CH
NG 4
ƯƠ
Ị
DUNG D CH ĐI N LY
Ệ
1
N i dung
ộ
4.1. Tính b t th
ng c a dung d ch đi n ly
ấ
ườ
ủ
ệ
ị
4.2. Thuy t đi n ly ế
ệ
4.3. Đ đi n ly – H ng s đi n ly
ộ ệ
ố ệ
ằ
4.4. S solvat hóa các ion
ự
4.5. Ho t đ và h s ho t đ
ạ ộ
ệ ố
ạ ộ
4.6. L c ion ự
2
4.1. Tính b t th
ng c a dung d ch đi n ly
ấ
ườ
ủ
ệ
ị
P
Lý thuy tế
Th c nghi m
ự
ệ
Phát hi n – Đi u ch nh
ệ
ề
ỉ
Tđ
Ts
Arrhenius
Van’t Hoff
3
ACID – BAZ – MU IỐ
4.1. Tính b t th
ng c a dung d ch đi n ly
ấ
ườ
ủ
ệ
ị
H s đi u ch nh i - Van’t Hoff ệ ố ề ỉ
ΔT
ΔT
mC.K.iT =
tnS,
tnD,
=
=
=
=
i
ΔT
ΔT
π tn π
ΔP tn ΔP lt
ltS,
ltD,
lt
π =
i.C.R.T
Øi ph thu c vào b n ch t và n ng đ ch t tan
ụ
ả
ấ
ấ
ộ
ộ
ồ
ØTrong dung d ch loãng, có giá tr t
2 – 4
ị ừ
ị
4
D
4.1. Tính b t th
ng c a dung d ch đi n ly
ấ
ườ
ủ
ệ
ị
Bài t p 1ậ
Dung d ch ch a 7,308g NaCl trong 250g n c cho bi t ứ ị ướ ế
ở 291K áp su t th m th u c a dung d ch là 2,1079.106 ủ ấ ẩ ấ ị
N/m2, kh i l ố ượ ng riêng c a dung d ch là 1 g/cm3, h ng ị ủ ằ
c 1,86. Xác đ nh nhi t đ k t s nghi m l nh c a n ố ủ ệ ạ ướ ị ệ ộ ế
5
tinh c a dung d ch? ủ ị
4.1. Tính b t th
ng c a dung d ch đi n ly
ấ
ườ
ủ
ệ
ị
Bài t p 2ậ
Dung d ch 2,45g H2SO4 trong 500g n c đông đ c ị ướ ặ
c là ở - 0,20550C. H ng s nghi m l nh c a n ố ủ ệ ằ ạ ướ
6
1,86. Xác đ nh h s đ ng tr ng i? ệ ố ẳ ị ươ
4.2. Thuy t đi n ly ế
ệ
Thuy t đi n ly ế ệ
ế ệ
7
Thuy t đi n ly Arrhenius Thuy t đi n ly ệ hi n đ i ạ ế ệ
4.2. Thuy t đi n ly ế
ệ
Arrhenius
Gi
i thích
ng
ả
B t th ấ
ườ
do
c
ả
ượ
không gi ả
ệ
i thích đ kh năng d n đi n khác ẫ nhau và nguyên nhân.
Quá trình đi n lyệ
8
Thuy t đi n ly Arrhenius – 1887 ế ệ
4.2. Thuy t đi n ly ế
ệ
Arrhenius cho r ng:ằ
ầ
ị
ị
nh h n mang đi n tích g i là các ion. Ion d
c các dung d ch b phân ly thành các ph n ướ ng g i là ọ ệ
ỏ ơ
ươ
Khi hòa tan trong n t ử cation và ion tích đi n âm đ
ọ c g i là anion.
ượ
ệ
ọ
9
Thuy t đi n ly Arrhenius – 1887 ế ệ
4.2. Thuy t đi n ly ế
ệ
ươ
ng h gi a dung môi đ t o
S đi n ly là do có tác d ng t ụ ch t đi n ly và các phân t ử
ỗ ữ ể ạ
ự ệ ệ ấ thành các ion b ị solvat hóa.
