1/14/2021
1
KINH TẾ HỌC
VĨ MÔ 1
THS ĐỖ TH THANH HUYỀN
BỘ MÔN KINH TẾ HỌC
E-MAIL: HUYENDOTHANH@TMU.EDU.VN
SỐ ĐT: 090 204 8168
1
Tài liệu tham khảo
1. Trần Việt Thảo, Mai Trang (2019), Giáo trình kinh tế vĩ mô 1, trường
ĐH Thương Mại.
2. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2010), Kinh t học v , Giáo trình dng trong
c trường Đại hc, Cao đng khi kinh tế. NXB Giáo dục.
3. Vũ Kim ng, Nguyễn Văn Công (2012), Giáo trình Kinh t học tập 2 NXB
ĐH Kinh tế quc dân (Khoa Kinh tế hc)
4. P. A.Samuelson và W. D.Nordhaus (2003), Kinh tế học tập 2, NXB Chính trị
Quốc gia.
5. N.Gregory Mankiw (2000), Nguyên Kinh tế , NXB Thống
6. i giảng điện t ca bộ môn + câu hi ôn thi (trên hc liệu)
7. Các tạp chí chuyên ngành (trên thư vintrưng):
Tạp chí Khoa học Thương mại, Đại học Thương mại.
Tạp chí Kinh tế phát triển, Đại học Kinh tế quốc dân.
Tạp chí Phát triển Kinh tế, Đại học Kinh tế HCM.
Vin NC Kinh tế & Chính sách: http://www.vepr.org.vn/
Tổng Cục Thống Vit Nam : http://www.gso.gov.vn/ 2
3
Nội dung chương trình
4
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
Khái quát về Kinh tế
Đo lường c chỉ tiêu kinh tế bản
Tổng cầu & Chính sách Tài ka
Tiền tệ & Chính sách tiền tệ
hình IS-LM sự phi hợp CSTK & CSTT
Thất nghiệp & Lạm phát
Kinh tế trong nền kinh tế mở
1/14/2021
2
Một s quy định đi với người hc
LIÊN QUAN ĐẾN HỌC PHẦN
Luôn giáo trình & bài giảng
Luôn máy nh bỏ túi
Tự giác làm bài tập & câu hỏi
ôn tập
VỀ KLUẬT LỚP HỌC
Vào lớp đúng gi
Không làm vic riêng
trong gi học
Không để chuông đin
thoại
Luôn đeo thẻ sinh viên
trong lớp học
5
CƠNG 1
KHÁI QUÁT VỀ
KINH TẾ VĨ MÔ
6
NỘI DUNG CHÍNH CỦA CHƯƠNG
1.1. Đối tượng phương pháp nghiên cứu.
1.2. Mục tiêu công cụ của Kinh tế
1.3. H thống Kinh tế
* hình tổng cung tổng cầu
1.4. Quan h giữa các biến số kinh tế
bản
7
1.1. ĐỐI TƯỢNG PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KINH TẾ VĨ MÔ
Khái niệm:
Kinh tế hc -một phân ngành của kinh tế học nghiên
cứu sự vận động nhng mi quan hệ kinh tế ch yếu ca
một đất nước trên bình diện toàn bộ nền kinh tế quc dân.
8
Kinh tế
hc
Kinh tế
hc
Vi
Kinh tế
hc
Nghiên cứu các tế bào của nền kinh tế
các hộ gia đình, doanh nghip, hay
một thị trưng riêng lẻ.
VD: Xác định giá của ô , doanh thu của
một doanh nghip,...
Nghiên cứu giải hoạt động của nền
kinh tế với cách một tổng th.
VD: Xác định mức giá chung của nền kinh
tế, sản lượng của cả 1 nền kinh tế, ...
1/14/2021
3
1.1. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KINH TẾ VĨ MÔ
Đối tượng:
Nghiên cứu các vấn đề kinh tế tổng thể của nền kinh tế.
9
SẢN LƯỢNG
Tăng trưởng
GIÁ CẢ
LạmphátVIỆC LÀM
Thấtnghip
Phương pháp xác định
tổng sản lượng
Các yếu t quyết định
mức tổng sản lượng
giải sự thay đổi của
tổng sản lượng
Các biện pháp nhằm
thúc đẩy sự tăng trưởng
của sản lượng
CÁC VẤN Đ
LIÊN QUAN
Xác định mức giá chung
Xem xét sự biến đi của
mức giá chung
Tác động của đối với
nền kinh tế.
Nguyên nhân dẫn đến sự
gia tăng mức giá chung
(Lạm phát, giảm phát)
bin pháp khắc phục
Xác định tình trạng
công ăn vic làm trong
nền kinh tế thông qua
chỉ tiêu thất nghip.
Các nguyên nhân của
thất nghip các bin
pháp giảm thất nghip
Cán cân thanh toán
Cán cân thương mại
Tiền t, lãi suất, Tỷ
giá hối đoái...
H thống chính sách
kinh tế
Phương pháp nghiên cứu:
- Cân bằng tổng thể (GE)
- Phân ch thống số lớn
- hình hoá kinh tế
- duy trutượng
10
1.1. ĐỐI TƯỢNG PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KINH TẾ VĨ MÔ
1.2. MỤC TIÊU VÀ CÔNG CỤ TRONG KINH TẾ VĨ MÔ
Mục tiêu
11
Mục tiêu chung
Mục tiêu cụ thể
Ổn định kinh tế
Tăng trưởng kinh tế
Công bằng xã hội
Mục tiêu về sản lượng (1)
Mục tiêu về giá cả (2)
Mục tiêu về việc làm (3)
Mục tiêu về k.tế đối ngoại (4)
Mục tiêu về ng bằng (5)
Mục tiêu
cụ thể:
+ Đạt mức sản lượng cao , tương ứng với mức
sản lượng tiềm năng (Y = Y*):
Sản lượng tiềm năng (Y*): mức sản lượng tối đa một nền kinh
tế th sản xuất được trong điều kin toàn dụng nhân công không
gây lạm phát.
