KINH TẾ LƯỢNG

Giáo trình

Bài giảng Kinh tế lượng

(Nguyễn Quang Dong) Giảng viên: Nguyen Thi Minh email minhkthn@gmail.com

--------------------

Thời gian: 45 tiết lý thuyết

4/17/2014

Minh Nguyễn

1

+ 15 tiết thực hành EVIEWS

MỤC ĐÍCH CỦA PHÂN TÍCH HỒI QUY

 Người làm thống kê: thu nhập và tiêu dùng có quan

hệ tuơng quan thuận chiều

 Nhà kinh tế học: thu nhập tăng thì tiêu dùng tăng,

khi các yếu tố khác không đổi

 Kinh tế lượng: khi thu nhập tăng 1 đồng thì tiêu dùng

tăng bao nhiêu?

 => lượng hóa mối quan hệ phụ thuộc giữa các biến

số kinh tế. Nhằm trả lời câu hỏi:

 I tăng 1 tỷ => GDP? (đánh giá tác động)

 GDP 2010 tăng 6% => tỷ lệ thất nghiệp?( dự báo)  TTCK VN là thị trường hiệu quả? ( kiểm định lý

thuyết)

4/17/2014

Minh Nguyễn

2

 => cần phải làm việc với số liệu/ mẫu =>

NỘI DUNG KHÓA HỌC

 Giới thiệu về mô hình hồi quy

 Mô hình hồi quy tuyến tính hai biến số

 ước lượng

 giả thiết của mô hình Tương tự phần thống kê

 suy diễn thống kê

 Mô hình hồi quy tuyến tính đa biến

 Một số dạng của mô hình hồi quy

4/17/2014

Minh Nguyễn

3

 Đánh giá mô hình

DIỆN TÍCH TRƯNG BÀY VÀ SỐ KHÁCH

1800

1600

diện tích

1400

1200

Số khách mua

1000

800

600

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

4/17/2014

Minh Nguyễn

4

GIỚI THIỆU VỀ MÔ HÌNH HỒI QUY

 Ví dụ: xem xét có nên thuê thêm diện tích trưng bày nhằm tăng số khách hàng hay không?

 => nếu tăng thêm 1 m2 thì có thể tăng

thêm được bao nhiêu khách hàng?

 => nếu thuê tất cả là 1000m2 thì tổng số

4/17/2014

Minh Nguyễn

5

khách hàng có thể là bao nhiêu?

MÔ HÌNH HỒI QUY - GIỚI THIỆU

 Lý thuyết: diện tích tăng => khách tăng

 Quan sát: phù hợp

 => có thể cho rằng:

 sokhach = f(dientich)

 sokhach = a1 + a2dientich?

 E(sokhach) = a1 + a2dientich  E(sokhach) = a1 + a2dientich + a3P

(1.1)

 sokhach = a1 + a2dientich + a3P +u  E(Y) = a1 + a2X2 + a3X3

(1.1)’

 Y= a1 + a2X2 + a3X3 + u

(1.1), (1.1)’: mô hình hồi quy tuyến tính

4/17/2014

Minh Nguyễn

6

MÔ HÌNH HỒI QUY – CÁC THÀNH PHẦN

 Các biến số:

 Y: biến phụ thuộc, là biến mà ta đang muốn dự báo, hoặc muốn xem nó thay đổi ra sao, là biến ngẫu nhiên

 X2,..: biến độc lập, là biến mà được cho là

có tác động tới Y

 Tham số:

4/17/2014

Minh Nguyễn

7

 a1: hệ số chặn, ý nghĩa  a2, a3: hệ số góc, ý nghĩa

MÔ HÌNH HỒI QUY - CÁC THÀNH PHẦN

 u: sai số ngẫu nhiên

 ý nghĩa

 Tính đơn giản của mô hình

 Tính ngẫu nhiên trong hành vi con người

 Số liệu?

 Lý thuyết kinh tế

4/17/2014

Minh Nguyễn

8

 mô hình: tuyến tính theo tham số a1, a2  Ví dụ: Y = 25 + 0.1X2 -0.2X3 + u  Mối quan tâm chính: aj

MÔ HÌNH HỒI QUY - GIỚI THIỆU

 Số liệu mẫu =>  Có số liệu của tổng

thể => PRF  => SRF

 a

 Y i i

1

 a X 2 i

2

i

 a X 3 i

3

i

 E(Yi)= a1 + a2X2i+a3X3i

 giá trị đúng của

 giá trị ước lượng của ai  chênh lệch:

ei = Y^i - Yi : phần dư

4/17/2014

Minh Nguyễn

9

aj

PRF VÀ SRF

40

40

30

30

20

20

10

10

0

0

-40

-30

-20

-10

0

10

20

30

40

-10

-10

-40

-30

-20

-10

0

10

20

30

40

-20

-20

-30

-30

-40

-40

4/17/2014

Minh Nguyễn

10

DẠNG CỦA SỐ LIỆU

 Số liệu chéo (cross sectional):

