1
CHƢƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
thuyết ma trận thực sự ra đời từ đầu thế kỷ 19,mặc
nhiều loại bảng số tính chất đặc biệt đã được biết đến từ
hàng trăm năm nay
Các ma trận vuông xuất hiện đầu tiên đầu thế kỷ 19 trong các
công trình về dạng toàn phương về các phép thế tuyến tính
Phép nhân hai ma trận vuông cấp 3được Gauss (Gau-)đưa
ra vào năm 1801
Tên gọi ma trận (Matrix) được nhà toán học Anh Sylvester
(Synvét) đưa ra năm 1850
Cayley (Kê-li) người đầu tiên tả một cách tổng quát các
phép tính với các ma trận bất kỳ ma trận nghịch đảo (1858)
Peano người đầu tiên đưa ra cách biểu diễn một ánh xạ tuyến
tính qua các ma trận. Còn Gauss người đầu tiên sử dụng ma
trận để nghiên cứu các dạng toàn phương
10/07/2017 1
3.1 MA TRẬN
CHƢƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
3.1.1 KHÁI NIỆM MA TRẬN
Một bảng số có mhàng ncột
11 12 1
21 22 2
12
...
...
...
n
n
m m mn
a a a
a a a
A
a a a






được gọi một ma trận cỡ mn
Ma trận Ađược gọi ma trận nguyên (thực, phức) nếu các
phần tử aij các số nguyên (số thực, số phức)
Nếu không chỉ cụ thể thì ta xem A ma trận thực
aij phần tử hàng thứ i cột j
10/07/2017 2
CHƢƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Ma trận Acỡ mn thể được viết tắt dạng
ij mn
Aa


Khi mnta nói Alà ma trận vuông cấp n
Tập hợp tất cả các ma trận cỡ mnđược ký hiệu Mmn
Tập hợp tất cả các ma trận vuông cấp nđược ký hiệu Mn
Ví dụ 3.1
523
10
là một ma trận cỡ 23
10/07/2017 3
CHƢƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
''
'
'
, 1, ; 1,
ij ij
m n m n
ij ij
mm
a b n n
a b i m j n

Hai ma trận bằng nhau khi cùng cỡ các phần tử tương ứng
đều bằng nhau
3 3 4 6
3 3 1 2 3
x y x x y
z w z w w
Ví dụ 3.2
3 4 2 4 2
3 6 2 6 4
3 1 2 1 1
3 2 3 3 3
x x x x
y x y y x y
z z w z w z
w w w w
10/07/2017 4
CHƢƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
3.1.2 CÁC PHÉP TOÁN MA TRẬN
3.1.2.1. Phép cộng ma trận
, ; 1, ; 1,
ij ij ij ij ij ij
m n m n m n
a b c c a b i m j n
Ví dụ 3.3
3.1.2.2. Phép nhân một số với ma trận
Ví dụ 3.4
5423
02141
1083
0121
2
1
656
552
713
580
149
032
10/07/2017 5
CHƢƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Ví dụ 3.5 Tìm x, y, zwthỏa mãn
64
31 2 3
x y x x y
z w w z w


Thực hiện phép cộng ma trận và nhân một số với ma trận ta được
3 3 4 6
3 3 1 2 3
x y x x y
z w z w w
3 4 2 4 2
3 6 2 6 4
3 1 2 1 1
3 2 3 3 3
x x x x
y x y y x y
z z w z w z
w w w w
10/07/2017 6
2
CHƢƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Tính chất 3.1
Các tính chất sau đây đúng đối với các ma trận cùng cỡ mn
1)
CBACBA )()(
2) Ma trận các phần tử đều bằng 0gọi ma trận không
hiệu 0thỏa mãn
AAA 00
0 )( AA
nm
ij
aA
3) , trong đó
4)
ABBA
10/07/2017 7
CHƢƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Ta cũng kiểm chứng được các tính chất sau đúng với mọi số thực
k,hvới mọi ma trận cỡ mn
5)
kBkABAk )(
6)
hAkAAhk )(
7)
AkhhAk)()(
8)
AA 1
Với 8 tính chất này tập Mmnlà một không gian véc
hiệu Eij ma trận cỡ mn các phần tử đều bằng 0ngoại
trừ phần tử hàng icột jbằng 1
Hệ các ma trận
1, ; 1,
ij
E i m j n
là một cơ sở của Mmn
10/07/2017 8
CHƢƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Ví dụ 3.6
Ma trận cỡ 23 bất kỳ có thể biểu diễn duy nhất thành tổ hợp tuyến
tính các ma trận Eij
11 11 12 12 13 13 21 21 22 22 23 23
a E a E a E a E a E a E
11 12 13 11 12 13
21 22 23
0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
a a a a a a
a a a



