1
ươ
Ch
ng I
Ố ƯỢ
Ọ
Ủ
Đ I T
NG VÀ Ý NGHĨA C A LÔGIC H C
Ố ƯỢ Ọ Ủ Ọ I. LÔGIC H C VÀ Đ I T NG C A LÔGIC H C
ọ 1. Lôgic h c là gì?
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ắ ừ ồ ừ ế T “lôgic” b t ngu n t
ậ (Logos). Logos có r tấ , l p lu n, tính quy lu t... Ngày nay
i ớ
ạ (cid:0) ti ng Hy L p ẽ ậ ệ ậ ơ ả ệ ấ ế ỉ ố ữ ậ t y u, có tính qui lu t gi a các s ự
ỉ ố ữ ậ , dùng đ ch m i liên h t t y u, có tính qui lu t gi a nh ng ý
ệ ấ ế ậ ủ ậ ữ ủ ng trong t nghĩ, t
ư ờ nói, trí tu , lý l ể c hi u v i ba nghĩa c b n sau: ấ , dùng đ ch m i liên h t ể ng (lôgic khách quan); ể ư duy, trong l p lu n c a con ng ọ ể ỉ ứ ề ư ọ ề nhi u nghĩa nh : l ượ “lôgic” đ ứ Th nh t ệ ượ ậ v t hi n t ứ Th hai ư ưở ườ t Th baứ , dùng đ ch môn khoa h c nghiên c u v t i (lôgic ch quan); duy (lôgic h c).
ủ ố ượ ọ ng c a lôgic h c
ọ ứ ậ ủ ư
ư ủ 2. Đ i t ứ Lôgic h c là khoa h c nghiên c u các hình th c, quy lu t c a t ố ượ ọ duy không ph i là đ i t
ọ ứ ủ ng nghiên c u c a m t s ngành khoa h c khác nh tri
ấ ả
ớ ả ộ ố ậ ọ
ầ ứ ủ ậ
ọ ứ c ranh gi ườ ướ c tiên, c n ph i xem xét quá trình nh n th c c a con ng ự ả ệ ả ộ
ự ễ ậ ả ồ
ạ ộ ự ứ ư ậ ộ ng).
duy. ố ọ ng riêng c a lôgic h c mà còn là đ i Tuy nhiên, t ọ ư ế ọ ượ t t h c, tâm lý h c, ị ề ầ ọ sinh lý h c th n kinh... Vì v y, v n đ quan tr ng là chúng ta ph i phân đ nh ề ư ọ ớ ủ ượ đ i c a lôgic h c v i các khoa h c khác cũng nghiên c u v t duy. Tr i, đây ườ ự chính là s ph n ánh hi n th c khách quan vào b óc con ng i thông qua ứ ạ Nh n th c c m tính ho t đ ng th c ti n. Quá trình đó g m hai giai đo n: ừ ượ (tr c quan sinh đ ng); nh n th c lý tính (t ứ ả duy tr u t ộ ậ ự
(tr c quan sinh đ ng): ậ ủ ứ ạ ầ ạ
ự ậ ể ắ ự ế ể ộ
ự ủ ế ả ộ ụ
ứ ả ế ể ố ượ a/ Nh n th c c m tính Đây là giai đo n đ u tiên c a quá trình nh n th c, giai đo n này con ắ ườ ử ụ i s d ng các giác quan đ tác đ ng tr c ti p vào các s v t đ n m b t ng ự ậ ấ các s v t y. ể ặ th đ i t ậ ầ ng và không c n đ n ngôn ng Đ c đi m c a nh n th c c m tính là ph n ánh m t cách tr c ti p, c ữ.
2
ứ ả ứ ậ ả ồ ể Nh n th c c m tính bao g m ba hình th c là c m giác, tri giác và bi u
ượ t ng.
ẻ ủ ự ả ữ là s ph n ánh nh ng thu c tính riêng l + C m giác
ộ ế ự ộ ự ậ ả c a các s v t, ủ ng khi chúng đang tác đ ng tr c ti p vào các giác quan c a con
ệ ượ hi n t i. ườ ng
ố ả ươ
ộ ự + Tri giác là hình nh t ế
ợ ủ
ơ ậ ứ ề ự ậ ự ổ ứ ả ề ầ ủ ơ ẹ ả ớ ả ơ
ấ ả ng
ố ộ ạ ự ậ ề ự ậ ng đ i toàn v n v s v t khi s v t đó đang ơ ở ủ ả ự tr c ti p tác đ ng vào các giác quan. Tri giác n y sinh d a trên c s c a c m giác, là s t ng h p c a nhi u c m giác. So v i c m giác thì tri giác là hình th c nh n th c cao h n, đ y đ h n, phong phú h n v s v t. ứ ạ ứ ươ
ế ự ả ườ ề ự ậ ộ i trong b óc ng ể ượ là hình th c ph n ánh cao nh t và ph c t p nh t c a giai ấ ủ ỉ ả ng đ i hoàn ch nh ộ i v s v t khi nó không còn tr c ti p tác đ ng
ậ + Bi u t ự đo n tr c quan sinh đ ng. Đó là hình nh c m tính và t ư ạ còn l u l vào các giác quan. ứ ừ ượ ư ng):
ế ậ
(T duy tr u t ả ả ữ ể ặ
ự ứ ệ
ọ ấ ệ ượ ả
ệ
ữ ữ ể
ễ ể ả duy nh khái ni m, phán đoán, suy lu n. ầ ậ ạ ộ bi u th , di n đ t n i dung ph n ánh
ủ ư ứ b/ Nh n th c lý tính ứ ừ ượ ạ Nh n th c lý tính là giai đo n ph n ánh gián ti p, tr u t ng và khái ấ ủ ố ượ Ở ộ ữ ạ ng. giai đo n quát nh ng thu c tính, nh ng đ c đi m b n ch t c a đ i t ậ ắ ấ ứ này nh n th c th c hi n ch c năng quan tr ng nh t là tách ra, n m l y cái ấ ự ậ ậ ủ ả ng. và ph n ánh qua các b n ch t có tính quy lu t c a các s v t, hi n t ậ ư ứ ủ ư hình th c c a t Vì v y, ậ nh n th c lý tính c n đ n ngôn ng , thông qua ngôn ng đ ế ứ ị + Khái ni mệ là hình th c c b n c a t
ừ ượ duy tr u t ệ ấ ủ ự ậ ữ ặ ả
ế ủ ự ậ ứ ệ ể ặ ợ ộ
. ả ơ ả ng, ph n ánh ả ủ ự nh ng đ c tính b n ch t c a s v t. S hình thành khái ni m là k t qu c a ự ổ s khái quát, t ng h p bi n ch ng các đ c đi m, thu c tính c a s v t hay ộ ớ ự ậ m t l p s v t.
ệ duy liên k t các khái ni m l
ứ ủ ư ộ ặ ủ ị ế ộ ể ặ ộ ị
ạ ớ i v i nhau ố ủ ể đ kh ng đ nh ho c ph đ nh m t đ c đi m, m t thu c tính nào đó c a đ i ượ t + Phán đoán là hình th c c a t ẳ ng.
ứ ủ ư ế ạ ớ duy liên k t các phán đoán l i v i nhau + Suy lu nậ là hình th c c a t
ứ ể ứ đ rút ra tri th c m i. ọ Lôgic h c v i t cách là khoa h c nghiên c u v t
ề ư ỉ ứ
ậ ừ ượ ư ậ ớ ớ ư ư ọ duy nh ng không ứ ạ ộ nghiên c u toàn b quá trình nh n th c nói chung mà ch nghiên c u giai đo n ứ nh n th c lý tính (t duy tr u t ứ ng).
3
ố ượ ọ Vì v y, xét m t cách khái quát nh t
ố ủ ng c a lôgic h c chính là ắ ng, nh ng qui t c, qui lu t chi ph i quá
ấ đ i t ữ ệ ự ắ ượ ứ ủ ư duy tr u t ứ ậ ể ộ ậ ữ nh ng hình th c c a t trình t ậ c hi n th c khách quan.
ữ ố ấ ớ
ỉ ố ủ ủ ư ộ c u thành c a t
ế ố ấ ỏ ậ ủ ư ưở ữ ữ ấ ừ ượ ư duy đ nh n th c đúng đ n đ 3. Lôgic và ngôn ngữ Lôgic và ngôn ng th ng nh t v i nhau. Lôgic ch m i quan h bên duy, nó là n i dung c a ngôn ng , còn ứ ng. ệ ữ t
ể ữ ệ trong gi a các y u t ngôn ng là cái v v t ch t, là hình th c bi u hi n bên ngoài c a t Tuy nhiên, gi a lôgic và ngôn ng cũng có nh ng đi m khác bi
t: ệ ươ ứ ữ ấ , trong lôgic ng
ủ ư ưở Th nh t ấ
ệ ể ế i ta quan tâm đ n ph ể ể ằ ướ ứ ơ ườ ữ ườ t ự i ta xây d ng, quy ứ ng di n hình th c, ộ ư ị ộ ng, cho nên đ bi u th n i dung m t t ị ề ể c b ng các bi u th c đ n tr v ấ ị ng nh t đ nh, ng
ữ ữ ế đ n c u trúc bên trong c a t ưở t ấ c u trúc. Ng
ộ ể ứ ư ưở t
ễ i, trong ngôn ng có nh ng cách khác nhau đ bi u th , di n ng, hay cùng m t bi u th c ngôn ng nh ng có ể
ộ ậ ệ ượ ng đa d ng, phong phú, có hi n t
ể ể ị ữ ư ữ ự nhiên th ị ề ấ ng đa tr v c u trúc. ậ ữ ắ ủ ắ , nh ng quy lu t, quy t c c a lôgic là nh ng quy lu t, quy t c
ố ị
ượ ạ c l ộ ộ ạ đ t cùng m t n i dung t ữ ể ễ ạ th di n đ t nh ng n i dung khác nhau. Chính vì v y, ngôn ng t ư ưở ộ ệ t hi n n i dung t ữ ứ Th hai ổ ứ ạ ạ ậ hình th c ph quát và c đ nh. ậ ữ i, nh ng quy lu t, quy t c trong ngôn ng ngoài đ c đi m v
ặ ậ ể ổ ữ ạ ộ
ộ ữ ậ ắ ặ ộ ọ
ữ ữ ế ặ ắ ấ
ổ ờ ữ ề ắ Trái l ụ ứ hình th c còn ph thu c vào n i dung. Bên c nh nh ng quy lu t ph quát, ườ chung cho m i ng i, còn có nh ng quy lu t, quy t c đ c thù cho m t nhóm ộ ho c riêng cho m t ngôn ng . Nh ng quy t c này cũng không b t bi n mà ấ ị thay đ i theo th i gian, không gian nh t đ nh.
Ề Ự Ủ Ể II. VÀI NÉT V S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N C A LÔGIC
H CỌ
ọ ượ
ờ ỳ ổ ạ 1. Th i k C đ i ộ V i t ướ ấ c hình thành t ộ
ế cách là m t khoa h c, lôgic h c đ ượ ằ ườ
ượ ặ ề ả ố ượ ủ ắ
ự ự ổ ữ
ọ ứ ơ ả ủ ư ự ỉ t Aristote đã xây d ng hoàn ch nh lý thuy t v
duy. Đ c bi ứ ấ ủ ễ ậ ị ừ ế ỷ ứ ọ ớ ư th k th ụ c đánh d u b ng b sách Organon (công c c Công nguyên và đ IV tr ạ ủ ứ ậ i Hy L p Aristote. Aristote (384 322 TCN) t gia ng nh n th c) c a tri ạ ộ ọ ậ ườ ượ c toàn b ph m i sáng l p ra lôgic h c. Ông đã bao quát đ c coi là ng đ ấ ượ ng c a lôgic h c, đ t n n t ng cho khoa c th c ch t, đ i t vi và n m đ ữ ế ọ duy và nh ng qui h c lôgic, đó là s t ng k t nh ng hình th c c b n c a t ế ề ệ ặ ậ ơ ả ủ ư lu t c b n c a t ề ơ ả ạ tam đo n lu n, hình th c c b n nh t c a suy lý di n d ch. Lôgic truy n
4
ố ế ủ ứ ề ấ ọ
ạ ế ắ th ng đã ti p thu h c thuy t c a Aristote v các c u hình, cách th c và qui t c ắ ậ tam đo n lu n đúng đ n.
ờ ỳ
ọ ư ệ ầ
ờ ỳ ẻ ớ ị
ề ệ ề ị ế
ổ 2. Th i k Trung c Lôgic h c trong th i k này mang tính kinh vi n và h u nh không có ợ ụ ọ đóng góp đi u gì m i m . Lôgic h c Aristote đã b Thiên chúa giáo l i d ng ể ả ờ đ b o v ni m tin vào Thiên chúa. Th i đó "Organon" b bi n thành "Canon" ậ (lu t pháp).
ậ ờ ỳ ụ ư
ờ ỳ ặ ầ
ạ ồ
ộ ộ ự ậ ẹ ấ ạ ờ
ư ể ụ ế ướ s ch t h p, h n ch tr ươ ấ nó đã b c l ầ ầ ả ề ạ 3. Th i k Ph c h ng C n đ i ọ ụ ự Vào th i k Ph c h ng, m t tích c c, tinh th n khách quan khoa h c ố ọ ầ ượ i th n h c. Tuy c ph c h i và phát huy đ ch ng l ọ ộ ủ c ti n b c a khoa h c. ớ ư duy m i trong ế ng pháp t
ề ệ ủ c a lôgic Aristote đ nhiên, b y gi ặ Đi u đó đ t ra nhu c u c n ph i đ xu t thêm ph vi c khám phá chân lý.
ườ ế ộ F. Bacon (1561 1626): tri
ự ụ ớ ặ i Anh đã xây d ng m t cách khoa ệ t
ẩ ậ ươ ạ t gia ng ọ h c lôgic m i v i tác ph m Novum Organum (Công c m i). Ông đ c bi chú ý ph
ế ọ ườ ớ ớ ng pháp suy lu n qui n p. R. Descarates (1596 1650) nhà tri t h c ng
ạ ề ự ệ i Pháp, trong khi Bacon ươ ng i đ cao ph
ễ ọ ị ọ ạ ề đ cao qui n p và khoa h c th c nghi m thì R. Descartes l pháp di n d ch và toán h c.
ườ ọ t h c, toán h c và lôgic h c ng
ệ ọ
ệ ọ
ọ ữ ệ i nói, không nh ng chúng ta làm cho t
ế ọ ặ ề ả ươ ờ ơ ơ ở
ậ ơ ả
ệ ố ấ ệ ậ ồ ứ ậ ẫ
ầ ủ ứ ọ Leibniz (1646 1716) nhà tri i Đ c. ượ ườ ầ ư c xem là ng Ông đ i đ u tiên đ t n n t ng cho lôgic h c ký hi u. Ông đ a ử ụ ư ưở ng s d ng các ký hi u và ph t ra t ng pháp toán h c vào lôgic h c. Theo ử ụ ư ông khi s d ng các ký hi u thay cho l ơ ưở ư ưở ở t t ng tr nên rõ ràng h n, chính xác h n mà còn làm cho t ng tr nên đ n ủ ư ơ ả duy lôgic hình gi n h n. Ông đã hoàn thi n h th ng qui lu t c b n c a t ạ ừ ứ ớ th c v i 4 qui lu t: qui lu t đ ng nh t, phi mâu thu n, lo i tr cái th ba và lý do đ y đ .
ấ ệ ạ ố ọ ủ ồ
ướ ề ọ
ọ ạ ẽ ừ ệ ệ ể ạ ờ Năm 1847, xu t hi n đ ng th i hai công trình “Đ i s h c c a lôgic” ủ ủ c a G. Boole (1815 1864) và “Lôgic hình th c” c a De Morgan (1806 – ế c đó Leibniz đã nghĩ đ n 1871), lôgic h c đã đ ừ ế ỷ đó. t ứ ượ c toán h c hoá, đi u mà tr ọ th k XVII. Lôgic h c hi n đ i (lôgic ký hi u) phát tri n m nh m t
ướ ộ ộ ứ ữ i hình th c toán b c l ạ nh ng h n ch . T ế ừ
ứ ổ ể ướ ệ ạ ờ ệ 4. Th i hi n đ i Lôgic hình th c c đi n d ấ ng: đó xu t hi n hai khuynh h
5
ứ ứ ữ ứ
ụ ằ ị ệ toán h c hóa đ nh m kh c ph c các mâu thu n và ngh ch lý lôgic.
ấ , ra s c hoàn thi n nh ng công trình lôgic, hình th c hóa và Th nh t ẫ ể ọ ậ ơ ả ắ ộ ố ổ ể ứ Th hai ể ủ i m t s qui lu t c b n c a lôgic c đi n, phát tri n , xét l
ạ ổ ể thành lôgic phi c đi n.
ặ ể ị
ủ ứ ổ ể ườ ưỡ ị
ơ ở ị ủ
ấ ủ ự ị
ế ủ ế
ờ ẳ ổ ể ứ Đ c đi m chung c a lôgic hình th c phi c đi n là lôgic đa tr khác h n ể ớ ng tr . Trên c s đó ng v i lôgic hình th c c đi n là lôgic l i ta phát tri n ư ổ ể ệ ố h th ng phép tính lôgic phi c đi n nh lôgic tam tr c a Lukasiewicz (1878 1956), lôgic tam tr xác su t c a H. Reichenbach (1891 1953), lôgic tr c giác ủ c a L. E. Brower và A. Heiting, lôgic ki n thi t c a A. A. Marcov, A. N. ờ ủ Kolmogorov, V. I. Glivenko, lôgic m c a L. A. Zadeh, lôgic tình thái, lôgic th i gian...
Ệ Ủ Ứ Ọ Ọ Ậ
ọ ự t
ả ợ ế
ư ườ duy lôgic t ườ ớ ướ ờ ọ i đã có t
ể
ậ ứ ạ ủ ầ
ắ ả ầ ữ ự giác. phát sang t ậ ậ i m i suy nghĩ, l p lu n ư c khi lôgic ra đ i. Nh ng giác s giúp chúng ta rút ng n con c nh ng sai l m lôgic c a b n thân ề ữ duy cũng nh phát hi n nhanh nh y h n nh ng sai l m v
ự ế ượ ệ ậ ủ ậ ờ
III. Ý NGHĨA C A VI C NGHIÊN C U, H C T P LÔGIC H C ể ừ ư Lôgic h c giúp chúng ta chuy n t Không ph i đ i đ n khi có khoa h c lôgic con ng ộ duy lôgic tr m t cách lôgic mà con ng ậ ẽ ụ ệ vi c hi u và v n d ng tri th c lôgic t ứ ườ đ ng nh n th c chân lý, h n ch đ ư trong quá trình t lôgic trong l ắ ư ườ i nói cũng nh trong l p lu n c a ng ậ ơ ạ i khác. ậ ữ ả ọ N m v ng tri th c lôgic h c giúp ta l p lu n, di n gi i cũng nh
ứ
ỏ ấ ắ ế ụ ẫ
ế ể ư ưở ế ộ ư ễ ụ Nó giúp cho chúng ta suy nghĩ t dùng khái ậ ng (l p t
ắ ừ ạ ệ ậ ạ ợ ư ứ ề ứ ch ng minh, bác b v n đ có s c thuy t ph c. ấ chín ch n, đúng đ n, nh t quán, liên t c, không mâu thu n, bi ni m (t ), phán đoán (câu) m t cách chính xác, bi t phát tri n t lu n) m ch l c, h p lý.
Lôgic còn giúp chúng ta chính xác hóa ngôn ng th hi n
ữ ể ệ ở ệ ỹ ơ ồ
ờ ầ
ễ ng có cách di n đ t b ng l ố ệ ạ ằ ữ ể
vi c dùng ặ ừ ị t chính xác, đ t câu rõ ràng, không m h . Nó rèn luy n k năng xác đ nh ố ư ưở ữ ệ ữ t t trong nh ng t nh ng khác bi i g n gi ng ạ ễ ư ưở ữ ượ ạ nhau, ng ng gi ng nhau có th có nh ng cách di n đ t t i có nh ng t c l khác nhau.
Ỏ
Ậ
CÂU H I ÔN T P ọ 1) Lôgic h c là gì? Đ i t
ố ượ ủ ọ ng c a lôgic h c.
6
ệ ữ
ọ
ệ ọ ậ ủ ọ ữ 2) Quan h gi a lôgic và ngôn ng . ể ủ 3) Quá trình hình thành và phát tri n c a lôgic h c? ứ 4) Ý nghĩa c a vi c h c t p, nghiên c u môn lôgic h c.
Ậ Ự
ữ ệ ạ ể ướ ạ i d ng ký hi u ngôn ng nhân t o:
ư ưở t ổ ng sau d ể
ả ướ
t lúa
ố ạ ơ
ỹ ạ ướ
iườ
ẻ ẻ ế ể ổ
ươ ể ; yêu già, già đ tu i cho ữ ng ti n hình thành, gìn gi
ệ ế ệ ữ ươ , chuy n giao thông tin ọ ế ệ ng ti n giao ti p gi a m i
ấ ậ ế t Nam làm sao có th l n, n u chúng ta không ch p nh n
BÀI T P TH C HÀNH ị Hãy bi u th các t ề Trăm sông đ u đ ra bi n N c ch y đá mòn Ăn k no lâu, cày sâu t Nhà s ch thì mát, bát s ch ngon c m t, chân ráo Chân Cái răng, cái tóc là góc con ng Yêu tr , tr đ n nhà ữ Ngôn ng là ph ừ ế ệ th h này sang th h khác, ph t i.ườ ng ướ N c Vi ủ ệ ộ ữ ớ ơ ớ và ng h nh ng gi c m l n, nh ng khát v ng l n.
ấ ể ụ ế ng giáo d c, n u không
ể ớ ữ ượ Chúng ta không th nâng cao đ ủ ọ ấ ượ c ch t l ẩ c đ i ngũ gi ng viên đ tiêu chu n xây đ
ượ ộ ỉ ự ệ ộ
c.
ệ ầ ấ ớ i là đánh m t mình.
ấ ờ ả ỉ Sai l m l n nh t c a đ i ng Văn b n là m t khái ni m dùng đ ch công văn, gi y t hình thành
ạ ộ ơ ả ả ể Chúng ta ch có th xóa đói gi m nghèo, m t khi th c hi n công ệ ấ ướ ạ nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n ườ ấ ủ ờ ệ ộ trong ho t đ ng các c quan, t ể ổ ứ ch c.
Qua đình ngã nón trông đình, đình bao nhiêu ngói th
ươ ấ ng mình b y
nhiêu
ế ấ Chúng ta không th đ a đ t n ố c đi lên, n u không đ u tranh ch ng
ắ ể ư ấ ướ ợ tham nhũng th ng l i.
7
ươ
Ứ
Ch Ậ Ơ Ả
ng II Ủ
CÁC QUY LU T C B N C A LÔGIC HÌNH TH C
Ậ Ệ Ề
ậ ậ ừ
ả ấ ư ấ
T duy là quá trình ph n ánh th gi ứ ế ớ ậ ị ả
ả ấ i v t ch t, con ng
ữ ẻ ả , bi
ng riêng l ộ ằ ố ẫ
ượ ể ệ ậ I. KHÁI NI M V QUY LU T LÔGIC ế ớ ậ Th gi ậ ự là quy lu t t ườ ủ c a con ng ủ ố ượ đ i t ữ nh ng hình th c, t ư ưở ứ t th c, t ữ nh ng hình th c, t c bi u hi n qua các quy lu t lôgic. t
ấ ấ ế ố ữ ề ữ t y u, b n v ng gi a
ng đ ữ ệ ả i trong các quá trình t ượ ặ ạ c l p l các t duy.
ể ộ i v t ch t không ng ng v n đ ng, phát tri n theo quy lu t. Đó ứ nhiên. i v t ch t vào ý th c i thông qua các hình th c lôgic xác đ nh. Cho nên khi ph n ánh ế ớ ậ ườ ả ng c a th gi i không ph i ph n ánh thông qua ư ưở ứ ệ ậ t l p mà ph n ánh b ng nh ng hình t ệ ữ ị ệ ng liên h , ràng bu c và qui đ nh l n nhau. M i liên h gi a ứ ư ưở ậ Qui lu t lôgic là nh ng m i liên h b n ch t, t ư ưở t ng, đ ậ Quy lu t lôgic
ớ mang tính khách quan. M c dù, đ ậ ư ườ
ứ ủ ụ i nh ng các quy lu t lôgic t n t ủ ố ườ ủ ư ặ ượ ồ ạ ộ ậ ườ i; con ng c hình thành trong ý ứ i đ c l p v i ý th c, không ạ ể ự ý t o i không th t
ể ệ ặ ổ th c c a con ng ộ ph thu c vào ý mu n ch quan c a con ng ỉ ra ho c thay đ i mà ch có th phát hi n ra chúng.