 GDP/ đầu người năm 2008 các nước

 Chuỗi thời gian (Time series):

 GDP VN từ 1975 - nay

 Số liệu mảng:

4/17/2014

Minh Nguyễn

11

 GDP các nước từ 1975- nay

CHƯƠNG II: MÔ HÌNH HỒI QUY 2 BIẾN

4/17/2014

Minh Nguyễn

12

2

DIỆN TÍCH TRƯNG BÀY VÀ SỐ KHÁCH

1800

1600

diện tích

1400

1200

Số khách mua

1000

800

600

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

4/17/2014

Minh Nguyễn

13

DIỆN TÍCH TRƯNG BÀY VÀ LỢI NHUẬN

 Lô gic thông thường, lý thuyết kinh tế:

Diện tích có tác động đến lợi nhuận

 Số liệu cho thấy:

 phù hợp với lo gic trên

4/17/2014

Minh Nguyễn

14

 Quan hệ có dạng tuyến tính

ƯỚC LƯỢNG – PHƯƠNG PHÁP OLS

 Thiết lập mô hình:

 Muốn đánh giá tác động của việc gia tăng diện

tích lên số khách hàng:

 => Y: số khách hàng (trăm người), X: diện tích

trưng bày (m2)

 a 1

 a X 2

i

ˆ Y i

 PRF: Yi = a1 + a2Xi + ui  SRF:

e

Y

i

i

ˆ Y i

sai lệch giữa giá trị ước lượng và giá trị thực tế

4/17/2014

Minh Nguyễn

15

 Chọn các ước lượng này thế nào?

ƯỚC LƯỢNG – PHƯƠNG PHÁP OLS (2)

 OLS:

2

2

)

)

  

Min

(2.1)

ˆ  Y Y ( i i

   Y a ( 1 i

 a X 2

i

  2 e  i

i

i

i

x y i i

i

;

(

X

)

x i

i

 X y ); i

  Y Y ( i

 a 2

2 x i

 

i

 a 1

   Y a X   2

4/17/2014

Minh Nguyễn

16

 Ví dụ 1 (cons2.exl): Y = a1 +a2X + u  Giải thích kết quả ước lượng

VÍ DỤ 2

Dependent Variable: so

khach

Method: Least Squares

ĐỌC KẾT QUẢ HỒI QUY NÀY?

Date: 08/07/09 Time:

22:56

Sample: 1950 2003

Included observations: 54

Variable

Coeff

S. E

t-Stat

Prob.

C

206.59

136.56

1.51

0.14

Area

0.85

0.04

21.70

0.00

4/17/2014

Minh Nguyễn

17

CÁC GIẢ THIẾT CỦA OLS

i #j (no autocorrelation)

1. E(ui) = 0 (no systematic error) 2. var(ui) = σ2 với mọi i (homoscedasticity) 3. cov(ui, uj) = 0 với 4. ui ~N(0, σ2) 5. Định dạng hàm đúng (no model specification

error)

4/17/2014

Minh Nguyễn

18

6. Y: ngẫu nhiên, X không ngẫu nhiên

ĐỊNH LÝ GAUSS-MARKOV

 Nếu các giả thiết 1-6 thỏa mãn => ước lượng

OLS là các ước lượng BLUE:

 tuyến tính

 Không chệch

4/17/2014

Minh Nguyễn

19

 Có phương sai nhỏ nhất trong các ULKC

ĐỘ CHÍNH XÁC CỦA U.L OLS

)

2

u i

 Công thức tính phương sai:

ˆ a 2

a 2

x y i i 2 x i

x u i i 2 x i

 

x a x ( i i  2 x i

2

v

ar(

ˆ a

)

2

)

ˆar( a v 1

x

2 i

 

  n

2 2  i 2 x i

  X 

ˆ  

 2 ie n  2

4/17/2014

Minh Nguyễn

20

HỆ SỐ XÁC ĐỊNH CỦA HÀM HỒI QUY

 Q: Đường hồi quy mẫu có bám sát số liệu mẫu

không?

 Nếu tất cả các mẫu đều nằm trên SRF: giải

thích 100% sự biến đổi của Y

 Nếu các điểm mẫu nằm gần SRF: gần 100%

 Đơn vị dùng để đo độ bám sát (phù hợp) của

các số liệu mẫu xung quanh SRF: R2

4/17/2014

Minh Nguyễn

21

HỆ SỐ XÁC ĐỊNH CỦA HÀM HỒI QUY

 R2:

2

2

2

ˆ

)

)

(

)

 Y Y ( i

ˆ    Y Y Y Y ( i

i

ˆ   e Y Y i i

i

i

i

2

e

2ˆ a

2 i

2 i

)

 x

ˆ(  Y Y i

2 e i

i

i

i

i

ˆ a

x

2

2 i

2

R

2

i Y

(

Y

)

i

Phần giải thích được bởi mô hình

i

Biến đổi của Y

4/17/2014

Minh Nguyễn

22

 R2: phần trăm sự biến đổi của Y trong mẫu được giải thích bởi biến X trong mô hình hồi quy mẫu

TÓM TẮT

 Mô hình hồi quy:

 Biến phụ thuộc, (các) biến độc lập, tham số,

sai số ngẫu nhiên

 Muốn biết các giá trị a1& a2 vì nó thể hiện

quan hệ bằng số giữa X và Y.