23
21 22
0 0 0
0 0 0 0 0 0
00
0 0 0 0 a
aa



21 22 23
0 0 0 0 0 0 0 0 0
1 0 0 0 1 0 0 0 1
a a a
11 12 13
11 12 13
21 22 23
1 0 0 0 1 0 0 0 1
000 000 000
a a a a a a
a a a



10/07/2017 9
CHƢƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
3.1.2.3 Phép nhân ma trận
Tích hai ma trận
ij mp
Aa


ij pn
Bb


là ma trận cỡ mnđược ký hiệu và định nghĩa bởi
ij mn
AB c


Tồn tại ma trận tích AB khi số cột của ma trận Abằng số ng
của ma trận B
1
1, ; 1,
p
ij ik kj
k
c a b i m j n
víi mäi
Phần tử hàng thứ icột thứ jcủa ma trận tích AB bằng tổng
của tích các phần tử hàng thứ icủa ma trận Avới các phần tử
tương ứng cột thứ jcủa ma trận B
10/07/2017 10
CHƢƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Vậy phần tử hàng thứ icột thứ jcủa AB bằng tổng của tích
các phần tử hàng thứ icủa Avới các phần tử tương ứng cột
thứ jcủa B
j
i
pj
j
j
ipiiij
b
b
b
aaa
c
2
1
21
10/07/2017 11
CHƢƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Ví dụ 3.7
10/07/2017 12
13
10
24
xy
zw









177
159
42
01
31
521
321
21 4 2
3
 


2 8 4
3 12 6



33
2 4 2 4
x z y w
xy
x z y w








3
CHƢƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Ta thấy rằng tích của hai ma trận A Bđịnh nghĩa được khi số
cột của Abằng số hàng của B
vậy thể đnh nghĩa AB nhưng không định nghĩa được BA
nếu số cột của Bkhông bằng số hàng của A
Khi A,B hai ma trận vuông cùng cấp thì ta đồng thời AB
BA.Mặc dầu vậy chưa chắc đẳng thức AB BA
Nói cách khác tích ma trận không có tính giao hoán
10/07/2017 13
CHƢƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Chẳng hạn, xét
1 0 0 0 1 2 0 0
2 3 0 0 3 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
AB




1 2 0 0 3 6 0 0
11 4 0 0 3 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
AB BA




10/07/2017 14
CHƢƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Tính chất 3.2
Giả sử A,B,C các ma trận với số cột số hàng thích hợp để
các phép toán sau xác định được, khi đó ta các đẳng thức:
1) A(BC)(AB)Ctính kết hợp
2) A(BC)AB AC tính phân phối bên trái phép nhân ma
trận với phép cộng
3) (BC)ABA CA tính phân phối bên phải phép nhân
ma trận với phép cộng
4) Với mọi k, k(AB)(kA)BA(kB)
10/07/2017 15
CHƢƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
5) Với mọi số tự nhiên dương nta xét ma trận Invuông cấp n
các phần tử trên đường chéo bằng 1 các phần tử vị
trí khác đều bằng 0
Khi đó với mọi ma trận Acỡ mnta có
mn
I A A AI
Ma trận Inđược gọi là ma trận đơn vị cấp n
10/07/2017 16
CHƢƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Xét ma trận Acỡ 23
Chẳng hạn
11 12 13
21 22 23
a a a
Aa a a



11 12 13 11 12 13
321 22 23 21 22 23
1 0 0
0 1 0
0 0 1
a a a a a a
AI A
a a a a a a




