PHẦN 2
CÔNG TÁC
TÔNG CỐT THÉP
ĐÚC TẠI CHỖ
Chương 02: CÔNG TÁC CỐP PHA (tt)
TS. Phạm Vũ Hồng Sơn
BM Thi công & QLXD Khoa KTXD - ĐHBK
TI TRNG THIT K CP PHA
Bảng tổng hợp tải trọng dùng để thiết kế cốp pha (theo TCVN 4453-1995).
STT
Tải đứng Tải ngang
Tĩnh tải Hoạt tải
1 Bê tông Người Áp lực ngang của bê tông
2 Cốt thép Máy móc Tải trọng động do đổ bê tông
3Cốp pha
Lực rung động do đầm
Lực đầm rung
4Lực gió
2
TI TRNG THIT K CP PHA
Tĩnh tải –Tải trọng tông cốt thép
Trọng lượng riêng của bê tông lấy bằng 2.5 T/m3
Khối lượng cốt thép lấy theo thiết kế, trong trường hợp không
có khối lượng cụ thể thì lấy bằng 100Kg/m3tông
3
TI TRNG THIT K CP PHA
Tĩnh tải trọng lượng cốp pha gỗ
-Nhóm III từ 600 kg/m3 đến 730 kg/m3.
-Nhóm IV từ 550 kg/m3 đến 610 kg/m3.
-Nhóm V từ 500 kg/m3 đến 540 kg/m3.
-Nhóm VI từ 490 kg/m3 trở xuống
4
TI TRNG THIT K CP PHA
Hoạt tải:
Tải trọng tính toán do người và dụng cụ thi công theo từng loại
cấu kiện tính toán như bảng sau:
Cấu kiện tính toán Tải trọng P (daN/m2)
Cốp pha sàn, vòm 250
Nẹp gia cường mặt cốp pha 150
Cột chống đỡ 100
Tải trọng do đổ bê tông: 200 daN/m2
Tải trọng do đầm rung: 200 daN/m2
5