LOGO

LOGO

Chương 1

TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ VI MÔ 2

Kinh tế vi mô 2 (Microeconomics 2)

Bộ môn Kinh tế vi mô

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI - NĂM 2022

1

0

1.1.1. Đối tượng nghiên cứu

1.1. Đối tượng và nội dung nghiên cứu Kinh tế vi mô 2

Đối tượng nghiên cứu là hành vi kinh tế của các tác

nhân trong nền kinh tế

§ Sự lựa chọn kinh tế tối ưu của người tiêu dùng,

§ Là môn khoa học nghiên cứu cách thức mà cá nhân và xã hội lựa chọn việc sử dụng nguồn lực khan hiếm của mình như thế nào.

doanh nghiệp và chính phủ

q Kinh tế học:

§ Người tiêu dùng " tối đa hóa lợi ích

§ Doanh nghiệp " tối đa hóa lợi nhuận

§ Là một bộ phận của kinh tế học chuyên nghiên cứu và phân tích các hành vi của các tác nhân trong nền kinh tế: người tiêu dùng, doanh nghiệp và Chính phủ

§ Chính phủ " tối đa hóa phúc lợi xã hội

2

3

q Kinh tế học vi mô:

1

1.1.2. Nội dung nghiên cứu

1.2. Phương pháp và công cụ nghiên cứu Kinh tế vi mô 2

q Phân tích cầu

1.2.1. Phương pháp nghiên cứu

q Phương pháp so sánh tĩnh

q Mở rộng lý thuyết sản xuất và chi phí sản xuất

q Phương pháp phân tích thống kê và mô hình kinh tế

q Cấu trúc thị trường và quyết định về giá

lượng

q Rủi ro, bất định và lý thuyết trò chơi

q Phương pháp cân bằng tổng quát

q Cân bằng tổng thể và hiệu quả kinh tế

q Quan hệ nhân quả

q Thị trường các yếu tố sản xuất

Chính phủ

4

5

q Những khuyết tật của thị trường và vai trò của

1.3. Mô hình kinh tế

1.2.2. Công cụ nghiên cứu

q Mô hình kinh tế là sự đơn giản hóa thực thể

Bảng biểu

kinh tế bằng cách giữ lại các chi tiết quan

trọng nhất của thực thể và loại bỏ các chi tiết

Hàm số

Mô hình kinh tế

không quan trọng.

Đồ thị

6

7

2

Mô hình kinh tế

Mô hình kinh tế

Đặc điểm chung của mô hình kinh tế

• Mô hình cung – cầu Marshall • Mô hình cân bằng tổng quát • Các phát triển hiện đại

Một số mô hình kinh tế cơ bản

Giả định tối ưu hóa

Giả định các yếu tố khác không thay đổi

8

9

LOGO

Chương 2

LÝ THUYẾT CẦU

KẾT THÚC CHƯƠNG 1

10

11

3

2.1. Cầu cá nhân

Nội dung chương 2

2.1.1. Trạng thái cân bằng trong tiêu dùng

Sở thích người tiêu dùng và đường bàng quan

§ Các giả thiết cơ bản

2.1. Cầu cá nhân 2.2. Cầu thị trường 2.3. Một số ứng dụng lý thuyết hành vi người tiêu dùng trong thực tiễn

thích ít)

§ Khái niệm đường bàng quan

✤ Sở thích hoàn chỉnh ✤ Sở thích có tính chất bắc cầu ✤ Người tiêu dùng không bao giờ thỏa mãn (thích nhiều hơn

13

12

✤ Tập hợp tất cả những điểm mô tả các lô hàng hóa khác nhau nhưng mang lại lợi ích như nhau đối với người tiêu dùng

Các tính chất của đường bàng quan

Đồ thị đường bàng quan

14

15

q Đường bàng quan luôn có độ dốc âm

4

Các tính chất của đường bàng quan

Các tính chất của đường bàng quan

cho mức độ lợi ích càng lớn và ngược lại

16

17

q Các đường bàng quan không bao giờ cắt nhau q Đường bàng quan càng xa gốc tọa độ thể hiện

Các tính chất của đường bàng quan

Tỷ lệ thay thế cận biên trong tiêu dùng

giảm dần (đường bàng quan có dạng lồi về phía gốc tọa độ)

hóa X cho hàng hóa Y (MRSX,Y) phản ánh số lượng hàng hóa Y mà người tiêu dùng sẵn sàng

từ bỏ để có thêm một đơn vị hàng hóa X mà lợi

ích trong tiêu dùng không đổi

18

19

q Đi từ trên xuống dưới, độ dốc đường bàng quan q Tỷ lệ thay thế cận biên trong tiêu dùng của hàng

5

Một số dạng hàm lợi ích

Tỷ lệ thay thế cận biên trong tiêu dùng

) U X, Y X Ya b =

(

q Công thức tính: q Hàm Cobb-Douglas

Trong đó:

α > 0 và β > 0

20

21

Một số dạng hàm lợi ích

Một số dạng hàm lợi ích

Y

=

X + a b

( U X, Y

)

U X,Y min X, Ya b

=

(

)

(

)

q Hai hàng hóa thay thế hoàn hảo q Hai hàng hóa bổ sung hoàn hảo

Trong đó:

α > 0 và β > 0

Trong đó:

α > 0 và β > 0

22

23

6

Đường ngân sách

Đồ thị đường ngân sách

-

Độ dốc đường ngân sách =

P X P Y

§ Tập hợp các điểm mô tả các lô hàng mà người tiêu dùng có thể mua được với hết mức ngân sách trong trường hợp giá cả của các loại hàng hóa là cho

trước

q Khái niệm:

+

=

I XP YP X Y

24

25

q Phương trình đường ngân sách:

Điều kiện tiêu dùng tối ưu

Điều kiện tiêu dùng tối ưu

Tối đa hóa lợi ích với mức ngân sách cho trước

cho trước:

§ Người tiêu dùng có mức ngân sách I

§ Giá hai loại hàng hóa là PX, PY

§ Xác định tập hợp hàng hóa mang lại lợi ích lớn nhất

cho người tiêu dùng

26

27

q Bài toán tối đa hóa lợi ích với mức ngân sách

7

Điều kiện tiêu dùng tối ưu

Điều kiện tiêu dùng tối ưu

§ Hàm lợi ích U = U(x1,x2, …, xn) đạt max

tiêu dùng hai loại hàng hóa

q Phương pháp nhân tử Lagrange q Điều kiện cần và đủ để tối đa hóa lợi ích khi

§ Ràng buộc ngân sách n

X

Y

I

=

i px

i

å

i

1 =

+

MU MU ì = ï P P í X Y ï = I XP YP î X Y

28

29

Điều kiện tiêu dùng tối ưu

Điều kiện tiêu dùng tối ưu

Tối thiểu hóa chi tiêu với một mức lợi ích nhất định

ích nhất định (Bài toán đối ngẫu)

§ Người tiêu dùng tiêu dùng hai loại hàng hóa X, Y với

giá lần lượt là PX, PY

§ Người tiêu dùng muốn đạt mức lợi ích U = U1 § Yêu cầu: Tìm tập hợp hàng hóa đạt mức lợi ích U1

với chi phí thấp nhất

30

31

q Bài toán tối thiểu hóa chi tiêu với một mức lợi

8

Điều kiện tiêu dùng tối ưu

Điều kiện tiêu dùng tối ưu

định khi tiêu dùng hai loại hàng hóa X và Y.

§ Hàm chi tiêu E = p1x1 + p2x2 + … + pnxn đạt min § Với ràng buộc Lợi ích = U1 = U(x1,x2,…,xn) Xây dựng hàm Lagrange

Y

X

=

P X (

q Phương pháp nhân tử Lagrange q Điều kiện cần và đủ để người tiêu dùng tối thiểu hóa chi tiêu với một mức lợi ích nhất

)

MU MU = P Y U X, Y U 1

ì ï í ï î

32

33

Điều kiện tiêu dùng tối ưu

2.1.2. Sự thay đổi của giá cả và đường cầu cá nhân

Consumption Curve)

§ Đường tiêu dùng - giá cả đối với hàng hóa X cho

thiểu hóa chi tiêu với một mức lợi ích nhất định khi tiêu dùng n loại hàng hóa

biết lượng hàng hóa X được mua tương ứng với từng

MU

MU

x

x

x 1

2

n

mức giá khi thu nhập và giá của hàng hóa Y không

=

=

=

p

p 1

MU ××× p 2

n

đổi

=

U(x , x ,..., x ) U 1

1

2

3

ì ï í ï î

34

35

q Đường tiêu dùng - giá cả PCC (Price - q Điều kiện cần và đủ để người tiêu dùng tối

9

Đường tiêu dùng – giá cả

Đường cầu cá nhân

36

37

2.1.3. Sự thay đổi thu nhập và đường Engel

Đường tiêu dùng – thu nhập

Consumption Curve)

§ Đường tiêu dùng – thu nhập đối với hàng hóa X cho

biết lượng hàng hóa X được mua tương ứng với từng mức thu nhập khi giá cả các loại hàng hóa là không đổi

38

39

q Đường tiêu dùng-thu nhập ICC (Income-

10

Đường tiêu dùng thu nhập

Đường Engel

Đường Engel phản ánh mối quan hệ giữa lượng cầu của một hàng hóa với thu nhập tiêu dùng của người khi cố định giá của các loại hàng hóa khác

40

41

Đường Engel

Đường Engel

q Đường Engel có độ dốc dương:

§ hàng hóa thông thường

§ hàng hóa thứ cấp

42

43

q Đường Engel có độ dốc âm:

11

Ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập

2.1.4. Ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập

§ Khi giá hàng hóa thay đổi làm thu nhập thực tế thay đổi

" lượng hàng hóa được mua thay đổi.