ạ ậ mang tính ph bi n
ộ ấ ộ
ộ ơ ở ủ ệ
Bên c nh tính khách quan, quy lu t lôgic cũng ữ ụ ể ề ậ ữ ứ ề ệ
ế ể ứ ệ ắ ổ ế , nó ọ ụ không ph thu c vào dân t c, giai c p hay ngôn ng … mà tác đ ng vào m i ư duy và là c s c a các thao tác lôgic c th v khái ni m, phán quá trình t ầ ủ ậ đoán, suy lu n, ch ng minh... Tuân th nh ng qui lu t lôgic là đi u ki n c n ậ thi ự t đ nh n th c hi n th c m t cách đúng đ n.
ả ộ ư ứ Lôgic hình th c xem xét t
ự ậ ữ ậ ả ổ ị
ứ ữ ụ ẫ
ả ậ ơ ả ủ ứ ủ ộ ị ệ ượ duy ph n ánh các s v t hi n t ng trong ư ặ ạ tr ng thái n đ nh, do v y quá trình xem xét ph i mang nh ng đ c tr ng: xác ữ ắ . Nh ng yêu ị đ nh, không mâu thu n lôgic, liên t c và ph i có căn c v ng ch c ữ ầ c u đó qui đ nh n i dung c a nh ng qui lu t c b n c a lôgic hình th c.
Ậ Ơ Ả Ứ Ữ Ủ II. NH NG QUY LU T C B N C A LÔGIC HÌNH TH C
ứ ậ ơ ả ủ ồ
ẫ ứ ạ ừ
ầ ủ Các quy lu t c b n c a lôgic hình th c bao g m: ấ ậ ồ Quy lu t đ ng nh t ậ Quy lu t không mâu thu n ậ Quy lu t lo i tr cái th ba ậ Quy lu t lý do đ y đ
8
ủ ư ưở ề ệ ấ ậ ồ 1. Qui lu t đ ng nh t ị Tính xác đ nh c a t t ệ ồ ng (khái ni m hay phán đoán) là đi u ki n t n
ạ ủ t i c a nó.
ậ ậ Trong quá trình l p lu n b t c t
ng nào cũng ph i đ ộ ả ượ ơ ả t ữ ả ắ
ộ ị ượ ể ấ ấ ứ ư ưở ạ ễ c di n đ t ị ủ chính xác, ph i có n i dung xác đ nh và v ng ch c. Thu c tính c b n này c a ậ ồ ư t duy đ
c bi u th trong quy lu t đ ng nh t. ậ ồ ộ ấ
ậ
ả ồ ượ ể ọ ư ưở t ấ ở đây đ ệ ng ( khái ni m hay phán ự ố c hi u là s gi ng
ủ
a/ N i dung quy lu t đ ng nh t ậ Trong quá trình suy nghĩ, l p lu n, m i t ồ ấ ớ đoán) ph i đ ng nh t v i chính nó. Đ ng nh t ệ ố ượ ng trong quan h nào đó. nhau c a các đ i t ằ ạ ể ễ ứ ậ Có th di n đ t qui lu t trên b ng công th c:
a = a
a (cid:0)
a
ho c ặ
ừ ữ i c ý dùng t
Do trong ngôn ng có nh ng t ệ đa nghĩa, cho nên có ng ằ ờ ướ ệ ậ ừ ườ ố ụ c đôinh m ng y bi n cho
ộ ấ ữ ể ạ ữ đa nghĩa đ t o nên nh ng khái ni m m p m , n ề m t v n đ nào đó.
ạ ứ ậ ồ ch
ộ ủ ự ị ể ấ ộ ố ệ ở ệ
ị ề ượ ậ ặ
ế ậ ề ủ ộ ứ ự ạ
ấ ể ệ ở ỗ ồ ấ ộ
ấ
ộ ỗ Trong ch ng minh, s vi ph m quy lu t đ ng nh t bi u hi n ề lu n đ không có tính xác đ nh rõ ràng do n i hàm c a m t s khái ni m có ậ c xác đ nh m t cách rõ ràng. Cũng có khi do m t trong lu n đ đó không đ ậ ố vô tình hay c ý thay th lu n đ c a phép ch ng minh. S vi ph m quy lu t ệ ồ đ ng nh t còn bi u hi n ch đ ng nh t các khái ni m có n i hàm khác nhau ạ và ngo i diên khác nhau. b/ Yêu c uầ ậ ồ Qui lu t đ ng nh t yêu c u: Không đ ầ ổ ộ c thay đ i n i dung t ư ưở t
ả ỉ t
ự ấ ằ ự ế ấ ặ ệ ổ ư ưở ự ậ ng khi b n thân s v t có s thay đ i, t ư ưở t ứ ng m t cách tùy ti n, vô căn c . ng cũ ng y là sai đã cho th y r ng t
ượ ổ ư ưở t Ch nên thay đ i t ớ ợ không còn phù h p v i nó ho c th c t l m.ầ
9
ượ ấ ớ ư ưở ng đ ữ Nh ng t
ấ
ừ ư ưở t ậ ừ
ộ ứ ữ ư ưở ữ ạ ỏ ế ng đ ư ế ể ệ c th hi n d ủ ả ồ c tái t o ph i đ ng nh t v i t t ứ ả ạ ộ ể ượ ạ c tái t o có th đ ộ ả ả ả
ị ổ
ầ ữ ệ ạ ị ơ ả C n xác đ nh rõ n i hàm, ngo i diên c a nh ng khái ni m c b n
ầ ng ban đ u. T t nhiên, qui lu t không đòi h i đ n m c ph i tái t o m t ý ki n nào đó ướ ượ i đúng t ng câu, t ng ch . T t ẫ m t hình th c ngôn ng khác nh ng ph i b o đ m n i dung c a nó v n không b thay đ i, bóp méo... ộ ậ ướ ổ tr
ộ ề ữ Không đ
ượ ữ ấ ồ ượ ấ ồ không đ
ổ ị
ồ ư ưở t c cho nh ng t ự ậ ả ề ả ố ạ ả ượ ạ ộ
ậ ủ ủ ề c khi trao đ i, tranh lu n xoay quanh m t ch đ nào đó. ồ ố ấ c đ ng nh t nh ng đi u v n không đ ng nh t và cũng ấ ớ ng v n đ ng nh t v i nhau là không đ ng nh t. ị Vì b n thân s v t trong tr ng thái n đ nh là có tính xác đ nh cho nên ễ c di n đ t m t cách chính xác, rõ ràng, ng ph n ánh v nó ph i đ ờ ượ c m p m , đa nghĩa. ư ưở t t không đ
ượ ệ c đánh tráo khái ni m, đánh tráo ngôn t
ừ ẫ
ậ ữ ư ưở t ủ ặ ữ ng. Đánh tráo khái ni m là v n gi ổ ệ i b thay đ i. Đánh tráo ngôn t
nguyên t ừ ứ ằ ọ ho c đánh tráo ừ t c là ộ c c a xã h i mà g i nó b ng m t
ướ ủ ố ườ ằ ộ i khác bi ọ ế t.
Không đ ề lu n đ trong quá trình t ư ạ ị ọ ng , tên g i nh ng nghĩa c a nó l ư ủ ự ậ không g i tên c a s v t đúng nh qui ấ ự ậ tên khác nh m che d u s th t không mu n cho ng c/ Ý nghĩa quy lu t ậ
ấ ạ ư
duy m ch l c, s c s o, nh t quán. ệ ậ ị
ậ ầ ủ ữ ệ ậ
ệ ườ ậ ồ ể ạ i
ệ ấ lu t đ ng nh t. ậ ụ ằ ữ ầ ủ ậ ồ ậ ỉ
Giúp t ạ ắ ả T giác h n khi ch n t ọ ừ ơ ự , xác đ nh khái ni m... trong quá trình l p lu n. Phát hi n ra nh ng ng y bi n, th thu t vi ph m các yêu c u c a quy ạ ủ ụ ậ ồ V n d ng quy lu t đ ng nh t đ có th t o ra nh ng câu chuy n c ấ ể ạ hóm h nh b ng cách cho nhân v t vi ph m các yêu c u c a quy lu t đ ng nh t.ấ
ậ ẫ 2. Qui lu t không mâu thu n
ộ
ố ớ ộ ố ượ ộ ộ
ậ a/ N i dung qui lu t Đ i v i cùng m t đ i t ệ ượ ố ờ ng, trong cùng m t th i gian, cùng m t m i ộ ế c nhau mà cùng là đúng. M t
ả ể quan h thì không th có hai ý ki n trái ng ế trong hai ý ki n ph i là sai.
ậ ồ ậ ấ ẫ
ố ề ấ ủ ự ậ ệ ượ ư ươ ế ớ ị ả Cũng nh quy lu t đ ng nh t, quy lu t phi mâu thu n lôgic ph n ánh i khách ng đ i v ch t c a s v t và hi n t ng trong th gi
ổ tính n đ nh t quan.
10
ư ả duy.
Qui lu t này ph n ánh tính ch t không mâu thu n c a quá trình t ậ ẫ ủ ứ ấ ể ệ ẫ ượ c th hi n qua công th c:
a a(cid:0) Ở
ậ Qui lu t không mâu thu n đ ể ừ ừ
(Không th v a a, v a không a) ệ ẫ ẫ ứ
ẫ ẫ ữ đây, c n phân bi ệ
ầ ứ ự ậ ự ồ ạ ậ ữ ị ng, qui đ nh s t n t
ẫ ủ ứ
ệ ằ
ươ ữ ẫ ng không t
ự ậ ấ ẫ ẫ ạ ừ ẫ ữ ả ủ ự ư ưở t ạ ữ ế
ớ ệ t mâu thu n lôgic v i mâu thu n bi n ch ng. Mâu ặ ố ậ ồ ạ thu n bi n ch ng là mâu thu n gi a nh ng m t đ i l p t n t i khách quan ể ủ ộ ệ ượ i, v n đ ng và phát tri n c a trong các s v t hi n t ậ ủ ậ các s v t y. Qui lu t không mâu thu n c a lôgic hình th c không ph nh n ẫ ứ các mâu thu n bi n ch ng khách quan và cũng không nh m vào các mâu thu n ấ ủ ợ ng h p, ph y. Mâu thu n lôgic là mâu thu n gi a nh ng t ắ ủ ự ư ị đ nh, lo i tr l n nhau, là k t qu c a s vi ph m nh ng qui t c c a s t duy chính xác.
ậ ỏ
ẫ ượ ư ứ ữ ự ế ẫ c dung ch a nh ng mâu thu n tr c ti p cũng
ư
b/ Yêu c uầ Qui lu t không mâu thu n đòi h i: duy không đ Trong t ế ẫ nh mâu thu n gián ti p. ượ ồ ẳ ờ ị ự ế ữ ề Không đ c đ ng th i kh ng đ nh nh ng đi u mà trong th c t ạ là lo i
ừ ẫ tr l n nhau.
ủ ấ ẫ ẩ ấ ứ ậ Tính nh t quán, tính phi mâu thu n lôgic là tiêu chu n c a b t c l p
ậ
ế ấ ủ ắ ầ ờ duy đúng đ n, yêu c u trong k t c u c a nó, không bao gi có
ọ lu n khoa h c nào. ộ ư M t t ẫ mâu thu n lôgic.
ẫ ề ế ể t đ
ặ ậ ồ ng,
ươ
ầ ủ ấ ẽ ạ ộ ủ ố ớ ị ẫ
c/ Ý nghĩa quy lu t ậ ệ ầ Tuân theo yêu c u c a quy lu t phi mâu thu n là đi u ki n c n thi ủ ươ ộ ủ ệ ố ả ả đ m b o tính ch t ch , nh t quán, đ ng b c a h th ng các ch tr ủ ả chính sách, gi i pháp ho t đ ng c a các ngành và đ a ph ng. Đó chính là ý ọ ệ ậ ặ nghĩa đ c bi t quan tr ng c a quy lu t phi mâu thu n lôgic đ i v i công tác ự ễ ạ ộ ỉ ạ ạ lãnh đ o, ch đ o ho t đ ng th c ti n. ứ ạ ừ ậ 3. Qui lu t lo i tr cái th ba quy lu tậ
ể ẫ ẫ
ượ ứ ậ ả ả ố d i, ể c th
a a(cid:0)
ộ ệ ứ ộ a/ N i dung ủ ị Hai phán đoán mâu thu n, ph đ nh l n nhau không th cùng gi ạ ừ ự Qui lu t lo i tr cái th ba đ m t trong hai phán đoán ph i chân th c. hi n qua công th c:
11
ứ ừ ộ ả ự cái th ba đòi h i: ph i l a ch n m t trong hai t
ỏ ể ủ ậ ả ọ ể ư ng mâu thu n v i nhau, không th ph nh n c hai đ đi tìm cái trung gian
ưở t ữ gi a hai t
b/ Yêu c uầ ậ ạ Quy lu t lo i tr ẫ ớ ư ưở ấ ng y. t ậ
ơ ở ủ ẫ ớ ứ ng pháp ch ng minh ph n ch ng. c phán ả ứ ươ a và a , n u ch ng minh đ ượ
ế ứ i ạ a là đúng. Qui lu t bài trung là c s c a ph Trong hai phán đoán mâu thu n v i nhau đoán a là sai thì phán đoán thì suy ra phán đoán còn l
ỉ ậ ạ ừ
ị ụ ệ ậ
ở ự ế ố ố
ư ị ự ậ ằ ả ệ ự ẳ ặ ị
ứ ả ợ ố
ỉ ớ ạ ữ ộ ầ ế ế ệ ạ ạ ạ ỏ
ẽ ở ẳ ị ệ ệ ệ ặ ạ
ế ả ậ ặ ế ườ ữ ế ắ ợ
ị ị ổ ể ậ ủ ứ cái th ba ch là qui lu t c a lôgic c đi n Tuy nhiên, qui lu t lo i tr ị ữ i h n trong nh ng tình hu ng xác đ nh hai giá tr . Vi c v n d ng chúng ch gi ộ có nh ng s v t n m trong tình hu ng quá đ , mà thôi, b i vì trong th c t ủ ọ ch a đ nh hình thì vi c l a ch n m t trong hai kh năng kh ng đ nh ho c ph ị đ nh s tr nên không phù h p mà c n ph i có tình hu ng th ba là không xác ị đ nh. Ch ng h n trong vi c b phi u tín nhi m, bên c nh hai lo i phi u có ứ tính xác đ nh là tín nhi m ho c không tín nhi m, ta còn g p lo i phi u th ba ụ là phi u tr ng, không có ý ki n. Trong nh ng tr ng h p này ph i v n d ng lôgic 3 giá tr : đúng, sai và không xác đ nh.
ẫ ậ ị
ộ ẫ ấ ế ả ạ ừ ậ
ứ ế ấ ả
ả ồ
ấ ờ ả ự ộ ừ ọ ậ ộ ẫ
ớ ẳ N u qui lu t không mâu thu n kh ng đ nh: trong hai phán đoán mâu ẳ thu n ph i có ít nh t m t phán đoán sai thì qui lu t lo i tr cái th ba kh ng ậ ị đ nh: trong hai phán đoán y ph i có ít nh t m t phán đoán đúng. N u qui lu t ẫ không mâu thu n không cho phép đ ng th i th a nh n c hai phán đoán mâu ỏ ậ thu n thì qui lu t bài trung đòi h i ph i l a ch n m t phán đoán đúng trong hai phán đoán mâu thu n v i nhau.
ả ẫ ẫ ậ ồ
ấ ớ ấ ể ứ ể ậ
ậ ồ ứ
ể ố cái th ba th ng ệ ủ ậ nh t v i nhau, th m chí có th xem qui lu t không mâu thu n là bi u hi n c a ứ ủ ị ấ ướ i hình th c ph đ nh còn qui lu t lo i tr cái th ba là qui lu t đ ng nh t d ẫ ướ ậ ệ ủ bi u hi n c a qui lu t không mâu th n d ạ ừ C ba qui lu t đ ng nh t, không mâu thu n, lo i tr ẫ ạ ừ ậ ọ ứ ự i hình th c l a ch n.
ầ ủ ậ 4. Qui lu t lý do đ y đ
ộ
ậ ầ ả
ố ứ c xem là đáng tin c y c n ph i có đ y đ căn c . ầ ầ ủ ả ượ ự ậ a/ N i dung qui lu t ượ ng đ M t t ể B t c lu n đi m nào mu n đ c coi là chân th c thì ph i có đ y đ ủ
ữ ự nh ng lu n đi m chân th c khác làm căn c (lý do).
ứ ầ ệ
ả ậ ứ ủ ủ i đ u có nguyên nhân c a nó. Tuy nhiên qui lu t có căn c
ộ ư ưở t ấ ứ ậ ể ậ ơ ở ủ ậ ọ ậ ồ ạ ề ồ ấ ớ ứ ệ ả ỉ ệ C s c a qui lu t có căn c đ y đ là quan h nhân qu trong hi n ứ ự th c: m i v t t n t ầ ủ đ y đ không đ ng nh t v i quan h nhân qu . Căn c lôgic đôi khi ch là tính
12
ụ ề ờ ồ ạ ặ
ượ ạ ớ ơ ề ộ ả ừ ế ệ i v i quan h nhân qu : t c l ờ i trong m t th i gian. Lôgic có ả k t qu suy ra nguyên
ả liên t c gi n đ n v th i gian ho c cùng t n t ể th đi theo chi u ng nhân...
ấ ự ứ ơ ế ư ưở t
ấ ệ ể
ệ ệ ủ ữ
ượ Ở
ả
ư ậ
ư ả i mà b n thân t ư ng đã có. Trong t
ộ i, ph thu c vào t n t ư ưở t ộ ẫ ừ ể ng liên h , ràng bu c l n nhau, t
ữ nh ng t ữ ng khác là c s , là ch d a c a t ng khác, t t
ả ư ưở t ng này n y sinh t ỗ ự ủ ư ưở ả ự ố ơ ở ữ ệ ư ưở t ậ ả ấ ớ ự ệ ng v i hi n th c. ể ứ ư ỉ ứ ng y ch có th ch ng ư ưở ng khác đã t ộ ấ đây, ta th y rõ tính đ c ỉ ơ i. T duy không ch đ n gi n là ộ duy còn v n đ ng ữ ữ duy, nh ng ý nghĩ, nh ng ư ế ng này... Nh ng k t ự ế ữ
ố ế ả Căn c đ n gi n nh t là tr c ti p đ i chi u t ự ế ư ườ ờ ả i ta cũng có th ch ng minh t ng , không ph i bao gi Nh ng trong th c t ư ưở ố ự ớ ế ằ ưở t ng b ng cách đ i chi u v i hi n th c mà t t ớ ế ậ ằ t l p quan h lôgic c a nó v i nh ng t minh b ng vi c thi ậ ặ ứ ượ c công nh n là đúng. c ch ng minh ho c đã đ đ ớ ồ ạ ố ủ ủ ư ậ ươ duy so v i t n t ng đ i c a c a t l p t ồ ạ ụ ủ ồ ạ ả ph n ánh c a t n t phát tri n trên c s nh ng t ư ưở t t ơ ở ưở t ứ ầ ủ ả ậ lu n đáng tin c y ph i có căn c đ y đ , đ m b o s th ng nh t gi a th c t và lôgic.
ng ph i đ
b/ Yêu c uầ ỏ m i t Qui lu t có căn c đ y đ đòi h i ứ ữ ứ ầ ự ượ ả ượ ạ ự ố ọ ư ưở t c ch ng minh, ch ng l ứ i s tùy ti n, ch c ch ng minh ủ ệ
ậ ủ ậ ứ nh ng lu n c chân th c đã đ ậ ậ
ừ t quan trong l p lu n. ữ ầ ể ự
ự ứ ữ ậ ả
ớ ừ C n rút ra nh ng lu n đi m chân th c m i t ư ưở t ể ữ ng gi ứ ế ộ
ể ử ụ ể ự ủ ậ
ể ậ ậ nh ng lu n đi m chân ả ố ượ ậ th c khác ch không đ d i, ph i tính c l p lu n cho nh ng t toán sao cho có th s d ng h t toàn b các lý do đ ch ng minh tính chân ỗ th c c a m i lu n đi m. ứ ề ố ượ ng v đ i t t
ơ ở ầ ự ố ng nào đó nh ệ ấ ế ng chân th c khác (c s ) c n d a vào các m i liên h t ờ t y u, bên
ự ủ ư ưở Khi ch ng minh tính chân th c c a t ự ư ưở t ả ữ
ố ượ ng. ủ ấ ộ ậ Qui lu t có căn c đ y đ là qui lu t có tính ch t n i dung nên không
các t ấ trong, b n ch t gi a các đ i t ậ ứ ầ ạ ướ ạ ượ ễ ứ ư c di n đ t d đ
i d ng công th c nh 3 qui lu t trên. ể ậ ệ ạ ủ ỗ
ể ậ ơ ả ữ ố ộ
ứ ụ ể ơ ở ữ
ậ ặ ứ ằ ọ Theo quan đi m c a các nhà lôgic h c hi n đ i thì m i công th c h ng ậ ậ ộ ượ ậ ề đúng đ u có th xem là m t lu t (qui lu t). Các qui lu t trên đ c xem là ấ ể ướ ư i nh ng qui lu t c b n vì nó chi ph i toàn b quá trình t duy, b t k d ệ ề ắ hình th c c th nào, nó là c s cho nh ng thao tác đúng đ n v khái ni m, ỏ ứ phán đoán, suy lu n trong quá trình ch ng minh ho c bác b .
c/ Ý nghĩa quy lu t ậ
13
Trong quá trình t
ư ẽ
ủ ủ ư ưở t
ạ ạ
ễ ể ầ ườ
ệ ứ ậ ầ ự ệ ằ ể ạ ặ
ả ư ứ ụ ế ậ ậ
ứ ậ ơ ả duy tuân th các quy lu t c b n trên đây s giúp ộ ng c a mình m t cách rõ ràng, chính chúng ta suy nghĩ và trình bày t ậ ụ xác, m ch l c, d hi u. Vi c ng d ng các qui lu t này còn giúp chúng ặ ủ ậ ủ i khác ho c c a chính ta phát hi n các sai l m trong l p lu n c a ng ầ ỵ ệ mình, nh m ph n bác, v ch tr n s ngu bi n ho c đ tránh sai l m. duy, l p lu n có căn c , nâng cao tính thuy t ph c cho Giúp chúng ta t ậ ậ l p lu n: nói có sách mách có ch ng.
ứ ủ ữ ữ ể ậ ố Phát hi n ra nh ng lu n đi m sai trái, vu kh ng vô căn c c a nh ng k ẻ
ệ ệ ụ ng y bi n
14
Ỏ
Ậ
CÂU H I VÀ BÀI T P
ậ
ấ
ạ ừ
ậ ồ ậ ậ ậ ộ ộ ộ ộ
ự ữ ế ạ ậ ỉ I. CÂU H IỎ a) Quy lu t lôgic là gì? ầ ủ b) Trình bày n i dung và yêu c u c a qui lu t đ ng nh t. ầ ủ ẫ b) Trình bày n i dung và yêu c u c a qui lu t không mâu thu n. ứ ầ ủ c) Trình bày n i dung và yêu c u c a qui lu t lo i tr cái th ba. ầ ủ ầ ủ d) Trình bày n i dung và yêu c u c a quy lu t có lý do đ y đ . II. BÀI T PẬ ặ 1. Phân tích và ch ra s vi ph m qui lu t trong nh ng ý ki n ho c
ậ ữ ậ
nh ng l p lu n sau đây: ợ ầ
ợ ộ ấ i chăng
ầ ợ ẻ ư ợ
ễ ườ ừ ậ
a) Bà già đi ch c u Đông ồ ẻ Mua m t qu bói l y ch ng l ằ Th y bói gieo qu nói r ng i nh ng răng không còn. L i thì có l ả b) Có di n gi ắ ộ ư ơ ẽ ắ ộ
ờ nói: ""Hình nh trên đ i này có lu t bù tr . Ng ẽ ị ế ấ ằ ấ ậ ả
ơ ị i ta b mù m t m t thì m t kia s tinh h n. B đi c m t tai thì tai kia s nghe rõ ộ ơ kêu lên: "R t đúng, tôi cũng th y r ng m t h n…". Nghe v y, có thính gi ườ ụ ng
ậ ấ ẽ ế ọ ậ t h c mà bánh mì là v t ch t, cho nên
t h c.
i c t chân thì y nh r ng chân kia s dài h n". ạ c) V t ch t là m t ph m trù tri ế ọ ủ ấ ộ bánh mì cũng là m t ph m trù tri ườ ữ ư ư ằ ộ ạ ư ưở t ậ d) L p tr ng t ng c a tôi luôn v ng vàng nh ng đôi lúc cũng có
ộ ự s dao đ ng.
