1
KINH TLƯNG
Chương 1: Thng kê mô tả & pp. xác sut n)
PGS. TS. Nguyễn Thống
1
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TKỸ THUẬT SÀI GÒN
Khoa Kinh tế & Quản trị Kinh doanh
Giảng viên: PGS. TS.NGUYỄN THỐNG
E-mail: nguyenthong@hcmut.edu.vn or nthong56@yahoo.fr
Web: http://www4.hcmut.edu.vn/~nguyenthong/
Tél. (08) 38 640 979 - 098 99 66 719
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mô tả & pp. xác suất (ôn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
2
NỘI DUNG MÔN HỌC
Chương 1:Thống tả & Phân phối xác
suất cơ bản (ôn).
Chương 2: Kiểm định giả thiết thống kê.
Chương 3: Hồi quy tuyến tính (HQTT) đơn.
Chương 4: Hồi quy tuyến tính bội.
Chương 5: Hồi quy tuyến tính với biến giả &giả
tuyến tính.
Chương 6: Đánh giá chất lượng hồi quy.
Chương 7: Phân tích chuỗi thời gian.
Chương 8: Giới thiệu phần mềm SPSS áp dụng
cho HQTT & Chuỗi thời gian
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mô tả & pp. xác suất (ôn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
3
I LIỆU THAM KHẢO
1. Kinh tế lượng ứng dụng. NXB Đại học
Quốc gia Tp. HCM, 2000. Tác giả TS.
Nguyễn Thống.
2. Kinh tế lượng ứng dụng. NXB Thống
2009. c giả ThS. Phạm trí Cao, ThS. Vũ
minh Châu.
3. Phần mềm SPSS or RATS.
Download tài liu giảng tại:
http:// www4.hcmut.edu.vn/~nguyenthong/
Thư mục: Bài giảng
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mô tả & pp. xác suất (ôn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
4
MỤC ĐÍCH MÔN HỌC
1. Cung cấp kiến thức trong
phân tích định lượng các
bài toán phân tích kinh tế,
tài chính.
2. Cung cấp ng cụ tin học
cần thiết để giải quyết bài
toán.
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mô tả & pp. xác suất (ôn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
5
KIEÅM TRA
-Thi tự luận cuối kỳ (90), 80%.
-Điểm quá trình 20%
-Xét từ tham gia giải bài tập tại lớp
bài tập nhóm nếu có, để cho điểm 20
% bổ sung điểm thi cuối kỳ.
-Cho phép xem tài liệu nhân
Chú ý:
Mang theo máy tính cá nhân để làm
bài trong lớp.
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mô tả & pp. xác suất
PGS. TS. Nguyễn Thống
6
MÔN HỌC
TIÊN QUYẾT
Toán cao cấp
Xác suất &
Thống
2
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mô tả & pp. xác suất (ôn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
7
CHƯƠNG 1
Nội dung:
1. Thống kê 1 biến & các thông số
thống bản.
2. Thống kê 2 biến & các tng số
thống bản.
3. Các phân phối xác suất bản.
4. Bài tập.
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mô tả & pp. xác suất
PGS. TS. Nguyễn Thống
8
THỐNG KÊ 1 BIẾN
& CÁC THÔNG SỐ
THỐNG KÊ
CƠ BẢN
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mô tả & pp. xác suất
PGS. TS. Nguyễn Thống
9
GÍA TR
TRUNG BÌNH
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mô tả & pp. xác suất (ôn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
10
GIÁ TR TRUNG BÌNH
Xét một đaị lượng với N giá trị xi
quan sát được. Giá trị trung
bình :
N
x...xx
N
x
XN21
N
1i
i
X
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mô tả & pp. xác suất (ôn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
11
GIÁ TR TRUNG BÌNH
Xét trường hợp các giá trị xiđược
ghi nhận với số lần xuất hiện ni:
N
xn...xnxn
N
xn
Xkk2211
k
1i
ii
kk
2211
xp
...xpxpX
N
n
p&nN i
i
k
1i
i
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mô tả & pp. xác suất (ôn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
12
nisố lần xuất hiện giá trị xi
trong chuỗi giá trị quan sát.
