Bài giảng Kỹ thuật điện: Chương 2 - Nguyễn Bích Liên
lượt xem 4
download
Bài giảng "Kỹ thuật điện: Chương 2 - Mạch điện xoay chiều hình sin" được biên soạn với các nội dung chính sau: Khái niệm về mạch điện xoay chiều hình sin; Trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều hình sin; Biểu diễn các đại lượng xoay chiều hình sin; Phản ứng của nhánh với dòng điện xoay chiều hình sin; Công suất trong mạch điện xoay chiều 1 pha. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kỹ thuật điện: Chương 2 - Nguyễn Bích Liên
- 18/01/2015 Chương II : MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU HÌNH SIN 2.1 Khái niệm về mạch điện xoay chiều hình sin i I m sin(t i ) i t i 1 0.8 Im 2f 0.6 0.4 1 0.2 t f fcb = 50Hz T = 0,02s 0 T -0.2 -0.4 T Biên độ -0.6 i -0.8 Đặc trưng: Tần số -1 0 1 2 3 4 5 6 7 Góc pha đầu e E m sin(t e ) u U m sin(t u ) 1 2.2 Trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều hình sin a. Định nghĩa: i I R 1 0.8 Im 0.6 i~ Sau T: Ao = RI2T 0.4 0.2 t i I m sin t 0 p = Ri2 -0.2 T -0.4 -0.6 i 0 T Ri dt 2 -0.8 Sau T: A~ = -1 0 T 0 1 2 3 4 5 6 7 1 cos(2t) T sin (t)dt 0 2 A~ = RIm2 = RIm2 dt 2 sin(2t) T 0 1 1 A~ = RIm2 (t ) Cân bằng 2NL R I 2 T R I m 2 T 2 2 0 2 1 A ~ R Im T 2 2 I Trị hiệu dụng I m 2 2 1
- 18/01/2015 Um Em Tương tự : U E 2 2 Đặc trưng cho các đại lượng i 2I sin(t i ) xoay chiều hình sin cùng tần u 2U sin(t u ) số : e 2E sin(t e ) - Trị hiệu dụng ( I, U, E) - Góc pha đầu ( ψi , ψu , ψe) Khi so sánh các đại lượng xoay chiều hình sin cùng tần số : - So sánh về trị hiệu dụng - So sánh về góc pha : Góc lệch pha giữa điện áp và dòng điện : = u i 3 2.3 Biểu diễn các đại lượng xoay chiều hình sin 1. Véc tơ : A Đặc trưng cho 1 véc tơ: A A và 0 x Đặc trưng cho các đại lượng x/chiều hình sin cùng tần số: Trị hiệu dụng ( I, U, E) và góc pha đầu ( ψi , ψu , ψe) Ký hiệu I U E U * Ưu điểm: Trực quan k n ψu I * Lưu ý: Ik 0 k 1 ψi Định luật o x k n1 k n2 ψe Kiếc-khốp Uk k E 4 k 1 k 1 E 2
- 18/01/2015 Giả sử có mạch điện i Biết : i1 2.20sin(t 60 ) i1 i2 i 2 2.10sin(t 30 ) Tìm : i = i1 + i2 2.I sin(t i ) I1 I I1 I 2 2 2 I I1 I 2 I ψ i’ I 202 102 = 22,36 60o ψi I 10 x i ' arctg 2 arctg 0 30o I1 20 I2 i ' 2634 ' i 33 26 ' Kết quả: i 2.22,36sin(t 33 26 ') 2. Số phức: +j a. Nhắc lại k/n về số phức jb A A=a+jb A a, b : số thực +1 j: đơn vị ảo 1 1 -j 0 j a * Hai dạng biểu thị số phức: Dạng đại số: A = a + j b Dạng lũy thừa: A A e j * Quan hệ giữa 2 dạng: j - Biết dạng đại số: a + j b Biết dạng lũy thừa: A A e A a 2 b2 a= A cos b arctg b= A sin a 6 3
- 18/01/2015 * Các phép tính + , - số phức A1 = a1 + j b1 A1 e j1 A = A1 ± A2 = ? A2 = a2 + j b2 A 2 e j 2 = (a1 ± a2 ) + j (b1 ± b2) = a+jb * Các phép tính *, / số phức A = A1 * A2 = ? (a1* a2 - b1 * b2 ) + j (a1b2 + a2 b1) = a + j b hoặc A1 e j1 * A 2 e j2 A1 A 2 e j( 1 2 ) A e j A1 A1 j( 1 2 ) A e A e j A2 A2 7 Chú ý : +j 1. Khi làm các phép +,- biểu thị dạng đại số 2. Khi làm phép *, / biểu thị dạng lũy thừa B = A*j 3. Nhân 1 số với j là quay số đó 1 góc 90o = j3 +1 4. Chia 1 số cho j là quay số đó 1 góc (- 90o) A=3 b. Biểu thị các đại lượng xoay chiều hình sin bằng số phức : Đặc trưng cho số phức : A và Đặc trưng cho đại lượng xoay chiều hình sin cùng tần số : Trị hiệu dụng ( I, U, E) và góc pha đầu ( ψi , ψu , ψe) Qui ước: I Ie ji U Ue j u E Ee je 8 4