+Toàn dụng nhân công:mọi ngưi lao động muốn làm vic đều
vic làm, thtnghipmứcthấp(u = u*)
+ Không gây lạm phát: vic tăng trưởng không dẫn đến sử dụng
nguồn lực quá mức, vậy không gây áp lực tăng g (gp0)
Sảnlượng tiềmnăng t hinnăng lựcsảnxuấtdihạncủanền
kinh
+ Tc độ tăng trưởng kinh cao (sảnlượng
không ngng ng):
với các nước đang phát triển như VN, TQ thì tốc độ tăng trưởng cao
là 8%10%, các nước phát triển tốc độ ng trưởng 3%-4 % là cao.
+ Đảm bảo tăng trưởng trong dài hạn (tăng
trưởng bền vững):
Phân bit với tăng trưởng cao nhưng không bền vững (nguồn lực
được sử dụng quá mức dẫn đến sự cạn kit nguồn lực trong tương
lai).
(1) MỤC TIÊU
SẢN
LƯỢNG
12
1/14/2021
4
13
Kinh tế một số quốc gia năm 2012
Nguồn: The World Bank, World Development Report 2014
14 ThS.Đỗ Thị Thanh Huyền
Tính theo tỷ giá hiện hành Tính theo ngang giá sức mua (PPP)
GNI
GNI
/người
Tỷ
lệ với
VN
(lần)
GNI GNI /người
Tỷ
lệ với
VN
(lần)
Tỷ USD USD (Tỷ USD) USD
Việt
Nam 124,1 1.400
1
305,6 3.440 1
Lào
8,4 1.260
0,9
18,1 2.730 0,8
Trung
Quốc 7748,9 5.740
4,1
12435,4 9.210 2,7
Thái
Lan 347,9 5.210
3,7
630 9.430 2,7
Malaixia
286,4 9.800
7,0
483,2 16.530 4,8
Inđônêxia
173,0 810
0,6
689 3.210 0,9
Ấn
Độ 1890,4 1.530
1,1
4749,2 3.840 1,1
Philippin
238,7 2.470
1,8
425,2 4.400 1,3
Hàn
Quốc 1133,8 22.670
16,2
1548,7 30.970 9,0
Nhật
Bản 6105,8 47.870
34,2
4629,7 36.290 10,5
Singapore
250,8 47.210
33,7
324,6 61.100 17,8
Anh
2418,5 38.250
27,3
2331,9 36.880 10,7
Đức
3603,9 44.010
31,4
3430,1 41.890 12,2
15
Country Name 1990 2000 2010 2015 2019
Low income
957.7
1113.9
1836.9
2489.1
Low & middle income
2536.6
3728.5
7544.0
11120.1
Lower middle income
1746.3
2420.4
4479.9
6833.8
Middle income
2663.3
3960.9
8132.7
12134.6
High income
18011.4
27481.3
39052.6
52072.4
United States
23888.6
36334.9
48467.5
65280.7
China
982.3
2920.5
9253.8
16784.7
Japan
19561.2
26838.7
34987.0
43235.7
United Kingdom
16819.0
26413.4
36367.9
48709.7
OECD members
16573.8
24645.7
34450.3
46505.9
Singapore
23835.4
43833.2
75294.4
101375.8
Vietnam
917.7
1987.3
4213.3
8374.4
Indonesia
3082.1
4743.9
8505.7
12301.8
India
1201.7
2095.6
4236.7
7034.2
Myanmar
425.3
920.7
3243.0
5355.3
Philippines
2665.1
3439.5
5626.3
9277.4
Thailand
4311.7
7302.9
13195.4
19228.3
GDP per capita, PPP (current international $) WB
Năng suất lao động quốc tế năm 2012 (đơn vị: USD)
ng suất lao động quốc tế tính theo tăng trưởng trung nh ng m giai đoạn 2002-2007 (%)
Năng suất lao động quốc tế tính theo tăng trưởng trung nh ng m giai đoạn 2007-2012(%)
Năng suất lao động quốc tế
1/14/2021
5
Mục tiêu
cụ thể:
+ Ổn định giá cả: Giá cả không
biến động quá lớn
+ Duy trì tỷ lệ tăng g (lạm phát)
mức thấp: 2% - 5%/m => ổn định
+ Chú ý giảm phát ???
Giảm phát quá trình giảm mức giá
chung của nền kinh tế
(2) MỤC TIÊU
GIÁ CẢ
17
Mục tiêu
cụ thể:
Mi người lao động mun làm việc
đều việc làm
Tỷ l thất nghip thấp:uu*
với u* thất nghiệp tự nhiên
Tạo được nhiều vic làm tốt, mang
lại mức thu nhập cao cho ngưi lao
động
cấu vic làm phù hợp
(3)MỤC TIÊU
VIỆC LÀM
18
19
Mục tiêu
cụ thể: Ổn định tỷ giá hối đoái
Cân bằng cán cân thương mại
Cân bằng cán cân thanh toán
quốc tế (BOP)
Mở rộng chính sách đối ngoi
(4)MỤC
TIÊU
KINH TẾ
ĐỐI NGOẠI
20