ả ứ ả ạ ả ộ ố ố i tôi t c là ch ng Đ ng.
ự ữ ế ạ ỉ d) Tôi là đ ng viên c ng s n, anh mà ch ng l ặ ậ 2. Phân tích và ch ra s vi ph m qui lu t trong nh ng ý ki n ho c
ậ ữ
ườ ẹ ồ ậ nh ng l p lu n sau đây: ướ c toà ng i m nói: “Tôi đ ng ý bán nhà giúp con tr ả ợ n ”,
a) Tr ư ư ả ợ
ờ ủ ồ nh ng th ký phiên toà ghi: “Tôi đ ng ý bán nhà tr n giúp con ”. ớ ậ ỷ
ầ ự ư ả ứ ế ự ạ
ọ ự ắ ế ỉ ế ậ
ụ b) L i c a Đ c Ph t nói v i qu Mala: “Ta không c n danh v ng (...). ợ Thành đ t, danh ti ng, danh d và vinh quang ch là s h o, s th ng l i ấ ạ ủ ẻ ủ ẻ c a k này là th t b i c a k kia (...). Ta thà ch t vinh trong tr n chi n, còn ầ ơ ố h n s ng nh c trong đ u hàng”
15
ỵ ọ ớ ề ế ề ọ ỷ ủ
ậ c) L p đang h c v truy n thuy t M Châu Tr ng Thu , Cu tèo ng ấ ậ g t. Th y v y, th y giáo h i:
ỏ ỏ ầ
ậ
ầ ấ ấ ạ ấ ầ ấ ấ “Tèo, ai đã l y c p n th n”. t mình, Cu Tèo đáp: Gi ư “Th a th y con không l y, con không l y, b n nào l y con không
ế bi t...”.
ể ạ ả ầ ệ ưở Th y giáo chán n n, đem câu chuy n k l i cho hi u tr ệ ng nghe. Hi u
ầ ưở ộ tr
ượ ử ầ ệ ồ ả ẻ
ng nghe xong, tr m ngâm m t lúc r i b o: ệ ể ườ ế ỏ ổ ồ
ấ c, chuy n đâu còn có đó, tr con y mà. Th y xem th cái n ộ ỏ ề ng b ti n ra mua m t cái khác thay th . Rõ kh , đ ế ứ ề ạ “Thôi đ đó giá bao nhiêu đ tr ọ dùng d y h c thì đang thi u t
ệ ạ S giáo d c và đào t o. Nh ng ng
Câu chuy n đ ườ ữ ưở ượ c đem k l ỉ ộ i, ch m t ng i không c ụ ế ườ i, đó là k toán tr ườ i ọ ng. M i
có m t bò lăn ra c ạ ng
ố ở ứ ệ ưở ề ng đó. Ti n đâu
b !”. ể ạ ở ở i ườ ặ ườ i ng c nhiên nhìn bà ta, bà ta nói: ẽ “Tôi mà là giám đ c s thì tôi s cách ch c tay hi u tr ư ậ mà cái gì cũng chi, cái gì cũng chi nh v y?”...
16
ươ
Ch ng III KHÁI NI MỆ
Ủ Ặ Ể Ệ I. Đ C ĐI M CHUNG C A KHÁI NI M
ụ ằ
ạ ớ ự ể i s hi u bi ườ ụ ể ấ ế ề ả t v b n ch t và ạ ộ i trong ho t đ ng
nhiên và xã h i.
ệ 1. Khái ni m là gì? ứ ậ ủ M c đích c a nh n th c là nh m đ t t ậ ủ ự ậ ụ ệ ượ ng, đ ph c v con ng quy lu t c a s v t hay hi n t ộ ự ễ ả ạ ự th c ti n c i t o t ậ ộ ậ ế Nh n th c là m t quá trình ph c t p đi t
ủ ữ ứ ạ
ủ
ỉ ớ ư ế ấ ấ ị ể ầ ệ ượ ế t nh t đ nh c a s v t, hi n t ữ ữ t đ
ể ấ ế ủ ự ậ t y m i ch là nh ng hi u bi ấ
ấ ủ ự ậ ứ ả c cái b n ch t, cái t ẫ t y u c a s v t thì nh n th c ph i đ
ậ ạ ệ ể
ờ ậ Trong giai đo n nh n th c lý tính nh các ho t đ ng tr u t
ệ ườ ả ạ ạ ộ ừ ượ ấ ủ ự ậ ấ ế ủ ự ậ ứ ạ ộ ng hóa và ả i mà phát hi n ra b n ch t c a s v t và
ả ứ ả ừ ấ ứ ạ th p đ n cao. Nh n th c c m ứ ể ấ ậ tính là giai đo n đ u tiên c a quá trình nh n th c, nó cung c p nh ng hi u ế ớ i khách quan. Tuy nhiên, ng c a th gi bi ệ ượ ế ề c nh ng hi u bi t b ngoài ch a phân bi ể ấ ả cái b n ch t và không b n ch t, cái t t y u và cái ng u nhiên c a s v t. Đ ả ượ ậ ượ c phát hi n đ ơ phát tri n lên giai đo n cao h n – giai đo n nh n th c lý tính. ứ ủ khái quát hóa c a b óc con ng ệ hình thành nên khái ni m ph n ánh hi n th c.
ớ ứ ứ
ữ
ế ủ t c a con ng ự ậ ệ ượ
ứ ng c a t
ủ ư ưở ố ượ ữ ng. Đ i t t
ữ ể ề
ượ ọ ữ ữ ệ ộ
ng.
ự ệ ữ ả ệ ậ ủ Khác v i nh ng hình th c c a nh n th c c m tính, trong khái ni m ể ữ ộ ệ ự ể ố ườ ề bi u hi n s hi u bi i v nh ng thu c tính, nh ng m i quan ệ ả ọ ọ ấ ủ ủ ư ưở ữ ng. Lôgic h c g i nh ng cái t h b n ch t c a các s v t hi n t ng c a t ứ ậ ớ ủ ư ố ượ ướ chúng ta h ng t i trong quá trình nh n th c, nghiên c u là đ i t ưở ệ ự ậ ố ượ ọ ắ đ i t t là ng, g i t t ng là nh ng s v t và hi n ng c a t ủ ế ớ ượ i khách quan. ng c a th gi t ệ ộ ỗ ố ượ ng có th có nhi u thu c tính và nh ng quan h khác nhau M i đ i t ữ ố ượ ớ v i nh ng đ i t c g i là ng khác. Nh ng thu c tính và nh ng quan h đó đ ệ ủ ố ượ ấ d u hi u c a đ i t ữ ữ ố ơ
ệ ộ ự ậ ỉ
ệ ẻ ọ ấ ơ g i là
ữ
ệ
ấ ệ ủ ố ượ ấ ấ Trong s nh ng d u hi u c a đ i t ng, có nh ng d u hi u đ n nh t ấ ệ ữ ệ ữ ấ và nh ng d u hi u chung. Nh ng d u hi u ch có trong m t s v t hay hi n ệ ấ ượ d u hi u đ n nh t ng riêng l i trong t ượ ọ ự ậ ữ nh ng s v t khác nhau đ c g i là ấ ượ c chia thành Các d u hi u còn đ ữ ữ ệ ấ d u hi u chung ấ d u hi u c b n ấ ủ ự ậ ọ ệ ấ ệ ệ ả ấ d u hi u c ệ ồ ạ ấ . Còn nh ng d u hi u t n t ự ậ ủ c a nh ng s v t đó. ơ ả và d u hi u không ệ ấ ơ ị ơ ả . Nh ng d u hi u quy đ nh b n ch t c a s v t g i là c b n
17
ả ấ ệ ể ệ ấ ủ ự ậ ọ ệ ấ d u hi u
ồ ạ ể ồ ạ ữ b nả còn nh ng d u hi u không th hi n b n ch t c a s v t g i là ơ ả không c b n. ấ ng, t n t i trong nhi u đ i t Các d u hi u c b n
ề ệ ơ ả ệ
ệ ấ
tệ .
ệ ơ ả có th t n t ố ượ i trong ộ ự ỉ ồ ạ ộ ớ ự ậ ộ ự ậ ấ m t s v t hay m t l p s v t. Các d u hi u c b n ch t n t i trong m t s ư ơ ơ ả ọ ệ ấ ơ ả ấ ậ ấ v t, g i là d u hi u c b n đ n nh t. Các d u hi u c b n chung cũng nh ơ ả ệ và d u hi u c b n ơ ả ệ ấ ấ ạ ượ ơ d u hi u c b n khác bi t c chia thành i đ đ n nh t l không khác bi ấ t
ẻ
ỉ ồ ạ ạ ữ ơ ả ữ ấ
ộ ớ ự ậ ệ ơ ả ơ ả ệ ệ là các d u hi u c b n ch t n t ấ Các d u hi u c b n khác bi i trong ộ ớ ự ậ ỉ ồ ạ i trong m t l p s v t cùng lo i. Còn các ồ ạ t i ồ ạ i
ộ ự ậ m t s v t riêng l hay ch t n t ệ ệ ệ là nh ng d u hi u không nh ng t n t ấ d u hi u c b n không khác bi ự ậ trong s v t hay trong m t l p s v t chúng ta đang xem xét mà còn t n t ự ậ trong s v t khác hay trong m t l p s v t khác.
ệ ơ ả ứ ườ ậ ả ộ ớ ự ậ ạ ộ ễ ự Trong quá trình ho t đ ng th c ti n, các d u hi u c b n khác bi ộ ớ ự ậ ượ c con ng ệ ủ ấ t c a i nh n th c và ph n ánh trong
ọ ự ậ ệ m i s v t hay m t l p s v t đ ớ ự ậ ề ự ậ khái ni m v s v t hay l p s v t đó.
ứ ơ ả ủ ư ư ậ Khái ni mệ là hình th c c b n c a t
ừ ượ ả ộ ự ậ ơ ệ ủ ấ ệ ơ ả ng, trong duy tr u t ộ t c a m t s v t đ n gi n hay m t
ả ủ ự ợ ổ Nh v y, ả đóvph n ánh các d u hi u c b n khác bi ớ ự ậ l p s v t. ự ệ ệ S hình thành khái ni m là k t qu c a s khái quát, t ng h p bi n
ộ ớ ự ậ ứ ể ặ ch ng các đ c đi m, thu c tính c a s v t hay m t l p s v t.
ứ ủ ườ ắ ầ ữ ả ế ộ ủ ự ậ 2. Quá trình hình thành khái ni mệ Quá trình nh n th c c a con ng
ự ệ ạ
ủ ệ ả
ằ ữ ớ ự ệ ệ
ả ơ ở ữ ả ư ủ ự
ạ ộ ạ
ổ ợ ậ i b t đ u b ng nh ng c m giác, tri ể ượ ế giác, bi u t ng, ti p đó là giai đo n hình thành nh ng khái ni m. S khác ấ ề ữ ự ả nhau v ch t gi a s ph n ánh c a khái ni m v i s ph n ánh c m tính qui ự ứ ạ ủ ị đ nh quá trình ph c t p c a vi c xây d ng các khái ni m. Trên c s nh ng tài ệ ể ệ ả duy c a chúng ta đã tr i qua quá li u c m tính, đ xây d ng các khái ni m, t ư ử ụ ự trình ho t đ ng tích c c sáng t o, đã s d ng m t lo t các thao tác lôgic nh : so sánh, phân tích, t ng h p, tr u t
ượ ự ố ấ c s gi ng nhau và khác
+ So sánh là thao tác lôgic nh đó ta th y đ ự ậ ữ ố ượ ộ ạ ừ ượ ng hóa và khái quát hóa . ờ ệ ượ ng (s v t, hi n t nhau gi a các đ i t ng).
ượ ng đ c phân chia (trong t
ầ
ặ ờ ố ượ ệ ể ế ượ ứ ộ ắ ư ầ t và nghiên c u các thành ph n, c m t cách sâu s c các t đ
ặ ấ ộ ặ ể + Phân tích là thao tác lôgic trong đó đ i t ỏ ưở t ng) thành các ph n nh , các m t riêng bi ộ ậ các m t đó m t cách đ c l p, nh đó có th bi ủ tính ch t và đ c đi m c a chúng.
18
ế ợ
+ T ng h p ượ
ờ ứ
ỉ ộ ủ ế ệ ổ
ạ ng l
ể ố ổ ở ng đã đ c nh quá trình phân tích tuy sâu s c v đ i t ề ứ ề ứ ệ ầ ủ ố ợ là quá trình k t h p trong t ư ưở ng các thành ph n c a đ i t ượ ứ ấ ể ố ộ c tách ra b i phân tích thành m t th th ng nh t. Tri th c có t ề ố ượ ắ ượ ng, song tri th c đó không đ ợ ầ ệ toàn di n mà ch m t chi u, phi m di n, không đ y đ . Quá trình t ng h p ộ ặ cho phép k t h p các tri th c v các m t riêng l i thành m t th th ng nh t, thành tri th c toàn di n v đ i t ẻ ủ ố ượ c a đ i t ng đó.
ề ố ượ ằ ữ ộ
ộ ế ợ ấ ừ ượ + Tr u t ơ ả ệ h không c b n, gi ng hóa ữ ạ l
ấ ữ ệ ấ ả t l p nh ng d u hi u b n
ệ ượ ự ậ ạ ồ ấ ạ ỏ là thao tác lôgic nh m g t b nh ng thu c tính, quan ệ ả i các thu c tính, các quan h b n ch t. ế ậ ằ + Khái quát hóa là thao tác lôgic nh m thi ng đ ng lo i.
ch t, chung cho các s v t, hi n t ệ ự ố ư ậ ữ Nh v y, phát hi n s gi ng nhau gi a các đ i t
ấ
ệ ơ ả ầ ế ợ ơ ả ư
ơ ả ư ộ ọ ệ ị ể ừ ượ duy tr u t ng là khái ni m.
ố ượ ng, phân chia chúng ấ ỏ ệ thành các thành ph n, tách ra các d u hi u c b n và b qua các d u hi u ố ượ ệ ệ ấ ấ ng có d u hi u không c b n, k t h p các d u hi u c b n, đ a các đ i t ườ ằ ộ ớ ơ ả i c b n nh nhau đó vào thành m t l p và bi u th nó b ng tên g i, con ng ứ ủ ư ạ đã t o ra m t trong các hình th c c a t ứ ừ ụ ệ T hay c m t
ị
ị ệ ộ ụ ệ ệ ậ ừ là hình th c ngôn ng đ bi u th khái ni m, là ph ữ ể ể ươ ng ể ượ c th ấ “giai c p công
ứ “ v t ch t”, “ý th c”…ho c m t c m t ủ ậ ấ ỳ ặ ề ấ ế ữ ể ể ệ ti n ngôn ng đ bi u th khái ni m. B t k khái ni m nào cũng đ ộ ừ ằ hi n b ng m t t ướ nhân”, “nhà n ừ ng”…
ươ c chuyên ch quân ch t p quy n trung ư Khái ni m ệ và T ừ liên h m t thi
ư ạ ấ ớ
ệ ậ Khái ni m ệ là m t hình th c c a t ộ ấ ặ ạ ọ
ỗ ộ ấ ồ ế ớ t v i nhau nh ng chúng không đ ng ứ ủ ộ duy thu c ph m trù lôgic ữ ọ ộ ộ T ừ thu c ph m trù ngôn ng h c ỗ ộ c, có tính ch t riêng cho m i dân t c hay m i c ng
ườ
nh v i nhau. ư ọ h c, có tính ch t đ c tr ng cho m i dân t c. ướ ệ ộ là m t ký hi u âm quy ồ i. đ ng ng ế ấ ủ ệ
ế ố ộ ệ ỗ ồ ạ 3. K t c u lôgic c a khái ni m M i khái ni m bao g m hai y u t : n i hàm và ngo i diên.
ộ ấ ậ ợ
ộ a/ N i hàm ủ N i hàm ệ ữ c a khái ni m là t p h p nh ng d u hi u c b n làm c s ớ ượ ơ ở ả c ph n ánh ơ ả ng đ
ệ ệ ố ượ cho vi c khái quát hoá và tách riêng ra thành l p các đ i t trong khái ni mệ .
ố ọ ổ Ví d : Sinh viên là nh ng ng t nghi p ph thông trung h c và
ệ ườ ng đ i h c hay cao đ ng nào đó.
ọ ậ ạ h c t p t ộ ụ ộ ườ i m t tr ủ ữ ạ ọ ệ i đã t ẳ ồ N i hàm c a khái ni m sinh viên g m:
19
ọ ổ ườ
ạ ọ ệ ộ ườ ặ ẳ t nghi p ph thông trung h c. i m t tr ng đ i h c ho c cao đ ng.
ợ ấ ả ố ượ ấ ệ t c đ i t ệ ng có các d u hi u
ượ c nêu trong n i hàm c a khái ni m. đ
ố i đã t + Ng ọ ạ + Đang h c t ạ b/ Ngo i diên ủ ạ Ngo i diên c a khái ni m là t p h p t ộ ạ ậ ệ ệ ủ ủ ụ ồ
ố ọ
ị ệ t – Hàn…
ữ ạ ệ ẳ ẳ ệ ữ ộ
ủ ạ ố ị
ố ượ ộ ộ ữ ị
ấ ớ ủ ữ ượ ạ c l
ộ ề ị ạ ữ ẽ ệ ấ Ví d : Ngo i diên c a khái ni m sinh viên bao g m: + Sinh viên H c vi n hành chính Qu c gia HCM. + Sinh viên Cao đ ng Đông Á. + Sinh viên Cao đ ng CNTT H u ngh Vi Quan h gi a n i hàm và ngo i diên. ẫ ệ N i hàm và ngo i diên c a khái ni m th ng nh t v i nhau, qui đ nh l n ộ ấ ng nào có đ nh ng tính ch t trong n i ủ ạ ệ ấ i ngo i diên c a khái ả ượ ố ượ c ph n ng đ
ỷ ệ l
nhau. N i hàm qui đ nh nh ng đ i t ủ hàm thì thu c v ngo i diên c a khái ni m y. Ng ủ ni m s qui đ nh nh ng tính ch t chung nào đó c a các đ i t ánh vào trong khái ni m.ệ ữ ộ ả ố ệ ấ ủ ộ : N i hàm c a ố ượ ng ng đ i t
ủ ệ ạ ị ngh ch ố ượ ặ ề khái ni m ph n ánh càng nhi u d u hi u đ c tr ng thì s l trong ngo i diên c a khái ni m càng ít đi và ng ệ t ạ Gi a n i hàm và ngo i diên có m i quan h ư ệ ượ ạ c l i.
ệ ạ 4. Phân lo i khái ni m
ứ ộ a/ Căn c vào n i hàm
ụ ể ừ ượ ệ ệ Khái ni m c th và khái ni m tr u t ng
ố ượ ả ệ ụ ể là khái ni m ph n ánh đ i t ớ ng hay l p đ i t ố ượ ng
ự ế th c t
ườ ụ ố
ng, sinh viên, thành ph … ả ừ ượ ệ ộ ng là khái ni m ph n ánh các thu c tính hay quan
ệ + Khái ni m c th . Ví d : ngôi tr ệ + Khái ni m tr u t ố ượ ng. ệ ủ h c a các đ i t
ỷ ụ ẹ ả
ự ứ ể ệ ệ ấ Ví d : thu chung, dũng c m, chính nghĩa, cái đ p, tình yêu… Căn c vào d u hi u d a vào đó đ khái quát hoá và tách bi
ể ệ ạ ố t các đ i ng trong quá trình t o nên khái ni m, có th chia khái ni m thành khái
ủ ị ệ ẳ ị ượ ệ t ệ ni m kh ng đ nh và khái ni m ph đ nh.
ủ ị ệ ệ ẳ ị Khái ni m kh ng đ nh và khái ni m ph đ nh
20
ự ồ ạ ệ ẳ i th c t ự ế ủ c a
+ Khái ni m kh ng đ nh ộ ả ệ là khái ni m ph n ánh s t n t ệ ủ ố ượ ị ng, các thu c tính hay các quan h c a đ i t ng. ố ượ đ i t
ự ụ ườ
ệ ả ồ ạ ấ i anh hùng, trung th c… ự là khái ni m ph n ánh s không t n t ệ i d u hi u
ị ẳ Ví d : giáo viên, ng ủ ị ệ + Khái ni m ph đ nh ở ố ượ ng. đ i t
kh ng đ nh ụ
ẫ ng m u… ủ ị ạ ứ ề ươ ệ ệ ẳ ỗ ị ng ng.
ươ ứ ạ ứ ụ ế Ví d : phi nghĩa, thi u đ o đ c, không g M i khái ni m kh ng đ nh đ u có khái ni m ph đ nh t ạ Ví d : chính nghĩa phi nghĩa; có văn hóa vô văn hóa, đ o đ c vô đ o
ự ự ứ đ c, trung th c không trung th c.
ệ ệ ệ ệ
ả ệ là các khái ni m ph n ánh các đ i t ng mà s ự
ị ự ồ ạ ủ ệ i c a chúng quy đ nh s t n t
ẹ ử ố ẫ s ” – “m u
ệ ả ệ là các khái ni m ph n ánh các đ i t ố ượ ng
ệ ệ ụ ộ i đ c l p, không ph thu c vào khái ni m khác.
ọ Khái ni m quan h và khái ni m không quan h ệ ố ượ ệ + Khái ni m quan h ồ ạ ủ i c a khái ni m khác. t n t ả Ví d : ụ “cha m ” “con cái”, “sinh viên” – “gi ng viên”, “t s ”…ố + Khái ni m không quan h ồ ạ ộ ậ t n t Ví d : ụ “Cây cam”, “con sông”, “h c sinh”…
ạ ứ
ượ ệ ệ ệ ấ ơ c chia thành: khái ni m chung, khái ni m đ n nh t, khái
b/ Căn c vào ngo i diên Khái ni m đ ỗ ệ ni m r ng.
ủ ạ ậ ợ ệ + Khái ni m chung ồ là khái ni m mà ngo i diên c a nó là t p h p g m
ề ấ ng (ít nh t hai đ i t ệ ố ượ ng)
ố ượ nhi u đ i t ụ
ố ệ ứ ơ ỉ
ử Ví d : sinh viên, giáo viên, thành ph , nhà c a... ộ ố ấ : là khái ni m mà ngo i diên ch ch a m t đ i ạ ệ + Khái ni m đ n nh t ượ t ng.
ụ ồ ươ ệ ả ộ Ví d : H G m, Chùa H ng, Đ ng C ng s n Vi
ươ ệ ả ủ ự ế t Nam… ạ ỗ : là khái ni m mà ngo i diên c a nó trên th c t không
có ph n t
ử ấ ộ ớ ơ nhiên l n nh t, đ ng c vĩnh c u, kích th ướ ủ ườ ng c c a đ ệ + Khái ni m r ng ả ầ ử nào c . ụ ố ự Ví d : S t
th ng…ẳ
ậ ạ ạ
ệ + Khái ni m t p h p ố ượ ệ ậ ồ ấ ủ ư ệ ả ộ ợ Đây là lo i khái ni m mà ngo i diên bao g m m t ệ ợ ộ ng nh ng n i hàm c a hái ni m t p h p không ph i là d u hi u ớ l p đ i t
21
ớ Ở ng đ
ấ ộ ể đây, l p các đ i t ủ ố ượ ợ ậ ệ
ệ ủ ấ
ủ ượ ạ ỗ ố ượ ủ c ng thu c ngo i diên c a nó. c a m i đ i t ỉ ư ộ ấ ộ xem nh m t ch nh t h duy nh t và n i hàm c a khái ni m t p h p là d u ể ỉ hi u c a ch nh th duy nh t đó. ụ
ệ
ệ Ví d : Các khái ni m “th vi n”, … ư ệ Ở ộ ư ệ ấ ề ậ ượ ớ ữ ố
ấ ộ ư ệ khái ni m “th vi n” d u hi u “l u tr , cho m n….” không thu c ề ỗ ộ ợ ố v m i cu n sách mà thu c v t p h p các cu n sách v i tính cách là m t ể ố ỉ ch nh th th ng nh t.
