KTHUT DNA & CÔNG NGHSINH HC
K
THUT
DNA
&
CÔNG
NGH
SINH
HC
1
Các thutng khái nim
Trình
t
b
gene
người
được
tt
vào
2007
Trình
t
b
gene
người
được
tt
vào
2007
.
Trình tbgene cahơn 7000 loài đang tiếnhành
(
t
-2010
)
.
(
)
Kthutgii trình tDNA phthuc vào các tiến
bcông ngh, btđầuvikthut tái thp DNA.
Kthut tái thp DNA: các trình tnucleotide
t2 sinh vt khác nhau, thường 2 loài khác nhau,
đượct
hpvi nhau trong
ng nghim(in vitro)
trong cùng 1 phân tDNA.
K
h
ái
h
DNA
h
h
k
h
K
t
h
u
tt
ái
t
h
p
DNA
t
h
en c
h
tc
a
k
t
h
u
t
gene (genetic engineering), kthut thao tác trên
(iltif )
h
h
h
á
gene
(
man
i
pu
l
a
ti
on o
f
gene
)
n
h
mp
h
cvc
h
oc
á
c
mcđích thctin. 2
Các
thut
ng
khái
nim
Các
thut
ng
khái
nim
Công nghsinh hc: thao tác trên sinh vt hay các
thành
phn
ca
chúng
để
làm
nên
các
sn
phm
hu
thành
phn
ca
chúng
để
làm
nên
các
sn
phm
hu
ích.
d
: k
thu
t microarra
y
: s
đomcđ
b
iuhi
n
y
ca hàng ngàn gene khác nhau.
3
Genomics: khoa hcvbgen, xác định trình t
nucleotide ca DNA
b
gen, và chcnăng ca chúng,
bao gmgiitrìnht, stchc các gen, các đột
biế
độ
DNA
à
hiê
h
thô
biế
n
m
c
độ
DNA
v
à
ng
hiê
nc
u
ng c
h
y
thô
ng
tin tDNA đến protein ca1 tếbào, ca 1 mô hay 1
cơ
th
cơ
th
.
Proteomics: khoa hc nghiên cuchcnăng cattc
các protein đượcbiuhin, bao gm: nghiên cu
cu hình (conformation), vtrí (localization), các
biếnđổi (modification), các tương tác (interaction),
à
h
ă
(f i )
v
à
c
h
cn
ă
ng
(f
unct
i
on
)
.
Datrêncutrúcca protein + shtrca máy tính
thiết
kế
thuc
4
thiết
kế
thuc
Proteomics is the study of the function of all
expressed proteins.
(Tyers, M., & Mann, M. (2003). From genomics to
i
N
422
(6928) 193
197
)
p
roteom
i
cs.
N
ature,
422
(6928)
,
193
-
197
.
)
Neáu nhö genomics giuùp cho vieäc chaån ñoaùn sôùm thì
vieäc
nga
ê
n
ngö
ø
a
va
ø
chö
õ
a
trò
nhie
à
u
beänh
se
õ
nhô
ø
vieäc
ngan
ngöa
va
chöa
trò
nhieu
beänh
se
nhô
caùc keát quaû cuûa proteomics. Caùc nghieân cöùu
proteomics
cho
tha
á
y
ô
û
moät
so
á
beänh
pha
â
n
û
proteomics
cho
thay
ô
moät
so
beänh
,
phan
protein ôû ngöôøi bình thöôøng vaø ngöôøi beänh
kho
â
ng
kha
ù
c
nhau
,
nhöng
protein
ngöô
ø
i
beänh
khong
khac
nhau
,
nhöng
protein
ngöôi
beänh
thieáu bieán ñoåi sau dòch maõ
5
5