11 12 13 11 12 13
221 22 23 21 22 23
10
01
a a a a a a
I A A
a a a a a a



10/07/2017 17
CHƢƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Khác với phép nhân các số: tích hai số khác 0 một số khác 0.
Ta thể tìm được hai ma trận khác 0 tích ma trận 0
1 2 0 0 2 6 0 0
2 4 0 0 1 3 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
AB




Chẳng hạn
,AB0
nhưng
AB 0
10/07/2017 18
4
CHƢƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
3.1.2.4 Đa thức ma trận
Giả sử p(t)a0a1t aktklà một đa thức bậc k
Với mọi ma trận Avuông cấp n,ta định nghĩa đa thức của ma
trận Anhư sau:
01
() k
k
p A a I a A a A
Ví dụ 3.8
12
43
A


3
( ) 5 4 2p t t t
Cho ma trận và đa thức
3
1 0 1 2 1 2 13 52
( ) 5 4 2
0 1 4 3 4 3 104 117
pA
10/07/2017 19
CHƢƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
3.1.2.5 Ma trận chuyển vị
Cho ma trận Acỡ mn,nếu ta đổi các hàng của ma trận A
thành các cột (và do đó các cột thành các hàng) thì ta được ma
trận mới cỡ nm,gọi ma trận chuyển vị của ma trận trên A,
hiệu At
, ; 1, 1,
t
ij ij ji
nm
A c c a i n j m


Ví dụ 3.9
41
20
59
A





4 2 5
1 0 9
t
A




10/07/2017 20
CHƢƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Tính chất 3.3
1)
ttt BABA )(
2)
tt kAkA )(
3)
ttt ABAB )(
Nếu AAtthì Ađược gọi ma trận đối xứng (A ma trận
vuông các phần tử đối xứng nhau qua đường chéo thứ nhất)
A Atthì Ađược gọi phản đối xứng (A ma trận vuông
các phần tử đối xứng trái dấu qua đường chéo thứ nhất, các
phần tử trên đường chéo thứ nhất bằng 0)
ij
ij
t
a
a
AA

10/07/2017 21
CHƢƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
3.1.3 MA TRẬN CỦA MỘT HỆ VÉC
3.1.3.1 Định nghĩa ma trận của một hệ véc
Giả sử Vlà không gian nchiều với một cơ sở B{e1, … , en}
{v1,,vm} một hệ véc của V tọa độ trong sở B:
1
, 1,...,
n
j ij i
i
v a e j m

Khi đó ma trận
ij nm
Aa


các cột tọa độ của các véc {v1,,vm}trong sở B
gọi ma trận của hệ véc {v1,,vm}trong sở B.
Ngược lại, với ma trận Acỡ nmcho trước thì ta có hệ mc
mà toạ độ của nó trong cơ sở Blà các cột của A
10/07/2017 22
CHƢƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Nói riêng, nếu
11 ... nn
u x e x e
ta ký hiệu
1
( ,..., )
n
u x x
B
1
n
x
u
x





B
Ví dụ 3.10
Xét hệ véc tơ
1 2 3
(4,1,3, 2), (1,2, 3,2), ( , , , )v v v x y z t
Có ma trận trong cơ sở chính tắc
41
12
33
22
x
y
z
t






10/07/2017 23
CHƢƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
3.1.3.2 Ma trận chuyển sở
Giả sử B{e1, … , en}, B{e1, … , en}là hai cơ sở của V
Ma trận của hệ véc Btrong sở Bđược gọi ma trận
chuyển từ sở Bsang sở B
Nghĩa là nếu
1
' , 1,...,
n
j ij i
i
e t e j n

thì
'
ij
Tt


B
B
ma trận chuyển từ sở Bsang sở B
11
'
i ij j
nn n n
x t x

'
'
ij
u t u


B
BB
B
Ta có công thức đổi tọa độ
1 1 1 1 1 1
: ' ' ' '
n n n n n n
i i j j j ij i ij j i
i j j i i j
u V u x e x e x t e t x e








