài cùng cha 1 electron d,
phân lp (n-2)f t 2 đến 14 electron, các phân lp electron bên trong phân lp
(n-2)f đã được đin đầy đủ các electron đó không kh năng tham gia vào liên
kết. Cu hình electron ca các nguyên t h lantan cũng như ca các nguyên t h
actini đều khác nhau rt ít nên tính cht hoá hc ca các nguyên t trong tng dãy
đó khá ging nhau.
1.3. Cu trúc tinh th ph biến ca kim loi
1.3.1. Cách sp xếp cht khít ca nguyên t kim loi
Nếu xem nguyên t kim loi nhng qu cu rn bán kính như nhau thì
để sp xếp các qu cu trên mt mt phng sao cho khong trng còn li là nh nht