KHÔNG GIAN VÉCTƠ Rn
Ts. Xuân Trường
Khoa Toán Thống
Ts. Xuân Trường (Khoa Toán Thống Kê) KHÔNG GIAN VÉCTƠ Rn1 / 18
Không gian Rn
Không gian Rn:Rn=(x1,x2, ..., xn):xiR,i=1,n.
Mỗi phần tử x=(x1,x2, ..., xn)của Rnđược gọi một véctơ.
Cộng trừ hai véctơ:
(x1,x2, ..., xn)±(y1,y2, ..., yn)=(x1±y1,x2±y2, ..., xn±yn)
dụ: (2,3,4,5) + (1,0,5,7) = (1,3,1,12)
Nhân véctơ với một số
k.(x1,x2, ..., xn)=(kx1,kx2, ..., kxn)
dụ: 2.(3,5,1) = (6,10,2)
Ts. Xuân Trường (Khoa Toán Thống Kê) KHÔNG GIAN VÉCTƠ Rn2 / 18
Tính chất
Với x,yRn α,βR, ta
x+y=y+x(giao hoán)
(x+y) + z=x+ (y+z)(kết hợp)
x+θ=x, trong đó θ= (0,0, ..., 0)Rn
x+ (x) = θ, với x= (x1,x2, ..., xn)Rn
α(x+y) = αx+αy
(α+β)x=αx+βy
(αβ)x=α(βx)
1.x=x
Ts. Xuân Trường (Khoa Toán Thống Kê) KHÔNG GIAN VÉCTƠ Rn3 / 18
Tích ớng
u=(x1,x2, ..., xn),v=(y1,y2, ..., yn)Rn.
Tích hướng của u vđược cho bởi
u.v=x1y1+x2y2+···xnyn
dụ: u= (2,3,1)v= (3,5,4)
u.v= (2).(3) + 3.5+1.4=13
Ts. Xuân Trường (Khoa Toán Thống Kê) KHÔNG GIAN VÉCTƠ Rn4 / 18
c khoảng cách
Cho u=(x1,x2, ..., xn) v=(y1,y2, ..., yn).
c αgiữa hai véctơ u vđược xác định bởi
cos(α) = u.v
u.uv.v
Khoảng cách giữa u v
d(u,v) = n
i=1
(yixi)2!1/2
Ts. Xuân Trường (Khoa Toán Thống Kê) KHÔNG GIAN VÉCTƠ Rn5 / 18