§ Phân biệt hàng hóa thông thường và hàng hóa thứ cấp:

§ Sự thay thế hàng hóa này bằng hàng hóa khác do sự thay đổi trong mức giá tương đối giữa hai hàng hóa

✤Hàng hóa thông thường: thu nhập tăng " lượng mua

§ Khi giá hàng hóa X giảm " mua nhiều hàng hóa X

tăng và ngược lại

hơn và ngược lại

✤Hàng hóa thứ cấp: thu nhập tăng " lượng mua giảm và

ngược lại

§ Ảnh hưởng thay thế luôn ngược chiều với sự biến

động giá cả

§ Ảnh hưởng thu nhập đối với hàng hóa thông thường là ngược chiều với sự biến động giá cả và đối với hàng hóa thứ cấp là cùng chiều với sự biến động giá cả

45

44

q Ảnh hưởng thu nhập: q Ảnh hưởng thay thế:

Ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập

Ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập

vX là hàng hóa thông thường và giá của X giảm

vX là hàng hóa thông thường và giá của X tăng

Y

Y

C

A

B

B

A

C

U2

U1

U1

I2

I1

U2

I1

I2

0

0

X2

X1

X3

X

X2

X3

X1

X

47

46

Ảnh hưởng thu nhập Ảnh hưởng thay thế Ảnh hưởng thay thế Ảnh hưởng thu nhập Tổng ảnh hưởng Tổng ảnh hưởng

12

Ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập

Ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập

vX là hàng hóa thứ cấp và giá của X giảm

v X là hàng hóa Giffen và giá của X giảm

Y

Y

B

U2

B

A

A

U2

C

C

U1

I2

I1

U1

0

I2

I1

0

X2 X3

X

X2

X1

X3

X

X1 Ảnh hưởng thay thế

49

48

Ảnh hưởng thu nhập Ảnh hưởng thu nhập Ảnh hưởng thay thế Tổng ảnh hưởng Tổng ảnh hưởng

2.1.5. Xây dựng đường cầu cá nhân

Xây dựng hàm cầu Marshall

q Hàm cầu Marshall cho biết mối quan hệ giữa giá

và lượng cầu của người tiêu dùng với giả định rằng tất cả các yếu tố tác động đến cầu được giữ

cố định.

§ Giá của các hàng hóa khác

§ Thu nhập của người tiêu dùng

§ Thị hiếu của người tiêu dùng

50

51

q Đường cầu Marshall q Đường cầu Hicks

13

Xây dựng hàm cầu Marshall

Đường cầu Marshall

§ Xác định tập hợp hàng hóa tối ưu để hàm lợi ích

U(x1,x2,…,xn) đạt giá trị max

§ Với ràng buộc p1x1 + p2x2 + … + pnxn = I

q Bài toán:

MU

MU

x

x

x 1

2

n

=

=

=

p

n

MU ××× p 2 x p +×××+ + 2 2

x p n

n

ì ï p í 1 ï = I x p î 1 1

q Điều kiện

cầu Marshall.

52

53

q Nghiệm bài toán: xi* = Di(p1,p2,…,pn,I) => hàm

Xây dựng hàm cầu Hicks

Đường cầu Hicks

và lượng cầu của người tiêu dùng với giả định rằng tất cả các giá của các hàng hóa khác và

lợi ích là không đổi.

54

55

Giữ lợi ích cố định, khi giá giảm… q Hàm cầu Hicks cho biết mối quan hệ giữa giá

14

Hàm chi tiêu

Xây dựng hàm cầu Hicks

§ Xác định tập hợp hàng hóa tối ưu để mức chi tiêu

p1x1 + p2x2 + … + pnxn là thấp nhất

có thể đạt tới một mức lợi ích nhất định

§ Với ràng buộc lợi ích U(x1,x2,…,xn) = U1

q Bài toán: q Hàm chi tiêu cho biết mức chi tiêu thấp nhất để

mức lợi ích nhất định

MU

MU

x

x

x 1

2

n

=

=

=

p

p 1

MU ××× p 2

n

§ Giá trị của mức chi tiêu tối thiểu phụ thuộc vào giá trị của PX, PY và U.

=

U(x , x ,..., x ) U 1

1

2

3

ì ï í ï î

§ Ta viết được E = E (PX, PY , U)

q Theo kết quả bài toán tối thiểu hóa chi tiêu với q Điều kiện

Hàm cầu Hicks

56

57

q Nghiệm của bài toán xi* = Hi(p1,p2,…,pn,U) =>

Hàm cầu Marshall và hàm cầu Hicks

Hàm cầu Marshall và hàm cầu Hicks

tiêu dùng có lý trí và luôn theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi ích.

Hàm cầu Marshall § Xây dựng dựa trên giả định giá hàng hóa khác và thu nhập không đổi

Hàm cầu Hicks § Xây dựng dựa trên giả định giá hàng hóa khác và lợi ích không đổi

q Cùng được xây dựng trên giả rằng một người

§ Hàm cầu thu được từ việc giải bài toán tối đa hóa lợi ích

§ Hàm cầu thu được từ việc giải bài toán tối thiểu hóa chi tiêu

X

Y

§ Dọc theo đường cầu, khi giá giảm, mức độ lợi ích tăng lên

§ Dọc theo đường cầu, khi giá giảm, mức độ lợi ích không đổi

MU MU = P Y

P X

§ Phản ánh tổng ảnh hưởng

§ Chỉ phản ánh ảnh hưởng

thay thế

58

59

q Cùng được xây dựng trên nguyên tắc:

15

Mối quan hệ giữa hai đường cầu

2.1.6. Xác định ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập

q Hàm cầu Marshall Di(p,I) q Hàng hóa thông thường

q Hàm cầu Hicks Hi(p,U)

thì H(PX, PY, U) = D[PX, PY, E(PX, PY, U)]

60

61

q Nếu I = E(PX,PY ,U)

Xác định ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập

Xác định ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập

X

=

)( -+

D ¶ I ¶

D ¶ P ¶ X

=

+

H ¶ P ¶ X - Phản ánh tổng ảnh hưởng - Bằng độ dốc đường cầu Marshall

D ¶ E ¶

D ¶ XP ¶

H ¶ P ¶ X

D ¶ P ¶ X

E ¶ P ¶ X

H ¶ XP ¶

=

)( -+

D ¶ E ¶

D ¶ P ¶ X

H ¶ P ¶ X

E ¶ P ¶ X

X

-)(

- Phản ánh ảnh hưởng thay thế - Bằng độ dốc đường cầu Hicks - Luôn luôn mang dấu âm - Phản ánh ảnh hưởng thu nhập - Mang dấu âm khi là hàng thông thường và mang dấu dương khi là hàng thứ cấp

D ¶ I ¶

62

63

q Lấy đạo hàm riêng cả hai vế theo PX

16

2.2. Cầu thị trường

Xác định ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập

i

i

i

x

=

-

i

D ¶ p ¶

H ¶ p ¶

D ¶ I ¶

i

i

QTT 10

8

QA 7 6

QB 3 2

P 2 4

i

Tổng ảnh hưởng Độ dốc của đường cầu Marshall

D ¶ p ¶

2.2.1. Từ cầu cá nhân đến cầu thị trường n Cầu thị trường là tổng cầu của các cá nhân

i

5 4

1 0

6 8

i

6 4 3

n Ví dụ: n Thể hiện trên đồ thị:

Ảnh hưởng thay thế Độ dốc của đường cầu Hicks

2

H ¶ p ¶

i

3 2 1

0 0 0

10 12 14

i

0

0

1 0

16

Ảnh hưởng thu nhập

x

-

D ¶ i ¶ I

q Đường cầu thị trường là sự cộng theo chiều ngang đường cầu của các cá nhân

65

64

Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất

Cầu cá nhân và cầu thị trường

Thặng dư tiêu dùng: l giá trị mà người tiêu dùng thu lợi từ việc tham gia trao đổi hàng hóa dịch vụ trên thị trường.

CS

+

=

l Nó được đo bằng sự chênh lệch giữa mức giá cao nhất mà người mua chấp nhận mua với giá bán trên thị trường.

l ví dụ l Tổng thặng dư tiêu dùng là phần diện tích dưới đường cầu và trên đường giá.

66

67

D

17

Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất

Ngoại ứng mạng lưới

n Thặng dư sản xuất:

q Giá trị mà người sản xuất

thu lợi từ việc tham gia trao đổi hàng hóa dịch vụ trên thị trường.

Ví dụ:

q Ngoại ứng mạng lưới thuận xảy ra khi lượng mua một mặt hàng của mỗi cá nhân sẽ tăng lên khi sức mua trên thị trường về hàng hóa đó tăng.

q Được đo bằng sự chênh lệch giữa mức giá thấp nhất mà người bán chấp nhận bán với giá bán trên thị trường.

§ Quần áo § Các bộ phim, cuốn sách nổi tiếng. § Trang thiết bị sử dụng công nghệ mới (Ipod, iPhone). § Đồ chơi trẻ em. § Các trò chơi máy tính.

q Ví dụ: q Tổng thặng dư sản xuất:

PS

diện tích dưới đường giá và trên đường cung

68

69

q Ngoại ứng mạng lưới nghịch: ngược lại

Ngoại ứng mạng lưới thuận

Ngoại ứng mạng lưới thuận

§ Mong muốn được hợp mốt, phù hợp với trào lưu,

q Hiệu ứng trào lưu: P D20 D40 D60 D80 D100

làm cho người tiêu dùng muốn sở hữu hàng hóa bởi vì những người khác cũng có.