 Các ước lượng OLS là các ước lượng tốt nhất trong lớp các ULKC nếu các g.t 1-6 thỏa mãn.

 Tiếp theo:

4/17/2014

Minh Nguyễn

23

Sử dụng các kết quả ước lượng này ra sao?

PHỤ LỤC1: U.L OLS

2 e i

i

  0

2

)

  0

0

Y ( i

ˆ a 1

ˆ a X 2

i

e i

i

i

2 e i

  0

2

)

  0

0

Y ( i

ˆ a 1

ˆ a X X i

2

i

e X i

i

i

i

2

      ˆ a 1     i ˆ a 

nXY

X Y i i

x y i

i

i

i



ˆ a

;

Y

2

ˆ a 1

ˆ a X 2

2

X

nX

x

2 i

2 i

 

 

i

i

    

4/17/2014

Minh Nguyễn

24

 Từ (2.1):

3. SUY DIỄN THỐNG KÊ

- Khoảng tin cậy

- Kiểm định giả thuyết thống kê

4/17/2014

Minh Nguyễn

25

- Dự báo

VÍ DỤ 2

Dependent Variable: SOKHACH

Method: Least Squares

SỬ DỤNG CÁC CON SỐ NÀY?

Date: 08/07/09 Time:

22:56

Sample: 1950 2003

Included observations: 54

Variable

Coeff

S. E

t-Stat

Prob.

C

206.59

136.56

1.51

0.14

Area

0.85

0.04

21.70

0.00

4/17/2014

Minh Nguyễn

26

SUY DIỄN THỐNG KÊ

 KTC:

KTC cho a2

 Ý nghĩa: Nếu DT tăng 1 đơn vị thì SK tăng thêm trong khoảng nào?

 Ý nghĩa : DT không ảnh

 Kiểm định :

hưởng đến SK

a2 ≠ 0?

 Kiểm định:

a2 < 1?

 Ý nghĩa: Nếu DT tăng 1 đơn vị thì SK tăng thêm ít hơn 1 đơn vị?

Dự báo:

 Nếu thuê được 1000 m2

thì số khách sẽ khoảng: - -

4/17/2014

Minh Nguyễn

27

KTC

 Với 1-6) =>

 Trong VD 2: KTC 95% cho a2 :

(0.85- 2.028x0.04; 0.85+ 2.028x0.04)=

4/17/2014

Minh Nguyễn

28

 a1?  KTC cho giá trị lớn nhất, bé nhất

KTC

ˆ a

~

N a (

ˆ a , var(

))



~ (

T n

2)

2

2

2

((

ˆ a

ˆ se a (

ˆ se a (

))

ˆ  a a 2 2 ˆ( ) se a 2 ˆ  a ),

2

t 

/ 2 ,

n

2

2

t 

/ 2 ,

n

2

2

2

 Với 1-6) =>

 Trong VD 2: KTC 95% cho a2 :

(0.85- 2.028x0.04; 0.85+ 2.028x0.04)=

4/17/2014

Minh Nguyễn

29

 a1?  KTC cho giá trị lớn nhất, bé nhất (TC2/////)

KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT

 Với VD2

0

 Q: Liệu DT có tác động tới SK không?

2 1

obt

 0 .04

S1: H0: a2= 0; HA: a2 ≠ 0 0 .8 5 S2:

4/17/2014

Minh Nguyễn

30

S3: So sánh với giá trị tới hạn (t52, 0.025 =2.01) S4: Kết luận: bác bỏ H0

KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT

 Với VD2

 Q: Liệu DT có tác động thuận chiều tới SK không?

0 .8 5

0

2 1

obt

 0 .04

S1: H0: a2≤ 0; HA: a2 > 0 S2:

4/17/2014

Minh Nguyễn

31

S3: So sánh với giá trị tới hạn (t52, 0.05) S4: Kết luận: bác bỏ H0

KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT

 Q: Nếu DT tăng 1 m2, số khách tăng nhiều hơn

80 người?

0 .8

0 .8 5

1 .2 5

o bt

 0 .0 4

S1: H0: a2≤ 0.8; HA: a2 > 0.8 S2:

S3: So sánh với giá trị tới hạn (t52, 0.05 =1.68) S4: => Không đủ cơ sở bác bỏ H0

 Bt: Nếu DT tăng 1 m2 thì SK tăng it hơn 100

4/17/2014

Minh Nguyễn

32

người?