10
Thuy t đi n ly hi n đ i ạ ệ ệ ế
4.2. Thuy t đi n ly ế
ệ
Thuy t đi n ly hi n đ i ạ ệ ế ệ
Ví dụ
11
NaCl + mH2O = Na+.nH2O + Cl-.(m - n)H2O
4.2. Thuy t đi n ly ế
ệ
Phân l ai ch t đi n ly ọ ệ ấ
Ch t đi n ly ệ ấ
12
Ch t đi n ly m nh Ch t đi n ly y u ệ ế ấ ệ ấ ạ
4.3. Đ đi n ly và h ng s đi n ly
ố ệ
ộ ệ
ằ
phân ly
n : là s phân t ố
ử
α =
Đ đi n ly - ộ ệ
n0 : là s phân t
ban đ u hòa tan.
ố
ử
ầ
n 0n
13
hay
4.3. Đ đi n ly và h ng s đi n ly
ộ ệ
ố ệ
ằ
Xét ph n ng đi n ly sau:
ả ứ
ệ
AmBn mAn+ + nBm-
H ng s cân b ng:
ằ
ằ
ố
n
m
+
H ng s đi n ly - KD ố ệ ằ
n
m
-
]
[
A
=
K
D
[
]
14
[ ] B BA nm
4.3. Đ đi n ly và h ng s đi n ly
ộ ệ
ố ệ
ằ
Xét ph n ng đi n ly sau:
ả ứ
ệ
AmBn mAn+ + nBm-
0 0
Ban đ u: n0 ầ
.n0 m.n0 n.n0
Ph n ng: ả ứ
Cân b ng: n0(1-) m.n0 n.n0
ằ
-+ )1nm(
+ )nm(
n
0
=
nm n.m
DK
15
Quan h ệ - KD
α. )α1(
-
4.3. Đ đi n ly và h ng s đi n ly
ộ ệ
ố ệ
ằ
-+ )1nm(
+ )nm(
n
0
=
nm n.m
DK
Quan h ệ - KD
α. )α1(
N u ch t đi n ly 1- 1 (m = 1, n= 1 AB)
ệ
ế
ấ
2
=
DK
-
16
α.n 0 )α1(
-
4.3. Đ đi n ly và h ng s đi n ly
ộ ệ
ố ệ
ằ
Quan h ệ i –
Quan đi m Van’t Hoff: ể
ệ
ầ ử ệ
17
Theo Van’t Hoff, h s i trong hi n ệ ố sau khi t ượ ố đi n ly so v i các ph n t hòa tan. ớ ệ ng đi n ly là s ph n t ầ ử
4.3. Đ đi n ly và h ng s đi n ly
ộ ệ
ố ệ
ằ
Quan h ệ i –
H s Van’t Hoff: ệ ố
i = 1 + (v - 1)α
mC.K.iT =
=
α
D -
1i ν 1
π =
i.C.R.T
18
-
V i = m + n ớ
4.3. Đ đi n ly và h ng s đi n ly
ố ệ
ộ ệ
ằ
Bài t p 3ậ
Dung d ch 0,66g CH3COOH trong 100g n c đông ị ướ
đ c c ặ ở -0,2100C. H ng s nghi m l nh c a n ố ủ ệ ạ ằ ướ
b ng 1,86. Xác đ nh h s Vant’ Hoff và đ phân ly? ệ ố ằ ộ ị
ĐS: 1,026; 0,026
19
4.3. Đ đi n ly và h ng s đi n ly
ố ệ
ộ ệ
ằ
Bài t p 4ậ
Tính áp su t th m th u c a dung d ch NaCl 0,15M ủ ẩ ấ ấ ị ở
370C bi t đ phân ly c a dung d ch là 95%? ế ộ ủ ị
ĐS: 7,4 atm
20
4.3. Đ đi n ly và h ng s đi n ly
ố ệ
ộ ệ
ằ
Bài t p 5ậ
Đ h đi m k t tinh c a dung d ch ch a 6g ủ ứ ế ể ạ ộ ị
CH3COOH trong 1000g n c là 0,18850C và h ng ướ ằ
c là 1,86. Xác đ nh đ phân s nghi m l nh c a n ố ủ ệ ạ ướ ộ ị
ly c a dung d ch này? ủ ị
ĐS: 1,34%
21
4.3. Đ đi n ly và h ng s đi n ly
ố ệ
ộ ệ
ằ
Bài t p 6ậ