Ệ Ữ Ệ II. QUAN H GI A CÁC KHÁI NI M
ệ Căn c vào ngo i diên, có th chia quan h gi a các khái ni m thành 2
ạ ươ ứ ệ ươ ạ ợ ể ệ lo i: quan h t ng h p và quan h không t
ệ ữ ợ ng h p. ề ặ ộ ệ ữ ệ
ệ 1. Quan h gi a các khái khái ni m v m t n i hàm ể Quan h gi a hai khái ni m xét v m t n i hàm có th chia thành: quan
ệ ữ ượ ệ ệ h so sánh đ ề ặ ộ ượ c.
c
ộ ố ấ ệ ệ
ệ ữ ơ ủ ụ ầ c và quan h không so sánh đ ượ ệ a/ Quan h so sánh đ Là quan h gi a các khái ni m có chung m t s d u hi u nào đó. Ví d : “Nhà th ” và “giáo viên”, “c u th bóng đá” và “sinh viên”…
ệ ượ
ệ ữ ệ ấ
ụ b/ Quan h không so sánh đ c ả ệ Là quan h gi a các khái ni m không có d u hi u chung nào c . Ví d : “Cây nhãn”, “con sông”…
ề ặ ệ ữ ệ ạ 2. Quan h gi a các khái ni m v m t ngo i diên
ệ ươ ợ ng h p
ệ ạ ủ ợ là quan h gi a các khái ni m mà ngo i diên c a
ậ ng h p ộ ộ chúng có ít nh t m t b ph n trùng nhau ệ ữ .
ệ ồ ụ ệ ấ ợ ồ ộ ng h p bao g m: quan h đ ng nh t, quan h ph thu c,
Quan h t ệ a. Quan h t ệ ươ Quan h t ấ ệ ươ quan h giao nhau:
(cid:0) Quan h đ ng nh t ấ ệ ồ
ệ ạ
ệ ữ ệ ỗ ộ ồ
ấ ủ ố ượ ệ ồ ữ ệ ặ
A, B
ư ể ộ Là quan h gi a các khái ni m có ngo i diên hoàn toàn trùng nhau. N i ả ể ủ hàm c a các khái ni m đ ng nh t có th không trùng nhau. M i n i hàm ph n ộ ấ ánh m t m t nào đó c a đ i t ng. Quan h đ ng nh t gi a hai khái ni m A ễ ượ c bi u di n nh sau: và B đ
22
Công th c:ứ
x
A
B)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ệ ụ
x(x (cid:0) Quan h ph thu c ộ
ủ ệ ạ
ệ ữ ỉ ệ ậ ủ ệ
ẳ
ộ ộ ệ ượ ụ ữ ộ ị ư ể Là quan h gi a các khái ni m mà ngo i diên c a khái ni m này hoàn ệ ạ ằ toàn n m trong và ch là m t b ph n ngo i diên c a khái ni m kia. Quan h ph thu c gi a hai khái ni m “sinh viên” (A) và “sinh viên Cao đ ng CNTT ễ c bi u di n nh sau: H u ngh Vi ữ ệ t Hàn” (B) đ
ệ ố
ụ ệ Khái ni m chi ph i A ộ B Khái ni m ph thu c
x(x
A
x
B)
y(y
yB
A)
Công th c:ứ (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ủ ệ ạ : Khái ni m ch ng và khái ni m lo i
ệ ệ ớ ư ạ ủ Hai khái ni m có quan h v i nhau nh lo i và ch ng khi t
ệ ủ ứ ấ ằ ủ ệ ộ
ơ ọ ộ
ủ ệ ẹ ệ ấ ấ ả t c các d u ệ ư ứ hi u c a khái ni m th nh t n m trong n i hàm c a khái ni m th hai, nh ng ứ ệ ủ ả ấ ả ầ ấ t c các d u hi u c a khái ni m th hai tham gia vào thành ph n không ph i t ấ Khái ni m ph bi n h n, r ng h n g i là khái ni m ủ ệ ơ ệ ứ ệ c a khái ni m th nh t. ổ ế ệ ạ lo i. Khái ni m ít ph bi n h n, h p h n g i là khái ni m ch ng.
ủ ệ ệ ộ ệ ổ ế ọ ơ ệ ơ ể ừ ồ M t khái ni m có th v a là khái ni m ch ng trong quan h này đ ng
ờ ệ ệ
ụ ẳ
ạ th i là khái ni m lo i trong quan h khác. ữ ẳ Ví d : Sinh viên, sinh viên cao đ ng, sinh viên Cao đ ng CNTT H u ệ ị ngh Vi
t Hàn… (cid:0) Quan h giao nhau ệ
23
ệ ữ ủ ệ ạ ỉ ộ Là quan h gi a các khái ni m mà ngo i diên c a chúng ch có m t
ầ ph n trùng nhau.
ệ
ệ ữ ữ ụ ẳ ệ ệ ượ ể ễ ị Ví d : Quan h gi a khái ni m “nam thanh niên” (A) và khái ni m “sinh t Hàn” (B) đ viên Cao đ ng CNTT H u ngh Vi c bi u di n:
A B
x(x
B),
y(y
yA
B),
z(z
zB
A)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Công th cứ xA
ể ậ
ồ ứ ờ ộ ố ị ữ ẳ
ệ ẳ ả
ữ ẳ ị
Theo công th c trên, ta có th l p phán đoán: “Có m t s x, x là nam t Hàn, có thanh niên đ ng th i x là sinh viên Cao đ ng CNTT H u ngh Vi ư ộ ố m t s y, y là nam thanh niên nh ng y không ph i là sinh viên Cao đ ng CNTT ộ ố ữ ị ệ H u ngh Vi t Hàn và có m t s z, z là sinh viên Cao đ ng CNTT H u ngh ả ư ệ Vi
t Hàn nh ng z không ph i là nam thanh niên”. ươ
ợ ng h p ệ ủ ạ ệ b/ Quan h không t Là quan h gi a các khái ni m mà ngo i diên c a chúng không có b ộ
ậ
ệ ữ ph n nào trùng nhau. ụ ữ ị ẳ Ví d : “Sinh viên Cao đ ng CNTT H u ngh Vi
t Hàn” (A) và “Tr ủ ệ ạ ợ ươ ệ ườ ng ng h p vì ngo i diên c a chúng không
ầ ử ạ ọ Đ i h c” (B) là hai khái ni m không t có ph n t
x(x
A)
B)
B
x
x
ệ ươ ợ ng h p là: (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) chung. ứ A ủ Công th c chung c a quan h không t (x
ệ ờ ươ ệ ng h p bao g m: quan h tách r i, quan h ngang
ồ ẫ ợ ệ
ệ Quan h không t ọ ệ ố hàng, quan h đ i ch i, quan h mâu thu n. (cid:0) Quan h tách r i ờ ệ ệ ữ ạ ừ ệ ộ ạ Là quan h gi a các khái ni m có n i hàm lo i tr nhau và ngo i diên
ầ ử ủ c a chúng không có ph n t
ạ ờ ằ
Ngo i diên c a các khái ni m tách r i th ạ ủ ạ ộ ộ ơ nào chung. ệ ư ạ ạ ấ ầ ủ ườ ng n m trong ngo i diên c a ủ i không l p đ y ngo i diên c a
ệ m t khái ni m lo i r ng h n nh ng chúng l ệ ấ khái ni m y.
24
ệ ờ ỏ ờ Ví d : Khái ni m "lá c " và "màu đ " là hai khái ni m tách r i nhau.
ồ ộ ị ồ (đ ng v , đ ng thu c) ụ ệ (cid:0) Quan h ngang hàng ệ
ữ ệ ố
ệ ữ ạ ủ ệ ườ ệ ơ ụ ộ Là quan h gi a nh ng khái ni m ch ng gi ng nhau và cùng ph thu c ặ ợ ng h p đ c
ệ ủ ệ vào khái ni m lo i ph thông h n. Quan h ngang hàng là tr bi ổ ờ t c a quan h tách r i.
ụ ệ ẵ
ạ ọ ẳ ữ ẳ
ệ Ví d : Khái ni m “sinh viên” (A), “sinh viên Đ i h c Đà N ng" (B), ị “sinh viên Cao đ ng Đông Á” (C) và “sinh viên Cao đ ng CNTT H u ngh Vi t Hàn” (D)
B
A C D
ệ ố
ủ ệ ệ ộ ộ
ữ ủ ệ ế
ạ ừ ệ ổ
ệ ệ ủ ườ ặ ạ ợ ng h p đ c bi ạ i là tr
(cid:0) Quan h đ i ch i ọ ệ ữ Là quan h gi a các khái ni m mà n i hàm c a m t khái ni m không ằ ệ ấ các d u hi u c a khái ni m kia mà còn thay th chúng b ng nh ng lo i tr ạ ỏ ơ ấ ủ ượ ạ i và t ng ngo i diên c a hai khái ni m nh h n ngo i các d u hi u ng c l ệ ủ ệ ủ t c a quan h ngang diên c a khái ni m ch ng. Đây l hàng.
ụ ắ Ví d : “màu tr ng” (A) và “màu đen” (B):
ư ặ Gi a A và B có th có đ c tr ng trung gian là C có nghĩa là có màu
ả ồ ắ ể ư không ph i màu tr ng nh ng cũng không ph i màu đen (h ng, vàng...)
ữ ả (cid:0) Quan h mâu thu n ẫ ệ ệ ủ ị
ủ ệ ữ ệ ủ ị ư
ệ ệ ạ ộ ấ ệ ạ ằ ơ
ẳ ủ ả ủ ậ ự ụ ự ậ ộ Là quan h gi a các khái ni m mà n i hàm c a khái ni m này ph đ nh ộ n i hàm c a khái ni m kia nh ng không kh ng đ nh d u hi u nào khác, còn ạ ổ t ng ngo i diên c a chúng b ng ngo i diên c a khái ni m lo i r ng h n. Ví d : “Lu t hình s ” (A) và “không ph i lu t hình s ” ( A ):
25
Ủ Ệ III. CÁC THAO TÁC LÔGIC C A KHÁI NI M
ệ ị 1. Đ nh nghĩa khái ni m
ả ấ ủ ị ệ
ờ ị ệ ạ
a. B n ch t c a đ nh nghĩa khái ni m Đ nh nghĩa khái ni m ậ ệ ủ hàm c a khái ni m hay xác l p ý nghĩa c a các thu t ng ữ.
ệ là thao tác lôgic nh đó phát hi n, v ch rõ n i ộ ậ ệ ủ ấ ấ
ệ ấ ặ
ỉ ấ ệ rõ d u hi u b n ch t (d u hi u nói lên qui lu t t n t Đó là vi c làm ữ ủ ể ộ ụ ố ượ ng y m i có). Ví d : Hình bình hành là t
ạ ậ ồ ạ ệ ả i, ấ ư ố ượ ậ v n đ ng và phát tri n c a đ i t ng) cùng nh ng d u hi u đ c tr ng (d u ứ ớ ấ ệ hi u ch riêng các đ i t giác có ố các c nh đ i song song nhau.
ầ ờ
cũng có hai thành ph n: ạ ệ ầ ầ ộ ọ ị Trong m i đ nh nghĩa bao gi + Khái ni m c n phát hi n, v ch rõ n i hàm g i là khái ni m c n đ nh
ệ
ỗ ị ệ ệ nghĩa (Definiendum) ký hi u A. ệ ủ ệ ầ ộ ị + Khái ni m nh đó phát hi n n i hàm c a khái ni m c n đ nh nghĩa
ờ ể ị ệ
ệ ọ g i là khái ni m dùng đ đ nh nghĩa ế ủ ệ . ở ừ (Definiens) ký hi u Bệ c n i v i nhau b i t "là" hay "đ ượ ọ c g i
ữ Gi a hai v c a khái ni m đ ư ậ ệ ị ượ ố ớ ấ ư là". Nh v y, đ nh nghĩa khái ni m có c u trúc nh sau:
ệ ể ị ị
ệ ế ạ ớ ừ ố “là” n i 2 v l
ườ ầ ả ư i v i nhau nh ng không ph i ụ ng. Ví d : “th y giáo là
ạ ọ ủ ườ ồ “.................A..................” là “.....................B.....................” ầ Khái ni m c n đ nh nghĩa Khái ni m dùng đ đ nh nghĩa ữ Chú ý: Có nh ng câu có t ỉ ệ ị là đ nh nghĩa khái ni m mà ch là phán đoán thông th ộ ỹ ư k s tâm h n”, “quân đ i là tr ng đ i h c c a thanh niên”.
ắ ủ ị
ị ứ ố ị ng x ng (cân đ i): Đ nh nghĩa ph i cân đ i n
ể ị
ả ấ ớ ế ả ồ ắ ẽ ẫ ạ ữ ế ệ ầ ạ ị
b/ Các qui t c c a đ nh nghĩa ả ươ ố ghĩa Đ nh nghĩa ph i t ệ ủ ạ là ngo i diên c a khái ni m dùng đ đ nh nghĩa ph i đ ng nh t v i ngo i diên ủ c a khái ni m c n đ nh nghĩa. N u vi ph m qui t c này s d n đ n nh ng sai ầ l m sau:
26
ị ệ ạ
ủ ệ ầ
ủ ị ầ ộ ị ị ộ : Ngo i diên c a khái ni m dùng đ đ nh nghĩa ể ị ườ ợ ng h p này, ượ ư c đ a vào đ nh
+ Đ nh nghĩa quá r ng ộ ạ ơ r ng h n ngo i diên c a khái ni m c n đ nh nghĩa. Trong tr ệ ộ ố ố ượ ng không thu c khái ni m c n đ nh nghĩa đã đ m t s đ i t nghĩa.
ủ + Đ nh nghĩa quá h p
ị ạ ị ẹ : ngo i diên c a khái ni m dùng đ đ nh nghĩa h p ẹ ể ị ệ ộ ố ố ượ ứ ng
ỏ ị ệ ộ ị ạ ầ ệ ơ h n ngo i diên c a khái ni m c n đ nh nghĩa, t c là có m t s đ i t ị ạ thu c khái ni m c n đ nh nghĩa b lo i ra kh i đ nh nghĩa.
ợ ị ủ ầ ườ
Ngoài hai tr ủ ữ ấ ặ ồ ệ ạ ạ ng h p trên đôi khi chúng ta còn g p nh ng đ nh nghĩa mà i có quan
ầ ị ể ị ngo i diên c a khái ni m dùng đ đ nh nghĩa không đ ng nh t mà l ệ ệ h giao v i khái ni m c n đ nh nghĩa.
ắ ắ ọ Tuân theo qui t c này s ẽ
Đ nh nghĩa ph i rõ ràng, chính xác, ng n g n. ệ ấ ủ ư ệ ớ ị ấ ặ làm rõ d u hi u ch y u, đ c tr ng nh t c a khái ni m.
ẩ ả ủ ế ượ ị c đ nh nghĩa vòng quanh, l n qu n.
ủ ị ộ ẩ ị
Không đ ị Đ nh nghĩa không nên là ph đ nh. ư ủ ị ủ ạ ị
ấ ủ ố ượ ả ị Đ nh nghĩa là làm rõ n i hàm khái ệ ộ ệ ni m. Nh ng trong đ nh nghĩa ph đ nh không v ch ra n i hàm c a khái ni m ầ c n đ nh nghĩa, do đó nó không nói lên b n ch t c a đ i t ng.
ị ể ứ
ộ ị ệ ạ t c là đ nh nghĩa thông qua khái ni m lo i và s ự
ướ khác bi
c/ Các hình th c (ki u) đ nh nghĩa Đ nh nghĩa n i hàm ệ ề ủ ấ ứ ứ ị ị t v ch ng. Quá trình đ nh nghĩa này g m 2 b ố ượ ồ ạ ị ộ c. ằ ng thu c lo i nào, b ng cách nêu lên khái
ệ ệ ầ ị + Th nh t, xác đ nh đ i t ni m bao hàm khái ni m c n đ nh nghĩa.
ủ ứ ể ị ố ượ ng mà các đ i t ố ượ ng
ặ + Th hai, xác đ nh đ c đi m riêng c a đ i t ạ cùng lo i không có.
ệ ụ ị ọ t Hàn là sinh viên h c
ẳ Ví d : "sinh viên Cao đ ng CNTT H u ngh Vi ữ ẳ ị t ạ ườ i tr
ệ ng Cao đ ng CNTT H u ngh Vi ướ ị ườ ệ ữ t Hàn". ế c h t ng Trong đ nh nghĩa này ta th y tr
ệ ữ ị
ấ ẳ ư
ọ ạ ườ ệ ệ ẳ t Hàn có, mà các sinh viên khác không có, đó là h c t i tr
ệ ị
i ta nêu lên khái ni m bao ệ t Hàn" là khái ni m quát khái ni m sinh viên "Cao đ ng CNTT H u ng h Vi ị ữ ặ "sinh viên", sau đó nêu lên đ c tr ng mà sinh viên Cao đ ng CNTT H u ngh ẳ Vi ng Cao đ ng ữ CNTT H u ngh Vi ấ ể
C u trúc lôgic c a đ nh nghĩa theo ki u này là (cid:0) x (P(x) (cid:0) t Hàn. ủ ị Q(x) (cid:0) R(x))
27
ị ứ ệ ẹ ệ ơ t kê các khái ni m h p h n
ạ ạ ủ Đ nh nghĩa ngo i diên ằ n m trong ngo i diên c a khái ni m đ
ẵ
ạ ọ ị ữ ệ
ụ ẳ ọ ư ệ ạ ạ ố
ị t c là đ nh nghĩa li ượ ị ệ c đ nh nghĩa. ồ ệ Ví d : Sinh viên là khái ni m bao g m sinh viên Đ i h c Đà N ng, sinh ẳ t Hàn, sinh viên Cao đ ng Đông Á, sinh viên Cao đ ng CNTT H u ngh Vi ồ ọ viên Đ i h c S ph m, sinh viên H c vi n hành chính Qu c gia H Chí Minh...
ấ ủ ị ể
ươ ị C u trúc lôgic c a đ nh nghĩa theo ki u này là: Q(x) (cid:0) R(x) (cid:0) S(x)) (cid:0) x (P(x) (cid:0) ị Đ nh nghĩa thông qua quan h ệ: Ph
ố ệ ữ ệ ầ ậ ng pháp đ nh nghĩa này là xác l p ớ ộ
ệ ượ ạ ị
ị m i quan h gi a khái ni m c n đ nh nghĩa v i m t khái ni m khác. ạ ủ ị Quan h đ ể ệ ệ ấ ừ ằ c v ch ra trong đ nh nghĩa b ng quan h r t đa d ng. Quan ph đ nh, cũng
ể ẫ ng đ ng hay g n gũi. ệ h đó có th là quan h đ i l p, mâu thu n, mang tính bài tr có th là quan h t
ệ ươ ị ậ ự ạ
ầ ấ ủ Ví d : Đ nh nghĩa v t ch t c a Lênin: "v t ch t là th c t ư ậ ấ ượ ứ ậ ấ ớ ị i khách quan, c đ nh nghĩa thông qua
ụ ố ậ ệ ố ậ ớ
ệ ố ậ ồ ậ là cái đ i l p v i ý th c". Nh v y, v t ch t đã đ ứ quan h đ i l p v i ý th c. ủ ị ệ ệ ấ ệ C u trúc lôgic c a đ nh nghĩa là: Khái ni m A là khái ni m có quan h R
ệ
ự ị Đ nh nghĩa theo ngu n g c (đ nh nghĩa phát sinh, xây d ng) l
ờ ủ ố ượ ố ồ ứ ạ ươ ng th c t o thành, ra đ i c a đ i t à ki uể ặ ấ ạ ng ho c c u t o
ỉ ng.
ử Ví d : Hình c u là cái sinh ra trong không gian khi ta quay n a hình tròn
ầ ủ ườ quanh đ
ố ớ đ i v i khái ni m B. ị ị đ nh nghĩa ch rõ ph ủ ố ượ c a đ i t ụ ng kính c a nó. 2. Phân chia khái ni m ệ
ấ ả ệ
ả ấ ủ ư ệ ạ ạ a/ B n ch t và các lo i phân chia khái ni m B n ch t c a phân chia khái ni m là thao tác t
ằ ộ ủ ủ ệ ạ
ạ ọ ạ ệ ấ ị ằ ỏ ủ ệ ạ
duy nh m v ch rõ ệ ệ ngo i diên c a khái ni m, v ch rõ khái ni m ch ng n m trong m t khái ni m ượ lo i nh t đ nh. Các khái ni m ch ng đ c tách ra kh i khái ni m lo i g i là ầ các thành ph n phân chia.
ổ ấ ệ ệ Phân chia khái ni m ệ có hai lo i:ạ ự ế + Phân chia khái ni m theo s bi n đ i d u hi u.
28
ầ + Phân đôi khái ni m: Chia ngo i diên khái ni m ra làm hai ph n sao
ạ ầ ệ ệ ươ ứ ớ ệ ẫ cho các khái ni m t
ng ng v hai ph n đó mâu thu n v i nhau. ệ ề ộ ộ ụ c phân chia thành khái ni m “xã h i có
ượ ệ Ví d : Khái ni m “xã h i” đ ấ ộ ấ giai c p” và “xã h i không có giai c p” ắ ệ
ố ươ ủ ạ ổ
b/ Các quy t c phân chia khái ni m ứ ả Phân chia ph i cân đ i (t ầ ệ ấ ớ ủ
ng x ng) nghĩa là t ng ngo i diên c a các ệ ạ ả ồ khái ni m thành ph n phân chia ph i đ ng nh t v i ngo i diên c a khái ni m ị b phân chia.
ả ấ ị ể
ề ộ ơ ở ỗ ỗ ắ ớ
ệ ộ ơ ở ộ ơ ử ỉ ượ ứ ế
Phân chia ph i theo m t c s nh t đ nh: M i khái ni m có th có ấ nhi u cách phân chia khác nhau. M i cách phân chia g n v i m t c s nh t ệ ị c căn c vào m t c s duy đ nh. Khi ti n hành phân chia khái ni m ch đ nh t.ấ
ầ ạ
ạ ừ ẫ Các thành ph n phân chia ph i lo i tr ữ l n nhau n ệ ầ
ệ ớ ủ ả ghĩa là ngo i diên ể ủ c a các thành ph n phân chia không th là nh ng khái ni m giao nhau hay có quan h v i nhau nh lo i v i ch ng.
ượ ượ ấ ệ Phân chia ph i liên t c, không đ
ả c v ệ ầ i các khái ni m loài g n gũi ch không đ ố t c p nghĩa là khái ni m gi ng ượ ứ c
ể ư ạ ớ ụ ả ể ớ ị b phân chia ph i chuy n t chuy n sang các loài xa.
29
Ỏ
Ậ
CÂU H I VÀ BÀI T P
ệ ộ I. CÂU H IỎ ệ 1. Khái ni m là gì? ệ ữ 2. N i hàm và ngo i diên c a khái ni m là gì? Trình bày quan h gi a
ạ ủ ệ ộ n i hàm và ngo i diên c a khái ni m.
ạ ủ ắ ị ệ
ệ ề ẽ ả ữ ệ ạ quan h v ngo i diên gi a các khái ni m sau 3. Nêu các qui t c đ nh nghĩa khái ni m. II. BÀI T PẬ 1 Dùng hình v mô t
đây:
ườ ả ả ộ ườ a) Con ng i, đ ng viên c ng s n, giáo viên, sinh viên, ng i Vi ệ t
Nam.
ườ ộ ư ệ ẻ i r ng rãi, k keo ki
t, sinh viên, sinh viên u tú. ườ ỉ ế b) Ng c) Sinh viên, sinh viên chăm ch , sinh viên l ạ ọ i bi ng, sinh viên đ i h c,
sinh viên cao đ ng.ẳ
ề d) Hình tam giác, tam giác đ u, tam giác cân, tam giác vuông, tam giác
vuông cân.
