KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP
EM 2120
Economics & Industrial Management
Nguyễn Thị Bích Nguyệt Bộ môn Kinh tế học C9-208B Viện Kinh tế và Quản lý
1/11/2022
1
NỘI DUNG HỌC PHẦN
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG
CHƯƠNG 2: GIÁ CẢ VÀ CÁC TÁC ĐỘNG THAY ĐỔI GIÁ THỊ TRƯỜNG
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT VỀ SẢN XUẤT, CHI PHÍ VÀ ỨNG DỤNG
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT ĐỊNH GIÁ
CHƯƠNG 5: CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH CỦA TẬP ĐOÀN
CHƯƠNG 6: LÝ THUYẾT TRÒ CHƠI VÀ CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
1/11/2022
Economics & Industrial Management
2
CHƯƠNG 5
CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH CỦA TẬP ĐOÀN
NỘI DUNG CHƯƠNG 5
5.1 TẬP TRUNG THỊ TRƯỜNG VÀ MỨC ĐỘ CẠNH TRANH NGÀNH CÔNG NGHIỆP
5.2 TỔNG QUAN VỀ CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP
5.3 MÔ HÌNH PHÂN TÍCH SCP
5.4 MÔ HÌNH 5 TÁC LỰC CẠNH TRANH
1/11/2022
4
5.1 TẬP TRUNG THỊ TRƯỜNG VÀ MỨC ĐỘ CẠNH TRANH TRONG NGÀNH CÔNG NGHIỆP
Tập trung tổng thể: (aggregate concentration)
- Đo lường vị trí tương đối của các doanh nghiệp lớn trong nền kinh tế
- Phản ánh cả quyền lực kinh tế và quyền lực chính trị của các doanh nghiệp
lớn
Tập trung thị trường: (market concentration)
- Có tên gọi khác là tập trung ngành (industry concentration)
- Đề cập đến mức độ mà sự tập trung sản xuất vào một thị trường đặc biệt hay
- Đo lường vị trí tương đối của các doanh nghiệp lớn trong ngành công nghiệp
1/11/2022
5
là sự tập trung sản xuất của ngành nằm trong tay một vài hãng lớn trong ngành
5.1 TẬP TRUNG THỊ TRƯỜNG VÀ MỨC ĐỘ CẠNH TRANH TRONG NGÀNH CÔNG NGHIỆP
Đo lường tập trung thị trường
Chỉ số Herfindahl-Hirschman (HHI)
2
2 + S2
2+ S3
2 + S4
2+ ...Sn
Trong đó:
HHI = S1
-n = số doanh nghiệp trong ngành (thị trường) -Sn = tỷ lệ phần trăm thị phần doanh nghiệp thứ n được biểu diễn dưới dạng một số nguyên
- Mức độ tập trung cao nhất: HH = 10.000 : Độc quyền tuyệt đối
1/11/2022
6
- Phân tán: HH < 1.000
5.1 TẬP TRUNG THỊ TRƯỜNG VÀ MỨC ĐỘ CẠNH TRANH TRONG NGÀNH CÔNG NGHIỆP
Đo lường mức độ tập trung thị trường
Chỉ số Herfindahl-Hirschman (HHI)
càng cao và cạnh tranh càng thấp
Ý nghĩa: Thị trường càng gần độc quyền thì mức độ tập trung của thị trường
- HHI < 1.000: thị trường không mang tính tập trung
Theo thông lệ quốc tế:
- HHI > 1.800: thị trường tập trung ở mức độ cao
1/11/2022
7
- 1.000 < HHI < 1.800: thị trường tập trung ở mức độ vừa phải
5.1 TẬP TRUNG THỊ TRƯỜNG VÀ MỨC ĐỘ CẠNH TRANH TRONG NGÀNH CÔNG NGHIỆP
Chỉ số HHI của một số ngành công nghiệp Việt Nam
1/11/2022
8
5.1 TẬP TRUNG THỊ TRƯỜNG VÀ MỨC ĐỘ CẠNH TRANH TRONG NGÀNH CÔNG NGHIỆP
Đo lường mức độ tập trung thị trường
𝒌 𝑺𝒊
Tỷ lệ tập trung hóa (Concentration Ratio)
CRk =σ𝒊=1
Trong đó:
- CRk : Chỉ số tập trung (Concentration ratio)
+ Si: Thị phần doanh nghiệp thứ i
+ k: Số lượng doanh nghiệp trong nhóm
1/11/2022
9
Thường chọn k = 2, 3 hoặc 4.
5.1 TẬP TRUNG THỊ TRƯỜNG VÀ MỨC ĐỘ CẠNH TRANH TRONG NGÀNH CÔNG NGHIỆP
Đo lường mức độ tập trung thị trường
Theo luật cạnh tranh 2018 (Việt Nam), nhóm doanh nghiệp được coi là có
Tỷ lệ tập trung hóa (Concentration Ratio)
- CR2 ≥ 50% thị trường liên quan
vị trí thống lĩnh thị trường như sau:
- CR4 ≥ 75% thị trường liên quan
- CR3 ≥ 65% thị trường liên quan
1/11/2022
10
- CR5 ≥ 85% thị trường liên quan
5.2 TỔNG QUAN VỀ CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH DOANH NGHIỆP
cạnh tranh trong ngành?
➢ Làm thế nào để tập trung ngành ảnh hưởng đến hành vi của các công ty
➢ Chiến lược: Phương tiện mà một tổ chức sử dụng các nguồn lực khan
được hiệu quả kinh doanh vượt trội trong thời gian dài.
1/11/2022
11
hiếm của mình ứng phó với môi trường cạnh tranh theo cách kỳ vọng đạt
5.2 TỔNG QUAN VỀ CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH DOANH NGHIỆP
phải đối mặt với cạnh tranh về giá và phi giá cũng như các mối đe dọa gia
➢ Chiến lược rất quan trọng khi các doanh nghiệp là “người định giá” và
nhập ngành từ những đối thủ mới
➢ Chiến lược quan trọng hơn đối với các doanh nghiệp trong thị trường
cạnh tranh không hoàn hảo so với các doanh nghiệp trong thị trường cạnh
1/11/2022
12
tranh hoàn hảo hoặc thị trường độc quyền
5.2 TỔNG QUAN VỀ CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH DOANH NGHIỆP
Các câu hỏi mà một doanh nghiệp phải xem xét trong việc xác định
chiến lược của họ:
⁃ Doanh nghiệp nên tt vào những lĩnh vực kinh doanh nào?
⁃ Trong mỗi lĩnh vực kinh doanh nên thực hiện hướng cạnh tranh nào: khác
biệt sản phẩm hay dẫn đầu về chi phí?
⁃ Mục tiêu chiến lược dài hạn của doanh nghiệp là gì? Những mục tiêu này
1/11/2022
13
liên hệ với chiến thuật ngắn hạn của doanh nghiệp như thế nào?
5.2 TỔNG QUAN VỀ CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH DOANH NGHIỆP
Các câu hỏi mà một doanh nghiệp phải xem xét trong việc xác định
chiến lược của họ:
⁃ Doanh nghiệp nên tập trung vào (những) phân khúc địa lý nào của thị
trường?
⁃ Doanh nghiệp nên tập trung vào (những) phân khúc nhân khẩu học nào
của thị trường?
⁃ Các đối thủ cạnh tranh sẽ phản ứng như thế nào với quyết định của doanh
1/11/2022
14
nghiệp?
5.2 TỔNG QUAN VỀ CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH DOANH NGHIỆP
Các câu hỏi mà một doanh nghiệp phải xem xét trong việc xác định
chiến lược của họ:
⁃ Doanh nghiệp có lợi thế đặc biệt nào để trở thành người đi đầu trên thị
⁃ Năng lực cốt lõi của doanh nghiệp là gì và làm thế nào để doanh nghiệp có
trường?
⁃ Các quyết định chiến lược đưa ra đã tính đến những thay đổi đang diễn ra
thể sử dụng chúng để tạo lợi thế cạnh tranh?
1/11/2022
15
trong toàn bộ môi trường kinh doanh trên toàn cầu chưa?
