09/09/2014
1
CHƯƠNG 4
BIN GITRONG PH
HI QUY
ÂN TÍCH
BIN GI
1. Bi ế t c á ch đ t bi ế n gi
MỤC
TIÊU 2. Nm phương pháp s dng
biến gi
quy
trong phân tích hi
2
NI DUNG
Khái niệm biến giả
1
Sử dụng biến giả trong mô hình hồi quy
2
3Ứng dụng sử dụng biến giả
4.1 KHÁI NIM
Biến định lượng: các giá trị quan sát được
thể hệ bằng con số
Biến định tính: thể hiện một số tính chất
nào đó
Để đưa những thuộc tính của biến định
tính vào mô hình hồi quy, cần lượng
chúng => sử dụng biến giả (dummy
variables)
hóa
4
4.2 Sdng biến gitrong hình hi quy
dụ 5.1: Xét mô hình Y
i
=β
1
+β
2
X
i
với
+β
3
D
i
+U
i
Y
X
D=1
D=0
Tiền lương (triệu đồng/tháng)
Bậc thợ
nếu công nhân làm trong khu vực tư nhân
nếu công nhân làm trong khu vực nhà nước
D được gọi là biến giả trong mô hình
5
4.2 Sdng biến gitrong hình hi quy
E(Y/X,D) = β
1
+β
2
X
i
+β
3
D
i
(5.1)
(5.2)
(5.3)
E(Y/X,D=0) = β
1
E(Y/X,D=1) = β
1
β
2
X
i
+
+β
2
X
i
+β
3
(5.2): tiền
việc trong
(5.3): tiền
việc trong
lương trung bình của công nhân làm
khu vực quốc doanh với bậc thợ X
lương trung nh của công nhân làm
khu vực nhân với bậc thợ là X
6
09/09/2014
2
4.2 Sdng biến gitrong hình hi quy
β
2
β
3
tốc độ tăng
chênh lệch
lương theo bậc thợ
tiền lương trung bình của công
nhân làm việc hai khu vực cùng bậc thợ
theo
(Giả thiết của mô hình: tốc độ tăng lương
bậc thợ hai khu vực giống nhau)
7
=β
1
+β
2
X
i
+β
3
D
i
E(Y/X,Z)
Y
β
ˆ
β
ˆ
+
1 3
β
ˆ
3
β
ˆ
1
X
Hình 4.1 mức thu nhập bình quân tháng của người lao động tại
KVQD và KVTN khi bậc th X
8
4.2 Sdng biến gitrong hình hi quy
dụ 4.2: Xét s ph thuộc ca thu nhập (Y)
(triu đng/tháng) vào thi gian công c (X)
(năm) và nơi làm vic ca ngưi lao đng
(DNNN, DNTN và DNLD)
Dùng 2 biến giả Z
1
Z
2
với
Z
1i
Z
1i
Z
2i
Z
2i
=1
=0
=1
=0
nơi
nơi
nơi
nơi
làm
làm
làm
làm
việc
việc
việc
việc
tại
tại
tại
tại
DNNN
nơi khác
DNTN
nơi khác
Z
1i
= 0 Z
2i
= 0 phạm trù s
9
4.2 Sdng biến gitrong hình hi quy
E(Y/X,Z1,Z2) = β
1
+β
2
X
i
β
3
Z
1i
β
4
Z
2i
+ +
=β
1
β
2
X
i
β
2
X
i
E(Y/X,Z1=0,Z2=0)
E(Y/X,Z1=1,Z2=0)
E(Y/X,Z1=0,Z2=1)
+
+
β
1
β
3
β
4
= +
+
=β
1
+β
2
X
i
β
3
chênh lệch thu nhập trung bình của nhân
viên làm việc tại DNNN và
thời gian làm việc X năm
DNLD khi có cùng
β
4
viên
gian
chênh lệch thu nhập
làm việc tại DNTN và
làm việc X năm
trung bình của nhân
DNLD khi có cùng thời
10
4.2 Sdng biến gitrong hình hi quy
thu nhập còn phụ thuộc vào
trình
độ
động (từ đại học trở lên, cao đẳng
dụ 4.3.