Dung d ch n c c a ch t đi n ly y u ị ướ ế ở ồ n ng đ ộ ủ ệ ấ
molan b ng 0,1. Đ h đi m đông đ c 0,2080C. ộ ạ ể ằ ặ
H ng s nghi m đông c a n ệ ủ ằ ố ướ c 1,86. Xác đ nh đ ộ ị
phân ly c a acid b c 1 trong dung d ch này? ủ ậ ị
ĐS: 0,118
22
5.3. Đ đi n ly và h ng s đi n ly
ộ ệ
ố ệ
ằ
Bài t p 7ậ
ng mía trong 5 lít Dung d ch ch a 4,355 mol đ ứ ị ườ
dung d ch ị ở 291K có cùng áp su t th m th u v i ớ ấ ẩ ấ
dung d ch ch a 2 mol NaCl trong 4 lít dung d ch. Xác ứ ị ị
đ nh đ phân ly c a dung d ch NaCl? ủ ộ ị ị
ĐS: 0,74
23
4.3. Đ đi n ly và h ng s đi n ly
ố ệ
ộ ệ
ằ
Bài t p 8ậ
Dung d ch n ị ướ c c a m t ch t đi n ly y u b c hai có ệ ủ ế ậ ấ ộ
-0,2080C. n ng đ molan b ng 0,1m đông đ c ằ ặ ở ồ ộ
Bi c là 1,86, xác ế t h ng s nghi m l nh c a n ệ ủ ạ ằ ố ướ
đ nh đ phân ly? ộ ị
ĐS: 0,119
24
4.3. Đ đi n ly và h ng s đi n ly
ố ệ
ộ ệ
ằ
Bài t p 9ậ
Ch s pKc c a s phân ly etylamoni bromua ự ủ ố ỉ
(C2H5NH3Br) trong nitrometan ở 250C b ng 3,62. ằ
Xác đ nh h s đ ng tr ng i c a dung d ch trên ệ ố ẳ ị ươ ủ ị ở
25
n ng đ 0,05M? ộ ồ
4.4. Ho t đ - H s ho t đ
ạ ộ
ệ ố
ạ ộ
Ø Dung d ch r t loãng, dung d ch ch t đi n ly y u gi ng
ệ ế ấ ố ị
Ø Dung d ch có n ng đ cao h n không s d ng đ
ng. ị ấ dung d ch lý t ị ưở
c ồ ị ượ ơ
nh dung d ch lý t ộ ng. Do đó, c n hi u ch nh: ầ ử ụ ỉ ệ ư ị ưở
+ N ng đ : C, m, x Ho t đ : ac, am, ax ạ ộ ồ ộ
26
+ Áp su t: P Ho t áp. ap ấ ạ
4.4. Ho t đ - H s ho t đ
ạ ộ
ệ ố
ạ ộ
Xét quá trình phân ly c a M+A-: ủ
Trong đó:
= + + -: ch s trong công th c ch t M+A-
ỉ ố
ứ
ấ
a, a+,a-: ho t đ trung bình, ho t đ ion c a ion M+ và A-
ạ ộ
ạ ộ
ủ
a : ho t đ ch t đi n ly ạ ộ
ệ
ấ
ủ
ầ
m, m+,m-: molan trung bình và molan thành ph n c a ion M+ và A-
27
, +, -: h s ho t đ trung bình, ion c a ion M+ và A-
ạ ộ
ệ ố
ủ
M+A- = +M + -A
4.4. Ho t đ - H s ho t đ
ạ ộ
ệ ố
ạ ộ
a+ = +. m+
a- = -. m-
a = . m
28
Theo đ nh nghĩa, ta có: ị
4.4. Ho t đ - H s ho t đ
ạ ộ
ệ ố
ạ ộ
Kh o sát h dung d ch có hai thành ph n dung môi (1) và ch t tan
ệ
ầ
ấ
ả
ị
(2). Ta có ph
ng trình:
ươ
n1.d1 + n2.d2 = 0
hay: n1.dlna1 + n2.dlna2 = 0
Xét dung d ch ch a 1000g dung môi nên:
ứ
ị
n1 = 1000/M1; n2 = m (molan)
Ta có: 1000/M1.dlna1 + mdlna2 = 0
Tính theo ch t tan đi n ly thành cation và anion:
ệ
ấ
1000/M1.dlna1 + m+.dlna+ + m–.dlna– = 0
29
4.4. Ho t đ - H s ho t đ
ạ ộ
ệ ố
ạ ộ
Vì s bi n đ i 1 không ph thu c vào vi c mu i có phân ly hay ộ
ự ế
ụ
ệ
ố
ổ
không, nên ta có:
m+.dlna+ + m–.dlna– – m.dlna2 = 0
khi mu i M+A- phân ly hoàn toàn thì:
ố
m+ = +.m ; m– = –.m
Thay vào ph
ng trình trên, ta đ
c:
ươ
ượ
+.dlna+ + –.dlna– – dlna2 = 0
ν
ν
Hay:
=
d
0
const
=(cid:247)
30
+ ν aa + a
- - (cid:246) (cid:230) - - (cid:247) (cid:231) (cid:231)
2
+ ν aa + a
2
ł Ł
4.4. Ho t đ - H s ho t đ
ạ ộ
ệ ố
ạ ộ
tr ng thái chu n, các đ i l
ng ho t đ đ
c xác đ nh:
Ở ạ
ạ ượ
ẩ
ạ ộ ượ
ị
lima+ (m 0 ) = m+ = +.m
lim a- (m 0) = m– = –.m
const = 1
Do đó:
ν
-
ν
=
=
=
const
fi= 1
a
a
+ ν aa +
- -
2
+ ν aa + a
2
Ho t đ ch t đi n ly hòa tan:
ạ ộ
ệ
ấ
+
-
ν
+= ν a.aa
-
31
-
4.4. Ho t đ - H s ho t đ
ạ ộ
ệ ố
ạ ộ
Ta có:
Th hoá h c trung bình c a ion (tính cho 1 ion – mol): ủ
ế
ọ
Ho t đ trung bình c a ion là:
ạ ộ
ủ
1
+
-
(
)n
a
n a .
– =
n a +
32
-
4.4. Ho t đ - H s ho t đ
ạ ộ
ệ ố
ạ ộ
ự
T
ng t
ươ
ự
ta có k t qu : ả ế
Đ c tr ng cho s sai ư ặ l ch n ng đ dung ộ ồ ệ ng d ch so v i lý t ớ ị
ưở
Molan trung bình c a ion là:
ủ
1
ν
-
(
) ν
m
– =
+ ν m.m +
H s ho t đ trung bình c a ion là:
ạ ộ
ệ ố
ủ
1
n
+
-
(
)n
g
g
g .
– =
n +
-
33
-
4.4. Ho t đ - H s ho t đ
ạ ộ
ệ ố
ạ ộ
a+ = +. m+
a- = -. m-
+
Công th cứ
ν
Ho t đ ch t đi n ly hòa tan:
ạ ộ
ệ
ấ
-
a = . m –= νaa
1
+
-
Ho t đ trung bình c a ion là:
ạ ộ
ủ
+= ν a.aa (
-
)n
a
n a .
– =
1
-
ν
n a + (
-
) ν
m
– =
+ ν m.m +
Molan trung bình c a ion là:
ủ
1
n
+
-
H s ho t đ trung bình c a ion là:
(
)n
g
g
ạ ộ
ệ ố
ủ
g .
– =
n +
-
34
-
4.4. Ho t đ - H s ho t đ
ạ ộ
ệ ố
ạ ộ
m
M t s quan h chuy n đ i ổ ộ ố ệ ể
=
=
x
(
)
c 100
2
+
+
ν
ν
m
c
1000 M 1
c.Mρ. M 1
Trong đó:
M1; M2: KLPT c a dung môi và ch t tan; ủ
ấ
- kh i l
ng riêng dung môi.
ố ượ
35
– – – -
4.4. Ho t đ - H s ho t đ
ạ ộ
ệ ố
ạ ộ
ng là do l c t
ng tác
ệ
ưở
ự ươ
S khác bi t c a h so v i tr ng thái lý t ệ ủ trong dung d ch. gi a các ph n t ầ ử
ớ ạ ị
ự ữ
L c t
ng tác bao g m:
ự ươ
ồ
+ L c t
ng tác v i dung môi (s solvat hoá)
ự ươ
ự
ớ
+ L c t
ng tác tĩnh ion khác.