$30

§ Đây là mục tiêu chính của các chiến dịch marketing

$20

và quảng cáo (ví dụ đồ chơi, quần áo…)

D

Hiệu ứng trào lưu

Tác động thuận của giá

0

100

70

71

20 40 60 80 54 Q

18

Ngoại ứng mạng lưới nghịch

Ngoại ứng mạng lưới nghịch

§ Khi ngoại ứng mạng lưới là nghịch thì hiệu ứng chơi trội

xuất hiện

§ Hiệu ứng chơi trội: mong muốn được sở hữu loại hàng hóa

đặc biệt hoặc độc nhất vô nhị: Tác phẩm nghệ thuật hiếm,

P D q Hiệu ứng thích chơi trội $30,000

ôtô thể thao thiết kế đặc biệt, và quần áo may theo đơn đặt

$15,000

hàng

§ Lượng cầu về hàng hóa sẽ càng cao khi càng có ít người sở

hữu hàng hóa đó

Hiệu ứng thích chơi trội D2 Tác động cuối cùng D4 D6 D8 14 2 4 6 8 Q

Tác động của giá

73

72

2.3. Một số ứng dụng lý thuyết hành vi người tiêu dùng trong thực tiễn

2.3.1. Giải thích hình dáng đường cung lao động

cá nhân

2.3.2. Phân tích tác động của trợ cấp bằng tiền và

KẾT THÚC CHƯƠNG 2

trợ cấp bằng hiện vật

75

74

19

LOGO

Nội dung chương 3

3.1. Phân tích lý thuyết sản xuất

Chương 3

3.2. Mở rộng lý thuyết chi phí sản xuất

LÝ THUYẾT SẢN XUẤT VÀ CHI PHÍ SẢN XUẤT

3.3. Thặng dư sản xuất

76

77

3.1. Phân tích lý thuyết sản xuất

3.1.1. Một số khái niệm cơ bản

3.1.1. Một số khái niệm cơ bản q Hàm sản xuất:

hạn:

§ Ngắn hạn là khoảng thời gian mà trong đó ít nhất

§ là một mô hình toán học cho biết lượng đầu ra tối đa có thể thu được từ các tập hợp khác nhau của các yếu tố đầu vào tương ứng với một trình độ công nghệ nhất định

§ Công thức

có một yếu tố đầu vào của sản xuất không thể thay đổi được.

Q = f(x1,x2,…,xn)

§ Trong đó:

§ Dài hạn là khoảng thời gian đủ để tất cả các yếu tố

đầu vào đều có thể thay đổi

q Phân biệt sản xuất ngắn hạn và sản xuất dài

quá trình sản xuất

78

79

✤Q: lượng đầu ra tối đa có thể thu được ✤x1, x2, …, xn: số lượng yếu tố đầu vào được sử dụng trong

20

3.1.1. Một số khái niệm cơ bản

3.1.1. Một số khái niệm cơ bản

§ Sản phẩm bình quân của một yếu tố đầu vào

§ Sản phẩm cận biên của một yếu tố đầu vào (MP)

(AP) ✤Là số sản phẩm bình quân do một đơn vị đầu vào tạo

q Một số chỉ tiêu cơ bản q Một số chỉ tiêu cơ bản

ra trong một thời gian nhất định

vào khác là cố định)

✤Là sự thay đổi trong tổng số sản phẩm sản xuất ra khi yếu tố đầu đó vào thay đổi một đơn vị (các yếu tố đầu

✤Công thức tính ✤Công thức tính:

APK =

APL =

Q K

Q L

=

MPL

=

MPK

Q ¶ L ¶

Q ¶ K ¶

80

81

3.1.1. Một số khái niệm cơ bản

Đường đồng lượng

§ Khi gia tăng liên tiếp những đơn vị của một đầu vào biến

đổi trong khi cố định các đầu vào khác thì sẽ đến một lúc

sản phẩm cận biên của yếu tố đầu vào đó giảm dần.

§ Đường đồng lượng là tập hợp các điểm trên đồ thị thể hiện tất cả những sự kết hợp có thể có của các yếu tố đầu vào có khả năng sản xuất một lượng đầu

q Quy luật sản phẩm cận biên giảm dần: q Khái niệm:

ra nhất định.

§ Khi có yếu tố cố định, để tăng sản lượng phải tăng yếu tố

biến đổi " yếu tố biến đổi sẽ làm việc với ngày càng ít yếu tố cố định " sản phẩm cận biên của yếu tố biến đổi

giảm

82

83

q Giải thích quy luật:

21

Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên

Đường đồng lượng

§ Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên của lao động cho vốn (MRTSL/K) phản ánh 1 đơn vị lao động có thể thay thế cho bao nhiêu đơn vị vốn mà sản lượng

đầu ra không thay đổi.

§ Ví dụ: MRTSL/K = 0,1

84

85

q Khái niệm:

3.1.2. Hiệu suất kinh tế theo quy mô

Hiệu suất kinh tế theo quy mô

q Nếu hàm sản xuất của một hãng là

Q = f(K,L)

q Nhân tất cả các yếu tố đầu vào lên t lần (t > 0), nếu

§ f(tK,tL) = t.f(K,L) = t.Q thì quá trình sản xuất được gọi là có

hiệu suất không đổi theo quy mô.

§ f(tK,tL) < t.f(K,L) = t.Q thì quá trình sản xuất được gọi là có

hiệu suất giảm theo quy mô

§ f(tK,tL) > t.f(K,L) = t.Q thì quá trình sản xuất được gọi là có

hiệu suất tăng theo quy mô

86

87

22

Độ co dãn thay thế của các yếu tố đầu vào

3.1.3. Độ co dãn thay thế của các yếu tố đầu vào

§ Cho biết khi năng suất tương đối giữa các yếu tố đầu vào thay đổi dẫn đến sự thay đổi như thế nào trong cách kết hợp các yếu tố đầu vào với nhau.

q Ý nghĩa

§ Đo lường sự dễ dàng trong việc thay thế giữa các yếu

q Độ co dãn thay thế của các yếu tố đầu vào (σ) bằng sự thay đổi tính bằng phần trăm của tỷ lệ K/L chia cho sự thay đổi tính bằng phần trăm của MRTSK/L dọc theo đường đồng lượng

tố đầu vào.

=s

=

´

q Công thức

/ ) LK MRTS

MRTS / LK

(% D % D

( / ) LK ¶ MRTS ¶

• σ càng cao thì các yếu tố đầu vào càng dễ dàng thay thế cho nhau.

hoặc

=s

ln( ln

/ ) LK MRTS

¶ ¶

88

89

q σ luôn có giá trị dương

Độ co dãn thay thế của các yếu tố đầu vào

3.1.4. Các dạng hàm sản xuất cơ bản

K

q Hàm sản xuất tuyến tính

q Hàm sản xuất Leontief

q Hàm sản xuất Cobb-Douglas

A

K1

q Hàm sản xuất CES (constant elasticity of

B

substitution)

K2

Q1

)

)

))

)

)

0

L1

L

L2

90

91

23

Hàm sản xuất tuyến tính

Hàm sản xuất Leontief

K

q Dạng hàm: q Còn gọi là hàm sản xuất tỷ lệ cố định q Dạng hàm:

LKfQ (

,

)

min(

aK

,

bL

)

=

=

( LKfQ

,

)

aK

bL

=

=

+

Vốn và lao động là hai yếu tố đầu vào thay thế hoàn hảo

hoàn hảo. § Vốn và lao động không có khả năng thay thế được

cho nhau

q Vốn và lao động là hai yếu tố đầu vào bổ sung q Đồ thị

q Vốn và lao động luôn phải được sử dụng với

Q1 Q2 Q3

0

một tỷ lệ cố định K/L = b/a

L

92

93

Hàm sản xuất Leontief

Hàm sản xuất Cobb-Douglas

q Dạng hàm:

(A, α, β > 0)

( LKfQ

,

)

baLAK

=

=

suất theo quy mô nào.

a

b

baba

+

q Hàm sản xuất này có thể thể hiện bất cứ hiệu

( tKf

,

tL

)

( tKA

()

tL

)

At

LK

=

=

tKf (

,

tL

)

LKf ,

(

)

Þ

ba+= t

§ Nếu α + β = 1 " Hiệu suất không đổi theo quy mô § Nếu α + β > 1 " Hiệu suất tăng theo quy mô § Nếu α + β < 1 " Hiệu suất giảm theo quy mô

94

95

24

3.2. Mở rộng lý thuyết chi phí sản xuất

Hàm sản xuất CES

3.2.1. Lựa chọn đầu vào tối ưu

r

rgr

LKfQ ( )

,

(

K

L

/)

=

=

+

3.2.2. Tính cứng nhắc của sản xuất trong ngắn hạn

q Dạng hàm

Với ρ ≤ 1, ρ ≠ 0, γ > 0

so với dài hạn

3.2.3. Đường mở rộng sản xuất

3.2.4. Xây dựng các hàm chi phí sản xuất

3.2.5. Ứng phó của doanh nghiệp khi giá đầu vào

q Phản ánh hiệu suất theo quy mô như thế nào?

thay đổi

96

97

q Tính độ co dãn thay thế σ

Đường đồng phí

Đồ thị đường đồng phí

K

Độ dốc đường đồng phí = - tgα

q Khái niệm:

C/r

-=

w r

A

K1

§ Đường đồng phí cho biết các tập hợp tối đa về đầu vào mà doanh nghiệp có thể mua (thuê) với một lượng chi phí nhất định và giá của đầu vào là cho trước.

KD

a

B

K2

LD

q Phương trình đường đồng phí: C = wL + rK

C

§ Trong đó:

0

C/w

L1

L2

L

98

99

✤C: mức chi phí sản xuất ✤L, K là số lượng lao động và vốn dùng trong sản xuất ✤w, r là giá thuê 1 đơn vị lao động và 1 đơn vị vốn

25

Tối đa hóa đầu ra với mức chi phí nhất định

Tối đa hóa đầu ra với mức chi phí nhất định

và lao động

q Một hãng chỉ sử dụng hai yếu tố đầu vào là vốn

q Giá vốn và lao động lần lượt là r và w

C0 = wL + rK q Hãng lựa chọn đầu vào như thế nào để sản xuất

ra được mức sản lượng lớn nhất?

100

101

q Hãng muốn sản xuất với một mức chi phí là C0 q Phương trình đường đồng phí

Tối đa hóa đầu ra với mức chi phí nhất định

Tối đa hóa đầu ra với mức chi phí nhất định

q Điều kiện cần và đủ để tối đa hóa đầu ra (sản

q Phương pháp nhân tử Lagrange:

lượng) với mức chi phí C0:

§ Hàm mục tiêu: sản lượng đạt max Q = f(K,L) max

§ Ràng buộc: mức chi tiêu cố định C0. Phương trình

ràng buộc

L

C0 = wL + rK

r K .

w.L

MP MP K = r w +

=

§ Thiết lập hàm Lagrange:

0

ì ï í ï C î

L = f(K,L) + λ(C0 – wL – rK)

102

103

26

Tối thiểu hóa chi phí

Tối thiểu hóa chi phí

và lao động

q Một hãng chỉ sử dụng hai yếu tố đầu vào là vốn

q Giá vốn và lao động lần lượt là r và w

q Hãng muốn sản xuất ra một lượng sản phảm Q0

với mức chi phí thấp nhất?

104

105

q Hãng lựa chọn đầu vào như thế nào để sản xuất

Tối thiểu hóa chi phí

Tối thiểu hóa chi phí

q Sử dụng phương pháp nhân tử Lagrange:

§ Hàm mục tiêu: mức chi phí wL + rK là nhỏ nhất § Phương trình ràng buộc: mức sản lượng bằng với Q0 Q0 = f(K,L)

L

§ Thiết lập hàm Lagrange

L = wL + rK + μ[Q0 – f(K,L)]

MP MP K = r w (L,K)

f

=

ì ï í ï Q î 0

106

107

q Điều kiện cần và đủ để tối thiểu hóa chi phí khi sản xuất ra một mức sản lượng nhất định Q0:

27

3.2.2. Tính cứng nhắc của sản xuất ngắn hạn

Đường mở rộng (đường phát triển)

K

B

K2

A

F

K1

Q2

Q1

C3

C2

C1

0

L

L1

L3

L2

109

108

3.2.4. Xây dựng các hàm chi phí sản xuất

3.2.4. Xây dựng các hàm chi phí sản xuất

§ Chi phí cố định được hình thành từ yếu tố sản xuất

§ Hàm chi phí sản xuất dài hạn được hình thành từ

cố định TFC = r*K

đường mở rộng sản xuất dài hạn

§ Chi phí biến đổi được hình thành từ yếu tố sản

§ Từ điều kiện tối ưu tính được

xuất biến đổi

K* = f(w, r, Q) và L* = f(w, r, Q)

TVC = w * L

§ Khi đó LTC = w.L* + r.K*

q Xây dựng hàm chi phí ngắn hạn q Xây dựng hàm chi phí sản xuất dài hạn

§ Tổng chi phí ngắn hạn:

TC = TFC + TVC

110

111

✤Từ hàm sản xuất → L = f(Q)

28

3.3. Thặng dư sản xuất

3.2.5. Ứng phó của doanh nghiệp khi giá đầu vào thay đổi

Khi giá đầu vào vốn tăng, giá lao động ko đổi

q Thặng dư sản xuất đối với hãng CTHH trong

K

ngắn hạn

§ Là phần chênh lệch giữa giá thị trường của hàng hóa

C1

A

K1

và chi phí sản xuất biên của tất cả các đơn vị sản phẩm sản xuất ra.

§ Thặng dư sản xuất là diện tích nằm trên đường chi

B

K2

phí cận biên MC và dưới đường giá

Q

C2

C3

0

L

L1

L2

113

112

3.3.1. Thặng dư sản xuất của hãng CTHH

Thặng dư sản xuất của hãng CTHH

PS

114

115

29

3.3.2. Thặng dư sản xuất của thị trường

KẾT THÚC CHƯƠNG 3

116

117

LOGO

Nội dung chương 4

Chương 4

4.1. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo 4.2. Thị trường độc quyền thuần túy 4.3. Các chiến lược định giá của hãng độc quyền

CẠNH TRANH HOÀN HẢO VÀ ĐỘC QUYỀN THUẦN TÚY

118

119

30

4.1.1. Đặc trưng của thị trường CTHH

4.1.Thị trường cạnh tranh hoàn hảo

§ Số lượng các hãng trên thị trường rất lớn § Sản phẩm hàng hóa là đồng nhất § Không có rào cản trong việc gia nhập hoặc rút lui

4.1.1. Đặc trưng của thị trường cạnh tranh hoàn hảo 4.1.2. Quyết định của hãng cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn 4.1.3. Quyết định của hãng cạnh tranh hoàn hảo trong dài hạn

khỏi thị trường

120

121

q Đặc trưng của thị trường CTHH

4.1.1. Đặc trưng của thị trường CTHH

4.1.1. Đặc trưng của thị trường CTHH

Điều kiện tối đa hóa lợi nhuận P = MC

Đường cầu và đường MR của hãng CTHH

122

123

31

4.1.2. Quyết định của hãng CTHH trong ngắn hạn

4.1.2. Quyết định của hãng CTHH trong ngắn hạn

Khi P > ATCmin

Khi P = ATCmin

124

125

4.1.2. Quyết định của hãng CTHH trong ngắn hạn

4.1.2. Quyết định của hãng CTHH trong ngắn hạn

Khi AVCmin < P < ATCmin

Khi P ≤ AVCmin

126

127

32

4.1.2. Quyết định của hãng CTHH trong ngắn hạn

4.1.2. Quyết định của hãng CTHH trong ngắn hạn

Đường cung của hãng trong ngắn hạn

Đường cung của ngành trong ngắn hạn

các hãng trong ngành

q Là sự cộng theo chiều ngang đường cung của

cung của hãng

128

129

q Đường cung của ngành thoải hơn so với đường

4.1.3. Quyết định sản xuất trong dài hạn

4.1.3. Quyết định sản xuất trong dài hạn

Cân bằng cạnh tranh dài hạn của ngành

130

131

33

4.2. Thị trường độc quyền thuần túy

Đường cung dài hạn của ngành

4.2.1. Thị trường độc quyền bán thuần túy 4.2.2. Thị trường độc quyền mua thuần túy

132

133

Đối với ngành có chi phí không đổi

Các đặc trưng và nguyên nhân

Các đặc trưng và nguyên nhân

§ Chỉ có duy nhất một hãng § Sản phẩm hàng hóa không có hàng hóa thay thế

§ Là đường cầu thị trường § Là một đường có độ dốc âm tuân theo luật cầu

gần gũi

§ Có rào cản lớn về việc gia nhập hoặc rút lui khỏi

thị trường

134

135

q Các đặc trưng q Đường cầu của hãng độc quyền:

34

Các đặc trưng và nguyên nhân

Các đặc trưng và nguyên nhân

Đường cầu và đường doanh thu cận biên

§ Quá trình sản xuất đạt được hiệu suất kinh tế tăng

theo quy mô (độc quyền tự nhiên)

§ Do kiểm soát được yếu tố đầu vào của quá trình

sản xuất

§ Do bằng phát minh sáng chế § Do các quy định của Chính phủ …

136

137

q Nguyên nhân dẫn đến độc quyền

Quyết định sản xuất trong ngắn hạn

Quyết định sản xuất trong ngắn hạn và dài hạn

q Điều kiện

MR = SMC

q Quyết định sản xuất trong ngắn hạn q Quyết định sản xuất trong dài hạn

§ Hãng có lợi nhuận kinh tế dương khi P > ATC § Hãng có lợi nhuận kinh tế bằng 0 khi P = ATC § Hãng bị thua lỗ nhưng vẫn tiếp tục sản xuất khi

AVC < P < ATC

§ Hãng ngừng sản xuất khi P ≤ AVC

138

139

q Khả năng sinh lợi của hãng độc quyền:

35

Quy tắc định giá đơn của hãng độc quyền

Quyết định sản xuất trong ngắn hạn

MR = MC

q Hãng độc quyền để tối đa hóa lợi nhuận:

q Mà

PMR

1

=

+

D

1 PE

æ çç è

ö ÷÷ ø

P =Þ

PMC

1

Þ

=

+

D

MC 1

D

1 +

1 PE

æ çç è

ö ÷÷ ø

PE

Khi P > ATC

140

141

Quyết định sản xuất trong dài hạn

Quyết định sản xuất trong dài hạn

q Điều kiện

MR = LMC § Hãng còn sản xuất nếu P ≥ LAC § Hãng ra khỏi ngành nếu P < LAC

q Trong dài hạn, hãng độc quyền sẽ điều chỉnh quy

mô về mức tối ưu: § Đường ATC tiếp xúc LAC

142

143

36

Đo lường sức mạnh độc quyền

Đo lường sức mạnh độc quyền

q Hệ số Lerner (do Abba Lerner đưa ra vào năm q Ta có

P

1934)

L -=Þ

L

=

D

MC - P

P

1 PE

L

=

(0 ≤ L ≤ 1)