người
khác)
lao
1: nếu trình độ từ đại học trở lên
D
1i
=0: trường hợp khác
1: nếu trình độ cao đẳng
D
2i
=0: trường hợp khác
Mộtchỉtiêuchấtlượngnphạmtrù(thuộc
tính)khácnhauthìdùngn-1biếngi
11
4.2 Sdng biến gitrong hình hi quy
VD 4.4: Khảo sát lương của giáo viên
số năm giảng dạy
theo
Mô hình: Y
i
=β
1
+β
3
X
i
Trong đó
Y
X
lương giáo viên
số năm giảng dạy
xem xét yếu t giới tính tác động đến
thu nhập không
Z giới tính với Z=1: nam; Z=0: nữ
12
09/09/2014
3
4.2 Sdng biến gitrong hình hi quy
TH1: Lương khởi điểm của gv nam và nữ
khác nhau nhưng tốc độ tăng
năm giảng dạy như nhau
lương theo số
TH2: Lương khởi điểm như
tốc độ tăng lương khác nhau
nhau nhưng
TH3: Lương khởi điểm và tốc độ tăng
lương khác nhau
13
4.2 Sdng biến gitrong hình hi quy
TH1: Dịch chuyển số hạng tung độ gốc
β
1
+ β
2
Z + β
3
X
Hàm PRF: Y= + U
Hàm SRF ứng với
β
ˆ
1
với
β
ˆ
1
nữ (Z=0) :
β
ˆ
3
Y
ˆ= +
X
Hàm SRF ứng
Y
ˆ
nam (Z=1) :
β
ˆ
β
ˆ
3
= + +
X
2
14
4.2 Sdng biến gitrong hình hi quy
Yβ
ˆ
β
ˆ
β
ˆ
Y
ˆ= + +
X
1 2 3
β
ˆ
1
β
ˆ
3
Y
ˆ= +
X
β
ˆ
β
ˆ
+
1 2
ˆ ˆ ˆ
β
1
,
β
,
β
3
>0
2
β
ˆ
1
0
5.2 Lương khởi điểm của gv nam và nữ
X
nhauHình khác
15
4.2 Sdng biến gitrong hình hi quy
TH2: Dịch chuyển số hạng độ dốc
Hàm PRF:
Y= β
1
+ β
2
X + β
3
(ZX) + U
Với ZX gọi là biến tương tác
Hàm SRF ứng với nữ (Z=0) :
β
ˆ
1
β
ˆ
Y
ˆ
ứng
= +
X
2
Hàm SRF với nam (Z=1) :
(
β
2
ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ
Y
ˆ=
β
1
+
β
2
+
β
3
X
=
β
1
++
β
3
)
X
X
16
4.2 Sdng biến gitrong hình hi quy
Y
β
ˆ+ (
β
ˆ
β
ˆ
Y
ˆ= + )
X
1 2 3
β
ˆ
1
β
ˆ
2
Y
ˆ= +
X
ˆ ˆ ˆ
β
1
,
β
2
,
β
3
>0
β
ˆ
1
0
X
Hình 4.3 Mức tăng lương theo số năm giảng dạy của gv nam nữ khác nhau
17
4.2 Sdng biến gitrong hình hi quy
TH3: Dịch chuyển số hạng tung độ gốc số
hạng độ dốc
Hàm PRF: Y= β
1
+ β
2
Z + β
3
X + β
4
(ZX)+ U
Hàm SRF ứng
Y
ˆ
với nữ (Z=0) :
β
ˆ
1
β
ˆ
3
= +
X
Hàm SRF ứng với nam (Z=1) :
ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ
Y
ˆ=
β
1
+
β
2
+
β
3
X
+
β
4
X
= (
β
1
+
β
2
) + (
β
3
+
β
4
)
X
18
09/09/2014
4
5.2 Sdng biến gitrong hình hi quy
Y
= (
β
ˆ+
β
ˆ) + (
β
ˆ +
β
ˆ)
XY
ˆ
1 2 3 4
β
ˆ
1
β
ˆ
3
Y
ˆ= +
X
β
ˆ
β
ˆ
+
1 2
ˆ ˆ ˆ ˆ
β
1
,
β
2
β
3
,
β
4
>
, 0
β
ˆ
1
0
Hình 5.4 Lương khởi điểm và mức tăng
X
lương của gv nam nữ khác nhau
19
4.3 ng dng sdng biến gi
4.3.1
Y
Z
Sử dụng biến giả trong phân tích hồi quy
biến phụ thuộc
2 biến
biến định
doanh s
doanh số
tính
bán thị
bán thị
Z
Z
=
=
1
0
trường thành thị
trường nông thôn
β
ˆ
β
ˆ
ˆ= +
Y
i
2
Z
i
1
20
Mối quan hệ giữa doanh số bán và thị trường
Sản lượng bán (ngàn sản phẩm) Thị trườngSản l
37 Nông thôn
40 Thành th
42 Thành th
35 Nông thôn
37 Nông thôn
48 Thành th
35 Nông thôn
43 Thành th
45 Thành th
37 Nông thôn
Bảng số liệu biến thị trường sau khi đặt biến giả
Y Z
37 0
40 1
42 1
35 0
37 0
48 1
35 0
43 1
45 1
37 0
Bảng Y Z những giá trị ơng ứng
TT Y Z Z
2
Y
2
ZY
1 37 0
2 40 1
3 42 1
4 35 0
5 37 0
6 48 1
7 35 0
8 43 1
9 45 1
10 37 0
Tng