KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP
EM 2120
Economics & Industrial Management
Nguyễn Thị Bích Nguyệt Bộ môn Kinh tế học C9-208B Viện Kinh tế và Quản lý
12/22/2021 Economics & Industrial Management 1
NỘI DUNG HỌC PHẦN
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG
CHƯƠNG 2: GIÁ CẢ VÀ CÁC TÁC ĐỘNG THAY ĐỔI GIÁ THỊ TRƯỜNG
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT VỀ SẢN XUẤT, CHI PHÍ VÀ ỨNG DỤNG
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT ĐỊNH GIÁ
CHƯƠNG 5: CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH CỦA TẬP ĐOÀN
CHƯƠNG 6: LÝ THUYẾT TRÒ CHƠI VÀ CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
12/22/2021 Economics & Industrial Management 2
CHƯƠNG 3
LÝ THUYẾT VỀ SẢN XUẤT, CHI PHÍ VÀ ỨNG DỤNG
NỘI DUNG CHƯƠNG 3
3.1 HÀM SỐ SẢN XUẤT
3.2 ƯỚC LƯỢNG HÀM SẢN XUẤT
3.3 LÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ SẢN XUẤT
3.4 ƯỚC LƯỢNG HÀM CHI PHÍ
3.5 ỨNG DỤNG LÝ THUYẾT CHI PHÍ RA QUYẾT ĐỊNH
12/22/2021 Economics & Industrial Management 4
3.1 HÀM SỐ SẢN XUẤT
Quá trình chế biến
Đầu ra (Q)
Đầu vào (Xi)
Q = f (X1, X2, …., Xn)
Hàm số sản xuất
Q = f (K,L)
- Cho biết sản lượng tối đa doanh nghiệp có thể sản xuất khi sử dụng phối hợp
các đầu vào trong một đơn vị thời gian
- Công nghệ sản xuất tốt nhất
- Các đầu vào sử dụng hiệu quả
12/22/2021 Economics & Industrial Management 5
3.1 HÀM SỐ SẢN XUẤT
Hàm số sản xuất
Hàm sản xuất ngắn hạn
Lượng sản phẩm đầu ra lớn nhất có thể sản xuất khi sử dụng một lượng phối
hợp các đầu vào
Giả thiết: có ít nhất một lượng đầu vào trong số các đầu vào cần cho
sản xuất không đổi
→ Q = f (L)
Q = f (ഥK, L)
12/22/2021 Economics & Industrial Management 6
3.1 HÀM SỐ SẢN XUẤT
Hàm số sản xuất
Hàm sản xuất dài hạn
Lượng sản phẩm đầu ra lớn nhất có thể sản xuất khi sử dụng một lượng phối
hợp các đầu vào
Giả thiết: doanh nghiệp có thể thay đổi lượng sử dụng tất cả các đầu
vào cần cho sản xuất
Q = f (K, L)
12/22/2021 Economics & Industrial Management 7
3.1 HÀM SỐ SẢN XUẤT
3.1.1 Phân tích quá trình sản xuất ngắn hạn
Doanh nghiệp sản xuất nến thơm
- Sản lượng làm ra trong một ca sản xuất
L (người) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Q (chục cây) 0 3 7 12 16 19 21 22 22 21 15
12/22/2021 Economics & Industrial Management 8
3.1 HÀM SỐ SẢN XUẤT
3.1.1 Phân tích quá trình sản xuất ngắn hạn
Tổng sản phẩm (Q)
Lượng sản phẩm lớn nhất được sản xuất ra khi sử dụng một phối hợp các
đầu vào xác định
Sản phẩm trung bình (Năng suất bình quân - AP)
Sản lượng đầu ra sản xuất được tính trên một đơn vị lao động được sử dụng
12/22/2021 Economics & Industrial Management 9
3.1 HÀM SỐ SẢN XUẤT
3.1.1 Phân tích quá trình sản xuất ngắn hạn
Sản phẩm biên (Năng suất biên – MP)
Tổng sản lượng tăng thêm khi sử dụng thêm một đơn lao động
12/22/2021 Economics & Industrial Management 10
3.1 HÀM SỐ SẢN XUẤT
3.1.1 Phân tích quá trình sản xuất ngắn hạn
Sản phẩm trung bình và sản phẩm biên
L
Q
APL
12/22/2021 11
MPL - 3 4 5 4 3 2 1 0 -1 -6
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
0 3 7 12 16 19 21 22 22 21 15
- 3,00 3,50 4,00 4,00 3,80 3,50 3,14 2,75 2,33 1,50
3.1 HÀM SỐ SẢN XUẤT
3.1.1 Phân tích quá trình sản xuất ngắn hạn Sản phẩm trung bình và sản phẩm biên
Sản lượng
Q
8
L
APL, MPL
APL
L
3
12/22/2021 12 Economics & Industrial Management
MPL
3.1 HÀM SỐ SẢN XUẤT
3.1.1 Phân tích quá trình sản xuất ngắn hạn
Qui luật năng suất biên giảm dần
Trong quá trình sản xuất, đến một mức sử dụng đầu vào
nhất định thì sản lượng sản xuất tăng thêm khi tăng thêm
một đơn vị đầu vào biến đổi giảm dần.
