ế
ế
ị Thuy t liên k t hóa tr
ứ
ậ
ặ
ế ờ c hình thành nh liên k t ự ữ các AO t ư các c p e ch a
ủ
ứ ạ
ố ộ ạ
ử
ủ
Ph c ch t đ ấ ượ ị ộ c ng hóa tr cho nh n gi a ứ ấ ạ do c aủ ch t t o ph c và ố ử ế ủ ph i t liên k t c a S ph i trí và c u hình c a ph c ch t ố ấ ấ ố ụ ph thu c vào s AO tham gia t o liên ế / k t và tr ng thái lai hĩa c a nguyên t ion trung tâm.
ế
ế
ứ
ị Thuy t liên k t hóa tr Ph c hexafloridocobaltat(III)
ấ
C u hình : baùt dieän
ậ ừ
ấ ừ
: Thu n t
ầ ắ
ứ
Tính ch t t M u s c ion ph c: xanh lô
ế
ế
ứ
ị Thuy t liên k t hóa tr Ph c hexafloridocobaltat(III)
ả
ế
Gi
ị ế i thích theo thuy t liên k t hóa tr :
phức spin cao Phức orbital ngoài Phức [CoF6]3- có nhiều e độc thân (cid:0)
ế
ế
ị
ứ
Thuy t liên k t hóa tr Ph c hexaammincobalt(III)
ấ
C u hình: baùt dieän
ấ ừ
Tính ch t t
ừ
ị : Ngh ch t ứ
ầ ắ
M u s c ion ph c: maøu vaøng
ế
ế
ị
ứ
Thuy t liên k t hóa tr Ph c hexaammincobalt(III)
Phức orbital nội; phức spin thấp (có ít/ không có e độc thân)
ả ế Gi ị ế i thích theo thuy t liên k t hóa tr :
ế
ế
ứ
ị Thuy t liên k t hóa tr Ph c tetracarbonylnikel(0)
ấ
ứ ệ
C u hình: T di n ị ấ ừ
Tính ch t t
: Ngh ch t
ừ Maøu saéc: khoâng maøu
ế
ế ứ
ế
ả
ị Thuy t liên k t hóa tr Ph c tetracarbonylnikel(0) ị ế i thích theo thuy t liên k t hóa tr :
Gi
ế
ế
ứ
ị Thuy t liên k t hóa tr Ph c tetracloridonikelat(II) ấ
C u hình: T di n
ứ ệ
ậ ừ : Thu n t Tính ch t t
ấ ừ Maøu saéc: Khoâng maøu
ế
ế
ứ
ế
ả
ị Thuy t liên k t hóa tr Ph c tetracloridonikelat(II) ị ế i thích theo thuy t liên k t hóa tr :
Gi
ế
ế
ứ
ấ ừ
ị
ị Thuy t liên k t hóa tr Ph c tetracloridoplatinat(II) ấ C u h ìn h : Hìn h v u o â n g ừ : N g h c h t Tín h c h t t Ma ø u s a é c : Ñ o û s a ä m
ế
ế
ứ
ị Thuy t liên k t hóa tr Ph c tetracloridoplatinat(II)
ả
ế
Gi
ị ế i thích theo thuy t liên k t hóa tr :
ế
ế
ị
Thuy t liên k t hóa tr
ị
ượ
i thích đ
c:
ủ
Đánh giá: ả ế ế Thuy t liên k t hóa tr gi ứ ố S ph i trí c a ph c
ố ấ
ủ
ứ C u hình không gian c a ph c ấ ừ ủ
Tính ch t t
ứ c a ph c
ằ
ộ ố
ế
ỏ ể ả i đáp b ng M t s câu h i không th gi ị ế thuy t liên k t hóa tr Vì sao các trên ph c có màu, riêng ph c ứ ứ tetracarbonylnikel(0) không có màu? ứ
ệ ủ
ự ặ
ớ
i x y
Vì sao cùng là ph c bát di n c a cobalt(III) mà v i ớ ự ặ ion fluoride thì không có s c p đôi electron trong ion ạ ả Co3+, còn v i ammoniac thì s c p đôi electron l ra?
ng t
Cũng h i t
đ i vói nikel: vì sao v i ph i t
ử
ố ử
ệ ượ
ỏ ươ ớ ự ố ự ặ CO thì có s c p đôi electron trong nguyên t ớ v i ph i t chloride thì không x y ra hi n t
ố ử
ạ
Vì sao cùng lo i ph i t
, cùng s l
ng ph i t ứ ệ
ả ố ượ ấ ấ
ứ ứ
ố ử nikel còn ng này? ố ử mà di n, còn ph c tetracloridonikelat(II) có c u hình t ph c tetracloridoplatinat(II) có c u hình hình vuông?