ự ươ
Ph
ng trình bi u di n:
ươ
ễ
ể
36
Năng l
ng t
ng tác
ượ
ươ
Ý nghĩa v t lý h s ho t đ ệ ố ạ ộ ậ
4.4. Ho t đ - H s ho t đ
ạ ộ
ệ ố
ạ ộ
Bài t p 10 ậ
ị ạ ị
Xác đ nh ho t đ c a BaCl2 trong dung d ch 0,1m ộ ủ n u BaCl2 = 0,501? ế
37
ĐS: 5,03.10-4
4.4. Ho t đ - H s ho t đ
ạ ộ
ệ ố
ạ ộ
Bài t p 11 ậ
ị ạ ộ ủ
Xác đ nh ho t đ (a) và ho t đ trung bình (a) c a ZnSO4 trong dung d ch 0,1m n u = 0,148? ạ ộ ế ị
38
ĐS: 2,19.10-4; 1,48.10-2
4.4. Ho t đ - H s ho t đ
ạ ộ
ệ ố
ạ ộ
Bài t p 12 ậ
ị
ệ ố ạ ằ ộ
Dung d ch Ca(NO3)2 có n ng đ molan b ng 0,2 và ằ ộ ồ h s ho t đ ion trung bình n ng đ này b ng ở ồ ộ 0,426. Xác đ nh m, a và a? ị
39
ĐS: 0,317; 0,135 và 2,55.10-3
4.5. L c ion ự
Đ nh nghĩa
ị
ộ ủ
ố ồ ố ệ
ươ
Là m t n a t ng c a tích s n ng đ c a m i ỗ ủ ộ ử ổ ion v i bình ph ng c a s đi n tích (hóa tr ) ủ ị ớ t c các ion có m t trong dung d ch. c a t ặ ủ ấ ả
ị
40
4.5. L c ion ự
Công th cứ
=
=
I C
ZC i
2 i
I m
Zm i
2 i
1 2
1 2
Trong đó:
i - ký hi u c a t
t c các ion trong dung d ch
ủ ấ ả
ệ
ị
mi hay Ci - n ng đ th c c a các ion
ộ ự
ủ
ồ
41
(cid:229) (cid:229)
4.5. L c ion ự
ị
ậ
ề ự
ự
ệ
Đ nh lu t th c nghi m v l c ion (Lewis - Randall)
ộ
ị ệ
.
c a các dung d ch, Trong vùng n ng đ loãng ủ ồ c a m t ch t đi n ly h s ho t đ trung bình ủ ấ ộ ạ ộ m nh có giá tr nh nhau c a t t c các dung ủ ấ ả ư ị cùng l c ion d ch có ự
ệ ố ạ ị
42
4.5. L c ion ự
Bài t p 13 ậ
Dung d ch n c c a BaCl2 có n ng đ 0,002m ị ướ ủ ộ ồ ở
298K. Hãy xác đ nh l c ion c a dung d ch? ự ủ ị ị
43
ĐS: 0,006
4.5. L c ion ự
Bài t p 14 ậ
ứ
ủ ự
Môt dung d ch ch a 0,08 mol Na2SO4 và 0,02 mol ị Cr2(SO4)3 trong 1000g n c. Tính l c ion c a dung ướ d ch? ị
44
ĐS: 0,54
4.5. L c ion ự
ứ
ướ
ự
ự
Cho dung d ch ch a 0,01 mol MgSO4, 0,005 mol NaCl và 0,001 ị c. Th c nghi m vi c đo l c ion và mol MgCl2 trong 1000g n h s ho t đ ion hoá tr hai (SO42-) ta đ
c s li u sau:
ệ ố ệ
ệ ượ
ạ ộ
ị
0,001
0,01
0,02
0,05
0,1
L c ion
ệ ố ự
0,77
0,58
0,50
0,40
0,30
ion hoá tr 2ị
a.
Xác đ nh l c ion?
ự
ị
b. H s ho t đ SO42-?
ạ ộ
ệ ố
45
Bài t p 15 ậ
ĐS: 0,048; 0,41