12/22/2021 Economics & Industrial Management 13
3.1 HÀM SỐ SẢN XUẤT
3.1.1 Phân tích quá trình sản xuất ngắn hạn Liên hệ giữa năng suất biên và sản lượng
Sản lượng
Q
L
8
MPL
MPL > 0→ Q MPL < 0→ Q MPL = 0→ Q max
3
L
12/22/2021 14
MPL
3.1 HÀM SỐ SẢN XUẤT
3.1.1 Phân tích quá trình sản xuất ngắn hạn Liên hệ giữa MP và AP
APL, MPL
APL
MPL > APL →APL MPL < APL → APL MPL = APL →APL max
4
3
L
MPL
12/22/2021 Economics & Industrial Management 15
3.1 HÀM SỐ SẢN XUẤT
3.1.1 Phân tích quá trình sản xuất ngắn hạn
Ba giai đoạn quá trình sản xuất ngắn hạn
Q
Q
L
Giai đoạn nào ra quyết định sử dụng nguồn lực đầu vào là khó nhất?
Giai đoạn I
GĐ II
Giai đoạn III
APL, MPL
APL
L
MPL
12/22/2021 16
3.1 HÀM SỐ SẢN XUẤT
3.1.1 Phân tích quá trình sản xuất ngắn hạn
Quyết định sử dụng đầu vào tối ưu
- Trong ngắn hạn, doanh nghiệp nên sử dụng tối ưu bao nhiêu lao động để
đạt lợi nhuận cao nhất?
- Nhân tố cần tính đến:
• Sản lượng đầu ra doanh nghiệp có thể bán được trên TT
• Giá hàng hóa đầu ra trên thị trường
• Chi phí bỏ ra bằng tiền sử dụng đầu vào biến đổi (lao động)
Phân tích cho trường hợp TT đầu vào (L,K) và TT đầu ra (nến) là TTCTHT
12/22/2021 Economics & Industrial Management 17
3.1 HÀM SỐ SẢN XUẤT
3.1.1 Phân tích quá trình sản xuất ngắn hạn
Quyết định sử dụng đầu vào tối ưu
-Doanh thu sản phẩm bán được –TRP (total revenue product)
Số tiền doanh nghiệp thu được từ việc bán sản phẩm đầu ra trên thị trường
TRP (=TR) = Q * P
-Doanh thu sản phẩm biên–MRP (Marginal revenue product)
Mức thay đổi doanh thu khi thay đổi một đơn vị lao động tham gia vào sản
xuất sản phẩm
12/22/2021 Economics & Industrial Management 18
3.1 HÀM SỐ SẢN XUẤT
3.1.1 Phân tích quá trình sản xuất ngắn hạn Quyết định sử dụng đầu vào tối ưu
-Tổng chi phí lao động – TLC (total labor cost)
Tổng chi phí bằng tiền khi sử dụng một số lượng lao động để sản xuất sản phẩm.
TLC = w * L
- Chi phí lao động biên – MCL (marginal labor cost)
Mức thay đổi tổng chi phí lao động khi thay đổi một đơn vị lao động tham gia vào sản xuất sản phẩm
12/22/2021 Economics & Industrial Management 19
3.1 HÀM SỐ SẢN XUẤT
3.1.1 Phân tích quá trình sản xuất ngắn hạn
Quá trình sản xuất nến thơm
- Giá bán nến: P = 50 nghìn đồng/chục
- Tiền công: w = 150 nghìn đồng/ca/công nhân
??? Lượng lao động thuê mỗi ngày là bao nhiêu?