10/07/2017 24
5
CHƢƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Nếu A,Alần lượt ma trận của {v1,,vn}trong sở B
Bthì
'
'
ij
A t A


B
B
Ví dụ 3.11
là hai cơ sở của không gian véc tơ 2(Xem dụ 2.16 Chương 2)
1 2 1 2
( , ) (4 3 ) ' ( ) 'u x y xe ye y x e x y e
( , ); (4 3 , )
'
u x y u y x x y
BB
Hai hệ véc tơ Be1, e2, Be1,e2
với e1(1,0) , e2(0,1) e1(1,1) ,e2(4,3)
10/07/2017 25
CHƢƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Ma trận chuyển từ sở Bsang sở B
14
13
T


do đó
1 4 4 3
13
x y x
y x y
Ma trận chuyển từ sở Bsang sở B
34
'11
T



do đó
4 3 3 4
11
y x x
x y y


Be1(1,0), e2(0,1)Be1(1,1),e2(4,3)}
10/07/2017 26
12
(4 3 , ) ( 3,1); (4, 1)
' ' '
u y x x y e e
B B B
(4 3 , )
'
u y x x y
B
CHƢƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
3.1.4 HẠNG CỦA MA TRẬN
3.1.4.1 Tìm hạng của ma trận bằng phép biến đổi cấp
Ta gọi hạng của hệ các véc cột của Ahạng của ma trận A
hiệu r(A)
Hạng r(S)của một hệ véc Scủa không gian V số véc của
một hệ con độc lập tuyến tính tối đại của Shay chiều của spanS
(xem Định 2.16).
vậy khi ta thực hiện liên tiếp các phép biến đổi sau, gọi các
phép biến đổi cấp, thì spanSkhông đổi do đó hạng của hệ
không thay đổi:
1) Đổi chỗ cho nhau hai véc tơ của hệ
2) Nhân vào một véc tơ của hệ một số khác 0
3) Cộng vào một véc tơ của hệ một tổ hợp tuyến tính các véc tơ
khác của hệ
10/07/2017 27
CHƢƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
vậy để tìm hạng của một ma trận ta thực hiện các biến đổi
cấp lên các cột hoặc các hàng để đưa ma trận về dạng hình bậc
thang, từ đó suy ra hạng của ma trận. dụ về tính theo cột:
Ví dụ 3.12
Vậy r(A)2
1 3 4 2
2 1 1 4
1 2 1 2
A





31 2 2
41 3 3
21 4 4
c c c
c c c
c c c

1 0 0 0
2 7 7 0
1 5 5 0






1 0 0 0
2 7 0 0
1 5 0 0






cc
11
22
2 3 3
cc
c c c

10/07/2017 28
CHƢƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
dụ về biến đổi cấp theo hàng:
Ví dụ 3.12
Vậy r(A)2
1 3 4 2
2 1 1 4
1 2 1 2
A





21 2 2
1 3 3
h h h
h h h

1 3 4 2
0 7 7 0
0 5 5 0





1 3 4 2
0 7 7 0
0 0 0 0





2 3 3
5
7h h h
10/07/2017 29
CHƢƠNG 3: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
14 11
5
21 2 2
31 1 3 3
1 4 4
42 255
1
53
1 2 1 1 1 1 1 1 1 2
1 1 1 1 1 1 1 1
1 0 1 1 0 1 1 1
1 2 2 1 1 2 1 1 1 2
cc cc
cc c c c
cc c c c
c c c
cc c c c
cc
aa
Baa



11
23
32
( 3) ( 1) 2
2 3 4 4
(3 2 ) 3 2
2 3 5 5
1 0 0 0 0 1 0 0 0 0
1 0 2 1 3 1 2 0 0 0
0 1 1 1 0 1 1 0 0
2 1 1 3 2 2 1 1 2 2 2 2
cc
cc
cc
a c a c c c
a c c c c
a
a
aa

 


 
 


 
Vậy
13
14
)( a
a
Br
nÕu
nÕu
10/07/2017 30
1 0 0 0 0
1 2 0 0 0
0 1 1 0 0
2 1 1 2 2 0a






