PHƯƠNG PHÁP SỐ TƯƠNG ÐỐI PHƯƠNG PHÁP SỐ TƯƠNG ÐỐI VÀ PHƯƠNG PHÁP CHỈ SỐ VÀ PHƯƠNG PHÁP CHỈ SỐ

ươ ươ

ố ươ ố ươ

Ph Ph

ng pháp s  t ng pháp s  t

ố ố ng đ i ng đ i

ươ ươ

ỉ ố ỉ ố

Ph Ph

ng pháp ch  s ng pháp ch  s

Phương pháp chỉ số Phương pháp chỉ số

ố ộ ố ộ

ng đ i đ ng thái ng đ i đ ng thái

ố ươ ố ươ ế ế

ầ (l n, %)  (l n, %) ữ ữ

ứ ứ

ả ả

ộ ộ ờ ờ

ỉ ỉ ể ể

S  t S  t ộ ộ là  k t  qu   so  sánh  gi a  hai  m c  đ   là  k t  qu   so  sánh  gi a  hai  m c  đ   ờ ở ủ ờ ở ủ  hai th i  c a cùng m t ch  tiêu nào đó  c a cùng m t ch  tiêu nào đó   hai th i  ỳ ỳ k  hay hai th i đi m khác nhau. k  hay hai th i đi m khác nhau.

ỳ ố ỳ ố

ố ị ố ị

 K  g c c  đ nh    K  g c c  đ nh

ỳ ố ỳ ố

   K  g c liên hoàn    K  g c liên hoàn

Số tương đối kế hoạch (%) Số tương đối kế hoạch (%)

ụ ế ụ ế ệ ệ

ố ươ ố ươ ố ươ ố ươ ố ố ố ố

 S  t S  t  S  t S  t

ạ    ạ ng đ i nhi m v  k  ho ch ng đ i nhi m v  k  ho ch ế ọ ế ọ    ng đ i hoàn thành k  h ach ng đ i hoàn thành k  h ach

ố ươ ố ươ ố ộ ố ộ M i liên h  gi a s  t M i liên h  gi a s  t

ố ộ ố ộ ng đ i k  h ach: s  t ng đ i k  h ach: s  t

ệ ữ ệ ữ ố ế ọ ố ế ọ ố ươ ố ươ ố ố

ố ố ng đ i đ ng thái và s   ng đ i đ ng thái và s   ố ươ ố ươ ng đ i đ ng thái  ng đ i đ ng thái  ụ ế ọ ệ ụ ế ọ ệ ng đ i nhi m v  k  h ach nhân  ng đ i nhi m v  k  h ach nhân  ế ọ ế ọ ố ố ố ố ươ ươ t t ằ ằ b ng s  t b ng s  t ớ ố ươ ớ ố ươ v i s  t v i s  t ng đ i hoàn thành k  h ach. ng đ i hoàn thành k  h ach.

ể ể

ộ ộ

ậ ậ

ấ ấ

ể ể

ố ế ấ  (%): dùng đ  xác  ố ươ ố ế ấ ố ươ  S  t  (%): dùng đ  xác  S  t ng đ i k t c u ng đ i k t c u ừ ủ ỉ ọ ị ủ ỉ ọ ị ừ đ nh  t   tr ng  c a  t ng  b   ph n  c u  đ nh  t   tr ng  c a  t ng  b   ph n  c u  ộ ổ ộ ổ thành nên m t t ng th thành nên m t t ng th

ố ườ ố ườ

ng đ i c ng đ i c

ộ: là so sánh hai  ố ươ ộ ố ươ  S  t : là so sánh hai  ng đ S  t ng đ ư ỉ ư ỉ ch  tiêu hoàn toàn khác nhau nh ng có  ch  tiêu hoàn toàn khác nhau nh ng có  ệ ệ liên h  nhau liên h  nhau

ng  đ i  so  sánh ng  đ i  so  sánh ộ ộ

ầ ậ ậ

ổ ổ

ầ (l n,  %):  là  xác   (l n,  %):  là  xác   gi a các b  ph n trong t ng   gi a các b  ph n trong t ng

ố ố ươ ố ố ươ  S   t S   t ỉ ệ ữ ị ỉ ệ ữ ị đ nh t  l đ nh t  l ể ớ ể ớ th  v i nhau   th  v i nhau