ệ ườ ướ ườ g) Công dân Vi t Nam, sinh viên, ng i yêu n c, giáo viên, ng i lao
đ ng.ộ
ị
ữ ạ ọ ng đ i h c.
ườ ọ ậ ố ườ ổ ệ ọ i đã t
i h c t p trong các tr ườ ạ ọ ệ t nghi p ph thông trung h c, hi n ẳ đang h c t p t
ữ ườ ng đ i h c, cao đ ng. ự ạ ả i khách quan. ủ ế ớ ủ ứ i khách quan.
ị
ấ ế ứ ự ậ ộ 2. Đ nh nghĩa sau đây có đúng không? Vì sao? a) Sinh viên là nh ng ng b) Sinh viên là nh ng ng ọ ậ ạ i các tr ấ ậ c) V t ch t là th c t d) Ý th c là hình nh ch quan c a th gi ệ 3. Cho các đ nh nghĩa khái ni m ượ ự “T do là s nh n th c đ c cái t t y u và hành đ ng theo cái t ấ t
ế y u đó”.
ừ
ộ
ườ ề ộ ạ i v m t lo i
ượ ừ ỉ “Danh t là t ộ “Nhân cách là m t con ng ế ự ệ “Khái ni m là s đúc k t nh ng hi u bi ấ ị ệ ượ ng nh t đ nh và đ ự ậ ch tên riêng s v t” ườ ụ ể ố i c th đang s ng trong xã h i” ế ủ ể ữ t c a con ng ộ ừ ằ ể ệ c th hi n b ng m t t ” ự ậ s v t, hi n t
30
ắ ộ ượ c
ử ự “Pháp lu t là nh ng quy t c x s có tính ch t b t bu c chung đ ằ ướ ấ ắ ủ ữ ả ậ ị ướ ứ ạ ả c quy đ nh và đ m b o thi hành b ng s c m nh c a Nhà n c” Nhà n
ị ế ạ ị Anh (ch ) hãy cho bi t các đ nh nghĩa trên đúng hay sai? T i sao?
ươ
Ch
ng IV
PHÁN ĐOÁN
Ủ Ặ Ể I. Đ C ĐI M CHUNG C A PHÁN ĐOÁN
ị
ậ ự ậ ệ ượ 1. Đ nh nghĩa ế ớ Trong th gi ng t n t
ạ ớ
ố i khách quan, các s v t và hi n t ộ ố ồ ạ ể ng nào t n t m t mình mà không có m i liên h v i các s
ệ ượ ứ ệ ớ ữ ủ
ữ ầ ộ
ố ể ố ứ ư c ph n ánh. Hình th c t
ệ ượ ố ớ
ằ ộ ượ ọ ủ
ộ ồ ạ i, v n đ ng ộ ự ậ ệ i v i nhau. Không m t s v t, và phát tri n trong m i liên h , tác đ ng qua l ự ệ ượ ẻ ộ hi n t i riêng l ộ ự ậ ặ ệ ượ ậ ng khác. M t khác, các s v t, hi n t v t, hi n t ng còn có nh ng thu c ậ ể ể ủ ố tính v n có c a nó. Cho nên, đ có th nh n th c ngày càng đ y đ và chính ư ệ ế ớ i khách quan thì các m i liên h cũng nh nh ng th c tính v n có xác th gi ả ượ ủ ự ậ duy ng không th không đ c a s v t, hi n t ữ ệ ượ ự ậ ệ ữ ả nh m ph n ánh m i liên h gi a các s v t, hi n t ng v i nhau và nh ng ấ ị thu c tính nh t đ nh c a chúng đ c g i là phán đoán ờ ế ợ ố ượ ể ệ
ệ ữ ng v i d u hi u c a nó hay v quan h gi a các đ i t ệ ề ố ố ượ . ng
ặ ờ ấ
ạ ồ
ệ ộ ộ
ộ ữ ườ ứ ủ ư Phán đoán là hình th c c a t duy nh k t h p các khái ni m có th ề ự ồ ạ ủ ủ ị ị ẳ kh ng đ nh hay ph đ nh v s t n t ng nào đó, v m i liên h i c a đ i t ữ ố ượ ề ệ ủ ớ ấ gi a đ i t Ví d : ụ Trái đ t quay quanh m t tr i. Đ ng là kim lo i. Dân t c Vi Trong lôgic h c, ngoài thu t ng “phán đoán” ng ử ụ i ta còn s d ng
ữ ệ ậ t Nam là m t dân t c anh hùng. ọ ậ ề thu t ng “m nh đ ”.
ị ủ
ổ ể ặ
ả ố ượ ọ ị ị
2. Giá tr chân lý c a phán đoán ỗ Theo lôgic c đi n, m i phán đoán có giá tr d i). Giá tr đúng, sai c a phán đoán đ ệ ộ ị đúng (chân th t) ho c có ậ ủ giá tr ị sai (gi c g i là giá tr chân lý ả ị ủ c a phán đoán. M t phán đoán có giá tr đúng (ký hi u: 1), khi nó ph n ánh phù
31
ệ ự ệ ị
ượ ạ i, phán đoán có giá tr sai (ký hi u: 0), c l ự ệ ả ợ ợ h p hi n th c khách quan, và ng khi nó ph n ánh không phù h p hi n th c khách quan.
ữ ể ấ ả
ứ ả
ấ ớ ấ ị ữ ắ ố ớ
ữ ấ ồ
ư ư ệ ệ ả ấ 3. Phán đoán và câu ị Câu là hình th c ngôn ng bi u th phán đoán. T t c các phán đoán là ự ư ữ câu nh ng không ph i câu nào cũng là phán đoán. Gi a phán đoán và câu có s ư ưở ề ng nh t đ nh. Song t th ng nh t v i nhau do chúng g n li n v i nh ng t ữ ấ ạ chúng không đ ng nh t hoàn toàn, vì có nh ng câu c u t o đúng ng pháp nh ng không là phán đoán nh : câu nghi v n, câu c m, câu m nh l nh...
ế ượ ồ c công lao Bác H ?"
ố ấ ố c vì sao ? Đ ai đ m đ ệ ượ ố ơ
ượ ị ị ủ ặ c giá tr đúng ho c sai c a các câu trên, vì
ữ
ứ ố ượ ư ặ ị Xét các câu sau đây: ế "Đ ai đ m đ "C m hút thu c lá n i làm vi c!" ể Ta không th xác đ nh đ chúng không ph i là nh ng phán doán. Ho c nh ng câu ch a đ i t ng ch a xác đ nh cũng không là phán đoán,
ụ ả ữ ư ví d : Hình nh anh ta là sinh viên.
ữ ứ ể ị ủ ể
ị ể ệ ự ủ ị ệ ấ ị Nh ng căn c đ xác đ nh câu là bi u th c a phán đoán: ủ ẳ + Trong câu th hi n s kh ng đ nh hay ph đ nh d u hi u nào đó c a
ố ượ đ i t
ư ưở t ng t ả ượ ự ặ ị ả ố ủ c giá tr chân th c ho c gi d i c a câu.
ng. ị + Ph i xác đ nh đ II. PHÁN ĐOÁN Đ NƠ
ấ ủ ơ
1. C u trúc c a phán đoán đ n Phán đoán đ n ơ là phán đoán đ c t o thành t
ượ ệ ữ ừ ố m i liên h gi a hai khái ặ "là" ho c "không là". Phán đoán
ệ ứ ế ớ ượ ạ ơ ni m và đ ph c là phán đoán đ
ệ ọ ượ ạ ở ệ ừ c liên k t v i nhau b i h t ề ừ nhi u phán đoán đ n. c t o thành t ủ ự ỉ ố ượ ng c a s suy nghĩ g i là Khái ni m ch đ i t ch tủ ừ, ký hi u: Sệ
(subjectum).
ệ ủ ố ượ ấ ỉ Khái ni m ch tính ch t, quan h c a đ i t ọ ng g i là tân từ, ký hi u:ệ
ệ P (praedicatum). ứ ơ ủ Công th c chung c a phán đoán đ n:
S là P
Ho cặ
32
S không là P
(cid:0) ộ ượ S m t l
ổ ụ ừ ph d ng: ự ồ ạ ể ặ ướ Ngoài ra có th đ t tr ng t ng t (Existence: S t n t (All: T tấ i). Khi đó ta có
ặ ượ ủ ư ủ ừ c ch t ừ ồ ạ (cid:0) i: t n t ơ ể ả c , toàn th ), ho c l ứ ổ công th c t ng quát c a phán đoán đ n nh sau:
ượ ừ ệ ừ L ng t + S + H t + P
ơ ữ ơ ả ủ
ị ỳ ộ ẳ ự ủ ị ệ ủ ố ượ ấ 2. Nh ng hình thái c b n c a phán đoán đ n Tu thu c vào s kh ng đ nh hay ph đ nh d u hi u c a đ i t ng t
ặ
ư ệ ng, phán đoán đ n chia ra thành phán đoán đ c tính, phán đoán quan h , ế ự ệ ấ
ơ ưở t phán đoán hi n th c, phán đoán nh t quy t. ặ
ề ấ
ệ ủ ố ượ ủ ị ẳ
ặ ả ệ ủ a/ Phán đoán đ c tính phán đoán v d u hi u c a đ i t Phán đoán đ c tính là ặ ố ự ớ ấ ng v i d u hi u c a nó. ng. Trong phán ố ệ ủ ị đoán đ c tính ph n ánh s kh ng đ nh hay ph đ nh m i liên h c a đ i ượ t
ồ
ộ ắ ấ
Ví d :ụ Hoa mai có mùi th m.ơ ệ ấ ố ẫ t. Đ ng d n đi n r t t ấ ươ ng là ch t có đ r n r t cao. Kim c ấ
ề ặ ọ
ố ể ộ
ế ượ ấ ượ ấ ị ấ c phân chia theo ch t l ộ ủ ừ ố n i và s ng c a t
ủ ế b/ Phán đoán nh t quy t ấ Trong lôgic truy n th ng phán đoán đ c tính cón g i là phán đoán nh t ề ố ệ quy t, t c là phán đoán bi u th d u hi u thu c hay không thu c v đ i ượ ố t ượ l
ấ ng c a t n i ế ủ ừ ố có th chia phán đoán nh t quy t
ế ứ ng. Phán đoán nh t quy t đ ủ ữ ng c a ch ng . ứ Căn c vào ẳ ế ừ ố ủ ị ề ố ượ ấ ộ ỉ phán đoán ể ấ ượ ch t l ị thành phán đoán kh ng đ nh và phán đoán ph đ nh. ệ n i ch ra d u hi u thu c v đ i t + N u t ng thì đó là
ị ẳ
kh ng đ nh. ụ ể ộ ạ ề i ph m đ u là hành vi nguy hi m cho xã h i.
ọ ộ ộ ố ủ ầ
ộ ề ố ượ ệ ỉ phán n i ch ra d u hi u không thu c v đ i t ng thì đó là
Ví d : M i t M t s sinh viên là c u th bóng đá. ấ + N u t ủ ị đoán ph đ nh. ế ừ ố
33
ễ ụ ồ ạ
ọ ậ ề ộ ố i vĩnh vi n. ủ ầ
ố ượ ủ ủ ng c a ch ng ữ thì có th chia phán đoán thành
ấ ơ
ủ ỉ ộ ố ch ng ch nêu lên m t đ i
ơ ụ ượ Ví d : M i v t đ u không t n t M t s sinh viên không là c u th bóng đá. ể Phân chia theo s l phán đoán đ n nh t, phán đoán riêng và phán đoán chung. ữ ấ + Phán đoán đ n nh t là phán đoán mà ấ . Ví d : Hùng là sinh viên. ng duy nh t t
ữ
ủ ớ ủ ệ ộ ư ượ ừ ệ ế ậ ố ầ + Phán đoán riêng là phán đoán mà ch ng bao g m m t ph n đ i ộ ố ấ nh : “m t s ”, t là xu t hi n các l ồ ng t
ữ ượ t “có nh ng”, “ph n l n”…
ấ ng c a l p, d u hi u nh n bi ầ ớ ầ ớ ụ ữ ẳ ị ệ Ví d : Ph n l n sinh viên Cao đ ng CNTT H u ngh Vi ọ ề t Hàn đ u h c
gi i.ỏ
ồ ị Phán đoán riêng bao g m phán đoán riêng xác đ nh và phán đoán riêng
ị không xác đ nh.
ộ ớ ượ ủ ệ ệ ấ ấ ậ ạ ủ ữ ủ ế t là xu t hi n các l ng c a m t l p, d u hi u nh n bi ng t
ấ ả + Phán đoán chung là phán đoán trong đó ngo i diên c a ch ng nêu lên ộ ố ượ ừ t c ”, “m i”… toàn b đ i t ọ “t
ề ố ụ ấ ả ệ ọ ổ
t nghi p ph thông trung h c. ạ ấ ồ
ố ượ ả Ví d : T t c sinh viên đ u t ạ ừ Phán đoán chung bao g m phán đoán nh n m nh và phán đoán lo i tr . c/ Phán đoán quan hệ Là phán đoán ph n ánh quan h gi a các đ i t ng. Phán đoán quan h ệ
ể ể ị ố ượ
ệ ữ có th bi u th các quan h c a nhi u đ i t ớ ế ằ ề ẵ ng. ả
ệ ủ ữ ủ Ví d : ụ Hu n m gi a Đà N ng v i Qu ng Bình. Bình là anh c a Lan.
ệ
ủ ị ẳ ị ự d/ Phán đoán hi n th c Phán đoán hi n th c là phán đoán kh ng đ nh hay ph đ nh s t n t ự ồ ạ i
ủ ố ượ c a đ i t
ở ầ ề ộ ở i. ả ề ượ c kh i đ u b i m t hay nhi u nguyên nhân.
ự ệ ự ạ ng trong th c t ế Ví d : ụ Các k t qu đ u đ ơ ả ủ ạ ặ
3. Các d ng c b n c a phán đoán đ c tính ẳ ị (A )
a/ Phán đoán chung kh ng đ nh x (S(x) (cid:0) Công th c: ứ (cid:0) P(x))
ọ M i S là P
34
ệ ẳ ị
ệ ữ ợ
Affirmo: Tôi kh ng đ nh) ệ ng h p quan h gi a hai khái ni m S và P: ọ ệ ụ ứ ề ộ Ký hi u: A = SaP ( ườ Có hai tr ộ ệ + Khái ni m S và P có quan h ph thu c: T c là m i S đ u là P và m t
ố s P là S.
S P
ụ ề ạ ộ
ọ ộ ệ ể ứ ệ ồ ấ ọ i ph m đ u là hành vi nguy hi m cho xã h i. Ví d : M i t ọ ề + Khái ni m S và P có quan h đ ng nh t: T c là m i S đ u là P và m i
ề P đ u là S.
S, P
ủ ướ ệ c CHXHCN Vi t Nam.
ủ ị (E) (cid:0) ộ Ví d :ụ Hà N i là th đô n b/ Phán đoán chung ph đ nh Công th c: ứ (cid:0) x (S(x) (cid:0) P(x))
ọ M i S không là P
ệ
ủ ị ệ ệ ọ ờ Ký hi u: E = SeP (Nego: Tôi ph đ nh) ọ Hai khái ni m S và P trong quan h tách r i: M i S không là P và m i P
không là S:
S P
ọ ậ ề ồ ạ ụ ễ Ví d : M i v t đ u không t n t i vĩnh vi n.
35
ẳ ị (I)
c/ Phán đoán riêng kh ng đ nh Công th c: ứ (cid:0) x ( S(x) (cid:0) P(x))
ộ ố M t s S là P
ệ
ệ ữ ệ ợ ng h p quan h gi a khái ni m S và P:
ườ ệ ộ ố ệ Ký hi u: I = SiP (Affirmo) Có hai tr ộ ố Khái ni m S và P trong quan h giao nhau: m t s S là P và m t s P
là S:
ụ ộ ố Ví d : M t s sinh viên
ầ ủ là c u th bóng đá.
ộ ố ụ ệ ệ ộ ọ Khái ni m S và P trong quan h ph thu c: m t s S là P và m i P là
S.
P S
ụ ộ ố ể ộ ộ ạ i ph m.
(O)
d/ Phán đoán riêng ph đ nh Công th c: ứ (cid:0) x ( S(x) (cid:0)
Ví d : M t s hành vi nguy hi m cho xã h i là t ủ ị (cid:0) P(x)) ộ ố M t s S không là P
ệ
ợ ệ ng h p quan h gi a hai khái ni m S và P:
ệ ữ ệ ườ ệ Ký hi u: O = SoP (Nego) Có hai tr + Khái ni m S và P có quan h giao nhau:
S
36
ụ
ộ ố ệ ộ ố ủ ộ ứ ệ ầ Ví d : M t s sinh viên không là c u th bóng đá. ụ + Khái ni m S và P có quan h ph thu c: T c là: m t s S không là P
ề ọ và m i P đ u là S:
S P
ộ ố ụ ể ộ ộ Ví d : M t s hành vi nguy hi m cho xã h i không là t ạ i ph m.
ủ ậ ữ
ế
ượ ủ ữ ủ ệ ậ
ữ M t khái ni m đ ớ ể
ự ệ ộ
ể ậ ạ ỉ ị 4. Tính chu diên c a các thu t ng ầ ố ớ Khi ti n hành các thao tác lôgic đ i v i các phán đoán chúng ta c n tính ộ ọ ị ữ c g i là chu diên c a các thu t ng (ch ng và v ng ). ạ ị ự ệ ấ chu diên khi trong phán đoán, khái ni m y bi u th s suy nghĩ v i ngo i diên ượ ọ ầ ủ c g i là không chu diên khi trong phán đoán, s suy đ y đ . M t khái ni m đ ủ ộ ộ nghĩ mà nó bi u th ch là m t b ph n ngo i diên c a khái ni m y.
ấ ệ ể ộ ệ ấ ằ
ệ ẽ ệ ấ Ta dùng d u "+" đ ng kèm sau m t khái ni m đ nói r ng khái ni m đó ả Sau đây ta s kh o
ữ ủ ứ ể ỏ chu diên. D u "" dùng đ tr khái ni m không chu diên. ơ ậ sát tính chu diên c a các thu t ng trong phán đoán đ n
ị ẳ a/ Phán đoán kh ng đ nh chung (A) – “M iọ S là P”
ủ ạ ộ Ch ng c a phán đoán luôn chu diên vì nó nói lên toàn b ngo i diên
ấ ả ụ ể ư ữ ủ ị ữ ừ ( t t c S). V ng v a chu diên, v a không chu diên, c th nh sau:
ụ ừ ệ ộ Khái ni m S và P quan h ph thu c, nên S chu diên còn P không chu
ệ ề
diên: M i Sọ + đ u là P ụ ọ ề ườ ộ Ví d : M i công nhân đ u là ng i lao đ ng
37
S+ P
ợ ệ ấ ồ ạ khái ni m S, P có ngo i diên đ ng nh t, khi đó
Tr ả ủ ừ c ch t
ườ S l n tân t ụ ạ ệ ng h p ngo i l ề ừ ẫ ườ ẳ ọ + là P+(hình 16) ẳ ườ ằ ng th ng cùng n m trong
Ví d : Hai đ ẳ ặ P đ u chu diên: M i S ng th ng song song là hai đ ắ m t ph ng và không c t nhau.
S+ , P+
ủ ị b/ Phán đoán ph đ nh chung (E) “ Không S nào là P” hay “ M i Sọ
không là P”
ủ ị Trong phán đoán ph đ nh chung (E) các thu t ng đ u chu diên, vì ch
ữ ề ữ ị ạ ừ ậ ủ ị
ữ ỏ ộ ủ
ủ ạ ạ ng nói lên toàn b ngo i diên còn ngo i diên c a v ng b lo i tr hoàn toàn ủ ữ ạ kh i ngo i diên c a ch ng . ả ả ủ ữ ả
ị ữ ụ ờ ả ọ ộ ạ C c ch ng S và v ng P có ngo i diên r i nhau, nên c hai đ u chu ề ườ ộ i c ng s n đ u không bóc l diên: M i Sọ + không là P+. Ví d : M i ng ề t.
S+ P+
ẳ ị c/ Phán đoán kh ng đ nh riêng ộ ố ( I ) “M t s S là P”.
ủ ữ ủ ầ ộ
ạ Ch ng c a phán đoán không chu diên, vì nó nêu lên m t ph n ngo i ị ữ ừ ụ ể ư ừ diên. V ng v a chu diên, v a không chu diên, c th nh sau:
ệ ả ẫ ề S, P trong phán đoán có quan h giao nhau, cho nên c S l n P đ u
không chu diên: M t s S ộ ố là P (hình 17)
38
ự ạ ứ ượ ề ậ
ộ ố ợ ụ ườ c ghi thành đi u lu t. ụ ộ S, P quan h ph thu c và S bao hàm P. Thì S
ẩ Ví d : M t s chu n m c đ o đ c đ ệ ạ ệ Tr ộ ố là P+ (hình 18) ng h p ngo i l không chu diên còn P chu diên: M t s S
P+ S
ộ ố ộ ượ ụ ể ậ ị Ví d : M t s hành vi nguy hi m cho xã h i đ c lu t qui đ nh là t ộ i
ph m.ạ
ủ ị ộ ố d/ Phán đoán ph đ nh riêng
(O) – “M t s S không là P” ộ ữ ủ ế ầ
ạ ộ ạ Ch ng c a phán đoán luôn không chu diên vì nói đ n m t ph n ngo i ộ ề
ạ ủ ị ữ ộ ố diên “m t s S”. V ng chu diên vì nêu lên toàn b ngo i diên không thu c v ủ ữ ủ ngo i diên c a ch ng .
S P+ p+ S
ậ * Nh n xét chung
39
ủ ơ Trong quá trình kh o sát tính chu diên c a các phán đoán đ n, ta rút ra
ộ ố ả m t s nh n xét nh sau:
ậ ừ ư ườ ạ ệ ấ ợ + Tr các tr ng h p ngo i l
ủ ị ẳ ị , ta th y S chu diên trong các phán đoán chung và không chu diên trong các phán đoán riêng, P chu diên trong các phán đoán ph đ nh và không chu diên trong phán đoán kh ng đ nh.
ướ đ ng tr
ủ ữ ề ượ ủ ủ ộ ừ ứ c xem là c ch ng đ u đ ữ ề ạ ng thu c ngo i diên c a ch ng đ u
ượ + Các phán đoán không có l ng t ộ ố ượ phán đoán chung, vì toàn b đ i t ượ đ
c xem xét. ả ắ ủ B ng tóm t ơ ệ t tính chu diên c a khái ni m trong các phán đoán đ n
Tên phán đoán Ch ngủ ữ V ngị ữ Ngo i lạ ệ
S+, P+ P+
S+ S S+ S P P P+ P+ A I E O
ệ ữ ơ
ữ ế ớ
5. Quan h gi a các phán đoán đ n Gi a các phán đoán đ n: A, I, E, O có m i quan h m t thi ộ ơ ệ ữ ổ ể ệ ậ ị ể
ượ ứ ượ ơ ươ ỉ ố t v i nhau. c bi u th trên m t hình vuông ọ c g i là ng ng. Hình vuông này đ
ố
ọ A Đ i ch i trên E
c ậ b ứ h T
Mâu thu nẫ
T h ứ b ậ c
ố
ọ I Đ i ch i trên O
Trong lôgic c đi n, quan h gi a chúng đ ớ ố v i b n đ nh là các phán đoán đ n t hình vuông lôgic:
40
ẫ
ơ
ệ ữ ề ượ ừ ẫ ệ ư ệ ệ a/ Quan h mâu thu n Quan h mâu thu n là quan h gi a các phán đoán đ n có cùng các khái ệ ữ ệ ừ Đó là quan h gi a c nhau v l l n h t ng t .
ẫ ượ ni m S, P nh ng trái ng ữ các phán đoán A và O, gi a E và I. ệ ẫ ị Các phán đoán có quan h mâu thu n luôn có giá tr chân lý trái ng ượ c
ế nhau: N u phán đoán này đúng thì phán đoán kia sai và ng ượ ạ c l i.
ệ ề ộ
ụ ọ ộ ố ạ i ph m. ộ ệ ạ i ph m.