MC - P

càng lớn

càng có sức mạnh độc quyền và ngược lại § Điều này không có nghĩa là các hãng độc quyền

kinh doanh tại miền cầu kém co dãn

144

145

q Đường cầu của hãng càng kém co dãn à hãng q Hệ số Lerner càng lớn thì sức mạnh độc quyền

Độc quyền bán không có đường cung

So sánh với cạnh tranh hoàn hảo

146

147

37

4.2.2. Độc quyền mua thuần túy

4.2.2. Độc quyền mua thuần túy

đó có nhiều người bán nhưng chỉ có một người mua duy nhất. § Người mua có sức mạnh độc quyền

q Độc quyền mua thuần túy là thị trường trong

148

149

✤ có khả năng tác động đến giá cả trên thị trường

4.3. Các chiến lược định giá của hãng độc quyền

4.3.1. Cơ sở và điều kiện thực hiện phân biệt giá

Chiếm đoạt thặng dư người tiêu dùng

4.3.1. Cơ sở và điều kiện thực hiện phân biệt giá 4.3.2. Các chính sách phân biệt giá 4.3.3. Phân biệt giá theo thời điểm và định giá lúc cao điểm 4.3.4. Đặt giá cả hai phần

150

151

38

4.3.1. Cơ sở và điều kiện thực hiện phân biệt giá

4.3.1. Cơ sở và điều kiện thực hiện phân biệt giá

§ Là việc đặt các mức giá khác nhau cho các khách hàng khác nhau đối với cùng một loại hàng hóa

q Khái niệm phân biệt giá:

khách hàng sẵn lòng trả cao hơn

§ Hãng có khả năng ngăn cản những khách hàng

§ để chiếm đoạt thặng dư người tiêu dùng § chuyển thành lợi nhuận bổ sung cho hãng

mua được mức giá thấp bán lại cho những khách hàng mua với mức giá cao

152

153

q Yêu cầu đối với việc phân biệt giá: § Là hãng có sức mạnh thị trường § Hãng phải có khả năng xác định được những q Mục đích của phân biệt giá

4.3.2. Các chính sách phân biệt giá

Phân biệt giá cấp 1

q Có ba hình thức: q Định giá cho mỗi khách hàng mức giá cao nhất

khách hàng sẵn sàng trả

§ Phân biệt giá cấp 1 (phân biệt giá hoàn hảo) § Phân biệt giá cấp 2 § Phân biệt giá cấp 3

q Giả định hãng biết rõ mức giá cao nhất mà mỗi

q Đường MR trùng với đường cầu

MR = P = MC

154

155

q Hãng quyết định sản lượng tại

39

Phân biệt giá cấp 1

Phân biệt giá cấp 2

q Hãng độc quyền đặt giá căn cứ vào số lượng

H

F

E1

hàng hóa hay dịch vụ được tiêu dùng § Là cách thức đặt các mức giá khác nhau cho các số lượng khác nhau của cùng một loại hàng hóa hay dịch vụ

B

Q**

156

157

Phân biệt giá cấp 2

Phân biệt giá cấp 3

§ thành những nhóm khác nhau có đường cầu riêng

q Việc phân chia khách hàng

PO

biệt

§ định giá khác nhau cho các nhóm khách hàng này

P2

§ Vé máy bay: hạng thường và hạng thương gia § Giá vé xem phim

158

159

q Được áp dụng khá phổ biến:

40

Phân biệt giá cấp 3

4.3.3. Phân biệt giá theo thời điểm và định giá lúc cao điểm

§ Là việc chia những người tiêu dùng có các hàm

q Phân biệt giá theo thời điểm

cầu khác nhau thành những nhóm khác nhau bằng cách đặt các mức giá khác nhau cho các nhóm khách hàng này theo thời gian. § Liên quan đến phân biệt giá cấp 3 § Ví dụ:

160

161

✤việc phát hành sách lần đầu ✤giá bán với những chiếc điện thoại mới ra lần đầu

Phân biệt giá theo thời điểm

Định giá lúc cao điểm

q Được định giá trong trường hợp cầu của hàng hóa hay dịch vụ tăng một cách đáng kể trong những khoảng thời gian nhất định § trong ngày hoặc trong năm

q Mang lại lợi ích lớn hơn cho hãng so với việc chỉ đặt

một mức giá trong suốt thời kỳ § Tại sao?

D1

✤ Do chi phí cận biên tăng lên

162

163

41

Định giá lúc cao điểm

4.3.4. Đặt giá cả hai phần

người tiêu dùng

q Là hình thức khác để chiếm đoạt thặng dư

trả § phí gia nhập tiêu dùng § số tiền mua sản phẩm

q Là hình thức đặt giá trong đó khách hàng phải

định, máy in, dao cạo râu…

164

165

q Ví dụ: Thuê bao truyền hình cáp, điện thoại cố

4.3.4. Đặt giá cả hai phần

4.3.4. Đặt giá cả hai phần

E1

E2

166

167

42

LOGO

Chương 5

KẾT THÚC CHƯƠNG 4

CẠNH TRANH ĐỘC QUYỀN VÀ ĐỘC QUYỀN NHÓM

169

168

LOGO

Nội dung chương 5

5.1. Thị trường cạnh tranh độc quyền 5.2. Thị trường độc quyền nhóm 5.3. Lý thuyết trò chơi

5.1. Thị trường cạnh tranh độc quyền

170

171

43

5.1.2. Cân bằng trong ngắn hạn

5.1.1. Các đặc trưng

trường

q Có rất nhiều hãng sản xuất kinh doanh trên thị q Điều kiện tối đa hóa lợi nhuận

MR = MC q Hãng cạnh tranh độc quyền có đường cầu dốc

khỏi thị trường

q Không có rào cản về việc gia nhập hoặc rút lui

xuống § Mức giá bán của hãng lớn hơn chi phí cận biên § Nguyên tắc đặt giá tương tự như đối với độc quyền

thuần túy

khác biệt § Hàng hóa thay thế nhưng không phải là thay thế

hoàn hảo

§ 4 trường hợp sinh lợi § Gây ra tổn thất về mặt phúc lợi xã hội

172

173

q Sản phẩm hàng hóa của các nhà sản xuất có sự

5.1.3. Cân bằng trong dài hạn

5.1.2. Cân bằng trong ngắn hạn

174

175

44

Cạnh tranh độc quyền và hiệu quả kinh tế

Cạnh tranh độc quyền và hiệu quả kinh tế

§ Mức giá bằng chi phí cận biên § Trạng thái cân bằng dài hạn đạt được ở mức chi

phí tối thiểu P = LACmin

176

177

q Với thị trường cạnh tranh hoàn hảo:

Cạnh tranh độc quyền và hiệu quả kinh tế

Cạnh tranh độc quyền và hiệu quả kinh tế

§ Mức giá lớn hơn chi phí cận biên nên gây ra tổn

thất xã hội (phúc lợi xã hội bị giảm)

§ Các hãng cạnh tranh độc quyền hoạt động với công

suất thừa ✤Sản lượng thấp hơn mức sản lượng có chi phí bình quân

nhỏ nhất

§ Ưu điểm: đa dạng hóa sản phẩm

178

179

q Với thị trường cạnh tranh độc quyền:

45

LOGO

5.2.1. Các đặc trưng

q Có một số ít các hãng cung ứng phần lớn hoặc

toàn bộ sản lượng của thị trường

q Sản phẩm hàng hóa có thể đồng nhất hoặc không

5.2. Độc quyền nhóm

đồng nhất

q Có rào cản lớn về việc gia nhập vào thị trường q Tính phụ thuộc lẫn nhau giữa các hãng là rất lớn

§ Là đặc điểm riêng có của độc quyền nhóm § Mọi quyết định về giá, sản lượng,… của một hãng

đều có tác động đến các hãng khác

180

181

5.2.3. Các mô hình độc quyền nhóm

5.2.2. Cân bằng trên thị trường độc quyền nhóm

q Độc quyền nhóm không cấu kết:

q Việc đặt giá bán hay quyết định mức sản lượng của một hãng phụ thuộc vào hành vi của các đối thủ cạnh tranh.

§ Mô hình Cournot § Mô hình Stackelberg § Mô hình Bertrand § Tính cứng nhắc của giá cả và mô hình đường cầu gãy

q Hiện tượng cấu kết và chỉ đạo giá:

§ Cân bằng Nash: Mỗi hãng thực hiện điều tốt nhất có thể khi cho trước hành động của các hãng đối thủ

§ Cấu kết ngầm và chỉ đạo giá trong độc quyền nhóm § Cartel

182

183

q Nguyên tắc xác định trạng thái cân bằng:

46

Mô hình Cournot

Quyết định sản lượng của hãng

§ Các hãng sản xuất những sản phẩm đồng nhất và

đều biết về đường cầu thị trường

§ Các hãng phải quyết định về sản lượng và sự ra

quyết định này là đồng thời

§ Bản chất của mô hình Cournot là mỗi hãng coi sản lượng của hãng đối thủ là cố định và từ đó đưa ra mức sản lượng của mình

184

185

q Do Augustin Cournot đưa ra vào năm 1838 q Là mô hình về độc quyền nhóm trong đó:

Đường phản ứng

Cân bằng Cournot

q Trạng thái cân bằng xảy ra khi mỗi hãng dự

q Sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của một hãng phụ thuộc vào lượng sản phẩm mà hãng nghĩ các hãng khác định sản xuất

báo đúng mức sản lượng của các hãng đối thủ và xác định mức sản lượng của mình theo mức dự báo đó § Cân bằng xảy ra tại điểm giao nhau giữa hai đường

phản ứng

§ Đường chỉ ra mối quan hệ giữa mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của một hãng với mức sản lượng mà hãng nghĩ rằng các hãng khác định sản xuất

q Đường phản ứng:

§ Mỗi hãng sản xuất ở mức sản lượng làm hãng tối

đa hóa lợi nhuận khi biết các hãng đối thủ sản xuất bao nhiêu.

186

187

q Cân bằng Cournot chính là cân bằng Nash:

47

Cân bằng Cournot

Mô hình Stackelberg

thời

q Mô hình Cournot: hai hãng ra quyết định đồng

ra quyết định sản lượng của hãng mình

188

189

q Mô hình Stackelberg: quyết định tuần tự § Một hãng ra quyết định sản lượng trước § Hãng kia căn cứ vào quyết định của hãng trước để

Mô hình Bertrand - Sản phẩm đồng nhất

Mô hình Bertrand

q Giả sử có hai hãng 1 và 2 trong một ngành cùng sản

xuất một loại sản phẩm đồng nhất.

cạnh tranh nhau về giá cả

q Hai hãng có mức chi phí cận biên như nhau là c và

q Là mô hình độc quyền nhóm nhưng các hãng

đều không có chi phí cố định.

q Mỗi hãng coi giá của hãng đối thủ là cố định và ra

§ Sản phẩm đồng nhất § Sản phẩm khác biệt – quyết định đồng thời § Sản phẩm khác biệt – một hãng quyết định trước,

quyết định đặt giá đồng thời q Hàm cầu thị trường là P = a - bQ

hãng kia theo sau

190

191

q Có ba trường hợp:

48

Mô hình Bertrand

Mô hình Bertrand

Sản phẩm đồng nhất

Sản phẩm khác biệt – quyết định giá đồng thời

q Khi các hãng giả định rằng giá của hãng khác là cố

q Giả sử có một thị trường với hai hãng cạnh tranh đồng thời về giá cả. Mức giá của hai hãng tương ứng là P1 và P2. Phương trình đường cầu cho mỗi hãng là:

định, mỗi hãng sẽ cố gắng đặt giá thấp hơn so với giá đối thủ đặt một chút ít (để có được toàn bộ thị trường) q Cân bằng của thị trường đạt được khi cả hai hãng đều

Q1 = a - P1 + bP2 Q2 = a - P2 + bP1

đặt giá bằng chi phí biên P = MC = c § Cả hai hãng đều thu được lợi nhuận kinh tế bằng 0

với b ≥ 0.

q Chi phí cận biên của mỗi hãng là cố định và đều bằng c

192

193

Mô hình Bertrand

Mô hình Bertrand

Sản phẩm khác biệt – quyết định giá đồng thời

Sản phẩm khác biệt – quyết định không đồng thời q Làm tương tự đối như đối với mô hình

Stackelberg

194

195

49

LOGO

Mô hình đường cầu gãy

5.3.Lý thuyết trò chơi

196

197

Giới thiệu về Lý thuyết trò chơi

5.3.1. Một số khái niệm cơ bản

§ Sử dụng các mô hình để nghiên cứu các tình huống

chiến thuật

§ Những người tham gia (người chơi) cố gắng để tối đa kết quả thu được của mình có tính đến hành động và phản ứng của các đối thủ khác

q Là một nhánh của toán học ứng dụng

198

199

q Trò chơi: một tình huống mà trong đó người chơi (người tham gia) đưa ra quyết định chiến lược có tính đến hành động và phản ứng của các đối thủ § Nếu tôi tin rằng các đối thủ cạnh tranh của tôi là người có lý trí và hành động để tối đa hóa lợi nhuận của họ thì tôi phải tính đến hành vi của họ như thế nào khi ra quyết định tối đa hóa lợi nhuận của mình

50

5.3.1. Một số khái niệm cơ bản

5.3.1. Một số khái niệm cơ bản

§ Những người tham gia và hành động của họ có tác

§ Các đối thủ ra quyết định khi không biết đến quyết

động đến kết quả của của bạn.

định của đối phương

q Người chơi: q Trò chơi đồng thời:

§ Nguyên tắc hoặc kế hoạch hành động trong khi

§ Một người chơi ra quyết định trước, người chơi

tiến hành trò chơi

tiếp theo ra quyết định căn cứ vào quyết định của người đi trước.

q Chiến lược: q Trò chơi tuần tự:

§ Giá trị tương ứng với một kết quả có thể xảy ra. § Phản ánh lợi ích thu được của mỗi người chơi

200

201

q Kết cục:

5.3.1. Một số khái niệm cơ bản

5.3.2. Xác định cân bằng Nash trong trò chơi đồng thời

mình và đối thủ § Tìm ra cân bằng Nash

§ là trò chơi mà trong đó những người chơi có thể đàm phán những cam kết ràng buộc lẫn nhau cho phép họ cùng lập các kế hoạch chiến lược chung

q Trò chơi hợp tác: q Xác định hành động có kết quả tốt nhất cho cả

§ Các bên tham gia không thể đàm phán và thực thi

có hiệu lực các cam kết ràng buộc

202

203

q Trò chơi bất hợp tác:

51

Thể hiện trò chơi bằng ma trận lợi ích

Cân bằng Nash

Hãng B

Không Q/cáo

Q/cáo

Ko Q/cáo 50 , 50

Người chơi

20 , 60

Hãng A

động cơ xa rời chiến lược của mình

Q/cáo 60 , 20

q Cân bằng Nash là một tập hợp các chiến lược (hoặc hành động) mà mỗi người chơi có thể làm điều tốt nhất cho mình, khi cho trước/dự đoán đúng hành động của các đối thủ. § Là chiến lược ổn định: Mỗi người chơi không có

30 , 30

204

205

Chiến lược Kết cục

Giải quyết trò chơi đồng thời

Chiến lược ưu thế

hành động mang lại kết cục tốt nhất dù cho các đối thủ có quyết định làm gì đi chăng nữa

q Chiến lược ưu thế là một chiến lược hoặc

§ các đối thủ sẽ lựa chọn chiến lược ưu thế của mình

q Nếu một trò chơi có chiến lược ưu thế:

206

207

q Khi người chơi có chiến lược ưu thế q Khi người chơi có chiến lược bị lấn át q Khi người chơi không có chiến lược ưu thế và chiến lược bị lấn át: Phân tích phản ứng tốt nhất

52

Chiến lược ưu thế

Chiến lược ưu thế và cân bằng Nash

Hãng B

Ko Q/cáo

Q/cáo

50 , 50

20 , 60

q Chiến lược ưu thế: Tôi đang làm điều tốt nhất có thể được cho tôi, bất kể bạn có làm điều gì đi nữa. Bạn đang làm điều tốt nhất có thể cho bạn, bất kể tôi làm gì đi nữa.

Hãng A

30 , 30

Ko Q/cáo Q/cáo 60 , 20

q Cân bằng Nash: Tôi đang làm điều tốt nhất có thể

q Phản ứng tốt nhất của hãng A

được, cho trước cái bạn đang làm. Bạn đang làm điều tốt nhất có thể được, cho trước cái tôi đang làm q Cân bằng chiến lược ưu thế là trường hợp đặc biệt

của cân bằng Nash

§ Nếu Hãng B không quảng cáo: Quảng cáo § Nếu Hãng B quảng cáo: Quảng cáo " Hãng A sẽ quảng cáo bất kể hãng B có quảng cáo hay

không

208

209

Ra quyết định khi có chiến lược bị lấn át

Ra quyết định khi có chiến lược bị lấn át

Hãng Beta

Giữ nguyên

Nhỏ

Lớn

Giữ nguyên $18, $18

q Chiến lược bị lấn át là một chiến lược luôn có

$15, $20

$9, $18

Nhỏ $20, $15

$16, $16

$8, $12

Hãng Alpha

chiến lược khác tốt hơn nó q Nếu có chiến lược bị lấn át: § Loại bỏ chiến lược bị lấn át § Làm giảm kích thước của ma trận lợi ích § Lặp lại bước trên cho đến khi không còn chiến

Lớn

$18, $9

$12, $8

$0, $0

lược bị lấn át

§ Xác định điểm cân bằng

210

211

53

Ra quyết định khi có chiến lược bị lấn át

Phân tích phản ứng tốt nhất

q Không phải mọi trò chơi đều có chiến lược ưu

Thứ tự loại trừ chiến lược bị lấn át không tác động đến kết quả

thế và chiến lược bị lấn át

Hãng Beta

Giữ nguyên

Nhỏ

Lớn

bằng Nash

Giữ nguyên $18, $18

q Cần phân tích phản ứng tốt nhất để tìm ra cân

$15, $20

$9, $18

Nhỏ $20, $15

$16, $16

$8, $12

Hãng Alpha

Lớn

$18, $9

$12, $8

$0, $0

212

213

Phân tích phản ứng tốt nhất

Phân tích phản ứng tốt nhất

q Ứng với mỗi chiến lược của đối thủ, tìm phản ứng tốt

§ Có hai hãng cạnh tranh nhau, mỗi hãng kiếm được

nhất của người chơi § Cân bằng Nash xảy ra tại ô xảy ra kết cục cao nhất của cả

hai người chơi

$45.000

§ Có thể không có cân bằng Nash

§ Cả hai hãng có thể đầu tư vào nghiên cứu triển

khai với chi phí là $45.000

§ Nghiên cứu triển khai chỉ thành công khi cả hai

hãng đều tham gia

§ Nếu nghiên cứu triển khai thành công, mỗi hãng sẽ

kiếm được $95.000

214

215

q Ví dụ

54

Phân tích phản ứng tốt nhất

Chiến lược maximin

Hãng 2

Hãng 2

Hãng 1

Hãng 1

Đầu tư Không

Đầu tư Không 50 , 50 0 , 45 45 , 0 45 , 45

Không Đầu tư

Không 0 , 0 -100,0

Đầu tư -10, 10 20, 10

Tìm cân bằng Nash?

q Có hai cân bằng Nash § Có tính chất ổn định

Nếu hãng 2 lựa chọn sai?