KIỂM ĐỊNH T- VỀ HỆ SỐ HỒI QUY

 H0 H1 bác bỏ H0 nếu

aj = aj0 aj ≠ aj0 |tob|>tn-2; α/2

aj ≥ aj0 aj< aj0 tob<-tn-2; α

ˆ a

t

o b

aj ≤ aj0 aj > aj0 tob>tn-2; α

 a j ˆ( s e a

j 0 )

j

4/17/2014

Minh Nguyễn

33

DỰ BÁO

 Q: nếu kế hoạch năm sau là thuê 1000 m2, thì

số khách sẽ là?

 A:

 -206+0.85*1000 = 644 (UL điểm)

(

ˆ y

t

);

t

))

0

n

2;0.025

ˆ se y ( 0

ˆ y 0

n

2;0.025

ˆ se y ( 0

2

)

(

0

644;

)

ˆ  (

1/ 2 )

 Hay KTC

ˆ se y ( 0

1 n

 X X  2 x i

4/17/2014

Minh Nguyễn

34

with ˆ y 0

TÓM TẮT

Dự báo giá trị của Y

Đánh giá tác động của ΔX lên Y

Nếu X = 45 billion usd Y sẽ bằng

X tăng 1 đơn vị Y sẽ tăng

khoảng 0.3 đ.vị

từ 0.2 đến 0.4đ. vị

hơn 0.25 đ.vị

từ 130 - 140 tỷ

140 tỷ

4/17/2014

Minh Nguyễn

35

MÔ HÌNH HỒI QUY ĐA BIẾN

4/17/2014

Minh Nguyễn

36

MÔ HÌNH

 Xét mô hình:

 Y = a1 +a2X2+..+aKXK + u  GDP = a1 +a2FDI+a3PI +a4GI+ u

 a2: khi FDI tăng 1 đơn vị, và các yếu tố khác không đổi thì trung bình GDP tăng a2 đơn vị

4/17/2014

Minh Nguyễn

37

 Ví dụ minh họa (eviews)

ƯỚC LƯỢNG

 Phương pháp: OLS

(

)

(

)(

)

x y 2 i i

2 x 3 i

x y 3 i

i

x x 3 i

2

i

i

i

ˆ a

2

2

i (

i )

2 x 3 i

x x 3 i

2

i

  2 x 2 i

i

i

i

)

ˆ( Var a

)

ˆ( Var a 3

2

2  2

(1

(1

r

)

x

23

2 x 3 i

23

2 i 2

2    2 ) r

4/17/2014

Minh Nguyễn

38

 Công thức khi k = 3

SUY DIỄN THỐNG KÊ

 KTC:

KTC cho (a2+a3)

 Nếu PI và GI cùng tăng 1 đơn vị thì GDP tăng thêm trong khoảng nào?

 Kiểm định giả thuyết:

 PI hiệu quả hơn FDI?

a2 > a3?

 Các loại đầu tư đều

 Kiểm định giả thuyết :

a2 =a3=a4= 0?

không ảnh hưởng đến GDP, mô hình không có ý nghĩa

 Dự báo:

4/17/2014

Minh Nguyễn

39

KHOẢNG TIN CẬY

((

),

))

ˆ a 2

t 

/ 2,

 n k

ˆ se a ( 2

ˆ a 2

t 

/2,

 n k

ˆ se a ( 2

 Cho một hệ số:

((

ˆ a

)

),(

)

))

2

ˆ a 3

t 

/2,

 n k

ˆ se a ( 2

ˆ a 3

ˆ a 2

ˆ a 3

t 

/ 2,

 n k

ˆ se a ( 2

ˆ a 3

 Cho hai hệ số: a2 + a3

ˆ a (( 2

ˆ a 2 ) 3

t 

/2,

 n k

ˆ se a ( 2

ˆ ˆ a a 2 ),( 2 3

ˆ a 2 ) 3

t 

/2,

 n k

ˆ se a ( 2

ˆ a 2 )) 3

4/17/2014

Minh Nguyễn

40

 Cho 2 hệ số: a2 +2 a3

KIỂM ĐỊNH VỀ MỘT HỆ SỐ

 H0 H1 Bác bỏ H0 nếu

aj = aj0 aj ≠ aj0 |tob|>tn-k; α/2

aj ≥ aj0 aj< aj0 tob<-tn-k; α

ˆ a

t

o b

aj ≤ aj0 aj > aj0 tob>tn-k; α

 a j ˆ( s e a

j 0 )

j

4/17/2014

Minh Nguyễn

41

KIỂM ĐỊNH VỀ QUAN HỆ GIỮA 2 HỆ SỐ

 H0 H1 Bác bỏ H0 nếu

aj = aj’ aj ≠ aj’ |tob|>tn-k; α/2

aj< aj’ tob<-tn-k; α aj ≥ aj’

ˆ a

ˆ a

'

t

o b

aj ≤ aj’ aj > aj’ tob>tn-k; α

j ˆ s e a (

j ˆ a

)

j

j

'

4/17/2014

Minh Nguyễn

42

KIỂM ĐINH ĐỒNG THỜI CÁC RÀNG BUỘC - KIỂM ĐỊNH F

 a2 =a3=..=aK= 0?

 Toàn bộ biến trong mô hình đều không có tác động đến y (mô hình không phù hợp) (R2 =0)

 if a2 =a4=0

 nên loại biến X2 và X4 ra

khỏi mô hình

 If a3=1; a5=-2

4/17/2014

Minh Nguyễn

43

KIỂM ĐỊNH F VỀ SỰ PHÙ HỢP CỦA HHQ

 Mô hình có phù hợp không?

2

F ob

R  R

 1) k / ( 2  n k ) / (

)

(1

 H0: R2 =0; H1: R2>0

4/17/2014

Minh Nguyễn

44

 Nếu Fob > falpha(k-1,n-k)=> reject H0 Ví dụ

KIỂM ĐỊNH NHIỀU RÀNG BUỘC – KĐ F

4/17/2014

Minh Nguyễn

45

 (Tự đọc)

ĐA CỘNG TUYẾN HOÀN HẢO- MULTICOLINEARITY

 Ví dụ: X1 - 2 X2 =0  Định nghĩa: X1 và X2 được gọi là đ.c.t hoàn hảo nếu tồn tại các số b1, b2 không đồng thời bằng o sao cho: b1X1+b2X2 = a ( a: constant)

 Định nghĩa: X1,..,Xk là đ.c.t hoàn hảo nếu tồn tại các số b1,..,bk không đồng thời bằng 0: b1X1+..+bkXk = a ( a: constant)

 Giả thiết 7: giữa các biến độc lập trong mô hình không có quan hệ đa cộng tuyến hoàn hảo

 Nếu có đ.c.t hoàn hảo thì không thực hiện OLS

4/17/2014

Minh Nguyễn

46

được

CHỨNG MINH ĐỊNH LÝ GAUSS-MARKOV

 Trường hợp 2 biến:

)

u i

2

ˆ a 2

a 2

x y i i 2 x i

x u i i 2 x i

i 2 x i

 

 

 E(ui) =0 =>

( x a x i  )

ˆ( E a

a

2

2

 Giả sử a* là một ước lượng tuyến tính không chệch khác

của a2 khi đó:

ˆ* ( a 

(

)

c y ) i i

c a )( i 1

a X 2

2

i

u i

x i 2 x i

 

 

  0

 u

a 2

a 1

c i

a 2

c X i

2

i

c u i i

c i

x u i i 2 x i

x i 2 x i  

4/17/2014

Minh Nguyễn

47

CHỨNG MINH ĐỊNH LÝ GAUSS-MARKOV

 Do a* là ULKC nên

0;

0

a 2

c x i i

c i

i

i

c x i i

i

v

a ar( *)

v

ar(

ˆ a

)

2 

2  2

v

ar(

ˆ a

)

2

2 c i

2

i

2 x i

 

i

4/17/2014

Minh Nguyễn

48

HỒI QUY KHÔNG CÓ HỆ SỐ CHẶN

 Ví dụ eviews (data/ no intercept)

 => Nếu mô hình không có hệ số chặn => R2?

 Tổng các phần dư khác 0

 Nên luôn luôn có hệ số chặn trong mô hình, trừ

trường hợp rất đặc biệt.

 Lý do:

 Giả thiết 1 có thể không thỏa mãn => mô

hình có sai số mang tính hệ thống

 Khi đó R2 không mang ý nghĩa như trước

4/17/2014

Minh Nguyễn

49

nữa, có thể nhận giá trị âm

BIỂU DIỄN DẠNG MA TRẬN

 Xét mô hình hồi quy:

 Y = Xa + u

ˆ

e e '

ˆ Y Xa Y Xa ( ) '(

)

ˆ ˆ Y Y a X Xa '

'

'

ˆ a X Y 2 '

'

2 e i

i

1

ˆ X X a '

X Y '

'

 

ˆ a

(

X X '

)

(

X Y '

')

4/17/2014

Minh Nguyễn

50

 Y = (Y1,..,Yn)’; u =(u1,..,un)’; a:kx1; X:nxk  OLS:

BIỂU DIỄN DẠNG MA TRẬN

 Ma trận hiệp phương sai

1

1

ˆ a

(

X X '

)

(

X Y '

)

(

X X '

)

X Xa '(

u

)

1

a

(

X X '

)

X u '

ˆ a v ar cov( )

ˆ E a a

((

),(

ˆ  a a

) ')

 1

 1

E X X

((

'

)

X u

' ),[(

X X '

)

X u

' )]')

 1

 1

E X X

((

'

)

X uu X X X '

(

'

'

)

)

 1

 1

(

X X '

)

X E uu X X X ')

(

(

'

'

)

)

 1

 1

 1

(

X X '

)

X

2  '

IX X X (

'

)

)

2 

(

X X '

)

4/17/2014

Minh Nguyễn

51

MỘT SỐ DẠNG CỦA MÔ HÌNH HỒI QUY

4/17/2014

Minh Nguyễn

52

MÔ HÌNH DẠNG ĐA THỨC

 Hàm tổng chi phí:

4/17/2014

Minh Nguyễn

53

 TC = a1+a2Q? TC = 15+0.2Q?  TC = a1+a2Q+a3 Q2?  TC = a1+a2Q+a3 Q2 +a4Q3?  TC = a1+a2Q+a3 Q2 +a4Q3+u  Q: k =?