- 18/01/2015 * Các phép tính đạo hàm và tích phân số phức : • Phép đạo hàm : iL L I L XL di L Dạng tức thời uL L uL UL dt I Dạng phức: I L I L e j i UL L d I L j LI e ji L jX L I L dt XL • Phép tích phân : 1 iC C I C XC C Dạng tức thời: u C i C dt XC Dạng số phức: uC UC 1 UC IC jX C IC j C Định luật Kiếc - khốp : k n k n1 k n2 Ik 0 k 1 Uk E k 9 k 1 k 1 2.4 Phản ứng của nhánh với dòng điện xoay chiều hình sin iR R 1. Nhánh thuần trở uR i R 2I R sin t ( 1) => uR = RiR 2RI R sin t (2) Biểu thức t/q : u R 2U R sin(t u ) (3) UR = RIR ψu = 0 Từ (2) và (3) => R = ψu - ψi = 0 UR IR • Dạng véc tơ: 10 5
- 18/01/2015 4 pR • Dạng phức : IR , U R 3 PR IR 2 j u UR UR e RI Re j i 1 t 0 R = ψu - ψi = 0 U R R IR -1 iR uR -2 0 0.002 0.004 0.006 0.008 0.01 0.012 0.014 0.016 0.018 0.02 • Công suất : pR = uR iR i R 2I R sin t (1) p R 2U R I R sin 2 (t) u R 2RI R sin t (2) U R I R (1 cos(2t)) T 1 Công suất trung bình : PR p R dt ?U R I R RI R 2 0 T0 11 iL L 2. Nhánh điện cảm uL i L 2I L sin t (1) UL = XLIL ψu = 90o di L uL L 2LI L cos(t) (2) dt X L L = ψu - ψi = 90o u L 2LI Lsin(t+90 ) (3) T/quát : u L 2U L sin(t u ) (4) UL • Dạng véc tơ: IL • Dạng phức : I L , U L U L jX ? L IL • Công suất : pL= uL iL p L 2 U L I L s in ( t ) c o s ( t) = U L I Lsin(2t) 12 6
- 18/01/2015 tiêu thụ NL p L =U L I Lsin(2t) u i 1 Công suất trung bình : 0.8 0.6 T 0.4 p 1 PL p L dt ?0 0.2 0 T T0 -0.2 -0.4 phát NL -0.6 -0.8 -1 0 1 2 3 4 5 6 Kết luận : Phần tử điện cảm không tiêu tán năng lượng Đặc trưng cho quá trình tích lũy năng lượng trên điện cảm: biên độ pL = ULIL = QL Công suất phản kháng QL = XL IL2 VAr, kVAr 13 iC C 3. Nhánh điện dung i C 2IC sin t uC 1 1 uC C i C dt 2 C IC (cost) UC = XCIC Xc ψu = - 90o 1 uC 2 I C sin ( t-9 0 ) = ψu - ψi = - 90o C Biểu thức : u C 2U C sin(t u ) • Dạng véc tơ: IC • Dạng phức : U C jX C IC • Công suất : pC= uC iC UC p C 2 U C I C s in ( t ) c o s ( t) = - U C ICsin(2t) 14 7
- 18/01/2015 tiêu thụ NL p C = -U C ICsin(2t) i u Công suất trung bình: 1 0.8 0.6 T p 1 0.4 PC p C dt 0 0.2 T0 0 -0.2 -0.4 phát NL -0.6 -0.8 -1 0 1 2 3 4 5 6 Kết luận : Phần tử điện dung không tiêu tán năng lượng Đặc trưng cho q/t NL trên điện dung : -UCIC = QC Công suất phản kháng QC = -XC IC2 VAr, kVAr 15 i R 4. Nhánh R – L – C nối tiếp uR i 2I sin t u = u R + u L + uC u uL L uC u 2U sin(t u ) = z C U UR UL UC UL UC U UR +( UL -UC )2 I R 2 +( X L -X C ) 2 2 Iz X U z R 2 + X2 UR I U L -U C X -X X arctg arctg L C arctg = u UR R R z X Tam giác tổng trở 16 R 8
- 18/01/2015 UL X > 0, >0 UC - Khi XL > XC U U vượt trước I Tính chất điện cảm UR I - Khi XL < XC X < 0,
- 18/01/2015 CÁC SỐ PHỨC ĐẶC BIỆT: 3 + J4 = Ze j 5 4 4+j3= ? 4 2 2 jarctg 3 jarctg 4 = 32 + 42 e 3 3 = 4 +3 e 5 j538' = 5e j36 52' 3 = 5e 4 a b z a b z 3 4 5 53o8’ 4 3 5 36o52’ 6 8 10 nt 8 6 10 nt 9 12 15 nt 12 9 15 nt 12 16 20 nt 16 12 20 nt 19 2.5 Công suất trong mạch điện xoay chiều 1 pha i i 2I sin t u 2U sin(t ) u Zt 1. Công suất tức thời p ui 2UIsin t sin(t ) UI[cos-cos(2t+)] p = Po + p(2t) 2 2 p p 1.5 1.5 1 1 Po i 0.5 0.5 0 0 -0.5 u -0.5 -1 p(2) 0 1 2 3 4 5 6 -1 20 0 1 2 3 4 5 6 7 10