12/22/2021 Economics & Industrial Management 20
3.1 HÀM SỐ SẢN XUẤT
3.1.1 Phân tích quá trình sản xuất ngắn hạn
Tính toán doanh thu, chi phí sản xuất nến thơm
L
12/22/2021 21
Δ MRP MLC - 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150
- 150 350 600 800 950 1050 1100 1100 1050 750
- 150 200 250 200 150 100 50 0 -50 -300
- 0 50 150 200 200 150 50 -100 -300 -750
- 3 4 5 4 3 2 1 0 -1 -6
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Q MPL TRP TLC - 0 150 3 300 7 450 12 600 16 750 19 900 21 1050 22 1200 22 1350 21 1500 15
3.1 HÀM SỐ SẢN XUẤT
3.1.1 Phân tích quá trình sản xuất ngắn hạn
Quyết định sử dụng đầu vào tối ưu
Trong điều kiện cạnh tranh, với mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận doanh nghiệp sẽ
sử dụng một số lượng lao động tối ưu: MRP = MLC = w
12/22/2021 Economics & Industrial Management 22
3.1 HÀM SỐ SẢN XUẤT
Giải quyết tình huống
Một sinh viên đang nghiên cứu dịch vụ vận chuyển hành khách cá nhân
(dịch vụ taxi sử dụng ô tô 5 chỗ). Sinh viên dự định lập ra hàm số sản xuất
cho dịch vụ này với hai đầu vào chính và đang cân nhắc định lượng kết quả
đầu ra nên đo bằng cách nào.
- Em hãy giúp sinh viên này xác định rõ các đầu vào và đầu ra, và viết ra
hàm số sản xuất tổng quát cho dịch vụ này?
- Trình bày qui luật năng suất biên giảm dần sẽ xảy ra như thế nào với dịch
vụ này?
12/22/2021 Economics & Industrial Management 23
3.1 HÀM SỐ SẢN XUẤT
3.1.2 Phân tích quá trình sản xuất dài hạn
Thời kỳ kinh doanh dài hạn:
- Doanh nghiệp có thể thay đổi tất cả các đầu vào cần cho sản xuất
- Hàm sản xuất dài hạn: Q = f (K, L)
Trong đó:
•L: lao động
•K: vốn tư bản
Ví dụ: Q=100K1/2 L1/2
12/22/2021 Economics & Industrial Management 24
3.1 HÀM SỐ SẢN XUẤT
3.1.2 Phân tích quá trình sản xuất dài hạn
Q=100K1/2 L1/2
Ma trận sản lượng
6
245
346
424
490
548
600
5
224
316
387
447
500
548
4
200
283
346
400
447
490
3
173
245
300
346
387
424
2
141
200
245
283
316
346
1
100
141
173
200
224
245
K
1
2
3
4
5
6
L
12/22/2021 25
3.1 HÀM SỐ SẢN XUẤT
3.1.2 Phân tích quá trình sản xuất dài hạn Đường đồng lượng
Tập hợp các phối hợp khác nhau giữa các đầu vào sản xuất cùng làm ra
K
một mức sản lượng
A
6
Đặc điểm đường đồng lượng
- Dốc về phía bên phải
B
- Các đường đồng lượng không cắt nhau
C
3
- Lồi về phía gốc toạ độ
Q2 = 346,4
2
D
Q1 = 244,9
1
1 2 3
6
12/22/2021 26
L
3.1 HÀM SỐ SẢN XUẤT
3.1.2 Phân tích quá trình sản xuất dài hạn
Năng suất trung bình và năng suất biên
- Năng suất trung bình (AP)
- Năng suất biên (MP)
Qui luật năng suất biên giảm dần xuất hiện ngay từ ban đầu khi sử dụng đầu vào cần cho sản xuất
12/22/2021 Economics & Industrial Management 27
3.1 HÀM SỐ SẢN XUẤT
3.1.2 Phân tích quá trình sản xuất dài hạn
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên
Tỉ lệ thay thế kỹ thuật biên của L cho K (MRTSLK)
- Lượng vốn có thể giảm bớt khi sử dụng tăng thêm 1 đơn vị lao động mà
sản lượng sản xuất không đổi
MRTSLK = |K/L| = - MPL /MPK
- độ dốc của đường tiếp tuyến với đường đồng mức
12/22/2021 Economics & Industrial Management 28
3.1 HÀM SỐ SẢN XUẤT
3.1.2 Phân tích quá trình sản xuất dài hạn
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên
K
A
6
Trị số tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên giảm dần
B
3
C
2
D
Q1 = 20
1
MRTSB
MRTSD
6
29 12/22/2021
L
1 2 3
3.1 HÀM SỐ SẢN XUẤT
3.1.2 Phân tích quá trình sản xuất dài hạn
Các dạng đặc biệt của đường đồng lượng
K
K
L K và L thay thế hoàn toàn
L K và L bổ sung hoàn toàn
12/22/2021 Economics & Industrial Management 30
3.1 HÀM SỐ SẢN XUẤT
3.1.2 Phân tích quá trình sản xuất dài hạn
Chi phí sử sụng các đầu vào trong sản xuất
- Chi phí sử dụng lao động: TLC = L.w
- Chi phí sử dụng vốn: TKC = K.r
- Tổng chi phí sử dụng đầu vào để sản xuất sản phẩm:
TC = TLC + TKC = L.w + K.r
→ K = TC/r – (w/r)L
12/22/2021 Economics & Industrial Management 31
3.1 HÀM SỐ SẢN XUẤT
3.1.2 Phân tích quá trình sản xuất dài hạn
Đường chi phí
K
Phương trình đường chi phí:
TC/r
K =TC/r – (w/r).L
→ độ dốc = - w/r
12/22/2021 Economics & Industrial Management 32
L
32
TC/w
3.1 HÀM SỐ SẢN XUẤT
3.1.2 Phân tích quá trình sản xuất dài hạn
Phối hợp sản xuất tối ưu
K
Trường hợp 1: Sản lượng sản xuất
A
đã xác định, tìm phối hợp đầu vào sao
cho có tổng chi phí sản xuất thấp nhất
E
B
Q
L
12/22/2021 Economics & Industrial Management 33
33
3.1 HÀM SỐ SẢN XUẤT
3.1.2 Phân tích quá trình sản xuất dài hạn
Phối hợp sản xuất tối ưu
K
Trường hợp 2: Tổng chi phí (ngân
A
sách) sản xuất được ấn định trước,
E
Q3
xác định sản lượng sản xuất đạt được
Q2
lớn nhất và phối hợp đầu vào tối ưu
B
Q1
L
34
12/22/2021 Economics & Industrial Management 34
3.1 HÀM SỐ SẢN XUẤT
3.1.2 Phân tích quá trình sản xuất dài hạn
Phối hợp sản xuất tối ưu
- Đường chi phí tiếp xúc với đường đồng lượng
- Độ dốc của đường chi phí bằng độ dốc của đường đồng lượng
|MRTSLK| = |-w/r|
Hệ phương trình xác định phối hợp đầu vào tối ưu:
K.r + L.w = TC
(1)
(2)
12/22/2021 Economics & Industrial Management 35
3.1 HÀM SỐ SẢN XUẤT
3.1.3 Năng suất theo qui mô (Returns to Scale) - Phản ánh khi tăng lượng các đầu vào cần cho sản xuất thì sản lượng sản phẩm
thay đổi như thế nào
Khi tăng gấp đôi lượng các đầu vào cần cho sản xuất, xảy ra 3 trường hợp sau:
Sản lượng sản phẩm tăng nhỏ hơn hai lần → Năng suất giảm theo qui mô Sản lượng sản phẩm tăng lên gấp đôi → Năng suất không đổi theo qui mô Sản lượng sản xuất tăng nhiều hơn hai lần → Năng suất tăng theo qui mô
12/22/2021 Economics & Industrial Management 36
3.1 HÀM SỐ SẢN XUẤT
3.1.3 Năng suất theo qui mô (Returns to Scale) Kiểm chứng năng suất theo qui mô
Với một hàm sản xuất:
Ban đầu:
Q1 = f(L1, K1)
Tăng lượng đầu vào sử dụng lên z lần: L2 = z.L1; K2 = z.K1
Sản lượng đầu ra mới: Q2 = f(L2, K2)