MÔ HÌNH DẠNG COBB-DOUGLAS

 Hàm sản xuất: Y = aKαLβ

=> lnY = a1+αln(K)+ βln(L) => lnY = a1+αln(K)+ βln(L) + u

 Example (eviews): ch6bt6

 Giải thích:

 α: Khi K tăng 1%, L không đổi thì YTB tăng

α%; hệ số co giãn của Y theo K

 β: Khi L tăng 1%, K không đổi thì YTB tăng β

%; hệ số co giãn của Y theo L

4/17/2014

Minh Nguyễn

54

 a1: when K=L =1=> YTB=exp(a1)

MỘT SỐ DẠNG HÀM KHÁC

 Y = β1+ β2/X + u

4/17/2014

Minh Nguyễn

55

Đường Phillips Đường Engel

MÔ HÌNH VỚI BIẾN GIẢI THÍCH LÀ BIẾN GIẢ

4/17/2014

Minh Nguyễn

56

MÔ HÌNH VỚI BIẾN GIẢI THÍCH LÀ BIẾN GIẢ

 Lợi tức và rủi ro: returns = a1 + a2risk + u

 Tuy nhiên:

2 hệ số chặn khác nhau

4/17/2014

Minh Nguyễn

57

MODELS WITH DUMMY VARIABLES

 Làm thế nào?

 Chạy hồi quy cho từng nhóm

 Chạy chung một mô hình, nhưng đưa yếu tố

trạng thái của thị trường vào mô hình

 Muốn vậy cần “số hóa” biến “trạng thái thị

trường” : sử dụng biến giả

4/17/2014

Minh Nguyễn

58

 =>returns = a1 + a2risk + a3D+ u (3)

BIẾN GIẢ

qs.

returns

risk

Bull/bear

D

1

1

11.5

3.0

Bull

2

11.7

3.5

Bear

0

3

12.0

4.0

Bear

0

..

..

30

11.8

2.6

Bull

1

0

31

12.0

3.5

Bear

4/17/2014

Minh Nguyễn

59

Ý NGHĨA CỦA HỆ SỐ CỦA BIẾN GIẢ

 (3) viết lại được dưới dạng:

 returnsBull = a1 + a2risk + a3+ u (4) returnsBear= a1 + a2risk + u (5)

 a3: nếu risk = 0 thì lợi tức khi thị trường lên lớn

hơn khi thị trường xuống là a3 đơn vị

 Ví dụ:

 returns^ = 2 + 0.3risk + 0.1D?

 Lưu ý: đang ngầm giả định a2 là như nhau với

4/17/2014

Minh Nguyễn

60

2 trạng thái của thị trường

MODELS WITH DUMMY VARIABLES

 Q: Liệu thị trường có phản ứng khác nhau với

rủi ro khi ở hai trạng thái khác nhau hay không

both slope and intercept are different

4/17/2014

Minh Nguyễn

61

 Nếu là khác nhau thì:

MODELS WITH DUMMY VARIABLES

 returnsBull = a1 + a2risk + a3D+a4D*risk+ u  Q: giải thích ý nghĩa của a4?  Tóm tắt:

 biến định tính: màu da, giới tính, nơi sinh sống,.. có thể tác động tới biến phụ thuộc

 => đưa các biến giả vào để tính đến các tác

động này

 Các hệ số tương ứng với biến giả: so sánh

các nhóm

4/17/2014

Minh Nguyễn

62

 có thể có nhiều biến giả trong mô hình

QUY TẮC TẠO BIẾN GIẢ

 Nếu biến định tính gồm 2 nhóm đặc trưng

 Nam/ nữ

 Thị trường lên/ xuống

 Tỷ giá cố định/ thả nổi

 Trước/sau WTO

 =>sử dụng 1 biến giả: D = 1 nếu nữ; 0 nếu

nam

 Nếu có k (>2) nhóm: tôn giáo, hình thức sở

4/17/2014

Minh Nguyễn

63

hữu, vùng miền => k-1 biến giả

QUY TẮC TẠO BIẾN GIẢ

 Ví dụ: SOE, FDI và doanh nghiệp tư nhân

4/17/2014

Minh Nguyễn

64

 D1 = 1 nếu là SOE, 0 nếu không phải  D2 = 1 nếu là FDI, 0 nếu không phải  => GDP = a1+a2D1+a3D2+a4K + a5L + u