- 18/01/2015 T 1 T 0 2. Công suất tác dụng P pdt ? p(t) UI[cos-cos(2t+)] P UIcos = Ucos I UC UL P RI 2 U P = Pri = ri I ri 2 UR I W, kW i i Để đo công suất P dùng đồng hồ Oát kế Chỉ số W = ?UI cos(u-i) I * * W U Zt 21 3. Công suất phản kháng Q = QL + QC = XL IL2 - XC IC2 Q = XI2 = XI. I UX UC UL Q = UI sin U UX UR I Q = (Q Li + Q C j ) i,j 4. Công suất biểu kiến (toàn phần) S P 2 Q 2 UI VA, kVA, MVA 22 11
- 18/01/2015 2.6 Nâng cao hệ số cos (bù cos) 1. Sự cần thiết phải nâng cao hệ số cos Pt Zng,d I I Ucos E U Zt (Pt, cos) G/t: - Pt = const - U = const => Cos càng thấp => I càng lớn - Ud, Pd càng lớn - Tiết diện dây sd lớn => chi phí đầu tư đường dây cao => Phải tìm cách nâng cao cos 23 2. Cách nâng cao hệ số cos ( tải mang t/c đ/cảm) I IC It k a) Khi k mở I It U Zt C U 1 IC U XC 2 2 bù thừa IC UC bù đủ U I It 1 I IC bù thiếu b) Khi k đóng I I t Ic It 24 12
- 18/01/2015 I IC 3. Cách tính tụ Cb (tải có t/c đ/ cảm) It k Khi chưa bù, tải có Pt , Qt , cos1 thấp U Zt Cb Tìm tụ Cb để bù nâng lên cos2 > cos1 Khi chưa bù Sau khi bù (đóng k) QC Qsb Q t Pt (tg2 tg1 ) QC St Qt U Q C U IC U C b U 2 XC S’ Qsb 2 Pt Cb (tg1 tg2 ) U2 1 Pt 25 Ví dụ : Cho mạch điện như hình vẽ : Io * IC Khi k mở, chỉ số các đồng hồ đo : A * W o It k Ao = 20 A Zt V C V = 220 V A A 1 2 W = 3000 W Khi k đóng, chỉ số các đồng hồ đo : Ao = 15 A Tìm : R, X, Z, cos của tải C, XC, IC, QC của tụ P, Q, S, cos toàn mạch sau khi đóng k 26 13
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kỹ thuật điện - Chương 4: Mạch điện 3 pha
34 p | 976 | 281
-
Bài giảng Kỹ thuật điện - Chương 7: Máy biến áp
23 p | 1145 | 274
-
Bài giảng Kỹ thuật điện - Chương 7: Động cơ không đồng bộ 3 pha
30 p | 457 | 111
-
Bài giảng Kỹ thuật điện - Chương 2: Mạch điện hình Sin
29 p | 326 | 98
-
Bài giảng Kỹ thuật điện - Chương 1: Tổng quan về mạch điện
18 p | 380 | 94
-
Bài giảng Kỹ thuật điện - Chương 6: Máy biến áp 1 pha
36 p | 277 | 68
-
Bài giảng Kỹ thuật điện - Chương 6: Máy biến áp 1 pha (tt)
24 p | 409 | 61
-
Bài giảng Kỹ thuật điện - Chương 9: Máy điện DC
44 p | 230 | 43
-
Bài giảng Kỹ thuật điện - Chương 6: Khái niệm chung về máy điện
8 p | 297 | 40
-
Bài giảng Kỹ thuật điện Chương 4: Máy điện đồng bộ
16 p | 237 | 27
-
Bài giảng Kỹ thuật điện: Chương 1.2 - Cung cấp điện cho công trình (TT)
13 p | 171 | 24
-
Bài giảng Kỹ thuật điện: Chương mở đầu - ThS. Hà Duy Hưng
3 p | 100 | 16
-
Bài giảng Kỹ thuật điện: Chương 9 - ThS. Phạm Khánh Tùng
101 p | 62 | 9
-
Bài giảng Kỹ thuật điện: Chương 1 - TS. Nguyễn Văn Ánh
16 p | 14 | 4
-
Bài giảng Kỹ thuật điện: Chương 1 - Nguyễn Bích Liên
9 p | 13 | 4
-
Bài giảng Kỹ thuật điện: Chương 3 - Nguyễn Bích Liên
7 p | 11 | 4
-
Bài giảng Kỹ thuật điện: Chương 9 - Nguyễn Bích Liên
12 p | 11 | 4
-
Bài giảng Kỹ thuật điện: Chương 10 - Nguyễn Bích Liên
29 p | 14 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn