
Cac phương phap
phân tich ADN
PGS.TS. Trần Cát Đông

2
Chiêt tach vât liêu di truyên
Nguyên tăc chung: 3 bươc
–Pha vơ tê bao: vât ly, hoa hoc
–Chiêt tach acid nucleic: Phenol-Chloroform
–Kêt tua acid nucleic: côn tuyêt đôi
Cac trương hơp cu thê:
–Plasmid: muc tiêu loai NST băng sư khac nhau vê câu dang - kich thươc
–ADN thưc khuân: tua phage băng PEG, loai bo capsid
–Tê bao Thưc vât: pha tê bao băng cach nghiên
–Tê bao Đông vât: pha tê bao băng enzym - chât tây
–ARN: bât hoat RNase, tua băng LiCl 8M, loai ADN băng DNase
–Tua lương ADN nho: đôn băng tARN
–Tua băng isopropanol, tert-butanol,…
Cac ky thuât khac
–Loai carbohydrat, lipid băng CTAB
–Thu hôi ADN băng săc ky hâp phu

3
Tinh chê acid nucleic
Siêu ly tâm, ly tâm phân đoan
–Gradient liên tục / không liên tuc cua cesium chloride (CsCl)
–Gradient saccharose
Săc ky
–Sắc ký ái lực: sử dụng pha tĩnh là U-Sepharose hay oligodT- cellulose để
tinh chế mARN.
–Sắc ký lọc gel để tách các nucleotid tự do sau khi tạo mẫu dò đánh dấu.
–Sắc ký trao đổi ion trên vi cột, áp dụng để thu hồi những lượng ADN rất
nhỏ.
–Sắc ký lỏng hiệu năng cao: dùng để tinh chế các oligonucletid tổng hợp
(độ phân giải là 1 nucleotid), plasmid, phân tách các đoạn ADN.
Điên di:
–Agarose
–PAGE (PolyAcrylamide Gel Electrophoresis)

4
Đinh tinh - đinh lương acid nucleic
Quang phô kê: OD 260nm
–50 g/ml dung dịch ADN (hoặc ARN) sợi đôi μ
–40 g/ml dung dịch ARN (hoặc ADN) sợi đơnμ
–30 g/ml oligonucleotid (tới 70 base)μ
–Kiêm tra đô tinh khiêt băng ty lê OD 260/230 hoăc OD260/280,
OD320nm
Điên di gel: phân tach acid nucleic băng dong điên
trong gel
–Đinh tinh theo kich thươc
–Đinh lương băng so sanh vơi chuân

5
Điên di