CÁC GIẢ THIẾT CƠ BẢN CỦA OLS

4/17/2014

Minh Nguyễn

65

Nếu các giả thiết không thỏa mãn => các suy diễn thống kê có thể không có giá trị

CÁC GIẢ THIẾT CƠ BẢN CỦA OLS

1. E(ui|Xi) = 0 2. Var(ui|Xi) = σ2: PSSS không đổi 3. cov(ui, uj) = 0 for i #j: không có tự tương

quan

4. Định dạng mô hình đúng

5. ui~ N(0, σ2) 6. Không có đa cộng tuyến hoàn hảo

4/17/2014

Minh Nguyễn

66

7. Xj: không ngẫu nhiên, Y: ngẫu nhiên

PSSS THAY ĐỔI

 Bản chất: var(ui) = σ2 i

 OLS vẫn là ul không chệch

var(

ˆ )ja

 ước lượng của bị chệch

 => KTC không có giá trị

 => Các kiểm định không có giá trị

4/17/2014

Minh Nguyễn

67

Cần phải khắc phục

PSSS THAY ĐỔI-KHẮC PHỤC

 Sử dụng một số biến đổi – tùy thuộc vào dạng

của psss thay đổi

 Chọn option khi ước lượng:

var(

ˆ )ja

 tính giá trị “đúng” của các

 các giá trị s.e tương ứng

4/17/2014

Minh Nguyễn

68

 Thực hành eviews

PSSS THAY ĐỔI – NGUYÊN NHÂN

 Bản chất của số liệu:

 thu nhập – chi tiêu của nhóm giàu/nghèo

 Quan hệ giữa rủi ro và lợi nhuận khi thị

trường biến động lớn/ nhỏ

 Dạng hàm sai

4/17/2014

Minh Nguyễn

69

 v.v

PSSS THAY ĐỔI – PHÁT HIỆN

 Kiểm định White test:

2

=> R2(1)

e

X

X

X

X

u

  2

1

2

 3

3

 4

2 2

 5

2 3

 6

XX 2

3

 H0 : Var(ui) = σ2 với mọi i  Hồi quy mô hình gốc =>thu được ei  Chạy mô hình

2

2

 Nếu

F

k

1,

 n k

)

f ( 

2 

( R  R (1

k (1)) / ( 2 (1)) / (

1)   n k

)

nR )1(  ( k  )1

k: n0 of coeffs in model 1

Reject H0

4/17/2014

Minh Nguyễn

70

 Tương tự với “no cross term”

TỰ TƯƠNG QUAN

 Giả thiết: cov(ui; uj) # 0 với i # j  Dạng của TTQ:

 ut = ρut-1 + vt =>AR(1);

của OLS

 v(t): ss ngẫu nhiên, thỏa mãn các giả thiết

 Nếu ρ >0: TTQ dương

 Nếu ρ <0: TTQ âm

 ρ =0: không có TTQ

4/17/2014

Minh Nguyễn

71

 ut = ρ1ut-1 +..+ ρput-p+ vt => AR(p)

TỰ TƯƠNG QUAN-HẬU QUẢ

 Hệ quả :

 Ước lượng OLS vẫn không chệch

var(

ˆ )ja

 Ước lượng của là chệch

 => KTC không có giá trị

 Kết quả kiểm định không có giá trị

CẦN PHẢI KHẮC PHỤC

4/17/2014

Minh Nguyễn

72

TTQ: PHÁT HIỆN

KHÔNG

+

_

0

2

dL

dU

4-dU

4-dL

4

KHÔNG CÓ KẾT LUẬN

 KĐ Durbin Watson có thể được sử dụng khi:

 AR (1)

 Không có Y(-1) trong vế phải mô hình

 Không mất quan sát

4/17/2014

Minh Nguyễn

73

TTQ: PHÁT HIỆN

 B-G test:

et = a1 + a2 Xt + ρ1et-1+..+ ρp et-p +vt => R2(1) et = a1 + a2 Xt + vvt => R2(2)

2

nR

)1(

(

p

)

F

*)

2 

Nếu:

 f p n k ( , 

2 2 (2))/ ( (1)  p R R 2   (1))/( n k R *) (1

hoặc

4/17/2014

Minh Nguyễn

74

TTQ bậc p

TTQ: KHẮC PHỤC TTQ BẬC 1

 AR(1): ut = ρut-1 +vt

 ước lượng hệ số tự tương quan rồi sau đó dùng GLS dựa trên hệ số ước lượng này, như sau:

 đặt Y* = Y – ρ’Y(-1); X* = X – ρ’X(-1)

 Thực hiện OLS hàm hồi quy theo biến mới:

4/17/2014

Minh Nguyễn

75

Y* = β1+ β2X* + v

ĐỊNH DẠNG MÔ HÌNH

1. Thừa biến không quan trọng.

2. Thiếu biến quan trọng

3. Dạng hàm sai

4/17/2014

Minh Nguyễn

76

CHỨA BIẾN KHÔNG QUAN TRỌNG

 : Hệ quả

 Ps của các ước lượng sẽ lớn  => KTC rộng hơn => Độ chính xác kém đi  => tob bé => tăng khả năng không thừa nhận H1