5.3 MÔ HÌNH SCP
➢ Lý thuyết, được phát triển năm 1940 bởi J.S. Bain, cho rằng cấu trúc thị
Structure - Conduct - Performance (Cấu trúc - Thực hiện - Kết quả thị trường)
kết quả thị trường
trường ảnh hưởng đến hành vi thực hiện của tổ chức và do đó ảnh hưởng đến
Kết quả
1/11/2022
16
Cấu trúc thị trường Thực hiện của doanh nghiệp
5.3 MÔ HÌNH SCP
Cấu trúc thị trường bao gồm các đặc điểm về tổ chức và các đặc điểm khác
Cấu trúc thị trường
- Phân tích cấu trúc thị trường trung vào những đặc điểm của một thị trường
của thị trường
- Theo truyền thống, phân chia thị trường theo:
ảnh hưởng đến mức độ cạnh tranh giữa các doanh nghiệp và định giá
• Sự tồn tại hay vắng mặt của rào cản gia nhập và rời khỏi thị trường
1/11/2022
17
• Số lượng và qui mô của người mua và người bán
5.3 MÔ HÌNH SCP
Các đặc điểm cấu trúc thị trường
trường đơn lẻ hoặc trên thị trường toàn cầu)
⁃ Số lượng doanh nghiệp và mức độ cạnh tranh bên ngoài (ví dụ: trong thị
⁃ Bản chất của chi phí ngắn hạn và dài hạn
⁃ Thị phần của các doanh nghiệp lớn nhất (được đo bằng tỷ lệ tập trung hóa)
chuỗi cung cấp
1/11/2022
18
⁃ Mức độ mà một ngành có thể thực hiện liên kết dọc (phía trước/sau) trong
5.3 MÔ HÌNH SCP
⁃ Mức độ khác biệt hóa sản phẩm/thương hiệu sản phẩm
Các đặc điểm cấu trúc thị trường
⁃ Độ co giãn của cầu theo giá và co giãn chéo của cầu
⁃ Số lượng và quy mô của người mua sản phẩm của ngành công nghiệp
⁃ Tỷ lệ khách hàng dịch chuyển mua từ người bán này sang người khác
(market churn) - điều này bị ảnh hưởng bởi sự trung thành thương hiệu và
1/11/2022
19
ảnh hưởng của quảng cáo và marketing
5.3 MÔ HÌNH SCP
Định nghĩa thị trường (ngành công nghiệp)
⁃ Định nghĩa rộng: sẽ có nhiều người bán hơn
⁃ Định nghĩa hẹp: sẽ có một số ít nhà sản xuất
Định nghĩa thị trường rất quan trọng để có thể đo chính xác tỷ lệ tập trung
1/11/2022
20
hóa và mức độ chi phối thị trường của một hoặc một vài nhà sản xuất lớn
5.3 MÔ HÌNH SCP
Bản chất các chi phí trên thị trường
- Chi phí vốn sẽ thay đổi từ ngành này sang ngành khác
Chi phí gia nhập thị trường
- Ví dụ: độc quyền tự nhiên
Chi phí chìm
- Đây là những chi phí không thể phục hồi
- Ví dụ: Quảng cáo và tiếp thị, chi phí khấu hao tư bản vốn
1/11/2022
21
- Chi phí chìm cao làm cho thị trường ít cạnh tranh hơn
5.3 MÔ HÌNH SCP
Bản chất các chi phí trên thị trường
- Lợi thế vị trí, ví dụ: gần cảng, tiếp cận với lao động giá rẻ
Lợi thế chi phí tự nhiên
- Quyền sở hữu nguyên liệu quan trọng
1/11/2022
22
- Kiểm soát chuỗi cung ứng thông qua liên kết dọc
5.3 MÔ HÌNH SCP
Sản phẩm đồng nhất hay khác biệt
⁃ Các đặc điểm vật lý cơ bản giống nhau
Sản phẩm đồng nhất
⁃ Gắn liền với sự cạnh tranh hoàn hảo
⁃ Dễ dàng phân loại
⁃ Ví dụ: thép, xi măng, than, trái cây tươi
⁃ Sản phẩm khác biệt với đối thủ cạnh tranh
Sản phẩm không đồng nhất
⁃ Bao bì và tiếp thị
1/11/2022
23
⁃ Thương hiệu
5.3 MÔ HÌNH SCP
Sản phẩm đồng nhất hay khác biệt
Sản phẩm khác biệt hóa cao và sự trung thành thương hiệu cho phép
- Cầu trở nên ít co giãn hơn
các doanh nghiệp định giá cao hơn
1/11/2022
24
- Giảm độ co giãn chéo của cầu
5.3 MÔ HÌNH SCP
Thực hiện/ hành vi của doanh nghiệp
- Cách thức cấu trúc thị trường ảnh hưởng đến quyết định giá, sản lượng và
- Ngành có doanh nghiệp thống lĩnh?
các quyết định khác của các doanh nghiệp trong một ngành công nghiệp
-Có bằng chứng về hành vi chống lại cạnh tranh?
1/11/2022
25
Có thỏa thuận giá? Có phá giá? Có hạn chế sáp nhập theo chiều dọc?
5.3 MÔ HÌNH SCP
Thực hiện/ hành vi của doanh nghiệp
⁃ Cạnh tranh phi giá trên thị trường có quan trọng không?
⁃ Các doanh nghiệp có hành vi chiến lược để duy trì lợi nhuận bằng cách
⁃ Có sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các doanh nghiệp?
ngăn chặn sự gia nhập của các đối thủ cạnh tranh mới trong dài hạn không?
1/11/2022
26
⁃ Cấu trúc thị trường sẽ ảnh hưởng đến hành vi của các doanh nghiệp
5.3 MÔ HÌNH SCP
Các chỉ tiêu đo lường kết quả thị trường
- Mức lợi nhuận của doanh nghiệp - lợi nhuận vượt mức;
- Xu hướng giá thực tế theo thời gian
công nghệ;
- Mức chi tiêu cho nghiên cứu và phát triển - tốc độ đổi mới và tiến bộ
- Mức đầu tư cho vốn nhân lực - tăng năng suất lao động trong ngành;
- Thực hiện/ hành vi của doanh nghiệp có làm tăng hiệu quả đầu ra? (Hiệu
1/11/2022
27
quả phân phối; Hiệu quả sản xuất’; Hiệu quả động)
5.3 MÔ HÌNH SCP
Mối quan hệ giữa S - C - P
S C P
S
C
P
1/11/2022
28
Hành vi của doanh nghiệp ảnh hưởng đến cấu trúc thị trường – Ví dụ: thực hiện mua lại hoặc sáp nhập
5.3 MÔ HÌNH SCP
Mối quan hệ giữa S - C - P
Kết quả thị trường của doanh nghiệp ảnh hưởng đến cấu trúc thị trường – Ví dụ: một số doanh nghiệp hiệu quả cao dẫn đầu thị trường: dược phẩm, bán lẻ, …
1/11/2022
29
S C P
LÝ THUYẾT MỚI VỀ TỔ CHỨC CÔNG NGHIỆP
hiệu suất kinh doanh. Đây không phải cách duy nhất dẫn đến tối đa phúc
➢ Không nhất thiết có mối liên hệ giữa cấu trúc thị trường đã định dạng và
lợi xã hội.
doanh nghiệp không những chịu tác động của các doanh nghiệp cạnh tranh
➢ Lý thuyết về các thị trường cạnh tranh: hiệu suất kinh doanh của các
1/11/2022
30
hiện tại, mà còn bởi mối đe dọa của đối thủ cạnh tranh tiềm năng.
5.4 MÔ HÌNH NĂNG LỰC CẠNH TRANH (M.PORTER, 1979)
doanh nghiệp trong ngành
1/11/2022
31
Đưa ra các yếu tố khác nhau ảnh hưởng đến khả năng kiếm lợi nhuận của một
5.4 MÔ HÌNH NĂNG LỰC CẠNH TRANH (M.PORTER, 1979)
LL1: Quyền lực của nhà cung cấp
⁃ Mức độ tập trung của các nhà cung cấp,
⁃ Tầm quan trọng của số lượng sản phẩm đối với nhà cung cấp,
⁃ Sự khác biệt của các nhà cung cấp,
sản phẩm,
⁃ Ảnh hưởng của các yếu tố đầu vào đối với chi phí hoặc sự khác biệt hóa
⁃ Chi phí chuyển đổi của các doanh nghiệp trong ngành,
⁃ Sự tồn tại của các nhà cung cấp thay thế,
⁃ Nguy cơ tăng cường sự hợp nhất của các nhà cung cấp,
1/11/2022
32
⁃ Chi phí cung ứng so với tổng lợi tức của ngành.
5.4 MÔ HÌNH NĂNG LỰC CẠNH TRANH (M.PORTER, 1979)
LL2: Nguy cơ của sản phẩm/dịch vụ thay thế
⁃ Các chi phí chuyển đổi trong sử dụng sản phẩm,
⁃ Tương quan giữa giá cả và chất lượng của các mặt hàng thay thế.
