LOGO
HÓA SINH MÁU
BS. Tr n Kim Cúc
Company Logo
www.themegallery.
com
M C TIÊU BÀI GI NG
Li t kê đc các ch c năng c a máu. ượ
Nêu các tính ch t lý hóa c a máu.
Trình bày khái ni m v pH và h th ng đm
c a máu.
Nêu rõ 3 TPHH chính c a máu.
Gi i thích đc m i liên quan b nh lý c a các ượ
c quan v i n ng đ các ch t trong máu.ơ
Company Logo
www.themegallery.
com
N I DUNG
I . Đi c ng và các ch c năng c a máu ươ
II . Tính ch t lý hóa c a máu
III . pH và h th ng đm c a máu
IV. Thành ph n hóa h c c a máu
1. Thành ph n c a huy t c u ế
2. Thành ph n c a huy t t ng ế ươ
a. Khí
b. Các ch t vô c ơ
c. Các ch t h u c ơ
Company Logo
www.themegallery.
com
I. ĐI C NG VÀ CÁC CH C NĂNG C A MÁU ƯƠ
* Máu đm nh n nh ng ch c năng sau:
1. Dinh d ng ưỡ
2. Bài ti t ế
3. Hô h p
4. Ch c năng đi u hòa:
- Tham gia vào c ch đi u hòa các ch c ph n ơ ế
c a c th ơ
- Duy trì thăng b ng ki m toan c a c th ơ
- Đi u hòa thăng b ng n c ướ
- Đi u hòa thân nhi t
Company Logo
www.themegallery.
com
5. Tham gia quá trình b o v c th . ơ
6. Máu là môi tr ng bên trong hay n i môi ườ
7. V n chuy n các ch t chuy n hóa t các mô và
các c quan khác nhau đ đi vào máu. ơ
- Máu chi m ~ 1/13 tr ng l ng c th con ng i ế ượ ơ ườ
( 4- 5L máu /ng i 50 - 60 kg )ườ
- Máu g m có:
Huy t t ng (55 - 60% V ế ươ máu)
Huy t c u (40 - 45 % V ế máu g m: HC, BC và
TC)