 Phát hiện:

 Kiểm định một biến X2: => H0: a2 = 0 T-test  Kiểm định cho X2 và X3: H0: a2 = a3= 0: kiểm

4/17/2014

Minh Nguyễn

77

đinh F

THIẾU BIẾN QUAN TRỌNG - DẠNG HÀM SAI

 Hậu quả

2 ob

 Ước lượng OLS chệch, không vững  => các suy diễn thống kê: không có giá trị  => Cần phải khắc phục

4/17/2014

Minh Nguyễn

78

 Thêm biến  Biến đổi biến,  Chọn dạng hàm khác

KIỂM ĐỊNH F

m

X

.. 

u

Y t

  2

1

t

ˆ 2  Y 3 t

ˆ Y t

t

 H0: Không có sai lầm định dạng; H1: có sldd  Ước lượng: Y = α1+ α2X+u ,=> Y^ và R2(1)  Ước lượng mô hình sau thu được R2(2)

2

F

f

(m , n

k (2 ))

o b

( R (2 ) R (1)) / m 

2 (1 R ( 2)) / (n

k ( 2))

 Bác bỏ Ho nếu 2

4/17/2014

Minh Nguyễn

79

 Hoặc P-value < α

KIỂM ĐỊNH KHI-BÌNH PHƯƠNG

m

e

X

.. 

u

t

  2

1

t

 3

ˆ 2 Y t

ˆ Y t

t

 H0: Không có sai lầm định dạng; H1: có sldd  Ước lượng: Y = α1+ α2X+u ,=> Y^ và R2(1)  Ước lượng mô hình sau thu được R2(3)

2

nR

m

)1

(2 

 Bác bỏ Ho nếu

4/17/2014

Minh Nguyễn

80

 Hoặc P-value < α

ĐA CỘNG TUYẾN CAO

4/17/2014

Minh Nguyễn

81

ĐA CỘNG TUYẾN CAO

 Đa cộng tuyến hoàn hảo

 Đa cộng tuyến giữa các biến giải thích cao

 Ví dụ:

 giá thịt bò/ lợn;

 Vốn và lao động trong doanh nghiệp

 vn index và hastc index

 M và gdp

4/17/2014

Minh Nguyễn

82

 Nếu có 2 biến độc lập => (đct cao ~~r23 ~+/- 1)

ĐA CỘNG TUYẾN CAO - HẬU QUẢ

2

var(

ˆ 

)

2

r

)

 2 23

ix

2 2

1(  => se(.) lớn =>

 Nếu có 2 biến độc lập trong mô hình =>

 KTC rộng =>?

 dấu ước lượng sai

 tob nhỏ=> it khả năng bác bỏ H0  Tuy nhiên vẫn là BLUE

4/17/2014

Minh Nguyễn

83

chỉ quan tâm khi gây hậu quả nghiêm trọng

ĐA CỘNG TUYẾN CAO - HẬU QUẢ

 Ví dụ:

 Exp^ = 1.5 - 0.2Income +0.1Wealth

sai dấu

t-Statistic Prob.

Variable Coefficient Std. Error 1575.06 1207.06 C 479.15 -146.90 P 6.34 0.15 PA

0.77 -0.31 0.02

0.45 0.76 0.98

R2 =0.91

4/17/2014

Minh Nguyễn

84

R2 cao nhưng ít tỷ số t có ý nghĩa

ĐA CỘNG TUYẾN CAO – phát hiện

Dependent variable: P

t-Statistic

Prob.

61.35 38.19

Variable C PA R-squared Log likelihood Durbin-Watson stat

Coefficient Std. Error 3.28 0.05 0.00 0.01 0.99 Mean dependent var 26.27 F-statistic 1.27 Prob(F-statistic)

0.00 0.00 5.24 1458.58 0.00

 Run an auxiliary model:

 Nếu R2 lớn?

4/17/2014

Minh Nguyễn

85

 Nếu VIF>10? VIF = 1/(1-R2))

TÓM TẮT

 Muốn: giá trị của a1; a2;… ; ak =>  => dùng ước lượng của nó từ một mẫu

 => suy diễn cho a1; a2;… ; ak  Để các suy diễn này có giá trị, các giả thiết cơ

bản cần thỏa mãn

4/17/2014

Minh Nguyễn

86

 => Cần kiểm định về các giả thiết

QUY TRÌNH PHÂN TÍCH HỒI QUY

NÊU VẤN ĐỀ QUAN TÂM

XÂY DỰNG MÔ HÌNH

THU THẬP SỐ LIỆU

ƯỚC LƯỢNG MÔ HÌNH

SỬ DỤNG KẾT QUẢ ƯỚC LƯỢNG

K. Đ GIẢ THIẾT

4/17/2014

Minh Nguyễn

87