1/11/2022
33
⁃ Xu hướng sử dụng hàng thay thế của khách hàng,
5.4 MÔ HÌNH NĂNG LỰC CẠNH TRANH (M.PORTER, 1979)
LL3: Quyền lực của khách hàng
⁃ Vị thế mặc cả,
⁃ Số lượng người mua,
⁃ Thông tin mà người mua có được,
⁃ Tính nhạy cảm đối với giá,
⁃ Tính đặc trưng của nhãn hiệu hàng hóa,
⁃ Sự khác biệt hóa sản phẩm,
⁃ Mức độ tập trung của khách hàng trong ngành,
⁃ Mức độ sẵn có của hàng hóa thay thế,
1/11/2022
34
⁃ Động cơ của khách hàng.
5.4 MÔ HÌNH NĂNG LỰC CẠNH TRANH (M.PORTER, 1979)
1/11/2022
35
⁃ Các lợi thế chi phí tuyệt đối, ⁃ Sự hiểu biết về chu kỳ dao động thị trường, ⁃ Khả năng tiếp cận các yếu tố đầu vào, ⁃ Chính sách của chính phủ, ⁃ Tính kinh tế theo quy mô, ⁃ Các yêu cầu về vốn, ⁃ Tính đặc trưng của nhãn hiệu hàng hóa, ⁃ Các chi phí chuyển đổi ngành kinh doanh, ⁃ Khả năng tiếp cận với kênh phân phối, ⁃ Khả năng bị trả đũa, ⁃ Các sản phẩm độc quyền.
LL4: Hàng rào gia nhập thị trường
5.4 MÔ HÌNH NĂNG LỰC CẠNH TRANH (M.PORTER, 1979)
LL5: Mức độ cạnh tranh trong ngành
1/11/2022
36
⁃ Các rào cản nếu muốn “thoát ra” khỏi ngành, ⁃ Mức độ tập trung của ngành, ⁃ Chi phí cố định/giá trị gia tăng, ⁃ Tình trạng tăng trưởng của ngành, ⁃ Tình trạng dư thừa công suất, ⁃ Khác biệt giữa các sản phẩm, ⁃ Các chi phí chuyển đổi, ⁃ Tính đặc trưng của nhãn hiệu hàng hóa, ⁃ Tính đa dạng của các đối thủ cạnh tranh, ⁃ Tình trạng sàng lọc trong ngành.
VÍ DỤ: IPHONE
Nguy cơ từ sản phẩm dịch vụ thay thế
- Dòng Galaxy S và Note của Samsung là gần nhất
- Ngoài ra cũng có rất nhiều các ĐT cao cấp của các hãng khác
Các đối thủ cạnh tranh hiện hữu
Khả năng mặc cả của nhà cung cấp
Khả năng mặc cả của người mua - Apple bán hàng trực tiếp thông
- Apple chỉ
tập trung vào
qua các store của mình hoặc các
- Iphone cho TT cao cấp - Sam sung - Các đối thủ khác
mảng R&D, các linh kiện
đại lý lớn vì vậy áp lực từ kênh
Nguy cơ từ các đối thủ mới
hay nhà máy lắp ráp được
phân phối không cao
thuê ngoài
- Khách hàng của Apple đông
- Apple luôn phải đối mặt
nhưng không có sự liên kết →
- Dòng Iphone đầu tiên không có đối thủ, đời sau thì các hãng ĐT khác cũng ra nhiều SP ở phân khúc này
với giá thuê ngoai và tiến độ
Áp lực từ phía khách hàng
- Số lượng đổi thủ ngày càng nhiều
không cao
cấp hàng
1/11/2022
37
- Rào cản gia nhập TT không cao
5.4 MÔ HÌNH NĂNG LỰC CẠNH TRANH (M.PORTER, 1979)
Kết hợp định hướng chiến lược cạnh tranh
Các chiến lược tổng thể của Porter để đạt được lợi suất đầu tư trên trung bình
Chiến lược khác biệt hóa: (Differentiation Strategy)
- Đối với thị trường cạnh tranh độc quyền hoặc độc quyền tập đoàn quyết
- Doanh nghiệp đặt giá trên đoạn đường cầu nằm phía trên đường chi phí
định giá và lượng cung ứng theo nguyên tắc: MR = MC
1/11/2022
38
bình quân (AC)
5.4 MÔ HÌNH NĂNG LỰC CẠNH TRANH (M.PORTER, 1979)
Kết hợp định hướng chiến lược cạnh tranh
Chiến lược dẫn đầu chi phí: (Cost Leadership)
- Áp dụng cho doanh nghiệp cạnh tranh
- Duy trì cấu trúc chi phí đủ thấp để khi P = MC vẫn có chênh lệch
1/11/2022
39
dương giữa P và AC
THANK YOU ☺
1/11/2022
40