216

217

Chiến lược maximin

5.3.3. Xác định cân bằng Nash trong trò chơi tuần tự

Hãng A

q Chiến lược maximin (cực đại tối thiểu)

Không p/ứng 50 , 50

Đe dọa -50 , -50

§ Đối với mỗi chiến lược, xác định kết cục thấp nhất § Trong các kết cục thấp nhất này, lựa chọn kết cục

Gia nhập

có giá trị cao nhất

B g n ã H

Không

0 , 100

0 , 100

q Chiến lược maximin là chiến lược thận trọng,

Sử dụng phương pháp phản ứng tốt nhất, tìm được hai cân bằng Nash

nhưng không tối đa hóa lợi nhuận § Nó có thể là cân bằng Nash, có thể không.

218

219

55

Thể hiện trò chơi tuần tự

Nguyên tắc

q Nhìn xa hơn và suy luận ngược

0 , 100

à i

o

g

Ở n

§ Dự đoán rằng đối thủ của bạn có hành động gì vào ngày mai, để bạn đưa ra được phản ứng tốt nhất ngày hôm nay

B

q Thực hiện:

-50 , -50

a

e d

Đ

Gia nhập A

§ Bắt đầu bằng quyết định cuối cùng trong trò chơi § Xác định chiến lược mà người chơi sẽ chọn

§ Cắt bớt cây trò chơi:

p/ứ

không

ng

§ Lặp lại quá trình trên cho đến khi xác định được quyết

✤Loại bỏ chiến lược bị lấn át

50 , 50

định của người chơi đầu tiên

220

221

Quyết định của hãng B?

0 , 100

à i

o

g

Ở n

B

-50 , -50

a

e d

KẾT THÚC CHƯƠNG 5

Đ

Gia nhập A

p/ứ

không

ng

50 , 50

223

222

56

LOGO

Nội dung chương 6

Chương 6

6.1. Phân tích cân bằng tổng thể 6.2. Hiệu quả kinh tế

CÂN BẰNG TỔNG THỂ VÀ HIỆU QUẢ KINH TẾ

224

225

6.1.1. Tổng quan về cân bằng tổng thể

6.1.2. Cân bằng trên các thị trường phụ thuộc lẫn nhau

§ Xác định giá và lượng trên tất cả các thị trường có

§ Hai thị trường cạnh tranh hoàn hảo

liên quan có tính đến tác động phản hồi

q Phân tích cân bằng tổng thể q Bối cảnh nghiên cứu:

§ Tác động phản hồi: sự điều chỉnh giá hoặc lượng trong một thị trường do những sự điều chỉnh giá và lượng trong các thị trường có liên quan gây ra

§ Hai hàng hóa này là hai hàng hóa thay thế lẫn nhau § Sự thay đổi giá trên một thị trường sẽ gây tác động

đến thị trường khác

226

227

✤Cho thuê đĩa DVD ✤Xem phim ở rạp

57

6.1.2. Cân bằng trên các thị trường phụ thuộc lẫn nhau

6.1.2. Cân bằng trên các thị trường phụ thuộc lẫn nhau

Giá

Giá

q Nhận xét S*M SV SM

$6.82 $6.75

$3.58 $3.50

$6.35

§ Nếu phân tích cân bằng cục bộ, trường hợp 2 hàng hóa thay thế lẫn nhau à tác động của thuế bị đánh giá thấp

D*V

$3.00

§ Nếu hai hàng hóa bổ sung cho nhau, tác động của

D*M

$6.00

thuế? ✤Ví dụ thị trường xăng và thị trường ô tô khi tăng thuế

D’V D’M

đánh vào xăng?

DM DV

Q*V

Q*M

QV

Q’V

Q’M

QM

Q”M

Số lương vé xem phim

Số lượng đĩa DVD

228

229

6.2.1. Hiệu quả Pareto

6.1.2. Cân bằng trên các thị trường phụ thuộc lẫn nhau

thực tế § Cần đồng thời tìm ra hai mức giá làm cho lượng

cung và lượng cầu trên hai thị trường có liên quan bằng nhau một cách đồng thời

q Để xác định trạng thái cân bằng tổng thể trong

§ Cần tìm nghiệm của 4 phương trình 4 ẩn.

230

231

q Hiệu quả phân bổ (hiệu quả Pareto) là một sự phân bổ hàng hóa mà trong đó không ai có thể được lợi mà lại không làm cho người kia bị thiệt. q Ví dụ:

58

6.2.2. Hiệu quả trong tiêu dùng

6.2.2. Hiệu quả trong tiêu dùng

q Hiệu quả trong trao đổi q Ví dụ nghiên cứu:

§ Một sự phân bổ hàng hóa là hiệu quả chỉ khi các

§ Có hai người tiêu dùng là Hoa và An

§ Mỗi người đều tiêu dùng hai loại hàng hóa là thực phẩm

và quần áo

hàng hóa được phân phối sao cho tỷ lệ thay thế cận biên trong tiêu dùng giữa hai cặp hàng hóa bất kỳ là như nhau đối với tất cả mọi người tiêu dùng

§ Cả hai người đều biết về sở thích của nhau

MRSA

q Kết luận:

§ Việc trao đổi hàng hóa không tốn chi phí giao dịch § Hoa và An có tổng số hàng hóa là 10 đơn vị thực phẩm và 6 đơn vị quần áo. Ban đầu An có 7 đơn vị thực phẩm và 1 đơn vị quần áo, Hoa có 3 đơn vị thực phẩm và 5 đơn vị quần áo.

§ Nếu trao đổi, An và Hoa có hiệu quả hơn không?

232

233

X/Y = MRSB X/Y = …MRSn X/Y

6.2.2. Hiệu quả trong tiêu dùng

6.2.2. Hiệu quả trong tiêu dùng

Thực phẩm của Hoa

§ Cho biết tất cả những điểm phân bổ hiệu quả hàng

hóa giữa hai người tiêu dùng

§ Xác định các điểm trên đường hợp đồng như thế

10F 0H q Đường hợp đồng: 6C

D

nào?

Quần áo của An

Quần áo của Hoa

C

3 UA

B

2 A UA 1 UA

3 UH

UH2

1 UH

6C 0A 10F

Thực phẩm của An

234

235

59

6.2.2. Hiệu quả trong tiêu dùng

6.2.2. Hiệu quả trong tiêu dùng

Trao đổi trên thị trường CTHH

E, F, & G là các điểm hiệu quả Pareto

Thực phẩm của Hoa

Hoa

0H q Thị trường CTHH có nhiều An và có nhiều

Đường hợp đồng

q Họ đều là những người chấp nhận giá G q Giả sử mức giá tương đối giữa thực phẩm và F

Quần áo của An

Quần áo của Hoa

quần áo bằng 1

E

0A

Thực phẩm của An

236

237

6.2.2. Hiệu quả trong tiêu dùng

6.2.2. Hiệu quả trong tiêu dùng

Không phải mọi mức giá đều dẫn đến trạng thái cân bằng

10F

Thực phẩm của Hoa

0H

6C

Đường giá cả

P

Mức giá hiện tại làm cho - Thị trường thực phẩm thiếu hụt - Thị trường quần áo dư thừa

C

Quần áo của Hoa

Quần áo của An

UA2

A

UA1

P’

UH2

UH1

6C

0A

10F

Thực phẩm của An

238

239

60

6.2.2. Hiệu quả trong tiêu dùng

6.2.2. Hiệu quả trong tiêu dùng

Đường giá dốc hơn Cân bằng mới tại D

§ Vì đảm bảo điều kiện MRS bằng nhau

240

241

q Trong thị trường CTHH không bị điều tiết mọi sự trao đổi có lợi cho đôi bên sẽ được thực hiện và khi thị trường cân bằng sẽ đạt hiệu quả Pareto q Tại sao?

6.2.3. Hiệu quả trong sản xuất

6.2.3. Hiệu quả trong sản xuất

LĐ trong SX quần áo

50L 15L 0C q Ví dụ nghiên cứu: 30K

80F

§ Có hai yếu tố đầu vào cố định: vốn và lao động § Sản xuất ra hai loại hàng hóa là thực phẩm (F) và

quần áo (C)

10C

25C

Vốn trong SX quần áo

§ Những người tiêu dùng sỡ hữu các đầu vào sản

Vốn trong SX thực phẩm

30C

xuất và có được thu nhập nhờ bán các đầu vào đó § Thu nhập này được sử dụng để phân bổ chi tiêu

cho hai loại hàng hóa

60F 5K 25K 50F 30K 0F 35L 50L

LĐ trong SX thực phẩm

242

243

61

6.2.3. Hiệu quả trong sản xuất

6.2.3. Hiệu quả trong sản xuất

LĐ trong SX quần áo

yếu tố đầu vào) § Một phân bổ đạt hiệu quả Pareto nếu sản lượng

15L 50L 0C q Hiệu quả Pareto trong sản xuất (trong phân bổ 30K

D

80F

Vốn trong SX quần áo

của một hàng hóa không thể tăng thêm mà không phải giảm sản lượng của hàng hóa khác