pi(<=1) tần suất xuất hiện giá trị
xi
N tổng số quan sát
3
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mô tả & pp. xác suất (ôn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
13
dụ: Tính giá trị lương trung
bình (tr.VNĐ/tháng) của Công
ty Z quan sát sau:
inixi
13 14
22 11
33 12
43 7
11
X
;121xn;11n
4
1
ii
4
1
i
Số quan sát
Giá trị
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mô tả & pp. xác suất (ôn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
14
TRUNG BÌNH XÁC SUẤT
Lợi nhuận dự báo 2 phương án
kinh doanh như sau. Tính lợi
nhuận kỳ vọng của 2 p/án:
p/a Lợi nhuận (tỷ) Xác suất p
190 0.3
30 0.7
260 0.5
20 0.5
40X&
48X
2
1
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mô tả & pp. xác suất (ôn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
15
Bài tập 1: Kết quả kinh doanh (tỷ VNĐ)
của 5năm gần nht của 2 Công ty A &
Bnhư sau. Tính doanh thu TB.
Năm A B
155 80
270 65
372 85
4105 92
5125 110
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mô tả & pp. xác suất (ôn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
16
Bài tập 2: Kết quả kinh doanh (tỷ
VNĐ/năm) của Công ty A như sau.
Tính doanh thu TB.
ni:số lần
quan sát
xi: giá trị kinh
doanh
nixi
1 10
2 11
3 8
3 12
1 9
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mô tả & pp. xác suất (ôn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
17
Bài tập 3: Số lượng xe hơi bán
được của 45 đại như sau. Tìm
số lượng xe bán trung bình.
X=2.38
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mô tả & pp. xác suất (ôn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
18
Bài tập 4:Lợi nhuận dự báo 2
phương án kinh doanh (tỷ/năm)
như sau. Tính lợi nhận kỳ vọng
của 2 p/án:
p/a Lợi nhuận (tỷ)c suất p
115 0.4
12 0.6
220 0.2
10 0.8
4
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mô tả & pp. xác suất
PGS. TS. Nguyễn Thống
19
SẮP XẾP
SỐ LIỆU
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mô tả & pp. xác suất (ôn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
20
Quá trình nghiên cứu thống
thường qua 2 bước:
Thu thập số liệu
Xử
Để xử ta thường hay sắp xếp
số liệu.
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mô tả & pp. xác suất (ôn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
21
Trường hợp mẫu kích thước nhỏ:
xigiá trị biến khảo sát
nitần suất xuất hiện
xini
x1n1
x2n2
. .
x
k
n
Theo thtự
tăng hoặc
giảm dần
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mô tả & pp. xác suất (ôn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
22
Bài tập 1: Khảo sát 30 gia đình
số trẻ đến trường như sau. Sắp
xếp số liệu. Tính giá trị TB.
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mô tả & pp. xác suất (ôn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
23
Trường hợp mẫu kích thước lớn:
Ta chia mẫu thành c khoảng
(lớp) đại biểu.
Thường chia các khoảng đu
nhau
Giá trị trung tâm m đại biểu
cho mỗi khoảng.
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mô tả & pp. xác suất (ôn)
PGS. TS. Nguyn Thng
24
Bài tập 2: Chiều cao 355 cây ghi
nhận n sau. Tính chiều cao TB.
5
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mô tả & pp. xác suất
PGS. TS. Nguyễn Thống
25
PHƯƠNG SAI &
ĐỘ LỆCH CHUẨN
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mô tả & pp. xác suất (ôn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
26
Xét N giá trị quan sát xi.Phương
sai V (Variance) & độ lệch chuẩn
(Stdev)định nghĩa:
Hoặc
1
N
Xx
V
N
1i
2
i
1N
Xx
V
N
1i
2
i
K
1i
2
ii
K
1i
2
ii
Xxp
1N
Xxn
V1N
n
pi
i
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mô tả & pp. xác suất (ôn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
27
nghóa cuûa V, σ:Ñaùnh giaùï phaân taùn
chung quanh giaùt trung bình ca bieán
nghieân cöùu.
V()lớn sự phân tán càng
cao (càng nhiều rũi ro) &
ngược lại.
0X
X
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mô tả & pp. xác suất (ôn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
28
Chú ý:
Gọi tính kinh nghiệm.
Gọi tính không
«lệch », bias (trong Excel):
.
N
Xx
N,1i
2
i
1N
Xx
N,1i
2
i
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mô tả & pp. xác suất (ôn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
29
HỆ SỐ BIẾN ĐỘNG CV
(Coefficient de Variation)
X
CV
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mô tả & pp. xác suất (ôn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
30
TÍNH PHƯƠNG SAI & Đ LCH
CHUN VI EXCEL
Các functions:
Phương sai : VAR(địa ch
chui)
Độ lch chun : STDEV(địa
chchui)