ệ ẫ ớ ị
ượ ế ệ
ạ ộ Ví d : Cho hai phán đoán M i hành vi phòng v chính đáng đ u là t M t s hành vi phòng v chính đáng không là t ủ Hai phán đoán này quan h mâu thu n v i nhau. Giá tr chân lý c a ề ọ c nhau. N u phán đoán “M i hành vi phòng v chính đáng đ u ệ i ph m” có giá tr chân lý là đúng thì phán đoán “M t s hành vi phòng v
ạ ị ộ ị i ph m” có giá tr chân lý sai và ng ộ ố ượ ạ c l i. chúng trái ng là t chính đáng không là t
ệ ệ ứ ậ ệ ừ ệ ữ ượ ề ượ ừ ư ệ ứ ậ b/ Quan h th b c ơ Quan h th b c là quan h gi a các phán đoán đ n có cùng các khái ệ ữ . Đó là quan h gi a , nh ng trái ng c nhau v l ng t
ữ ệ ứ ậ
ế ế ni m S, P cùng h t các phán đoán A và I, gi a E và O. Trong quan h th b c: N u phán đoán chung là đúng thì phán đoán riêng cũng đúng. N u phán
ị ượ ị đoán chung là sai thì không xác đ nh đ ủ c giá tr chân lý c a phán đoán riêng.
ế ế
ị ị ượ N u phán đoán riêng là sai thì phán đoán chung cũng sai, N u phán ủ c giá tr chân lý c a phán đoán chung.
ề
ụ ấ ả ộ ố
ọ ệ ứ ậ ế
ấ ả ộ ố ị
ư ế ọ ị
ề ể ọ ị
ủ ọ ị
ủ ể đoán riêng là đúng thì không xác đ nh đ Ví d : Xét hai phán đoán ọ T t c sinh viên đ u h c môn lôgic. M t s sinh viên không h c môn lôgic. Hai phán đoán này quan h th b c. N u phán đoán “T t c sinh viên ọ ề đ u h c môn lôgic” có giá tr chân lý đúng thì phán đoán “M t s sinh viên ấ không h c môn lôgic” cũng có giá tr chân lý đúng. Nh ng n u phán đoán “T t ị ả c sinh viên đ u h c môn lôgic” có giá tr chân lý sai thì không th xác đ nh ộ ố ượ c giá tr chân lý c a phán đoán “M t s sinh viên không h c môn lôgic”, vì đ ể ị giá tr chân lý c a nó có th đúng mà cũng có th sai.
41
ế ộ ố ọ
ấ ả ị ị ọ
ư ế ọ
ể ị
ủ ể ề ọ
ể N u phán đoán “M t s sinh viên không h c môn lôgic” có giá tr chân ề lý sai thì phán đoán “T t c sinh viên đ u h c môn lôgic” cũng có giá tr chân ị ộ ố lý sai. Nh ng n u phán đoán “M t s sinh viên không h c môn lôgic” có giá tr ấ ả ượ ủ ị chân lý đúng thì không th xác đ nh đ c giá tr chân lý c a phán đoán “T t c ị sinh viên đ u h c môn lôgic”, vì giá tr chân lý c a nó có th đúng mà cũng có th sai.
ệ ố
ượ ọ ư ề ệ ừ . S, P cùng l , nh ng trái ng
ọ ệ ữ ượ ữ
ệ ố (gi a A và E) ọ ư ọ c/ Quan h đ i ch i ệ ệ ố Quan h đ i ch i là quan h gi a các phán đoán có cùng các khái ni m ừ c nhau v h t ng t ệ ố + Quan h đ i ch i trên Hai phán đoán quan h đ i ch i trên có th cùng sai nh ng không th
ộ ế ế ị
ạ ế ế ộ ể ể t m t trong hai phán đoán có giá tr chân lý đúng thì phán ị ị t m t trong hai phán đoán có giá tr
i có giá tr chân lý sai. N u bi ị ị ượ ạ ủ c giá tr chân lý c a phán đoán còn l i.
ộ
ạ i ph m. ộ ụ ọ ọ
ạ i ph m. ể ệ ố
ế ộ ị
ư ạ ị ị
ượ ạ ị ế ể i không th xác đ nh đ
ể cùng đúng. N u bi đoán còn l chân lý sai thì không xác đ nh đ Ví d : Xét hai phán đoán: ể ộ ề M i hành vi nguy hi m cho xã h i đ u là t ộ ề ể M i hành vi nguy hi m cho xã h i đ u không là t ị ọ Hai phán đoán này quan h đ i ch i trên. Chúng có th cùng có giá tr chân lý sai. N u m t trong hai phán đoán có giá tr chân lý đúng thì phán đoán ộ i có giá tr chân lý sai, nh ng n u m t trong hai phán đoán có giá tr chân còn l ị lý sai thì phán đoán còn l c giá tr chân lý, vì chúng có ị th có giá tr chân lý mà cũng có th sai.
ọ ướ i (gi a I và O)
ệ ố ư ể ể ữ ọ ướ i có th cùng đúng nh ng không th
ế ế
ế ạ ộ ị ệ ố + Quan h đ i ch i d Hai phán đoán quan h đ i ch i d ộ i là đúng. N u bi
ạ ể ị t m t trong hai phán đoán có giá tr chân lý sai thì phán đoán ế t m t trong hai phán đoán có giá tr chân lý đúng thì ủ ị ượ c giá tr chân lý c a phán đoán còn l cùng sai. N u bi còn l không xác đ nh đ i.
ộ
ạ i ph m. ộ ị ụ ộ ố ộ ố ạ i ph m.
ị ư Ví d : Xét hai phán đoán: ệ M t s hành vi phòng v chính đáng là t ệ M t s hành vi phòng v chính đáng không là t ể Hai phán đoán này có th cùng có giá tr chân lý đúng nh ng không th
ế ị ế ộ ị
ạ ư ế ế ộ cùng có giá tr chân lý sai. N u bi sai thì phán đoán còn l i là đúng. Nh ng n u bi ể t m t trong hai phán đoán có giá tr chân lý t m t trong hai phán đoán có
42
ị ị ượ ủ c giá tr chân lý c a phán đoán còn
ể giá tr chân lý đúng thì không xác đ nh đ ạ l
ị i, vì chúng có th có giá tr chân lý mà cũng có th sai ủ ệ ơ ướ T các quan h trên c a phán đoán đ n, n u cho tr
ượ ễ ủ ộ c m t phán đoán ị c giá tr chân lý c a các
ị ể ừ ế ị có giá tr chân lý là đúng hay sai, ta d dàng suy ra đ phán đoán còn l i.ạ
ụ ẽ ị
ị ượ ệ ứ ậ ệ ố ủ
ệ ẫ
ị c giá Ví d : Cho phán đoán A có giá tr chân lý đúng, ta s xác đ nh đ ọ tr chân lý c a E là sai (quan h đ i ch i trên), I là đúng (quan h th b c) và O là sai (quan h mâu thu n). ủ ị ơ
ủ
ủ ị c g i là phán đoán ph đ nh c a phán đoán cho tr ả ố ả ố ướ ướ ế c n u d i khi phán đoán cho d i và gi c là gi
ướ 6. Ph đ nh các phán đoán đ n ượ ọ Phán đoán đ ự c là chân th c. nó chân th c khi phán đoán cho tr ự tr
ủ ị ộ ọ Hai phán đoán g i là ph đ nh nhau (hay mâu thu n nhau) n u m t trong
ả ố ẫ d i và ng ế ượ ạ i. c l
ơ ủ ị ườ
ọ
ộ ố
ự hai phán đoán là chân th c thì phán đoán kia là gi ợ Ph đ nh phán đoán đ n có các tr ng h p sau: ộ ố * A – O : “M i S là P” – “M t s S không là P” * E – O : “Không S nào là P” – “M t s S là P” * A – E : “S này là P” – “S này không là P" III. CÁC PHÉP LÔGIC PHÁN ĐOÁN PH CỨ
ượ ạ ừ c t o thành t các phán đoán
ừ ằ 1. Phán đoán ph cứ Phán đoán ph c ứ là phán đoán đoán đ ờ ơ đ n nh liên t lôgic (các h ng lôgic) .
ứ ơ ọ Trong các phán đoán ph c, các phán đoán đ n g i là các phán đoán
ế
ề
ở
thành ph n.ầ
ừ
ễ
ớ ể ượ lôgic "và" có th đ ẫ
ữ ờ
ừ
ừ ạ ằ c di n đ t b ng ư khác nh : đ ng th i, nh ng, mà còn, song, v n, cũng, tuy...nh ng,
ẩ
ừ ụ
lôgic "và". Trong ngôn ng , liên t ư ồ ư các t ấ ừ v a là...v a là, d u ph y..v.v... Ví d : Cho hai phán đoán
2. Các phép toán a/ Phép h iộ ( (cid:0) hay &) Phép h iộ là phép liên k t nhi u phán đoán v i nhau b i liên t
43
ệ ệ
ượ
ể
ộ
ề ợ ủ ế a i c a công dân” ký hi u là “Đóng thu là quy n l ụ ủ ế b “Đóng thu là nghĩa v c a công dân” ký hi u là Phán đoán h i c a
ộ ủ a và b đ
c phát bi u: “Lao đ ng là quy n l
ề ợ i
ụ ủ và nghĩa v c a công dân”. ệ
Ký hi u: a & b hay
ộ ủ
ọ
a (cid:0) b (đ c là: a và b; h i c a a và b )
ượ
ị
(cid:0) b đ
c xác đ nh qua các phán đoán
ư
ầ
ủ ị Giá tr chân lý c a phán đoán a thành ph n a, b nh sau:
ẫ
ỉ
ạ ề
ầ
ợ
Phán đoán a (cid:0) b ch đúng khi c a l n b cùng đúng. Và trong các ả ấ i đ u sai (sai khi ít nh t 1 phán đoán thành ph n a, b là ng h p còn l
ườ tr sai).
ả
ủ
ộ B ng chân lý c a phép h i B
a
a (cid:0) b 1 0 0 0
1 1 0 0
1 0 1 0
Ho cặ
a
1
1
0
0
1
0
0
1
1
0
0
0
b a (cid:0) b
Ho c:ặ
a b a
&b
T T T F T F
44
F F T F F F
ươ ươ ươ ươ ng T: có nghĩa là đúng ng F: có nghĩa là sai.
ừ ế ớ ở
ể ặ ạ ặ
ng đ Trong đó: 1 t 0 t ng đ b/ Phép tuy n ể ((cid:0) , (cid:0) ) ề ể Phép tuy n là phép liên k t nhi u phán đoán v i nhau b i liên t lôgic ể ể "ho c" ("hay là"). Có 2 lo i phép tuy n: tuy n nghiêm ng t và tuy n không nghiêm ng t.ặ
ể Phép tuy n không nghiêm ng t
ườ ề ẽ
ặ là phép tuy n ch sai khi t ể ỉ ấ ả t c các tr ể ấ ả ợ ng h p còn l ặ ủ ầ ở ừ ế t c các phán ạ i. đây mang ý nghĩa liên k t. Phép tuy n nghiêm ng t c a a, b
đoán thành ph n đ u sai và s là đúng trong t Liên t ượ đ lôgic ệ c ký hi u:
a (cid:0) b
ọ ể ủ
ặ ẽ ọ ặ ọ ụ
ả (đ c là: a ho c b; a hay là b; tuy n c a a và b) Ví d : Nam s h c Anh văn ho c h c Pháp văn. B ng chân lý:
A B
1 1 0 0 1 0 1 0 a (cid:0) b 1 1 1 0
Ho cặ
(cid:0) b
a b a
T T F F T F T F T T T F
ể
ẽ ầ ỉ ộ ạ ấ ả ặ là phép tuy n ch đúng khi ch m t phán đoán i. Trong phán ng h p còn l t c các tr (cid:0) ừ ặ ỉ ườ ệ ố ể Phép tuy n nghiêm ng t thành ph n là đúng và s sai trong t đoán này liên t lôgic “ho c” ( ợ ) mang nghĩa tuy t đ i.
45
Ví d :ụ
ệ a c ngoài. Ký hi u là
ướ b trong n c. Ký hi u là
ể ẽ ướ ẽ ẽ ọ ạ ọ ở ể ệ ượ c phát bi u: Nam s đi n ướ c Nam s đi n Nam s h c đ i h c Phán đoán tuy n nghiêm ng t c a a và b đ
ngoài ho c h c đ i h c
ệ ặ ọ ạ ọ ở ặ ủ ặ ủ ướ c. ượ c ký hi u:
b
ể ặ ặ ặ
ọ ả trong n Phép nghiêm ng t c a a, b đ a (cid:0) ( đ c là: a tuy n nghiêm ng t b; ho c a ho c b) B ng chân lý:
a B b
1 1 0 0 1 0 1 0 a (cid:0) 0 1 1 0
Ho cặ
(cid:0) b
a b a
T T F F T F T F F T T F
c/ Phép kéo theo
ế ở ừ ế lôgic "N u...thì..."
ụ
ệ a.
ọ ẽ ế ấ ệ Phép kéo theo là phép liên k t hai phán đoán b i liên t Ví d : Cho 2 phán đoán: ỏ “Lan h c gi i môn văn “Lan s vi ” ký hi u là b. t r t hay” ký hi u là
46
ế ế ế ừ N u.... thì...”, Liên k t hai phán đoán trên b i liên t “ ta có: “N u Lan
ẽ ế ấ ỏ ọ h c gi
ở . t r t hay” ệ ượ i môn văn thì Lan s vi ế đ c ký hi u là
Phán đoán “N u a thì b” a (cid:222) b
ượ ơ ở ề ượ c s (ti n đ ) hệ Trong phán đoán a (cid:222) b, a đ ọ c g i là ề , b đ ọ c g i là
quả.
ữ ư ế ễ ấ Nh ng câu có c u trúc nh sau:
ứ ề
ừ a suy ra b”, “h có a “n u a thì b”, “t ể ư thì có b”, “giá nh có a thì có b”, “vì a cho nên b”... đ u là hình th c bi u hi n c a phán đoán b. a (cid:222)
ệ ủ ả ị B ng chân tr phép kéo theo:
a B b
1 1 0 0 a (cid:222) 1 0 1 1 1 0 1 0
ỉ ườ ợ ng h p còn l ạ ề i đ u Phán đoán a (cid:222) b ch sai khi a đúng và b sai. Các tr
ặ đúng (khi a sai ho c b đúng)
Ho c:ặ
A b
T T F F B a(cid:222) T T F F T T T F
ươ ươ
a
b
ng đ ứ ờ d/ Phép t Phán đoán ph c đ c t o thành t nhi u phán đoán đ n nh liên t (cid:0) ng ượ ạ ỉ ế ỉ ế ng đ ừ c hình thành (cid:0)
ứ ề ừ ơ ươ ượ ươ ng đ ). Phép t ) v i (ớ ) b i phép h i ộ ở ế ể ọ b. Công th c này có th đ c là: “N u có a thì có b và
ượ ạ ế “n u và ch n u” ; “khi và ch khi”…( ơ ở ế trên c s liên k t hai phán đoán ( Ký hi u:ệ a (cid:0) c l i n u có b thì có a” ng
47
ị ị Phán đoán a (cid:0) ặ b có giá tr đúng khi a và b có cùng giá tr (cùng đúng ho c
ẽ ị ị cùng sai), và s có giá tr sai khi a và b có giá tr khác nhau.
ả
B ng chân lý:
b
b
a
a
a
b
(cid:0) (cid:0) (cid:0) b
1 0 0 1 1 0 1 0 1 0 1 1 1 1 0 1
Ho c:ặ
a b a (cid:0) b
T T F F T F T F T F F T
ủ ị e/ Phép ph đ nh
( (cid:0) a hay a ) ố ứ ư ủ ị ơ
b
Ph đ nh phán đoán ph c gi ng nh ph đ nh phán đoán đ n. * (cid:0) ủ ị a (cid:0) b ;
b
(cid:0) * b ;
a (cid:0) a (cid:0) ả
* b
a (cid:0) a (cid:0) a (cid:0) (cid:0) b B ng chân lý: (cid:0) a b
1 0 0 1
Ho c:ặ
48
(cid:0) a b
T F F T
ươ ươ f/ Các phép toán t ng đ ng
a (cid:0)
b
(cid:0) a (cid:0) b
a (cid:0)
b
(cid:0) a (cid:0) b
a (cid:0)
b
a (cid:0) b (cid:0)
a (cid:0) b (cid:0) b a (cid:0)
49
Ậ
Ỏ
ắ ề ủ ệ ơ
ệ ề ữ ơ ị
CÂU H I VÀ BÀI T P I. CÂU H IỎ 1) Phán đoán là gì? 2) Nêu qui t c v tính chu diên c a các khái ni m trong phán đoán đ n. 4) Trình bày quan h v giá tr chân lý gi a các phán đoán đ n. ủ 5) Phán đoán ph c là gì? Nêu đ c đi m v giá tr chân lý c a các phán
ứ ề ể
ể ể ộ ươ ươ ặ ạ ạ đoán h i, tuy n không lo i, tuy n lo i, kéo theo và t ng. ị ng đ
ộ ố ườ ộ
II Bài t pậ 1. Cho phán đoán: “Có m t s sinh viên là ng ị
ể ố N uế i dân t c thi u s ”. ị ẽ phán đoán đã cho có giá tr đúng thì các phán đoán sau đây s có giá tr đúng hay sai?
ộ ườ
ườ ể ố i dân t c thi u s . ộ
ộ ố ộ ố ả ả ể ố i dân t c thi u s . ườ ể ộ i dân t c thi u
ằ ể ườ ả ộ i dân t c
ấ ả ộ ố ườ ề ộ
ả
ọ
ườ ố
ể ố i dân t c thi u s . ể ố ộ ườ i dân t c thi u s . ể ố ộ i dân t c thi u s . ể ố i dân t c thi u s . ộ ườ ộ i là sinh viên.
ẹ
ệ a) Có m t s sinh viên không là ng ọ b) Không ph i m i sinh viên không là ng c) Không ph i không có m t s sinh viên không là ng s .ố ộ ố d) Không th nói r ng có m t s sinh viên không ph i là ng ể ố thi u s . e) T t c m t s sinh viên đ u là ng f) Không ph i không có sinh viên là ng ườ ề g) M i sinh viên đ u không là ng ộ h) Đa s sinh viên là ng ườ ể ố ỉ ữ i dân t c thi u s ch có m t ng i) Trong nh ng ng ệ a; “Lan là cô gái 2. Cho các phán đoán “Lan là cô gái xinh đ p” ký hi u là ứ ứ ế ậ t l p các phán đoán ph c theo các công th c b. Hãy thi
ị d u dàng” ký hi u là sau đây: b(cid:0) a) a b) a b(cid:0) c) a b(cid:0) d) a b(cid:0) e) a b(cid:0)
50
b
(cid:0)
ướ ạ ế “N u... thì...” i d ng và tìm các
f) a b(cid:0) g) a 3. Hãy vi ươ phán đoán t ố i các phán đoán sau đây d ươ ự ượ ủ ả ườ ế ạ t l ng: ng đ a) Mu n xây d ng đ ộ ầ c ch nghĩa xã h i c n ph i có con ng ộ i xã h i
ủ ch nghĩa.
ề ệ ả ả ị ượ c đ a v cao c , có 2 đi u ki n: ph i làm ph ng hoàng hay
ể ạ ượ ị b) Đ đ t đ làm loài bò sát (Balzac).
ữ
ớ ề ầ ế ẫ ề ả ả
ố ể ở ố ượ ự ắ ầ c đ
c) G c có v ng cây m i b n. d) Đ tr thành thiên tài c n ph i có c năng khi u l n ni m say mê. ố ng l e) Mu n xây d ng đ ờ ậ ườ ồ ụ ạ ả ả ắ ạ i cách m ng đúng đ n c n ph i n m ế ậ t v n d ng sáng t o các qui
ữ v ng các qui lu t khách quan đ ng th i ph i bi ậ ấ lu t y.
ủ ả ố ố ồ ố f) Mu n ch ng tham ô lãng phí, ch ng quan liêu thì ph i dân ch (H Chí
Minh).
ậ ỉ ầ ế
ắ ị ấ
ả ả ị ẽ ượ c vào chung k t. g) Ch c n th ng tr n này là s đ ủ 4. Hãy xác đ nh c u trúc lôgic c a các phán đoán sau: a) Nam nghèo không ph i vì không ch u khó làm ăn, cũng không ph i vì
không bi
ế t cách làm ăn. ườ b) Đ ng đi khó, không khó vì ngăn sông cách núi, mà khó vì lòng ng ườ i
ạ ng i núi e sông.
51
ươ ng V Ch SUY LU NẬ
Ậ Ệ Ề I. KHÁI NI M V PHÉP SUY LU N
ư ạ
ấ ủ ự ườ
ờ ượ ứ ứ c khái quát tr c ti p t
i thu đ ế ừ ả ữ cũng đ ườ ớ ừ ự
ả ượ ừ c t b n thân đ i t rút ra nh ng tri th c m i t ườ ế ợ ờ
duy nh đó con ng ớ ề ố ượ ng đ
ế ướ t tr ế ể t đ rút ra nh ng tri th c m i v đ i t ậ ờ ậ 1. Suy lu n là gì? ự ệ T duy là hình th c cao nh t c a s ph n ánh tích c c, sáng t o hi n ư quá trình t duy không ệ ố ượ ng trong hi n ứ ữ nh ng tri ữ i k t h p nh ng tri ậ ọ ượ c g i là suy lu n. ớ ừ ộ m t hay ả ứ ư c đó. Hình th c t ữ ứ ứ ủ ư duy nh đó rút ra phán đoán m i t
uy lu n là hình th c c a t ắ ị ự th c khách quan. Tri th c mà con ng ả ự ph i bao gi ự th c, mà con ng i còn có kh năng t ứ th c đã bi ứ th c đã bi V y, sậ ề nhi u phán đoán theo các quy t c lôgic xác đ nh.
ạ ẫ
ệ ạ ồ
ồ
ệ ề ề ế ậ Ví d : ụ Kim lo i d n đi n (1). Đ ng là kim lo i (2). ẫ Ta rút ra phán đoán sau: Đ ng d n đi n (3). ồ B t k suy lu n nào cũng bao g m ti n đ , k t lu n và l p lu n.
ấ
ế ừ ớ
ề ứ ậ Ti nề ậ đó rút ra phán các ng lôgic t ụ ề các ti n đ . Trong ví d
ậ ự ừ ườ ằ c b ng con đ ậ là cách th c lôgic rút ra k t lu n t ề ậ ừ ế ề ậ
ượ ễ ề ậ
ệ ệ ữ ế ế ề ố
ệ ề ặ ộ ế ể ậ ấ ỳ đ ề (còn g i là phán đoán xu t phát) là phán đoán chân th c t ọ ượ ậ là phán đoán m i thu đ đoán m i. ớ K t lu n ế ậ ề L p lu n ti n đ . ề nêu trên (1), (2) là ti n đ ; (3) là k t lu n. ề ữ ở ị Quan h suy di n lôgic gi a các ti n đ và k t lu n đ c quy đ nh b i ề ề ặ ộ m i liên h gi a các ti n đ v m t n i dung. N u các phán đoán không có ể ậ liên h v m t n i dung thì không th l p lu n đ rút ra k t lu n.
ể ệ ề ượ
ậ ự ả
c tri th c chân th c đó là: ề ủ ậ ả ậ ắ Đi u ki n đ thu đ ề Th nh t ậ Th haiứ
ậ
ậ ượ ậ ậ ứ ứ ấ , các ti n đ c a suy lu n ph i chân th c ự , l p lu n ph i tuân theo các quy t c lôgic. ạ 2. Các lo i suy lu n ứ ậ Căn c vào cách th c l p lu n, suy lu n đ c chia ra thành suy lu n suy
ễ ậ ạ ứ di n và suy lu n quy n p.
52
ậ ễ ễ
ậ ậ ấ ơ cái chung đ n cái riêng, cái đ n nh t.
ế ự ễ ễ ế ậ ậ a/ Suy lu n suy di n (suy di n) ậ ừ Là suy lu n trong đó l p lu n t ễ ậ Suy lu n suy di n có suy lu n suy di n tr c ti p và suy lu n suy di n
gián ti p.ế
ậ ạ
ậ ậ ấ ế ơ cái riêng, cái đ n nh t đ n cái chung.
