ạ ộ
Bài 8. Ho t đ ng PR trong DN
ạ
ễ
Chuyên gia t
Nguy n Hoàng Sinh ạ ọ Th c sĩ Marketing, Đ i h c Curtin (Australia) ề ư ấ v n truy n thông
ả
ộ
N i dung bài gi ng
ệ
ệ ủ ươ ự ủ ng hi u c a PR
ậ ổ
ệ Doanh nghi p (PR inhouse) Vai trò và trách nhi m c a PR ệ ụ Nhi m v xây d ng th ạ ộ Các ho t đ ng ộ ứ T ch c b ph n PR Công ty PR (PR Agency) ạ ộ
Các ho t đ ng ứ ơ ấ ổ ch c C c u t
ể
ặ
Đ c đi m kinh doanh
ộ
Môi tr
ở ng kinh doanh r ng m :
ế ớ ề ấ ớ ộ
i nhi u c p đ ề ế
ườ ắ ạ ộ Ho t đ ng và khách hàng kh p th gi ề ở ề ệ Làm vi c v i nhi u chính quy n ườ ườ ộ Tác đ ng môi tr
Thách th c:ứ
ng, con ng i, n n kinh t ộ xã h i
ề
ữ ớ ậ ng nh ng t p đoàn l n
ớ
ưở ự
Công chúng không tin t ạ ủ ụ
ề
ế
ố
ế ớ
l n
Quy n h n quá l n và s giàu có ề Ni m tin c a công chúng b xói mòn ậ Nhi u v bê b i tài chính dính đ n các t p đoàn kinh t Enron, Arthur Andersen, and WorldCom
ị
ủ
ệ
Vai trò và trách nhi m c a PR
ề
ể ấ
c ni m tin và
Ph i n l c r t l n đ l y đ
ệ ệ
ượ ủ ự s tín nhi m c a công chúng Khái ni m “trách nhi m xã h i c a doanh nghi p”
ả ượ ộ ủ ầ
ả ỗ ự ấ ớ ệ ệ (CSR) ph i đ
c đ a lên hàng đ u ệ
ệ
ị
ế
ạ
ứ ạ
Good corporate citizen
ườ ư PR ch u trách nhi m trong vi c nâng cao danh ti ng và tính công dân (citizenship) Tính minh b ch (transparency) Tuân theo các nguyên t c đ o đ c ữ ươ ”l PR là ng ắ ng tri” i gi
ộ ủ
ệ
ệ
Trách nhi m xã h i c a doanh nghi p (CSR)
CSR: mô hình kim t
ả
ể
ộ
ự ủ tháp c a
A. Carroll Kinh tế Pháp lý ứ ạ Đ o đ c ệ ừ T thi n ữ ề ể Phát tri n b n v ng ườ ệ ng b o v môi tr ề ớ ẳ i bình đ ng v gi an toàn lao đ ngộ ộ ề ợ i lao đ ng quy n l ả ươ ằ ng công b ng tr l ể ạ đào t o và phát tri n nhân viên ồ phát tri n c ng đ ng…
ự
ệ
ươ
Vai trò PR trong vi c xây d ng th
ệ ng hi u
Th
ươ ả
ề ả ẩ ị ụ C m nh n c a khách hàng v s n ph m, d ch v
ậ ọ ượ
ệ ng hi u ủ ậ mà h nh n đ
c
L i ích lý tính (functional) + c m tính (emotional)
PR
ả ợ
ệ i các thông đi p
ả
ả ả ế ẩ
ệ ự
ạ ươ ng m i ạ ng thông tin đa d ng, phong phú
ễ ượ
ứ ễ
ả
ấ
ậ
thông đi p PR ít mang tính th ượ ch a đ ng l d gây c m tình và d đ
c công chúng ch p nh n
ề ả Truy n t ủ ứ ậ Nh n th c c a khách hàng ệ ươ Qu ng bá th ng hi u: ạ ả qu ng cáo, khuy n m i, giá c , s n ph m PR:
PR công ty và PR nhãn hi uệ
PR công ty (corporate PR):
ệ
ộ ổ ứ ổ ị ế hình nhả chung c a doanh nghi p và v th ch c, công ty trong
PR nhãn hi u ệ (marketing PR): ả
ạ ộ ườ ủ ủ ể ủ (standing) t ng th c a m t t ng ho t đ ng c a nó môi tr
th
ươ ủ ẩ ệ s n ph m c a công ty ng hi u
ạ ộ
Ho t đ ng PR trong doanh nghi pệ
ệ ớ
ề ế
ề
ầ ư (investor relations)
ệ ệ ộ ộ ệ ớ ổ ệ
ủ ả
ủ ự ệ ả ả
Quan h v i khách hàng (customer relations) ị Truy n thông ti p th (marketing communications) Quan h truy n thông (media relations): Quan h n i b (employee relations) Quan h v i c đông, nhà đ u t Quan h chính ph (government relations) Qu n lý kh ng ho ng (crisis management) Qu n lý s ki n (event management) Tài tr (corporate sponsorship) T thi n (corporate philanthropy)
ợ ệ ừ
ệ ớ
Quan h v i khách hàng
ụ
ế ề ả
ế ẩ ụ
D ch v khách hàng (Customer service): tách ra
ị
ị D ch v khách hàng ủ ậ Ti p nh n ý ki n c a khách hàng v s n ị ph m/d ch v ụ ứ