ế ườ
ể
Thuy t tr
ng tinh th
ộ
ế ườ
ứ
N i dung thuy t tr Ph c ch t đ ấ ượ ạ ệ
ể ng tinh th ờ ươ c t o thành nh t ứ ữ
ng ố
ấ ạ
ệ
tác tĩnh đi n gi a ch t t o ph c và ph i tử T
ứ ữ ng tác tĩnh đi n gi a ch t t o ph c ố ử có th làm thay đ i c u trúc ấ ạ
ấ ạ ổ ấ ứ
ể ị ủ
ươ và ph i t electron hóa tr c a ch t t o ph c.
ữ ứ
Cơ sở của sự tạo phức: Ph c ch t t n t ệ
c là nh l c hút tĩnh đi n gi a i đ
ố ử ờ ự L
ứ
ị ả ấ ưở ệ ở ườ ấ ồ ạ ượ ion trung tâm M và các ph i t Trong ph c ch t: ấ M có c u trúc e, và b nh h ng b i đi n tr ng
ủ c a các L
ệ ể ấ
ấ ồ
Các L: các đi n tích đi m “không có c u trúc”, phân b đ i x ng quanh ion trung tâm, là ngu n cung c p tr
ố ố ứ ườ ệ
D i tác d ng đ y tĩnh đi n c a các L, các phân l p
ệ ủ ướ ớ
ng tĩnh đi n. ụ ẩ ị ủ ỏ ơ ớ
ậ ủ ơ ọ ả ằ ị b ng các đ nh lu t c a c h c c mô t
d, f c a M b tách ra thành các phân l p nh h n. Ph c ch t đ ứ ượ ng t ấ ượ ử . l
Xét các phức chất của nguyên tố d
Các AO (n 1)d: dxy, dyz, dzx (d(cid:0) ), dx2 –y2 , dz2 (d(cid:0) ) tham gia
tr ng thái c b n các AO nd có năng l
ượ ư ng nh
nd
ế ớ ạ t o lk v i các L. ơ ả Ở ạ nhau (suy bi n): E
ủ ố
Khi có các L bao quanh thì tùy cách ph i trí c a các ở ưở ị ả ng khác nhau và tr ng khác nhau:
ố ử mà các AO d b nh h
ự ố
ự ố
S ph i trí bát di n
ự ố S ph i trí t
ứ ệ : di n
ầ các AO nd có m c suy bi n ế ứ ư ổ nd tăng lên không đ i nh ng E ệ : Ed(cid:0) < End (0,4(cid:0) Ed(cid:0) > End (+0,6(cid:0) Ed(cid:0) > End (+0,4(cid:0) Ed(cid:0) < End (0,6(cid:0)
bd) bd) td) td)
ượ ố ứ ph i t thành có năng l S ph i trí đ i x ng c u:
Crystal field d orbital splitting diagrams
d(cid:0)
d(cid:0)
d(cid:0)
d(cid:0)
ườ ụ ố Thông s tách tr ể (cid:0) ng tinh th
Thông số tách trường tinh thể (cid:0) ộ ph thu c vào: 4 ứ ệ = (cid:0) 9
ệ bát di n
di n
t
ứ ấ ấ (cid:0) C u hình ph c ch t:
B n ch t nguyên t ấ
ả ử trung tâm M :
B n ch t ph i t ấ
ả ổ dãy quang ph hóa ố ử : (cid:0) L ầ tăng d n theo
h cọ
ườ
ử ạ
ấ
ớ ẽ
ủ
ệ
ố Thông s tách tr ộ ả thu c b n ch t nguyên t ớ (cid:0) Đi n tích c a M: q càng l n ớ
ể (cid:0) ph ụ ng tinh th ứ t o ph c càng l n. (ion có q càng l n s hút
ề
ạ
ẩ
ạ
L v phía mình càng m nh > các L đ y m nh các AO d >
∆, kJ/mol
∆, kJ/mol
càng l n). ớ
217.0
273.2
[Co(H2O)6]3+
[Co(NH3)6]3+
110.9
132,4
[Co(H2O)6]2+
[Co(NH3)6]2+
207,6
257,7
[Cr(H2O)6]3+
[Cr(NH3)6]3+
165,8
205,2
[Cr(H2O)6]2+
[Cr(NH3)6]2+
ị
ử
ụ
V trí nguyên t
trong phân nhóm. Ví d : [M(NH
3)6]3+
M
∆, kJ/mol
Co
273,2
Rh
404,0
Ir
488.4
(cid:0)
ườ
ể ụ ng tinh th ph
ộ ả
ố ử
•Thông s tách tr ố thu c b n ch t ph i t ố ử ườ tr
ấ ng y u:
Ph i t
ế I < Br < S2 < SCN < Cl < F <
2 < H2O
Ph i t
OH < ONO < C2O4
ố ử ườ tr ng trung bình: NCS < CH3CN <
NH3 < en (ethylenediamine) < bipy(2,2’bipyridine) <
phen (1,10phenanthroline)
Ph i t
< CO.
ạ ố ử ườ tr ng m nh: < phofpho < CN
Sự phân bố electron trên các AO d S phân b e trên các AO d c a M trong ph c ch t ấ
ứ ự ủ ố
ắ ủ cũng tuân theo các nguyên lý và quy t c c a CHLT và
(cid:0) ệ ộ ụ ố ặ đ c bi
Bát di n tr
ườ ệ ạ ứ t ph thu c vào thông s tách ế (cid:0) ng y u ( < P): t o ph c spin cao
Bát di n tr
(cid:0) ệ ườ ạ ạ ng m nh ( ấ ứ > P): t o ph c spin th p
Đ i v i tr
ố ớ ườ ứ ệ ỉ ườ ế ng t di n: ch có tr ng y u nên luôn
ứ ạ t o ph c spin cao
Ví dụ
Số electron d
Phức bát diện spin cao Phức bát diện spin thấp
d4
d5
d6
d7
ắ ủ màu s c c a ph c
ứ kim
Kết luận: Thuyết trường tinh thể Ư ể u đi m Gi ả ạ
ể
ượ ự i thích đ c s phong phú và ế lo i chuy n ti p
ả
ừ
ứ
ủ
ứ
c nguyên nhân gây ra t
tính c a ph c (ph c
Tìm ra dãy hóa quang phổ Gi ượ i thích đ ấ spin th p, cao)
ấ ự
Cĩ th d đ n tính b n c a các ph c ch t d a vào gía tr ị
ể ự ố ổ ượ
ề ủ ườ
ị
năng l
ng n đ nh tr
ng tinh th
ứ ể.
ứ ạ
ỏ
ể ượ c đi m Nh Gi ả i thích không th a đáng đ b n c a các ph c t o
ế ộ
ộ ề ủ ị thành ch y u nh liên k t c ng hóa tr .
ủ ế ả
ượ ả
ấ
ổ
Không gi
ờ i thích đ
c b n ch t dãy hóa quang ph
ứ
ệ
Năng lượng ổn định trường tinh thể Ph c bát di n spin cao:
nE
n
d
bd
d
bd
2 5
3 5
ứ
ấ
Ph c bát di n spin th p: ệ
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
nE
n
mP
(cid:0)
(cid:0)
d
bd
d
bd
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
3 5
2 5
ớ ạ
ự
do
ố ặ ứ ứ ệ
m – s c p e ghép đôi tăng lên so v i tr ng thái ion t Ph c t
di n:
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
nE
n
d
td
d
td
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
2 5
3 5
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
AO d
d(cid:0)
d(cid:0)
Các AO nd trong trường bát diện
Các AO nd trong trường bát diện Trường bát diện
Các AO nd trong trường tứ diện Trường tứ diện
Các AO nd trong trường tứ diện
Ứ
Ủ
Ấ
MÀU C A PH C CH T
Do có hi n t ả ừ ứ ẽ ấ
ệ ượ ứ ng tách m c năng l
ượ ả ế
ấ ắ ượ ượ ườ m c năng l nh y t cao s h p thu năng l ứ làm cho ph c ch t th ượ ng nên khi e ấ ứ ng ng th p lên m c năng l ằ ng (n m trong vùng kh ki n) ng có màu s c.