II. NH NG Ữ
ạ b/ Suy lu n quy n p (quy n p) ậ ừ Là suy lu n trong đó l p lu n t Ậ SUY LU N LÔGIC Ậ Ừ Ề Ề Ơ A. SUY LU N T TI N Đ LÀ CÁC PHÁN ĐOÁN Đ N
ự ế ừ ộ ề ậ ề 1. Suy lu n tr c ti p t m t ti n đ
ể
ấ ượ ễ ậ
a/ Phép chuy n hoá ể Phép chuy n hoá là suy lu n suy di n tr c ti p trong đó ch t l ạ ổ ự ế ủ ủ ữ ủ ộ
ủ ng c a phán đoán thay đ i, n i dung và ngo i diên c a ch ng c a phán đoá không đ i.ổ
ệ ự ể ủ ị
ể ủ ị ừ ố v ng sang t n i; hay ng ượ ạ c l i
ả
ậ ị
ữ ủ ữ ủ ủ ủ
ự ế ế ậ ậ ấ ấ Có hai cách chuy n hoá: ầ Th c hi n ph đ nh hai l n ừ ị ữ Chuy n nghĩa ph đ nh t E I (cid:0) A (cid:0) O A O (cid:0) E (cid:0) I ượ c b/ Phép đ o ng ễ ượ ả c là suy lu n suy di n tr c ti p trong đó v ng c a phán Phép đ o ng ể ữ ủ đoán xu t phát chuy n thành ch ng c a k t lu n, còn ch ng c a phán ị ữ ủ ế ể đoán xu t phát chuy n thành v ng c a k t lu n.
ố ậ ị ữ
ố ậ ễ ế ậ
ị ữ ủ ớ ị
ủ ậ ữ ủ ủ
ự ể ữ ủ ế ủ ể c/ Phép đ i l p v ng ệ ữ Phép đ i l p v ng là suy lu n suy di n tr c ti p trong đó khái ni m ế ữ ủ ấ ố ậ đ i l p v i v ng c a phán đoán xu t phát chuy n thành ch ng c a k t ừ ố ậ lu n, ch ng c a phán đoán xu t phát thành v ng c a k t lu n còn t n i ổ chuy n thành t ị ng c a phán đoán không đ i.
ấ ộ n i đ i l p và n i dung t ự ế ợ ừ ố ố ậ ữ ư ưở t ủ ể ị
ượ ệ ể ả
ể ố ậ ả Phép đ i l p v ng là s k t h p c a phép chuy n hoá và phép đ o ượ ự ế ướ c. tr ng c c h t chúng ta th c hi n phép chuy n hoá sao đó phép đ o ng ả ủ ế k t qu c a phép chuy n hoá:
ể Chuy n P thành không P
53
ủ
ổ ị ể ừ ố ừ ố ậ Thay đ i v trí c a S và không P cho nhau Chuy n t n i thành t đ i l p
ậ ạ 2. Tam đo n lu n
ậ ạ ệ
ấ ế ễ
ượ ậ ề ề ậ ạ c rút ra t
ấ ề ề ủ ậ ạ ề ế ơ . Hai ti n đ c a tam đo n lu n liên h v i nhau b i s l p l ế ơ là suy lu n suy di n gián ti p trong đó ế hai ti n đ . Hai ti n đ và k t lu n là các phán đoán ở ự ặ ạ ệ ớ i
a/ Khái ni m tam đo n lu n ậ Tam đo n lu n nh t quy t đ n ừ ậ ế k t lu n đ ề nh t quy t đ n ệ ộ ủ c a cùng m t khái ni m.
ữ ủ ạ ậ ậ ọ ạ ệ Trong tam đo n lu n có ba khái ni m g i là ba thu t ng c a tam đo n
lu n:ậ
ủ ữ ế ậ ượ ữ ậ ể ừ thu t ng nh Ch ng trong k t lu n đ ọ c g i là ệ ỏ (ti u t ). Ký hi u
là S
ế ậ ượ ọ ạ ừ thu t ng l n
ệ ế ậ ề ặ
ừ ệ ậ ượ ọ ị ữ ậ thu t ng gi a c g i là ữ ớ (đ i t ). Ký hi u là P c g i là V ng trong k t lu n đ ậ ư ề ả ữ Thu t ng có m t trong c hai ti n đ nh ng không có trong k t lu n ữ ữ (trung t ). Ký hi u là M (médium). đ
ọ ạ ườ ẳ ườ i đang h c t
i các tr ữ ạ ọ ệ ẳ i Cao đ ng CNTT H u ngh Vi ng đ i h c và cao đ ng (1) ị (2) t Hàn.
ậ
c ký hi u là S, khái ni m “sinh viên” đ ườ ệ ọ ạ ượ ẳ ạ ọ Trong suy lu n:ậ Sinh viên là ng ọ ạ A đang h c t V y, A là sinh viên. (3) ệ Khái ni m “A” đ ườ ệ ượ i đang h c t ệ ng đ i h c và cao đ ng” đ ệ c ký hi u ượ c i các tr
ệ
là P và khái ni m “ng ký hi u là M. ậ ơ ồ ư Suy lu n trên có s đ nh sau:
M là P S là M S là P
b/ Các quy t cắ
54
ỉ ạ ậ ậ ậ ữ Quy t c 1ắ
ị : Trong tam đo n lu n có ba thu t ng và ch ba thu t ng ắ
ự ệ ở ạ ữ ữ ở
ấ ừ ậ ẽ ậ c rút ra t ữ ữ ấ ế ượ t y u đ ậ ấ c u thành. ậ ề ề hai ti n đ có liên h b i thu t ng gi a. Thu t ng gi a ế nh t, n u không k t lu n s không t ữ ỉ ủ Quy t c này d a vào đ nh nghĩa c a tam đo n lu n, trong đó ch rõ: ả ồ đây ph i đ ng ề ề hai ti n đ .
ấ ế ọ t h c. (1)
ế ọ t h c
ấ ề
ậ ề ạ
ộ ả ứ ạ ộ
ư ấ ệ (khái ni m) tri ư t
ế Ví d :ụ ộ ậ ạ V t ch t là m t ph m trù tri ậ ấ ử Nguyên t là v t ch t. (2) ạ ộ ử Nguyên t là m t ph m trù tri ữ ậ ậ ề Ta xét thu t ng “v t ch t” trong hai ti n đ . ớ ề ấ ậ ữ Thu t ng “V t ch t” trong ti n đ (1) v i tính cách là m t ph m trù ủ ệ ế ọ t h c mà ph m trù (khái ni m) là m t hình th c ph n ánh c a ậ duy, nghĩa là v t ch t trong t ữ ậ ậ ấ ồ ạ ụ ể ủ i c th c a
ự ệ
ỉ ộ ạ ể ụ ể ủ ậ ề ữ ậ ề ậ ấ c s d ng không
ư ậ ấ ậ ậ
ấ Thu t ng gi a (M) ph i đ
duy. ề ề Thu t ng “V t ch t” trong ti n đ (2) ch m t d ng t n t ấ ộ ậ ấ ậ v t ch t trong hi n th c, nghĩa là m t v t th c th c a v t ch t ượ ử ụ Nh v y thu t ng “v t ch t” trong hai ti n đ đã đ ố ữ ữ ậ ủ
ừ ủ ủ ị ư ặ ữ ồ đ ng nh t. Suy lu n trên đã có b n thu t ng . ả ượ ậ ả ữ ữ c a phán đoán ph đ nh.
ế ậ ạ ộ ố
Ví d : Tr m c p là hành vi vi ph m pháp lu t. Tr n thu là hành vi vi ắ ế ậ ậ ạ ố ộ ộ ầ ắ c chu diên ít nh t m t l n Quy t c 2: ữ ủ ề ề trong hai ti n đ . Do đó, thu t ng gi a (M) ph i là ch ng c a phán đoán toàn x ng ho c là tân t ắ ụ ph m pháp lu t. V y, tr n thu là tr m c p.
ế ộ
ắ ậ ạ
ủ ữ ư ậ ậ Ta g i:ọ ố “Tr n thu ” là S. “Tr m c p” là P. “Hành vi vi ph m pháp lu t” là M. Ta có s đ và tính chu diên c a các thu t ng trong suy lu n nh sau:
ữ ậ ợ ơ ồ P+ là M S+ là M S+ là p ậ Suy lu n trên không h p lôgic, vì thu t ng M không chu diên trong c ả
ứ ẽ ề ề ằ hai ti n đ . Ch ng minh b ng hình v (hình 22)
M
55
P S
ỏ ậ ế ữ
ở ế ở ề N u thu t ng l n (P) ho c thu t ng nh (S) không chu ậ diên ữ ớ c chu diên
ậ ượ ậ ề ả ọ
ụ ậ ấ ọ ặ k t lu n. ấ pháp lu t V y, Lôgic h c không mang tính giai c p.
ắ Quy t c 3: ề ti n đ thì không đ ọ Ví d : M i pháp lu t đ u mang tính giai c p. Lôgic h c không ph i là ậ ọ ọ
ậ ậ ữ ủ
ấ G i: “Lôgic h c” là S; “Mang tính giai c p” là P; “Pháp lu t” là M. ậ ơ ồ ư Ta có s đ và tính chu diên c a các thu t ng trong suy lu n nh sau: + là P. M i Mọ S+ không là M+.
S+ không là P+ ậ ậ ợ ở ề ti n đ ề
Suy lu n trên không h p lôgic, vì thu t ng P không chu diên ứ ế ạ ậ ữ ằ ẽ i chu diên trong k t lu n. Ch ng minh b ng hình v . ư nh ng l
P M S
ề ề ủ ị ề ế : N u hai ti n đ đ u là phán đoán ph đ nh thì không rút ra
Quy t c 4ắ ậ ượ ế c k t lu n. đ
ề ầ Khi hai ti n đ đ u là các phán đoán ph đ nh thì ph n đ i t
ề ề ượ ế
ậ ầ ữ ủ
ể ữ ữ thu t ng gi a (M) đ ậ ố ượ ph n đ i t ố ầ c u n i cho S và P, nên không th rút ra đ ủ ị ủ ố ượ ng c a ớ ệ ề ề c nói đ n trong các ti n đ đó không có quan h gì v i ữ ậ ậ ng c a thu t ng S và thu t ng P. Vì v y M không đóng vai trò ượ ế c k t lu n.
ọ ậ ự ụ ụ ệ ọ ậ ả Ví d : M i sinh viên đang h c t p không ph i th c hi n nghĩa v quân
s .ự
ả A không ph i là sinh viên.
56
ụ ả ế ệ ừ T hai ti n đ trên, k t lu n: “A không ph i th c hi n nghĩa v quân
ệ ự ể ề ả ề ự
ọ ả ự ự ề ụ ự
ơ ồ ệ ư ậ
ọ
ậ ụ ự s ” hay “A ph i th c hi n nghĩa v quân s ” đ u có th sai. (Hình 24) G i S: A; P: ph i th c hi n nghĩa v quân s ; M: sinh viên. Ta có s đ suy lu n nh sau: M i M không là P. S không là M. S là P (1) S không là P (2)
S1 P M S2
ậ ậ ở ị ở
ế v trí S1 thì k t lu n (1) sai. ế vi trí S2 thì k t lu n (2) sai. ộ ề ề ủ ị ế ậ
ế N u S ế N u S Quy t c 5ắ là phán đoán ph đ nh. ụ ả ế : N u có m t ti n đ là phán đoán ph đ nh thì k t lu n ph i ủ ị ọ ọ ậ ự ụ ệ ả Ví d : M i sinh viên đang h c t p không ph i th c hi n nghĩa v quân
ự s . (1)
ự ệ ả
ụ ấ ế ậ ế ậ ừ ề ề ọ ậ Bình là sinh viên đang h c t p. (2) ự V y, Bình không ph i th c hi n nghĩa v quân s (3) ợ K t lu n (3) hoàn toàn h p lôgic, vì nó t t y u rút ra t hai ti n đ (1)
và (2).
ặ ư ế ề ề ắ Quy t c 6: ế N u hai ti n đ là phán đoán đ c x ng thì không rút ra k t
lu n.ậ
ư ề ề ế ặ ắ Quy t c 7: ế N u m t trong hai ti n đ là phán đoán đ c x ng thì k t
ậ ả
lu n ph i là phán đoán đ c x ng. ề ộ ặ ư ề ế ẳ ậ ả ị N u hai ti n đ là phán đoán kh ng đ nh thì k t lu n ph i là
ế ị ẳ Quy t c 8:ắ phán đoán kh ng đ nh.
M M
P P
P
M
M
P
P
M
S S
M M
S
M
M
S
M
S
(I)
(II)
(III)
(IV)
ế ơ ủ ạ ạ ấ ậ c) Các lo i hình c a tam đo n lu n nh t quy t đ n
57
Ề TI N Đ Ề LÀ PHÁN ĐOÁN PH CỨ
ề
B. SUY LU N Ậ T CÁCỪ ậ ừ Đ suy lu n t ươ ộ ề ườ ợ ng đ
ườ ng pháp này đ c nhà lôgic ng
ủ
ướ ề ệ ượ c ph i đ
ươ ượ ế ỷ ữ ứ ả i thì các phán đoán ph c hay các ti n đ cho tr ộ ể ể trong đó có m t ph Ph nh ng năm 60 c a th k XX. Tuy nhiên đ th c hi n đ gi tuy n (v). Vì v y,
ề ứ các ti n đ là phán đoán ph c có nhi u cách khác nhau, ả ươ ượ ử ụ i. c s d ng là ph ng pháp th ng pháp h p gi ề ầ ấ ỹ i M J.A.Robinson đ xu t vào đ u ợ ươ ề ự ng pháp h p c ph ả ượ ề ạ ề c quy v d ng ơ ả đây chúng tôi trình bày hai n i dung c b n: ư ề ề ằ ậ ở ấ , quy trình INDO nh m đ a các ti n đ , phán đoán cho tr ướ c
ứ Th nh t ể
ử ụ ợ ả ể ế ậ ề ạ v d ng tuy n. Th haiứ , s d ng cây h p gi i đ rút ra k t lu n.
BA
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 1. Quy trình INDO B c ướ I – Lo i b phép toán kéo theo ạ ỏ BA
BA
&BA
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
(cid:0)AB ủ ị
ư ấ ướ ề ơ ệ c m nh đ đ n B cướ N – Đ a d u ph đ nh vào tr
A (cid:0)
A
(cid:0) (cid:0)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
A
B
A
B
&
BA
A
B
&
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ư ấ ấ ơ ộ B cướ D – Đ a d u tuy n vào sâu h n d u h i ể
A
CB &
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
(cid:0)CA và &
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
A
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
BA & ạ ỏ ấ (cid:0) B c ướ O – Lo i b d u (cid:0)BA , (cid:0)B A , i lôgic
BA & (cid:0) B 2. Cây h p gi
ợ ả
58
ớ
(cid:0) (cid:0) ượ
C s rút ra đ ể C ỗ ề ề ề ề ớ ớ ế ắ ợ ả i Quy t c h p gi ấ ỳ ứ V i các công th c A, B b t k : B, (cid:0) A (cid:0) ẽ c B (1) V i hai ti n đ A (cid:0) A ta có th rút ra k t lu n ậ ? (r ng hình vuông (2) V i hai ti n đ A,
lôgic)
ượ B, A (cid:0) B s rút ra đ c B
ề (cid:0) A (cid:0) ắ ề ữ ớ
ế ẽ ậ ả i nh sau chúng ta s tìm ra k t lu n. gi
ớ ẽ (3) V i hai ti n đ ợ ế ợ ử ụ S d ng nh ng quy t c trên, k t h p v i nhau theo mô hình cây h p ư A (cid:0) A v B
ề ậ đây, v i hai ti n đ A và
(cid:0) A, chúng ta đã rút ra k t lu n là B. ả i đ ch ng minh ph n ch ng.
ế ứ
ằ ề
B ề ớ Ở ợ ử ụ Chú ý: S d ng cây h p gi ừ ộ ậ Đ ch ng minh r ng t ề ậ ẽ ề
ả ậ ề
ẫ ỗ ả ể ứ ề ề ợ ả c k t qu là r ng
ẫ ớ ợ ể m t t p ti n đ (A1, A2, A3, A....) có th rút ra (cid:0) B vào t p ti n đ này. Khi đó s có t p ti n đ m i ậ ề ớ ậ ề ớ ế i t p ti n đ m i đó phát sinh ? (hình vuông lôgic) thì phép ch ngứ ế i trong t p h p m i không phát sinh mâu thu n thì ứ ấ t, ng
(cid:0) B t Ví d : Xét xem t ậ
ụ ể ể ứ ế k t lu n B, ta thêm (A1, A2, A3, A.... (cid:0) B). Khi ti n hành h p gi ượ mâu thu n, t c là đ ượ ạ ậ c l minh hoàn t ừ ể (A1, A2, A3, A....). không th rút ra ề ừ ậ t p ti n đ r, s, (cid:0) q (cid:0) q , (cid:0) p (cid:0) r} có th rút ra ề {p (cid:0)
(cid:0) ề ậ ượ ậ ề r vào t p ti n đ , ta đ c t p công th c q , (cid:0) p (cid:0) r, Gi ứ {p (cid:0)
s, (cid:0) q (cid:0) ế k t lu n r không? ả i: Thêm r, (cid:0) r}.
(cid:0) ắ ụ ứ ặ Áp d ng quy t c h p gi
q và (cid:0) p ta đ ả ợ ợ ứ ồ i cho ph n t
(cid:0) p (cid:0)
i cho c p công th c p ụ ắ ậ ớ (cid:0) ậ ượ r, đ ắ ậ ặ
ượ c q. ầ ử ượ c r. Nh v y, t p công ề i cho c p công th c r và ể ừ ậ ứ ề ế ậ ả Thêm nó vào t p công th c đã có, r i áp d ng quy t c h p gi ạ ợ m i q và c r. L i thêm nó vào t p h p. Hình vuông lôgic có đ ứ ả ụ ợ khi áp d ng quy t c h p gi ẫ th c mâu thu n, nghĩa là có th rút ra k t lu n r t ư ậ t p ti n đ trên.
59
Ậ
Ỏ
ạ
ề ữ ậ ạ ắ
ậ ủ ươ ả ợ ng pháp h p gi
CÂU H I VÀ BÀI T P I. CÂU H IỎ ậ 1 Suy lu n là gì? ệ 2 Khái ni m v phép tam đo n lu n. 3 Trình bày nh ng qui t c chung c a phép tam đo n lu n. 4 Trình bày quy trình INDO và ph i lôgic II. BÀI T PẬ 1. Các phép tam đo n lu n sau đây có h p lôgic không? Vì sao? Hãy
ậ ạ ợ
ứ
ậ ấ
ấ ế ọ t h c không mang tính giai c p. ề ế ệ ệ ọ ch ng minh. ọ a) M i pháp lu t mang tính giai c p. ậ ả ế ọ Tri t h c không ph i là pháp lu t ậ V y, tri b) H u h t các gia đình Vi t Nam đ u chú tr ng vi c chăm sóc, giáo
ầ ụ d c con cái.
ộ t Nam.
ọ ậ ụ
ọ ề ằ
ạ ằ
ậ
ề ậ ề ườ ừ ữ ậ ượ ệ Gia đình Lan là m t gia đình Vi ệ V y, gia đình Lan chú tr ng vi c chăm sóc, giáo d c con cái. ạ ề c) M i tam giác đ u đ u có 3 c nh b ng nhau. Tam giác này có 3 c nh b ng nhau. V y, tam giác này là tam giác đ u. d) T t c nh ng ng i duy v t đ u không th a nh n Th ế ng đ sáng
ấ ả ạ t o ra muôn loài.
ế ạ ậ ấ ng đ sáng t o ra muôn loài.
ấ ậ ừ ườ
ọ ẫ
ậ ậ ệ ậ
ẫ ừ
ấ
ậ
ậ ượ Anh y không th a nh n Th ậ V y, anh y là ng i duy v t. ệ ạ ề e) M i kim lo i đ u d n đi n. ự ằ V t này b ng nh a. V y, v t này không d n đi n. chung. f) Giáo viên là danh t Ông y là giáo viên. ừ ấ V y, ông y là danh t chung. ề ề ợ 2. Cho t p h p các ti n đ :
60
(cid:0) q (cid:0)
(cid:0) s, r (cid:0) s} ượ c hay không?
r, p}
c hay không?
r} ượ
(cid:0)
(cid:0) s đ ề
ế
ậ
p
q
s
s
rsws ,
pr ,
,
,
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ề ể ề ậ ượ c không?
p
q
q
p
r
s
u
sr ,
,
,
,
s u (cid:0)
s
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ượ ế ể ậ r, (cid:0) q (cid:0) a) {p (cid:0) ậ ế Có rút ra k t lu n p đ r, (cid:0) q (cid:0) b) { (cid:0) p (cid:0) q (cid:0) ậ ế ượ Có rút ra k t lu n r đ r, (cid:0) q (cid:0) q, (cid:0) p (cid:0) c) {p (cid:0) ậ ế ể Có th rút ra k t lu n r đ c hay không? r, (cid:0) p (cid:0) s, (cid:0) q (cid:0) s (cid:0) u, p} r, s (cid:0) d) {p (cid:0) q (cid:0) ượ ậ Có rút ra k t lu n u c hay không? ề ợ 3. Cho t p h p các ti n đ : a/ (cid:0) ừ ậ T t p ti n đ đã cho có th rút ra k t lu n s đ b/ (cid:0) Có th rút ra k t lu n đ
r
p
s
r
q
p
q
s
,
,
,
&
sr ,
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
u
q
(cid:0)q ế (cid:0)u c không? (cid:0)pu , c không?
(cid:0) (cid:0) ượ ậ ế ể đ
q
p
r
r
p
u
(cid:0)u
su ,
,
qu ,
su ,
,
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ế ể ượ c không?
q
p
r
r
r
p
q
s
(&
&
,
),
s (,&
)
(cid:0)qu ,
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ậ u đ s
u
q
(cid:0) (cid:0) ể ế ậ ượ c/ Có th rút ra k t lu n d/ (cid:0) Có th rút ra k t lu n e/ (cid:0) Có th rút ra k t lu n đ c không
61
ng VI
ươ Ả
Ế
Ch GI THUY T
Ế Ặ Ả Ủ THUY T I. Đ C TR NG CHUNG C A GI
đ nh
ạ ộ ứ ể ậ
i. Gi
ủ ng c a th gi ự ế ự ế Ư ị 1. Đ nh nghĩa ả ị a/ Gi ằ Trong ho t đ ng c a mình, chúng ta không th nh n th c đúng đ n ế ớ ả i khách quan. Chúng ta ph i tìm ệ ấ ả ị ư ạ đ nh xu t hi n do quan sát đ a l ệ ượ ề ơ ở ng trên c s khái quát nhi u hi n t li u th c t li u th c t
c.
ể ệ ộ ự ậ ệ ủ ệ ượ ự ậ ngay các s v t và hi n t ề ư ệ ứ ể hi u, nghiên c u nhi u t ư ệ ự d a trên phân tích các t ượ quan sát đ ộ ệ ố ệ ộ ả ị t hay m t h th ng phán đ nh th hi n là m t phán đoán riêng bi Gi ố ệ ượ ủ ng hay các m i liên h có
ế ầ ả ệ ặ ẽ ớ ả đoán nêu lên các thu c tính c a các s v t hi n t ậ ủ tính quy lu t c a chúng. ượ ự Đ xây d ng đ ộ c m t gi thuy t c n ph i liên h ch t ch t ứ i tri th c
ả ị ể đ nh. gi
ữ ả thuy t là nh ng gi
ọ ề ặ ữ ệ b/ Gi ả Gi ố ả ị đ nh có căn c khoa h c v nguyên nhân hay ủ ự ậ ủ ứ ệ ượ ng ho c d ki n nào đó c a t
ư
ế thuy t ế ệ các m i liên h có tính quy lu t c a hi n t duy. nhiên, xã h i và t ư
ổ ế ấ ế ượ ư ằ ị ộ c xác đ nh b ng thu c t y u và ph bi n đ
ặ duy.