ề ỏ
ố ẹ
ủ
ả
kh i ch c năng truy n thông/PR Xây d ng lòng tin và hình nh t
t đ p c a
ự công ty
S ki n đ c bi
ặ ệ ỳ
Các công c :ụ ự ệ ự ự
ơ ộ ọ ị i các cu c g i, xây
ế ả t, phát hành thông tin đ nh k , xây ả d ng c ch ph n h i, tr l d ng và qu n lý đ ồ ả ờ ườ ng dây nóng
ề
ế
ị
Truy n thông ti p th
H tr m c tiêu marketing và bán hàng:
ề ả
ứ
ầ
ẩ
ậ
ụ ủ
ệ
ẩ
ả
Đây là nhi m v c a PR s n ph m (marketing PR)
Marcom
Direct marketing ả Qu ng cáo ế Khuy n mãi Bán hàng cá nhân Publicity, tài tr , s ki n
ỗ ợ ụ ệ ậ Nh n di n nhu c u khách hàng, nh n th c v s n ph m và bán hàng
ợ ự ệ ị ế Truy n thông ti p th tích h p (IMC)
ề ợ
ệ ớ
ề
Quan h v i truy n thông
ề ả
ẩ
Qu ng danh hay thông tin v s n ph m,
ị
ả ụ d ch v Công cụ
Phát hành thông cáo báo chí, tài li u báo chí
ệ
Thông báo (media advisory/public service
(media kit)
announcement)
ậ Feature
ọ
ế ư ử ổ Oped (th g i t ng biên t p)/ ỡ ặ H p báo, g p g báo chí… Các chuy n đi làm quen (media tour)
ệ ớ
Quan h v i nhân viên
ằ
Nh m nâng cao s t
hào, g n bó và lòng
ắ ớ
ủ
ạ ứ ủ
ệ ề ạ
ự ự trung thành c a nhân viên v i công ty Nhân viên là “đ i s ” thi n chí c a công ty: Ngu n thông tin chính v công ty cho b n bè và
ồ ườ ủ ọ i thân c a h
ng Công cụ
ọ ộ ư ộ ộ ạ
ộ ộ
ả ạ ể ệ ấ t (thi đ u th thao, đi ngh , l
ạ ộ ộ ặ ố ệ ộ ệ Cu c h p, Th tín, T p chí/b n tin n i b , Tài li u ự ể đào t o, Các bài phát bi u, M ng n i b , Các s ỉ ễ ki n n i b đ c bi h i cu i năm…)
ệ ớ
ầ ư
Quan h v i nhà đ u t
ằ
ạ
ủ
Nh m thông tin chính xác tình hình ho t đ ng và tình hình tài chính c a công
ng:
ơ ị ầ ư
ộ ố ượ Đ i t Nhà phân tích tài chính, cá nhân/đ n v đ u t
,
ổ ề
c quan truy n thông v tài chính
ề
ổ c đông/c đông ti m năng ề ơ Công c :ụ
Báo cáo th
ườ ư ừ ọ , h p hàng
ạ ạ ng niên, t p chí, th t ộ ộ năm; m ng n i b , trang web
ệ ớ
ủ
Quan h v i chính ph
ề
ạ
ả
Tiên đoán và ph n ng l
ưở
ế
h
ả ứ ạ ộ ng đ n ho t đ ng và môi tr ưở
i các v n đ có nh ng ự
ỳ ớ
ả
ấ ườ ng c c k l n
ủ Ho t đ ng c a CP có nh h
Xây d ng các m i quan h chính sách công V n đ ng hành lang (lobby)
ệ ố
ổ ế
ạ ộ ự ậ ộ ạ ộ Ho t đ ng PR: thu th pậ x lý ử ph bi n thông tin
ả
ả
ủ Qu n lý kh ng ho ng
ụ M c đích
ấ ủ ế ổ ủ ạ ả Phòng ng a kh ng ho ng, h n ch t n th t c a
ủ kh ng ho ng
ủ ệ ả i hình nh c a doanh nghi p sau
ừ ả ụ ạ Khôi ph c l ả
ả ặ ọ
ủ kh ng ho ng ạ ộ Ho t đ ng PR: ử ệ ữ ự ế ự
i, tiêu c c x y ra ngoài d ki n ể ả ự ự ả X lý kh ng ho ng, th m h a ho c nh ng s ả Làm n i b t b t c k t qu tích c c có th phát
ủ ấ ợ ki n b t l ổ ậ ấ ứ ế ả ủ sinh trong kh ng ho ng
Qu n lý danh ti ng
ế ả
ự ệ
ả
Qu n lý s ki n
ụ ự ự ệ
T ch c s ki n nh m m c đích gây s chú ý ả i thi u, qu ng bá, t o ra ổ i ích cho t
ệ ạ
ư
ệ
ơ ộ
ữ ng và c h i giao l u gi a doanh nghi p và công
ặ ặ ạ
ụ ể
ệ
ứ ch c
ụ M c đích ằ ứ ổ ủ ể ớ c a công chúng đ gi ạ ợ ệ ố i l m i quan h mang l ườ ạ T o môi tr chúng ằ
i m t thông đi p c th , ho c l p l
ộ i m t
Nh m chuy n t
ệ
ể ả ồ Các lo i s ki n:
ả
ẩ
ổ
ng, đ ng th , khánh thành
ộ ấ thông đi p đ ng nh t ạ ự ệ ớ i thi u s n ph m m i ộ ỷ ệ ể
ả
ớ ệ Gi ươ Khai tr ả ộ H i th o, k ni m ạ Ca nh c, th thao, gi
i trí...
ả
ợ
ợ
Tài tr & b o tr
ả
ệ
ủ
ạ ng m i: ng uy tín và hình nh c a doanh nghi p
ồ
ủ ổ
Tài tr th Tăng c ộ ế Ti p th có ý nghĩa xã h i (causerelated marketing) ả Th c hi n trách nhi m xã h i – CSR Thi n chí c a t
ợ ươ ườ ị ợ ộ B o tr c ng đ ng: ệ ự ệ ứ ệ
ế
ệ
ộ ố ớ ộ ồ ch c đ i v i c ng đ ng ả Các ho t đ ng b o tr c ng đ ng: ủ “Đèn đom đóm” c a S a cô gái Hà Lan ạ Hi n máu nhân đ o c a Prudential “Tôi yêu Vi
ạ ộ ồ
ợ ộ ữ ủ ủ t Nam” c a Honda
ộ ộ
PR n i b (PR inhouse)
ộ
ậ
T ch c b ph n PR
ứ ưở ng phòng/manager
t k …
ứ
ế ế ụ
ổ Tr Admin ế t, thi Assistants: báo chí, vi ệ Ch c năng & nhi m v
ế ậ
ế
ổ
ơ
ứ ch c
t l p c ch thông tin trong t ề ạ
ệ ố
ư ấ ậ
ệ
nh n di n…
Theo dõi thông tin bên ngoài và n i bộ ộ
ứ Ch c năng Thi ấ T v n cho lãnh đ o các v n đ : văn hóa DN, h th ng
ạ ộ
ủ
Nhi m vệ ị ự
ạ ộ
ụ ạ
ế
ệ
Xác đ nh các m c tiêu c a ho t đ ng PR ự Xây d ng k ho ch, th c hi n, chi phí ho t đ ng …
ụ
ơ ồ ổ
S đ t
ứ ch c
ệ
ắ
ớ
Nguyên t c làm vi c v i Agency
ẵ
ự
ự
ự
S ng sàng: ọ ự Ch n l a công ty có năng l c th c s : Credential C:\Documents and Settings\USER\Desktop\New biz\MindCaster credential.ppt ự
ủ
ệ
ố
ợ
Xem xét chuyên môn c a nhóm th c hi n: H p tác t
t:
ụ
ị
D ch v PR (PR agency)
Công ty PR cung c p các d ch v sau:
ư ấ ệ
ế
ậ
ụ ấ
ạ ộ Ho t đ ng t ự L p, th c hi n k ho ch truy n thông (planning &
execution)
ổ
ự ệ
ứ
ề
ứ ạ ộ ệ
ề
ệ ệ ộ
ồ
c (government affairs): lobby
ự ụ ộ ự ụ ấ
ữ ữ ả
ề
T ch c s ki n (event management) Ho t đ ng nghiên c u, đánh giá (research & evaluation) Quan h truy n thông (media relations) ả Tuyên truy n, qu ng bá (publicity) Quan h nhân viên (employee relations) Quan h c ng đ ng (communication relations) ồ Nh ng s v c ng đ ng (public affairs) ướ Nh ng s v nhà n Qu n lý v n đ (issue management)
ị v n (consultants) ề ạ
ủ ế
ủ
ạ ộ Ho t đ ng ch y u c a PR agency
Khác
7%
7%
Vận động hành lang
Điều hành, tư vấn chiến lược
18%
Tổ chức sự kiện
23%
Quan hệ báo chí
46%
ệ ạ
ự
ề
ế
ệ
ả
ả
ọ
K t qu kh o sát do H c vi n Báo chí và Tuyên truy n th c hi n t
i VN
ơ ồ ổ
S đ t
ứ ch c
Chuyên đề
Báo cáo đ ánề Nhóm … Nhóm …