Qui luật: Nếu Q2 > z.Q1: năng suất tăng theo qui mô
Nếu Q2 = z.Q1: năng suất không đổi theo qui mô
Nếu Q2 < z.Q1: Năng suất giảm theo qui mô
12/22/2021 Economics & Industrial Management 37
3.2 ƯỚC LƯỢNG HÀM SẢN XUẤT
Hàm sản xuất với một đầu vào biến đổi
- Thể hiện đầy đủ cả 3 giai đoạn sản xuất:
Q = a + bL + cL2 – dL3
-Thể hiện qui luật năng suất giảm dần (không có giai đoạn I)
Q = a + bL – cL2
- Thể hiện năng suất không đổi: Q = a + bL
𝒄 … 𝑿𝒏 𝒎
- Dạng hàm mũ: Q = aLb Hoặc Q = a𝑿𝟏
𝒃𝑿𝟐
12/22/2021 Economics & Industrial Management 38
3.2 ƯỚC LƯỢNG HÀM SẢN XUẤT
Hàm sản xuất với hai đầu vào biến đổi
Hàm sản xuất Cobb- Douglass
Q = a.Kb.Lc
- b + c > 1: năng suất tăng theo quy mô
- b + c = 1: năng suất không đổi theo quy mô
- b + c < 1: năng suất giảm theo quy mô
12/22/2021 Economics & Industrial Management 39
BÀI TẬP ỨNG DỤNG
Kiểm tra năng suất theo qui mô của các hàm sản xuất sau:
a. Q = 𝐾. 𝐿
b. Q = 𝐾 + 𝐿
c. Q = K2 + L2
d. Q =
𝐾2 𝐿
e. Q = K + L
12/22/2021 Economics & Industrial Management 40
BÀI TẬP ỨNG DỤNG
Một hãng sử dụng hai đầu vào là máy (M) và nhân công (L), có sản lượng hàng ngày theo hàm sản xuất Q = 0,2ML. Giá của các đầu vào tương ứng là m = 4$/một đơn vị M;w = 6$/một đơn vị L. a. Tìm tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên giữa L và M? L và M có thay thế hoàn
hảo cho nhau không. Vì sao?
b. Để sản xuất ra mức sản lượng Q0 = 480, hãng sẽ lựa chọn mức chi phi tối
thiểu là bao nhiêu?
c. Để sản xuất ra mức sản lượng Q1 = 1080, hãng sẽ lựa chọn mức chi phi
tối thiểu là bao nhiêu?
d. Với ngân sách sản xuất hàng ngày là $1,200 thì sản lượng tối ưu hãng
sản xuất là bao nhiêu sản phẩm?
12/22/2021 Economics & Industrial Management 41
THỰC HÀNH ƯỚC LƯỢNG HÀM SỐ SẢN XUẤT CỦA DOANH NGHIỆP
Công ty sản xuất chai thủy tinh có 20 xưởng sản xuất. Số liệu về sản lượng, số lao động và máy móc sử dụng trong các xưởng trong tháng được thống kê ở bảng. Do các xưởng có cùng công nghệ nên số liệu về máy móc sử dụng được tính bằng chỉ số qui mô xưởng có giá trị từ 1.0 đến 1.75.
Xưởng
Xưởng
Sản lượng (Q)
Lao động (L)
Sản lượng (Q)
Lao động (L)
Máy (K)
Máy (K)
1
97
15
1.00
11
175
35
1.50
2
98
17
1.00
12
190
38
1.50
3
104
20
1.00
13
212
42
1.50
4
120
22
1.00
14
220
44
1.50
5
136
22
1.25
15
207
45
1.50
6
129
25
1.25
16
228
44
1.75
7
145
30
1.25
17
226
47
1.75
8
170
32
1.25
18
240
52
1.75
9
181
35
1.25
19
270
55
1.75
166
30
10
1.50
20
280
58
1.75
12/22/2021 42
THỰC HÀNH
Yêu cầu:
a. Ước lượng hàm số sản xuất cho công ty theo các hàm ước lượng sau:
- Q = a + β1K + β2L -Q = a + β1K + β2L + β3K2 + β4L2 -Q = a + β1K2 + β2L2 - Q = a.Kα.Lβ
b. Lựa chọn hàm ước lượng tốt nhất, giải thích?
c. Sản xuất chai thủy tinh tuân theo qui luật năng suất nào?
12/22/2021 Economics & Industrial Management 43
THANK YOU ☺
12/22/2021 Economics & Industrial Management 44