Phương pháp chỉ số Phương pháp chỉ số

ả ả

ẩ ẩ

ả ả

ng s n ph m ng s n ph m

ỳ ỳ

p: Giá hàng hóa nói chung p: Giá hàng hóa nói chung z: Giá thành s n ph m z: Giá thành s n ph m ẩ ố ượ ẩ ố ượ q: Kh i l q: Kh i l ể ỉ ố ể ỉ ố i: Ch  s  cá th i: Ch  s  cá th ỉ ố ỉ ố I: Ch  s  chung I: Ch  s  chung ỳ ố ể ệ ỳ ố ể ệ 0: Th  hi n k  g c 0: Th  hi n k  g c ỳ ể ệ ỳ ể ệ 1: Th  hi n k  báo cáo hay k  nghiên  1: Th  hi n k  báo cáo hay k  nghiên

c uức uứ

Chỉ số cá thể Chỉ số cá thể

ộ ộ ỉ ỉ

ứ ứ ủ ừ ủ ừ ọ ề ự ế ỉ ố ọ ự ế ỉ ố ề là l ai ch  s  ch  nghiên c u s  bi n đ ng v   là l ai ch  s  ch  nghiên c u s  bi n đ ng v   ị ỉ tiêu nào đó c a t ng đ n v ơ m t chộ ỉ m t chộ ơ ị  tiêu nào đó c a t ng đ n v

ự ế ự ế

ủ ủ

ộ ộ

ể ể

 Ch  s  cá th  nghiên c u s  bi n đ ng c a giá ứ ỉ ố ỉ ố ứ Ch  s  cá th  nghiên c u s  bi n đ ng c a giá   =  p11 / p / p00     iipp  =  p

ể ể

ự ế ự ế

ủ ủ

ộ ộ

ẩ ẩ

ỉ ố ỉ ố ng s n ph m ng s n ph m

 Ch  s  cá th  nghiên c u s  bi n đ ng c a kh i  ố ứ ố ứ Ch  s  cá th  nghiên c u s  bi n đ ng c a kh i  ả ượ ả ượ l l   iiqq = q = q11 / q / q00

Chỉ số tổng hợp Chỉ số tổng hợp

ỉ ố ỉ ố ứ ứ

ự ế ự ế ơ ề ơ ề ộ ộ ị ị ề ề

ề ọ ọ ề là  l ai  ch   s   nghiên  c u  s   bi n  đ ng  v   là  l ai  ch   s   nghiên  c u  s   bi n  đ ng  v   ỉ  tiêu nào đó c a nhi u đ n v , nhi u  ủ m t chộ m t chộ ỉ ủ  tiêu nào đó c a nhi u đ n v , nhi u  ầ ử ầ ử   ph n t   ph n t

ườ ườ

quy n  s   là  ch   tiêu  s   l quy n  s   là  ch   tiêu  s   l

ng  (p)  thì  ng  (p)  thì  ượ ượ

ứ ứ ỉ ỉ   k   báo  cáo  (q1),   k   báo  cáo  (q1), ng  (q)  thì  ng  (q)  thì

ấ ượ ấ ượ ượ ượ ố ượ ố ượ ng và đ ng và đ ố ị ố ị c c  đ nh  c c  đ nh

ố ố ỳ ố ỳ ố ỉ  tiêu  ch t ấ  tiêu  ch t ấ ỉ ng,  khi  nghiên  c u  ch Thông  th ng,  khi  nghiên  c u  ch Thông  th ố ượ    ố ề ượ ề ố ượ ố ượl ng ng l ở ỳ ố ị ố ị ở ỳ  và  khi  c  c   đ nh  và  đ  và  khi  và  đ c  c   đ nh  quy n ềquy n ề ỉ ứ ỉ ứ nghiên  c u  ch   tiêu  s   l nghiên  c u  ch   tiêu  s   l ở ỉ ở ỉ   s  là ch  tiêu ch t l   s  là ch  tiêu ch t l    k  g c (p0). k  g c (p0).

ỉ ỉ

ộ ợ ố ổ t ng  h p  Ch   s   ự ế ứ nghiên  c u  s   bi n  ủ    đ ng c a giá:

ợ ố ổ t ng  h p  Ch   s   ự ế ứ nghiên  c u  s   bi n  ố ủ ộ kh i  c a  đ ng  ẩ   ả ượ ng s n ph m: l

(cid:0) (cid:0)

(cid:0) (cid:0)

I p

I q

(cid:0) (cid:0)

qp 11 qp 10

qp 10 qp 00

Chỉ số trung bình tính từ chỉ số Chỉ số trung bình tính từ chỉ số tổng hợp tổng hợp

qp 11

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

I

p

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

qp 11 qp 10

(cid:0)

qp 11

qp 11

qp 11 1 i

p

p 0 p 1

(cid:0) (cid:0)

pq 0

0

(cid:0)

q 1 q

0

(cid:0) (cid:0)

I

q

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

pq 1 0 pq 0

0

0 pq 0

0

pqi q 0 pq 0

0

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

Chỉ số không gian Chỉ số không gian

ỉ ố ỉ ố ạ ạ

ệ ượ ệ ượ ệ ệ ề ề ng  cùng  lo i  ng  cùng  lo i   qua  các  đi u  ki n  không  gian  khác   qua  các  đi u  ki n  không  gian  khác

là  ch   s   so  sánh  các  hi n  t là  ch   s   so  sánh  các  hi n  t nh ngưnh ngư nhau  nhau

(cid:0)

(cid:0)

/

)

BAI ( p

là  Kh i ố Q:  ả ượ ng  s n  l ẩ cùng  ph m  ủ ọ l ai  c a  hai  ị ườ ng  A  th   tr và B.

(cid:0)

Qp A Qp B

Hệ thống chỉ số liên hoàn hai Hệ thống chỉ số liên hoàn hai nhân tố nhân tố x

Ipq  =

Ip

Iq

ề ố ươ

V  s  t

ố ng đ i

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

(cid:0) (cid:0)

qp 11 qp 00

qp 11 qp 10

pq 1 0 pq 0

0

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

ề ố

ệ ố V  s  tuy t đ i

)

(

)

(

qp 11

qp 00

qp 11

qp 10

qp 10

qp 00

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

Về số tương đối khi so với giá trị tiêu thụ kỳ gốc:

qp 11

pq 0 0

qp 11

qp 10

pq 1

0

qp 00

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

(cid:0) (cid:0)

qp 00

qp 00

pq 0 0

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

VD: Tình hình tiêu thụ ba sản phẩm tại thị trường An VD: Tình hình tiêu thụ ba sản phẩm tại thị trường An Giang như sau: Giang như sau:

ượ ượ ấ ấ Tên hàng Tên hàng L L ng bán (t n) ng bán (t n)

ị ơ ị ơ Giá đ n v   Giá đ n v   (1000đ/kg) (1000đ/kg)    2006 2006 2005 2005 2005 2005 2006 2006

Cá tra Cá tra 14,514,5 14,014,0 1.200 1.200 1.600 1.600

Lúa n pế Lúa n pế 5,05,0 4,54,5 500500 700700

Xoài cát Xoài cát 18,518,5 18,018,0 400400 500500

ố ượ

ế

Hãy tính bi n đ ng v  giá và kh i l

ng tiêu th  ba m t hàng

p0q0 17.400 2.500 7.400 27.300

p0q1 p1q1 22.400 23.200 3.150 3.500 9.000 34.550

9.250 35.950

Về số tương đối

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

(cid:0) (cid:0)

qp 11 qp 00

qp 11 qp 10

pq 1 0 pq 0

(cid:0) (cid:0) (cid:0) 0

(cid:0) (cid:0)

550.34 950.35     96,0

(cid:0) (cid:0)

.35 950 .34 550 300.27 300.27             32,1 27,1 (tăng 27%)  (gi m 4%)  (Tăng 32%)

Về số tuyệt đối

(

)

(

)

qp 11

qp 00

qp 11

qp 10

qp 10

qp 00

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

)300.27

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

550.34

300.27

550.34(

)950.35

950.35(

250.7

400.1

650.8

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

Về số tương đối khi so với giá trị tiêu thụ kỳ gốc:

qp 11

pq 0

0

qp 11

qp 10

pq 1

0

qp 00

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

(cid:0) (cid:0)

qp 00

pq 0

0

qp 00

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

.34

550

300

.34

550

950.35

950.35

300.27

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

(cid:0) (cid:0)

(cid:0)

(cid:0) (cid:0)

.27 300.27 .7 250 .27 300 %27

300.27 400.1 300.27 %5

300.27 650.8 300.27 %32

(cid:0) (cid:0)

ụ ụ

ở ở

th   tr   th   tr

ủ ủ

ữ ữ

ả ả

ố ố

Nhận xét Nhận xét ớ    ị ố ố ớ ị Doanh s  bán ra (hay giá tr  tiêu th ) năm 2006 so v i Doanh s  bán ra (hay giá tr  tiêu th ) năm 2006 so v i ị ườ ị ườ ng  An  Giang  tăng  27%  hay  tăng  năm  2005  ng  An  Giang  tăng  27%  hay  tăng  năm  2005  ưở ồ ưở ồ ng  c a  nh ng  7.250.000  (nghìn  đ ng)  là  do  nh  h ng  c a  nh ng  7.250.000  (nghìn  đ ng)  là  do  nh  h nhân t nhân t

sau:    sau:

ấ ấ

ứ ứ

ặ ặ

ả ả ị ườ ị ườ

ụ ủ ụ ủ

ớ ớ  do giá các m t hàng 2006 gi m 4% so v i  Th  nh t là Th  nh t là  do giá các m t hàng 2006 gi m 4% so v i  ị ả ị ả ng An Giang  2005 làm gi m giá tr  tiêu th  c a th  tr 2005 làm gi m giá tr  tiêu th  c a th  tr ng An Giang  ồ ồ là 1.400.000 (nghìn đ ng).  là 1.400.000 (nghìn đ ng).