(cid:0) = hc/(cid:0) (nm)
ằ
ế
ấ ượ ạ
ử = 1240 (eV)/(cid:0) (cid:0) E = h(cid:0) N u ế (cid:0) ả ế n m trong vùng kh ki n (400 – 700 nm), ta có (cid:0) E t ế (cid:0) E < 1.8 eV thì ánh sáng b ị ừ 3.1 đ n 1.8 eV. N u ồ ấ h p thu n m trong vùng h ng ngo i, không th y đ c ạ ươ ngo i). (t ằ ự cho vùng t ng t
Ứ
Ủ
Ấ
Ả
B NG MÀU H P THU C A CÁC PH C
Maøu cuûa
Böôùc soùng
E (kJ/mol) Maøu cuûa böôùc soùng bò haáp thu
phöùc chaát
Tím
LuïcVaøng
bò haáp thu (nm) 400 – 435
299 – 274
435 – 480
274 – 249
Lam (blue)
Vaøng
480 – 490
249 – 244
Cam
490 – 500
244 – 238
Ñoû
LamLuïc nhaït LuïcLam nhaït Luïc (green)
500 – 560
238 – 214
Ñoû tía
560 – 580
214 – 206
LuïcVaøng
Tím
580 – 595
206 – 200
Vaøng
Lam
505 – 605
200 – 198
Cam
605 – 750
198 – 149
Ñoû
LamLuïc nhaït LuïcLam
nhaït
ế
ử
Thuy t orbitan phân t
ấ ứ cho ph c ch t
ế
ộ
ứ
ộ ể ố
ấ N i dung thuy t MO trong ph c ch t: Phân t ấ ồ
ử ử nguyên t ạ .
ộ ạ ử ượ là m t th th ng nh t g m các h t nhân ử ộ ớ Electron trong phân t c
mô t
Xây d ng l p v electron phân t
ử ỏ ng pháp
ỏ và m t l p v electron phân t có m t tr ng thái riêng đ ọ ả ằ b ng hàm sóng g i là orbitan phân t ự theo ph ử h p tuy n tính các orbitan nguyên t ử . ươ (LCAO) t
ố ổ ợ Các AO t
ượ ầ ớ ế ổ ợ ượ ớ h p đ ứ x ng và có năng l c v i nhau khi có cùng tính đ i ng g n nhau.
Ph c ch t đ
ứ ế ộ
ấ ượ ạ ớ ứ ề ự ả c t o thành có s gi m đ suy bi n ủ c a các phân l p ch a nhi u orbitan.
ươ
ế ậ ơ ồ
ớ ng l p
ử ằ
ủ
ượ ổ ợ
t l p s đ năng l b ng cách t
ế
h p ử (LCAO –
ng pháp thi Ph ỏ v electron c a phân t tuy n tính các ocbitan nguyên t Linear Combination of Atomic Orbitals)
ừ
ổ
ạ
ậ ằ ị
ử
ỉ a) Th a nh n r ng ch có các ocbitan nguyên t ị ế ỉ ổ ợ ạ
ị ớ ử
ệ h p các AO hóa tr v i i chuy n vào phân t ử
ướ ạ
ế
ể i d ng các ocbitan phân t
ữ
không liên k t ưở ả ng nguyên năng
ử vì gi ử
ử (AO) hóa tr là b bi n đ i rõ r t khi t o thành do đó ch t phân t nhau, các AO còn l d (nghĩa là các ocbitan này không nh h ộ ề ủ ế đ n đ b n c a phân t ượ l
ng có trong nguyên t ).
ươ
Ph
ng pháp LCAO
ỉ
ố
ủ b) Ch các AO c a các nguyên t
x ng gi ng nhau m i t
ử có tính đ i ớ ớ ổ ợ ố ứ h p v i nhau. ủ ự ổ ợ ủ h p c a các AO c a các nguyên t c) S t ạ
ượ
ầ
ử ng càng g n ớ
ủ
càng m nh khi chúng có năng l nhau và chúng xen ph nhau càng l n .
ớ
B
ủ ắ h p tuân theo quy t c: aAO c a ử ủ h p v i bAO c a nguyên t lk , aMOplk và (ba) MOklk
ả ổ ợ ế d) K t qu t ổ ợ ử A t nguyên t ẽ ạ s t o thành aMO ơ ồ (b>a) (xem s đ hình sau)
ươ
Ph
ng pháp LCAO
ố ử
Kh o sát ph c bát di n ph i t
không có
ệ ứ ả ế (cid:0) ạ orbital t o liên k t
theo thuy t MOế
Xét ph c [CoF ứ
6]3
ự
ớ
ố ủ S phân b c a các ion F
so v i ion Co
3+cho
trên hình
ố ử
Kh o sát ph c bát di n ph i t
không có
ệ ứ ả ế (cid:0) ạ orbital t o liên k t
theo thuy t MOế
ự ổ ợ
S t
h p theo LCAO:
2
6 AO 4s , 4px , 4py , 4pz,
ổ ợ
ớ
2 y ủ
xd3 h p v i 6 AO 2p
Co3+ t
và c a ủ 2zd3 x c a 6 ion F .
ả ạ
(cid:0)
ả
ế K t qu t o thành 12 MO g m: 6 MO (cid:0) ế
ồ liên k t và 6 MO
ế ph n liên k t
(cid:0)
ả
ố ử
ứ
ệ Kh o sát ph c bát di n ph i t ế (cid:0) ạ có orbital t o liên k t
không theo thuy t MOế
ụ ề ự ổ ợ
3+ và 6 AO 2px c a 6 ion F
ự ổ ợ h p ủ ủ Ví d v s t ữ S t h p gi a 4s c a Co
s
(cid:0)
ả
ố ử
ứ
ệ Kh o sát ph c bát di n ph i t ế (cid:0) ạ có orbital t o liên k t
không theo thuy t MOế
h p
ụ ề ự ổ ợ Ví d v s t ự ổ ợ h p gi a p S t
3+ và 2 AO 2px c a ủ
ụ
ủ ữ x c a Co ố 2 ion F phân b trên tr c x
x
(cid:0)
ả
ố ử
ứ
ệ Kh o sát ph c bát di n ph i t ế (cid:0) ạ có orbital t o liên k t
không theo thuy t MOế
3+ và 4 AO 2px c a 4 ủ
ụ ề ự ổ ợ Ví d v s t h p ủ ữ ự ổ ợ h p gi a 3d S t x2y2 c a Co ố ion F phân b trên tr c x ụ và tr c yụ
d(cid:0)
(cid:0)
ả
ứ
ố ử
ổ ợ
ệ không Kh o sát ph c bát di n ph i t ế (cid:0) theo thuy t MOế ạ có orbital t o liên k t Ngoài ra Co3+ còn 3 orbitan 3dxy, 3dyz và h p chuy n vào trong phân
ể không liên k t. ế
thành MO
3dzx không t ử t
(cid:0)
ổ ợ
6
ng pháp t ứ
h p LCAO cho gi n đ năng ấ ươ ng các ph c spin cao CoF 3+ không có liên k t ế (cid:0) ả ồ ứ 3 và ph c spin th p ở trang sau : Ph ượ l Co(NH3)6
ậ
ả ồ ấ ạ
ử
ị
ề ứ ự Nh n xét v ph c d a trên gi n đ c u t o electron hóa tr phân t
3+ là ph c spin th p (
Co(NH3)6
ứ ị ấ (cid:0) ms = 0), ngh ch
*
ứ
3 là ph c spin cao ( ượ
dγ
ườ ng tách tr (cid:0) ms = +2), thu n t ậ ừ . ể (cid:0) ng tinh th = E(cid:0)
d(cid:0)
ừ t CoF6 Năng l 0 E(cid:0)
0 d(cid:0) ch a electron
*
(cid:0) ể ứ
Các ph c này có th có màu do 3)6
ố ứ 3+ :màu vàng; ion
)ơ
*
ấ ứ
dγ còn tr ng. (ion Co(NH 3 :màu xanh l Ph c spin th p Co(NH 3)6 3 do có liên k t ế (cid:0)
3+ b n h n ph c spin dγ b n h n và trên
dγ
(cid:0) ề ơ ề ơ và (cid:0) CoF6 ứ cao CoF6
không có electron.
ứ
ế
Ph c bát di n ph i t
(cid:0)
ạ có orbital t o liên k t ng pháp MO
(cid:0)
ổ
ố ử ệ ươ theo ph S xu t hi n các MO ệ
làm thay đ i thông
ố ử
ợ
ng h p ph i t
ậ (cid:0) nh n
((cid:0) acceptor
ự ấ ố s tách ∆. Tr ườ ligand):
ể ạ
ế (cid:0) Các orbital có th t o liên k t
ủ
h p v i các orbital d
(cid:0)
ố ử ứ lk ch a ứ
ủ c a ph i t ấ ạ (cid:0) c a ch t t o ph c ể 0 chuy n thành ứ ề ữ
, liên k t ế (cid:0) ả ế
ơ
ổ ợ ớ t làm tăng (cid:0) electron, k t qu làm ph c b n v ng h n.