25C 10C

Vốn trong SX thực phẩm

C

§ Các đầu vào phân bổ không hiệu quả à ngược lại

30C

B

60F

A

25K 5K 50F 30K 0F 35L 50L

LĐ trong SX thực phẩm

244

245

6.2.3. Hiệu quả trong sản xuất

6.2.3. Hiệu quả trong sản xuất

Đường hợp đồng sản xuất

q Điều kiện đạt hiệu quả Pareto trong sản xuất:

LĐ trong SX quần áo

§ MRTSF § Giải thích

50L 0C L/K = MRTSC L/K 30K

D

80F

Đường hợp đồng sản xuất

Vốn trong SX quần áo

25C 10C

Vốn trong SX thực phẩm

C

30C

B

60F

A

25K 50F 30K 0F 50L

LĐ trong SX thực phẩm

247

246

62

6.2.3. Hiệu quả trong sản xuất

6.2.4. Hiệu quả tổng thể

quả đầu ra

248

249

q Nếu các thị trường đầu vào là CTHH thì phân bổ yếu tố đầu vào sẽ đạt được hiệu quả Pareto và phân bổ đó nằm trên đường hợp đồng sản xuất q Đường giới hạn khả năng sản xuất q Tỷ lệ chuyển đổi cận biên q Điều kiện đạt hiệu quả đầu ra q Thị trường CTHH không bị điều tiết đạt hiệu q Giải thích:

Đường giới hạn khả năng sản xuất

Đường giới hạn khả năng sản xuất

Quần áo

OF

sản xuất

B • Điểm A không hiệu quả, không nằm trên đường hợp đồng sản xuất • Điểm B, C, D là điểm hiệu quả, nằm trên đường PPF và cũng nằm trên đường hợp đồng sản xuất q Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) biểu thị các cách kết hợp tối đa giữa hai loại hàng hóa có thể được sản xuất ra bằng các đầu vào lao động và vốn cố định C A q Đường PPF được suy ra từ đường hợp đồng

D

OC

Thực phẩm

250

251

63

Tỷ lệ chuyển đổi cận biên

Tỷ lệ chuyển đổi cận biên

mỗi điểm

q Khái niệm: q MRT là trị tuyệt đối độ dốc đường PPF tại

§ Tỷ lệ chuyển đổi cận biên của thực phẩm cho quần áo (MRT) cho biết phải từ bỏ bao nhiêu đơn vị quần áo để sản xuất thêm 1 đơn vị thực phẩm

để sản xuất ra hai loại hàng hóa

MRTF/C = MCF/MCC

q MRT bằng tỷ lệ tương đối của chi phí cận biên

tăng

252

253

q Khi di chuyển dọc theo đường PPF thì MRT

Thị trường CTHH đạt hiệu quả đầu ra

Điều kiện đạt hiệu quả đầu ra

MRS = MRT

Quần áo

ngân sách để mua hai loại hàng hóa sao cho MRS = PF/PC

§ Để tối đa hóa lợi nhuận hãng sẽ sản xuất tại mức

sản lượng mà tại đó giá bằng chi phí biên

60 q Khi các thị trường đầu và và đầu ra là CTHH sẽ đạt hiệu quả đầu ra (hiệu quả tổng thể) § Để tối đa hóa lợi ích, người tiêu dùng sẽ phân bổ PPF

Đường bàng quan

MC

F

P F

MRT

MRS

=

=

=

MC

P C

C

100

Thực phẩm

254

255

64

Thị trường CTHH đạt hiệu quả đầu ra

Thị trường CTHH đạt hiệu quả đầu ra

Quần áo

q Thị trường CTHH không bị điều tiết đạt hiệu PF

1 1/PC

PF*/PC* C1 A

quả Pareto: § Đạt hiệu quả Pareto trong trao đổi § Đạt hiệu quả Pareto trong sản xuất § Đạt hiệu quả Pareto đầu ra

B U2 C2 C* C

U1 F* F1 F2

Thực phẩm

256

257

LOGO

Chương 7

KẾT THÚC CHƯƠNG 6

KHUYẾT TẬT CỦA THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CHÍNH PHỦ

259

258

65

Nội dung chương 7

7.1. Các khuyết tật của thị trường

§ Nền kinh tế thị trường tự do được điều tiết bằng

7.1. Các khuyết tật của thị trường 7.2. Sự can thiệp của Chính phủ vào thị trường

“bàn tay vô hình” của thị trường ✤ Các quy luật kinh tế khách quan § Thị trường cạnh tranh hoàn hảo

q Bàn tay vô hình

hội à đạt hiệu quả Pareto

260

261

✤ dẫn dắt các cá nhân tối đa hóa lợi ích của bản thân ✤ sự lựa chọn cá nhân mang lại lợi ích lớn nhất cho xã

7.1. Các khuyết tật của thị trường

7.1.1. Hàng hóa công cộng

§ Không cạnh tranh:

q Có hai đặc tính:

q Khuyết tật của thị trường xảy ra khi bàn tay vô hình làm cho các quyết định của cá nhân không đưa đến sản lượng mà xã hội mong đợi à lý do để chính phủ can thiệp vào thị trường

người tiêu dùng bằng 0

q Các khuyết tật của thị trường:

§ Không thể loại trừ

✤ Chi phí biên của việc cung cấp hàng hóa cho thêm một

§ Hàng hóa công cộng § Thông tin không hoàn hảo § Các ngoại ứng § Sức mạnh thị trường

à Vấn đề “những kẻ ăn không”

à Cần sự can thiệp của Chính phủ

262

263

q Ví dụ: q Hậu quả:

66

7.1.2. Thông tin không hoàn hảo

7.1.2. Thông tin không hoàn hảo

Thị trường xe ô tô đã qua sử dụng

Giá

D0

D1

S 1

q Xảy ra khi những người tham gia trên thị trường nhận được thông tin không đầy đủ, hoặc không chính xác về giá cả thị trường, chất lượng sản phẩm, …

P2

à thị trường không đạt hiệu quả

P1

a

Q1

Q2 Q

264

265

7.1.3. Các ảnh hưởng ngoại ứng

7.1.3. Các ảnh hưởng ngoại ứng

q Các ảnh hưởng ngoại ứng:

§ là những ảnh hưởng của một quyết định đến bên thứ ba mà ảnh hưởng này không được tính đến trong quá trình đưa ra quyết định

q Ngoại ứng tiêu cực xảy ra khi một giao dịch thị trường có ảnh hưởng gây bất lợi, gây thiệt hại đến những người khác

§ Ví dụ và phân tích

q Ví dụ:

§ Người hút thuốc lá § Hãng xả chất thải ra môi trường

§ Ngoại ứng tích cực § Ngoại ứng tiêu cực

266

267

q Có hai loại:

67

7.1.3. Các ảnh hưởng ngoại ứng

Ngoại ứng tiêu cực

trường có ảnh hưởng có lợi đến những người khác

q Ngoại ứng tích cực xảy ra khi giao dịch thị

MSC = MPC + MEC

q Khi có ngoại ứng tiêu cực, chi phí xã hội cận biên (MSC) lớn hơn chi phí cá nhân cận biên (MPC)

§ Trồng rừng

268

269

q Ví dụ:

Hạn chế ảnh hưởng ngoại ứng tiêu cực

Ngoại ứng tiêu cực

MSC

P

P

q Đánh thuế MSCI MC

§ Đối với người sản xuất § Đối với người tiêu dùng q Đặt ra hạn mức sản xuất

S = MCI

P* P1 P1 MECI

MEC D

Q

q*

q

Q* q1 Q1 Ngành CTHH

Hãng CTHH

270

271

68

Hạn chế ảnh hưởng ngoại ứng tiêu cực

Hạn chế ảnh hưởng ngoại ứng tiêu cực

P P MSC SSau thuế C $1.00 S B S B $1.00 $2.60 A A $2.00 $2.00 $1.60 D D

Q Q 100 125 100 125

272

273

Sản lượng hiệu quả Sản lượng cân bằng mới sau khi đánh thuế Sản lượng cân bằng

Ngoại ứng tích cực

Ngoại ứng tích cực

$

S (MC)

Tổn thất xã hội

q Khi có ngoại ứng tích cực, lợi ích cận biên xã hội (MSB) lớn hơn lợi ích cận biên cá nhân (MPB)

5

MSB = MPB + MEB

MSB

4

MPB

Q*

Q

Q1

274

275

69

7.1.4. Sức mạnh độc quyền

7.1.4. Sức mạnh độc quyền

£ £ MC MC = MSC

Tổn thất xã hội

b

Thặng dư người TD

Pm

P1

a

Ppc

P2 = MSB = MSC

Thặng dư nhà sản xuất

MC1

AR = MSB MR AR = D MR

O

Q

Q2

Q1

O

Qpc

Qm

277

Sản lượng độc quyền

Sản lượng CTHH 276

Q

7.2.1. Các chức năng kinh tế của Chính phủ

7.2.2. Các công cụ và biện pháp can thiệp của Chính phủ

q Xây dựng các quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế

xã hội

§ Chi tiêu của Chính phủ § Kiểm soát lượng tiền lưu thông § Thuế § Tổ chức và sử dụng hệ thống kinh tế nhà nước

q Xây dựng pháp luật, các quy định và quy chế điều tiết q Ổn định và cải thiện các hoạt động nền kinh tế q Tác động đến việc phân bổ các nguồn lực q Quy hoạch và tổ chức thu hút các nguồn đầu tư về kết

cấu hạ tầng

q Đảm bảo công bằng xã hội

278

279

q Các công cụ điều tiết:

70

7.2.2. Các công cụ và biện pháp can thiệp của Chính phủ

q Điều tiết giá cả, điều tiết sản lượng

P

KẾT THÚC CHƯƠNG 7

A $80

C $38 F $20 LRATC MC B MR D Q 50,000 100,000 85,000

281

280

71