ố ượ ố ượ

ặ ặ

do kh i l  do kh i l

ị ườ ị ườ

ụ ủ ụ ủ

ng các m t hàng bán ra 2006 so  ng các m t hàng bán ra 2006 so  ng  ng

ị ị ồ ồ

ứTh  hai là Th  hai là 2005 tăng 32% làm  tăng giá tr  tiêu th  c a th  tr 2005 tăng 32% làm  tăng giá tr  tiêu th  c a th  tr An Giang là 8.650.000 (nghìn đ ng).   An Giang là 8.650.000 (nghìn đ ng).

ủ ế ủ ế

ủ ủ

ụ ụ

ị ị

ả ả

Trong 27% tăng lên c a giá tr  tiêu th  ch  y u  Trong 27% tăng lên c a giá tr  tiêu th  ch  y u  ng  bán  ra  tăng  32%,  còn  giá  c   nói  chung  làm  ng  bán  ra  tăng  32%,  còn  giá  c   nói  chung  làm

ượ ượ do  l do  l ả ảgi m 4%.   gi m 4%.

Hệ thống chỉ số liên hoàn nhiều Hệ thống chỉ số liên hoàn nhiều nhân tố nhân tố

ỉ ố ộ ị ả ở

ưở ỳ ỳ ự ể

ố ớ Là  ch   s   toàn  b   b   nh  h ng  b i  ố ỉ ố nhi u ch  s  nhân t  qua hai k  (k  báo  ệ ỳ ố cáo  và  k   g c)  ta  có  th   xây  d ng  h   ỉ ố ầ ố th ng  ch   s   liên  hoàn  b ng  cách  l n  ỉ ố ố ổ ượ t  thay  đ i  quy n  s   trong  các  ch   s   l nhân t khi nhân chúng v i nhau.

Chỉ số giá người tiêu thụ (CPI Chỉ số giá người tiêu thụ (CPI Consumers price index) Consumers price index)

ả ả

ưở ưở

ả ả

ể ể ộ ộ

ủ ủ ủ ủ

ụ ụ

i tiêu th i tiêu th ỉ ỉ

ườ ườ

ươ ươ

ồ ồ

ạ ạ ng  l m  phát  ng  l m  phát  ậ ậ ng th t (real wage)  ng th t (real wage)

ậ ậ

ng  c a  Dùng  đ     đánh  giá  nh  h ng  c a  Dùng  đ     đánh  giá  nh  h ậ ế ậ ế bi n  đ ng  giá  c   trên  thu  nh p  c a  bi n  đ ng  giá  c   trên  thu  nh p  c a  ườ ườ ng ng ể ể Là  ch   tiêu  đ   đo  l Là  ch   tiêu  đ   đo  l (inflation), đ ng l (inflation), đ ng l ậ ậ hay thu nh p th t (real income)  hay thu nh p th t (real income)

ườ

ế

ư

ế

ộ ườ

Chỉ số Laspeyres Chỉ số Laspeyres ể ượ ủ ng  s n  ph m  ng  bi n  đ ng  c a  giá,  l Đ   đo  l ượ ả ề ọ c  dùng  nh   là  gia  tr ng  (quy n  s )  ph n  ánh  đ ả ứ m c  đ   quan  tr ng  c a  s n  ph m  đó  đ n  túi  ti n  ủ c a ng

ọ ụ i tiêu th

0 (cid:0)

(cid:0)

I

%100

(cid:0)

qp n qp 00

(cid:0)

Chỉ số Paasche Chỉ số Paasche

ế

ướ

ị ế

Đ   ph n  ánh  đúng  nh ng  bi n  đ ng  trong  thói  quen tiêu dùng (hay thói quen tiêu dùng c a khách  ổ hàng thay đ i theo xu h ng nào đ  các công ty có  th  đáp  ng đúng th  hi u thay đ i đó)

(cid:0)

(cid:0) (cid:0)

I

%100

n

(cid:0)

qp nn qp 0