ứ
Ph c bát di n ph i t
ố ử ươ
ệ theo ph
ạ có orbital t o liên ng pháp MO
k t ế (cid:0)
ợ
ườ
cho
ng h p ph i t
ố ử ể ạ
(cid:0) :((cid:0) donor ligand) ủ c a ph i ấ ạ
Tr ế (cid:0) Các orbital có th t o liên k t ủ h p v i các orbital d
ố (cid:0) c a ch t t o
ờ , tuy nhiên nh hình thành ườ ứ ề ơ nên ph c b n h n tr ạ (cid:0) y u không có orbital t o
ợ ng h p . Trong ế
ớ
ng h p này, thì ∆ càng l n thì liên k t
(cid:0)
ứ
ề
ử ổ ợ ớ t t ả (cid:0) ứ ph c làm gi m liên k t ế (cid:0) ố ử ế ph i t ợ ườ tr ạ càng m nh nên ph c càng b n.
ừ ệ ậ
ả ồ ứ ườ ứ ứ , ph c càng
(cid:0) ợ ớ ề
T các gi n đ ph c bát di n rút ra các nh n xét sau: ế (cid:0) ng h p ph c không có liên k t 1)Trong tr càng l n vì liên k t b n khi
ườ , ph c càng
(cid:0) (cid:0) ề ố ử ợ ng h p ph i t ớ càng l n vì MO ế (cid:0) (dγ) càng b n.ề ậ (cid:0) ứ ấ là ch t nh n ượ ế liên k t có năng l ng
(cid:0) ợ 2)Trong tr b n khi càng th p.ấ ườ ấ là ch t cho
(cid:0) (cid:0) ượ ế ề ố ử ng h p ph i t ỏ càng nh vì MO ứ liên k t có năng l ph c càng ng
ố ử ậ tăng d n theo tính ch t ph i t
i thích đ
ầ . Quy lu t ổ ượ ả c b n ch t c a dãy hóa quang ph : ố ử ố ử > ph i t ấ ấ ủ ế (cid:0) ạ không t o liên k t > ph i t
3)Trong tr b n khi càng th p.ấ ộ ớ (cid:0) 4)Đ l n ả này gi ố ử ậ (cid:0) Ph i t nh n cho (cid:0)
ậ
ừ
ả ồ ứ
ệ
Nh n xét rút ra t
các gi n đ ph c bát di n
ậ ừ ả ồ ứ ệ Nh n xét rút ra t các gi n đ ph c bát di n
ậ
ừ
ả ồ ứ
ệ
Nh n xét rút ra t
các gi n đ ph c bát di n
ậ
ừ
ả ồ ứ
ệ
Nh n xét rút ra t
các gi n đ ph c bát di n
ố ử
. Quy
ấ ấ ủ
ượ ả
ầ tăng d n theo tính ch t ph i t ả i thích đ
c b n ch t c a dãy hóa quang
ố ử
> ph i t
ế (cid:0) ạ không t o liên k t
> ph i ố
(cid:0)
Nh n xét 4: ậ ộ ớ (cid:0) Đ l n ậ lu t này gi ph :ổ ố ử ậ (cid:0) Ph i t nh n ử t
cho
ả ữ
ể
ầ
nh ng ph n
So sánh thuyết MO với thuyết VB và thuyết trường tinh thể Thuy t VB và thuy t tr ế ườ ế ồ
ủ
ả
ượ
khác nhau c a gi n đ năng l
ng tinh th mô t ng: ợ
ự ạ
ữ
ớ ự ạ lk phù h p v i s t o thành các lk ố ử
t o ph c và ph i t
ư ả ứ
ấ
+ S t o thành các MO ế ứ ử ạ ậ cho nh n gi a ngt . Nh ng thuy t ạ ả VB không chú ý kh năng t o thành các MO ph n lk nên không th gi
ổ ấ ủ
ượ ượ
ự
i thích đ + S tách m c năng l
ớ ự ạ
ợ
ượ
d
ng khác nhau. Tuy nhiên vi c ứ
ượ
ế
ơ ấ
ứ ạ
ề
ớ
ụ ủ ể ả c ph h p ph c a ph c ch t. ứ ứ ng c a các orbital d thành 2 m c ể ế ườ ng tinh th phù h p v i s t o thành các trong thuy t tr d và (cid:0) MO (cid:0) ệ ứ * có m c năng l ấ ng lk trong ph c ch t theo thuy t MO là tính toán năng l ế ườ ph c t p h n r t nhi u so v i thuy t tr
ể ng tinh th .
(cid:0)