ứ ấ ậ ở
ố ự ễ ể ộ ặ 2. Đ c tr ng ế ả thuy t mang đ c tr ng t ơ ả ủ ư ả ầ ế thuy t mang tính xác su t và mu n tr thành tri th c đáng tin c y c n c ki m tra b ng khoa h c và th c ti n. + Gi tính c b n c a t + Gi ượ đ
ọ ế thuy t
ế ứ ằ ạ ả 3. Các lo i gi ế ả a/ Gi thuy t chung ả thuy t chung là gi Gi
ộ ớ ự ậ
ọ đ nh có căn c khoa h c nêu lên các nguyên ệ ượ ố ượ ả ậ thuy t chung gi
ộ ớ ệ ạ ủ ố ng. ứ ng nghiên c u, ự ậ i c a các s v t
ả ị ậ ủ nhân, quy lu t và tính quy lu t c a m t l p s v t hay hi n t ộ ế ủ ả Gi i thích thu c tính c a toàn b l p đ i t ể ậ ủ ặ ư đ a ra đ c đi m có tính quy lu t c a các m i liên h qua l ở ấ ỳ ờ ệ ượ ng b t k th i gian hay không gian nào. hi n t ế ả thuy t riêng b/ Gi
62
ả ọ ề ồ Gi thuy t riêng là gi
ế ậ ủ ứ ộ ố ượ ủ ệ ộ ộ ố ả ị đ nh có căn c khoa h c v ngu n g c, nguyên ộ ậ t trong m t ng riêng bi
ị nhân, quy lu t c a m t b ph n hay c a m t đ i t ớ l p xác đ nh.
Ả Ể Ế II.XÂY D NG VÀ PHÁT TRI N GI
Ự ầ ủ ự ả ế thuy t
ầ ả ệ ượ ớ ng m i mà
THUY T ể ệ 1.Vai trò và yêu c u c a vi c xây d ng và phát tri n gi a/ Vai trò ả Gi ậ ự c xây d ng khi c n gi ư ủ ả i thích các hi n t ỏ ế ượ thuy t đ ọ các lý lu n khoa h c đã có ch a đ kh năng làm sáng t .
ả ẫ ể ậ
ượ thuy t đ a ra không đ ự ậ b/ Yêu c uầ Gi c th c ti n xác nh n. Có th có nhi u gi ớ ả thuy t khác nhau đ gi
ề ể đã đ thích cùng m t hi n t
ế ả ọ ượ c mâu thu n v i các lu n đi m khoa h c ể ả ế ể i ẽ ượ c ki m nghi m qua th c ti n. ng. Chúng s đ ể ả ế ầ ư thuy t c n l u ý sao cho gi ệ ự ễ thuy t có th gi i thích
ộ ố ượ ế ư ễ ệ ượ ả ng l n nh t. m t s l
ậ
ộ ự Khi xây d ng gi ố ượ ng đ i t ướ ế ổ ợ ữ ệ
ệ ể ớ ự ơ ở ả ế thuy t c phân tích và t ng h p. ế
ớ ệ ừ ả gi ế ả ượ thuy t. ả t c các h qu đó v i các k t qu quan sát, thí nghi m, v i các lý
ả ừ ệ ượ c th a nh n.
ậ ặ ậ ớ ậ ứ ọ t c
ị ẳ ẫ ế ấ ả c kh ng đ nh là đúng và không có mâu thu n nào v i khoa
Ả NG PHÁP XÁC NH N GI
Ậ ấ ể
ế
ứ ấ 2.Các b c xây d ng và xác nh n gi ả * Nêu gi thuy t trên c s các d ki n đã đ ấ ả t c các h qu có th có t * Rút ra t ấ ả * So sánh t ọ ế thuy t khoa h c đã đ ế ả ể thuy t thành tri th c tin c y ho c lý lu n khoa h c, n u t * Chuy n gi ả ề ớ ượ ệ các h qu đ u đ ự ễ ọ h c và th c ti n. ƯƠ Ế THUY T III.CÁC PH ậ ệ ự ế ả ả ươ thuy t chân th c là phát ng pháp có hi u qu nh t đ xác nh n gi 1. Ph ệ ượ ế ớ ậ ữ ệ ự ệ ng nghiên t v i hi n t hi n tr c ti p các d ki n có liên quan m t thi ờ ứ ề ờ ươ c u v không gian và th i gian. Đ ng nhiên, không gian và th i gian đó ả ị ả ị đ nh có căn c khoa h c. là gi
ơ ả ế thuy t là xác 2. Ph
ả ọ ự ừ ả gi
ươ ậ ươ 3. Ph
ứ ủ ậ
ư đ nh nh ng là gi ả ủ ậ ng pháp c b n xác nh n tính chân th c c a gi ế ệ thuy t. ế ng pháp xác nh n gián ti p ủ ị ươ ươ ọ ệ quy t có đi u ki n. Còn g i là ph
ự ế ả ầ ự ủ ừ nh n tính chân th c c a t ng h qu rút ra t ậ ấ ị ẳ ng th c ph đ nh – kh ng đ nh c a suy lu n nh t ạ ừ ng pháp lo i tr . ề thuy t chân th c, chúng ta c n tuân theo hai đi u Đây chính là ph ề ế ể Đ có th rút ra gi
ể ki nệ :
ệ ấ ả ả ế ể + Li t kê t t c các gi thuy t có th có.
63
ừ ộ ả ả ầ ế ạ ừ ế ấ ả thuy t không đúng, tr m t gi ế thuy t t c các gi
ệ ỏ
i ta th ươ Ế THUY T ế thuy t ng ử ụ ủ ị ả ậ ủ ấ ừ ả ườ ng bác b các h qu rút ra t gi ế ứ ng th c ph đ nh c a suy lu n nh t quy t
ệ ệ ả thuy t b ng cách phát hi n các h qu không
ế ằ ẫ ớ ự ế t
ề ắ
ệ ả
ế ỉ ầ ườ ươ thuy t và bác b l n l ỏ ộ ệ ng h p ch c n bác b m t h qu là đ đ bác b . ả ả ố ủ ườ ế d i c a gi i thuy t, ng ả ộ ệ ỏ ầ ượ ừ t t ng h qu m t. ỏ ủ ể ả
ế + C n lo i tr h t t ấ duy nh t đúng. Ỏ Ả IV. BÁC B GI ườ ỏ ả ể Đ bác b gi ự ế ấ thuy t. Th c ch t là s d ng ph ệ ề có đi u ki n. ỏ ả ể ườ i ta có th bác b gi Ng ớ ệ ặ ự ươ ứ ng ng v i hi n th c ho c mâu thu n v i th c t ắ ậ ự ế ể ế đ k t lu n ch c ch n v tính gi Trong th c t ừ ả ế gi ta nêu h t các h qu rút ra t ợ Đ ng nhiên cũng có tr ả hoàn toàn gi thuy t.
64
ươ
Ch
ng VII
Ứ
Ỏ
CH NG MINH VÀ BÁC B
Ệ Ề Ỏ Ứ I. KHÁI NI M V CH NG MINH VÀ BÁC B
ứ ệ 1. Khái ni m ch ng minh
ứ ừ ạ là thao tác t
Ch ng minh ắ ậ ứ ậ ặ ữ ậ
ư ậ ủ ứ ậ ứ ấ ượ ể ữ ệ ậ ớ ậ ế ơ ở ể ẫ ằ duy nh m v ch ra c s đ d n đ n th a nh n ể ộ ơ ở ấ ấ ị tính đúng đ n, đáng tin c y c a m t lu n đi m nh t đ nh. C s y chính là ố nh ng lu n c đã đ c công nh n là đúng và m i c ch ng minh ho c đã đ liên h lôgic gi a nh ng lu n c y v i lu n đi m c n ch ng minh.
ứ ầ ậ ầ ặ ứ ẽ ớ ề Ch ng minh g m ba thành ph n liên quan ch t ch v i nhau: lu n đ ;
ậ ứ ứ
ả ứ ượ ữ ồ ậ lu n c ; lu n ch ng: Lu n đậ
ầ ả ờ thành ph n ch y u tr l
ỏ ể ặ ọ
ậ ứ Lu n cậ ể ề ậ
ứ ỏ
ự ế ề ề ậ ứ ề ứ ể ứ ể ề ậ ị
ể ọ ứ ể ự ệ c ch ng minh.
ậ ứ ế ậ ậ ố t l p m i liên h gi a lu n c và lu n đ
ứ là quá trình thi ậ ự ỏ ề ứ i cho câu h i: ch ng
ề là phán đoán mà tính chân th c c a nó ph i ch ng minh. Nó là ự ủ ứ ủ ế i câu h i: Ch ng minh cái gì? ứ là các lu n đi m lý lu n khoa h c ho c th c t ậ ậ ự chân th c ủ ứ dung đ ch ng minh lu n đ . Lu n c có ch c năng là ti n đ lôgic c a ể ả ờ Lu n c có th là ch ng minh và tr l i câu h i dùng cái gì đ ch ng minh? ậ ậ các lu n đi m tin c y v các s ki n, có th là đ nh nghĩa, tiên đ , các lu n ượ đi m khoa h c đã đ ậ Lu n ch ng ế ị ẳ ằ ệ ữ ậ ứ ả ờ ề ể đ đi đ n kh ng đ nh lu n đ là chân th c, lu n c tr l minh b ng cách nào?
ỏ ệ 2. Khái ni m bác b
65
ứ ể ẳ ằ ị Bác bỏ, tr
ầ ế ậ ướ c h t là thao tác t ể ộ ạ ỏ ậ ư ấ ị
ữ ộ
ỏ ể ừ ỗ i lôgic c a m t phép ch ng minh khác đ t ấ ề ứ ế ụ ứ ứ ị
duy nh m v ch ra căn c đ kh ng đ nh ủ ự s sai l m c a m t lu n đi m nh t đ nh (bác b lu n đ ). Ngoài ra bác b còn ủ ệ ạ đó bao hàm vi c v ch ra nh ng l ẳ kh ng đ nh phép ch ng minh y là không có s c thuy t ph c và không có giá tr .ị
ậ ề ủ ỏ ọ ỏ ể
ề
ầ Phán đoán c n bác b g i là lu n đ c a bác b . Các phán đoán dùng đ ỏ ậ ứ ủ ỏ ọ bác b g i là lu n c c a bác b . Có ba cách bác b :ỏ ứ ấ ứ ứ ắ ủ ữ ứ ậ ỏ ậ Th nh t, bác b lu n đ ỏ ậ ứ Th hai, bác b lu n c ỏ Th ba, làm sáng t tính không v ng ch c c a lu n ch ng
Ứ Ữ Ắ Ỏ Ủ II. NH NG QUY T C C A CH NG MINH VÀ BÁC B
ắ ố ớ ậ ề
ố ậ ề ề ứ 1. Quy t c đ i v i lu n đ Qui t c 1:ắ
ố ề ậ
ậ ả ậ ự ậ
ậ ề ắ th t s là lu n đi m đúng, ng ự ự thân lu n đ ph i th c s là lu n đi m sai. ứ ể
Qui t c này ch ng t ự ỉ ượ ệ
ộ ậ ắ ể ư ự ớ ợ
ụ ệ ệ ặ
ữ ạ
ả ả ậ Mu n ch ng minh lu n đ là đúng thì b n thân lu n đ ph i ả ứ ượ ạ ể i mu n ch ng minh lu n đ là sai thì b n c l ể ớ ỏ ủ ư duy không th hoàn toàn đ c l p v i lôgic c a t ượ ạ ư c xem là đúng đ n khi nó i t hi n th c khách quan mà ng duy ch đ c l ậ ứ ọ ệ phù h p v i hi n th c khách quan. M i m u toan ch ng minh lu n đi m đúng ụ thành sai ho c sai thành đúng đ u là ng y bi n. Trong các ng y bi n luôn có ự s vi ph m nh ng qui lu t, qui t c lôgic. ậ ề ắ ả ượ ầ ủ ể c phát bi u đ y đ , rõ ràng và không mâu ậ ề Lu n đ ph i đ ắ Qui t c 2:
thu n.ẫ
ấ ậ ể ề ề ượ ủ
ị ư ườ ứ ứ i ch ng minh không bi
ế ế ươ ng h ầ ự ậ ẫ
ả ượ c. ậ ữ ữ ố ứ v ng trong su t quá trình ch ng c gi ộ c đ a ra đ ch ng minh, n u n i dung c a nó Lu n đ là v n đ đ ứ ả t ph i ch ng minh không mang tính xác đ nh thì ng ẽ ướ ứ ề ng rõ ràng, xác đi u gì và do đó, phép ch ng minh s không có ph ề ể ứ ứ ế ị đ nh. N u lu n đ có mâu thu n lôgic t c là có s sai l m thì không th ch ng ượ minh nó là đúng đ ắ Qui t c 3: ề Lu n đ ph i đ
minh.
ậ ứ ụ ọ ề Lu n đ là y u t
ế ố ứ ứ ề ủ ề ả ậ ố ỏ ấ quan tr ng nh t trong phép ch ng minh, là m c tiêu ậ cu i cùng c a phép ch ng minh. Lu n đ đòi h i các lu n c đ u ph i có
66
ớ ả ướ ặ ỏ
ứ
ứ ậ ứ ề ặ ạ
ề ố c g i là xa đ ho c l c đ . C ý vi ph m qui t c này, t c là c
ạ ộ ướ ượ ặ ỏ ư ắ ắ ng khác, đ
ề ậ ề ệ ầ ệ ng v vi c ch ng minh ho c bác b nó. C n quan h lôgic v i nó, ph i h ằ ữ ỏ ạ ỏ lo i b ra kh i phép ch ng minh nh ng lu n c tuy đúng nh ng không nh m ỏ ậ ứ ệ ộ vào vi c ch ng minh ho c bác b lu n đ . Vi ph m qui t c này m t cách ố ượ ọ ứ ặ ạ ề ố không c ý đ ọ ứ ý lái quá trình ch ng minh ho c bác b sang m t h c g i là đánh tráo lu n đ .
ậ ả ể ứ ượ c ch ng minh là ữ Lu n c ph i là nh ng lu n đi m đã đ
ắ ữ
ặ ế ữ ể ứ ứ ậ c công nh n là đúng. ứ ơ ở ủ ữ
ẽ ứ ư ượ ế ơ ở ậ ứ ứ
ị ẽ ễ
ậ
ớ
ề ứ ứ ướ ậ
ặ ướ ề Lu n c ph i đúng đ c l p v i lu n đ . ể ế ả ế ứ ậ ậ
c khi đ ắ ủ ậ ứ ứ ẽ
ượ ạ c dùng đ ch ng minh B đúng và ng ỗ i B l c dùng đ
ể ứ ả ẩ ứ ượ ơ
ư ề ể ậ ầ ậ
ậ ể ứ
ề ệ ắ ả
ư ậ ể ượ ạ ắ ố ớ ậ ứ 2. Qui t c đ i v i lu n c ậ ắ Qui t c 1: ặ ượ đúng ho c đ ậ ứ Lu n c là c s c a phép ch ng minh. N u c s không v ng ch c thì ậ ứ phép ch ng minh không th đ ng v ng. N u có lu n c sai ho c nh ng lu n ứ c ch ng minh là đúng hay sai thì phép ch ng minh s không có c ch a đ ỏ ậ ụ ế ứ s c thuy t ph c, th m chí s d dàng b bác b . ộ ậ ớ ậ ứ ả Qui t c 2:ắ ậ ơ ở ể ộ V i tính cách là m t lu n đi m đúng dùng làm c s đ ch ng minh ả ượ ỏ ậ c ch ng minh c h t b n thân lu n c ph i đ ho c bác b lu n đ thì tr ề ể ứ ượ c công nh n là đúng. N u ta dùng lu n đ đ ch ng minh tính tr ẩ ứ i "ch ng minh lu n đúng đ n c a lu n c thì phép ch ng minh s ph m vào l ể ạ ượ ượ ạ i đ c l qu n". A đ ả ề ữ ứ c ch ng minh. H n n a, b n ch ng minh A đúng thì c hai đ u không đ ượ ượ ứ c công nh n là c ch ng minh, ch a đ thân lu n đ là lu n đi m c n đ ể ậ ộ ứ ể ậ đúng thì không th dùng làm lu n c đ ch ng minh m t lu n đi m khác ậ ứ ứ ả ủ ậ ượ đ c. Nh v y, theo qui t c này thì lu n đ ph i là h qu c a lu n c ch không th ng
i. ậ ứ ả ủ ể ẫ ế ậ ố ế ậ ế
c l ề Lu n c ph i đ đ d n đ n lu n đ . ế ượ Qui t c 3:ắ Ch a đ lu n c mà đã đi đ n k t lu n cu i cùng thì k t lu n y s tr ấ ề ẽ ế ậ ậ ấ ẽ ở ứ ế c ch p nh n n u n u nó là “vô căn c ”
ứ ặ ư ủ ậ ứ ặ ậ nên áp đ t. Lu n đ s không đ ế ho c “thi u căn c ”.
ứ
ả ả ả ủ ấ ả t c Trong quá trình ch ng minh ph i b o đ m tuân th t ắ ố ớ ậ 3. Qui t c đ i v i lu n ch ng: ứ ắ Qui t c 1:
ậ các qui t c, các qui lu t lôgic.
ắ ứ ự ậ ụ ữ ắ ộ ổ
ứ
ấ ứ ỗ ứ ụ ứ ứ ẽ ặ ố ợ ậ Ch ng minh là s v n d ng t ng h p toàn b nh ng qui t c, qui lu t ế ẽ i lôgic nào cũng s làm cho phép ch ng minh thi u t là phép ch ng minh ạ lôgic; vi ph m b t c l ế ch t ch , không có s c thuy t ph c. Phép ch ng minh t
67
ữ ữ ệ ậ ấ
ỉ ử ụ ứ ậ ả ị ủ ứ ợ ch s d ng nh ng suy lu n h p lôgic. Nh ng suy lu n có lý xu t hi n trong phép ch ng minh s làm gi m giá tr c a phép ch ng minh y.
ấ ệ ắ ẽ ả ả ả ế ệ ố ậ ứ
ứ ư ẳ
ệ ắ Ph i b o đ m tính h th ng trong vi c s p x p các lu n c Qui t c 2: ề ậ ế ẫ d n đ n lu n đ . ủ ậ ứ ứ
ủ ậ ữ ế ụ ế ậ ố t l p m i liên h ậ ậ ứ ớ
ể ệ t y u đúng (ho c t
ộ ấ ậ ứ ớ ặ ấ ế ứ ề ượ ủ t y u sai) c a lu n đ đ ế ụ
ứ ộ ệ ắ ậ ộ ộ
ể ậ
ứ ệ ả ấ
ụ ế ậ ữ ướ ế ậ ố
ứ
c trung gian nào tr ấ ẫ ướ ả ả ả ả ạ ừ ậ ứ ớ
ậ ứ Đ lu n c thì phép ch ng minh ch a h n là có s c thuy t ph c. Khi đã ệ ọ ề có đ lu n c thì m t v n đ quan tr ng khác là vi c thi ề ữ lôgic gi a các lu n c v i nhau và gi a các lu n c v i lu n đ sao cho tính ộ ậ ấ ế c th hi n m t cách rõ ràng. t ủ ứ ữ ả Có nh ng phép ch ng minh không có s c thuy t ph c không ph i vì không đ ờ ế ứ ậ lu n c mà là do vi c trình bày, s p x p các lu n c m t cách l n x n, r i ứ ạ r c, không liên t c. Vì v y trong quá trình ch ng minh không th không chú ý ấ ế ệ đ n vi c thi t l p các quan h lôgic trong phép ch ng minh y: Ph i xu t phát ế ừ đâu và qua nh ng b c khi đi đ n k t lu n cu i cùng. t ắ Ph i b o đ m tính nh t quán trong quá trình ch ng minh. Qui t c 3: ữ ữ ứ Trong ch ng minh ph i lo i tr mâu thu n gi a các lu n c v i nhau và gi a ề ậ ứ ớ lu n c v i lu n đ .
ƯƠ Ứ Ỏ NG PHÁP CH NG MINH VÀ BÁC B
III. CÁC PH ươ 1. Các ph ứ ng pháp ch ng minh
ứ
ứ ự
ự ủ ự ứ ậ ữ ự
ế ừ ế c tr c ti p rút ra t ủ ậ ứ ề ề ậ
ằ ượ ớ ắ ỏ ậ ể ệ ự ế a/ Ch ng minh tr c ti p ậ Ch ng minh tr c ti p là ch ng minh trong đó tính chân th c c a lu n ề ượ ứ ằ các lu n c . B ng nh ng lu n c chân th c, phù đ đ ậ ớ ợ h p v i tính đúng đ n c a lu n đ suy ra r ng lu n đ là đúng mà không thông qua vi c bác b lu n đi m trái ng ề ậ c v i lu n đ .
ứ
ứ ứ
ậ ậ
ế b/ Ch ng minh gián ti p Ch ng minh gián ti p ơ ở ậ c rút ra trên c s l p lu n tính gi ẫ ậ ậ
ớ ị ằ ể ậ ự ủ ế là ch ng minh trong đó tính chân th c c a lu n ậ ề Ph n lu n ả ị ằ c bi u th b ng a thì b và c ể ứ : a ho c ặ
ả ố ủ ả ề ượ d i c a ph n lu n đ . đ đ ề đề là phán đoán mâu thu n v i lu n đ . N u lu n đ đ ề ượ ế ộ ề ượ ậ ả ph n lu n đ đ c bi u th b ng m t trong hai công th c trong (a (cid:0) c).
ượ ả ậ ả
ằ ứ : Đ c th c hi n b ng cách xác l p tính gi ệ ứ ự ượ ệ ự ề ạ b (cid:0) ứ ả Ch ng minh ph n ch ng ố ủ d i c a ph n đ . Quá trình ch ng minh đ c th c hi n qua 3 giai đo n:
68
ạ ả
ừ ậ ậ Giai đo n 1: T lu n đ ( ớ ộ
ẳ ả t l p ph n đ ( ề ề ồ ả ể ờ ế ả ậ ề ấ ả ợ
ị ậ ắ
ề l) thi ề ươ ắ ệ ờ ố ả
ề ề p). Ph n đ ph i là phán ế ậ ẫ đoán mâu thu n v i lu n đ . Đôi khi ph n đ cũng có th là m t phán đoán ớ ư ng h p v i lu n đ , đ ng th i n u ph n đ y là kh ng đ nh nh ng không t ề ả sai thì lu n đ ph i ch c ch n đúng. ạ ậ Giai đo n 2: Rút ra h qu t ể ả ấ ế h) t t y u ( ẫ ừ ớ ệ ả ấ ừ ế ph n đ đ ng th i đ i chi u ả đó suy ra ph n
ề ồ ắ ữ ớ v i nh ng lu n đi m đúng đ n mâu thu n v i h qu y, t ề đ là sai
p
h h
p
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ừ ự ủ ề ề ạ ầ ậ ả Giai đo n 3: T s sai l m c a ph n đ , suy ra lu n đ là đúng theo công
th c:ứ
l
p p
l
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ứ ng pháp lo i tr ): Ch ng minh phân li
ế ệ (ph ươ t ậ
ứ ự ậ ầ ủ ệ ậ ệ là t ề ượ c t c các thành ph n c a phán ề ậ d i c a t
ừ ộ ầ ạ ừ Ch ng minh phân li ứ ự ủ ch ng minh gián ti p trong đó l p lu n v tính chân th c c a lu n đ đ th c hi n b ng cách xác l p tính gi đoán phân li
ả ố ủ ấ ả ằ ề ệ t, tr m t thành ph n là lu n đ . ượ ứ ậ ể ệ ơ ồ c th hi n trong s đ sau: Phép ch ng minh trên đ
l m n m n
l
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ề ầ ứ ậ ữ ố Trong đó (l) là lu n đ c n ch ng minh; ( ị ạ m,n) là nh ng tình hu ng b lo i
tr . ừ
ươ ỏ 2. Các ph ng pháp bác b
ỏ ậ ề
ằ ữ ỏ ậ ự ộ a/ Bác b lu n đ Bác b lu n đ tr c ti p: b ng nh ng lu n c chân th c có n i dung
ề ự ậ ậ ứ ề ậ ằ ị và giá tr trái ng c v i lu n đ suy ra r ng lu n đ là sai.
ượ ớ ề ỏ ậ
ừ ứ ẫ ậ ớ
ậ ơ ở ủ ỏ ứ ấ ẫ = 0 ch ng t
ế ề ế Bác b lu n đ gián ti p: ể ề + Ch ng minh lu n đi m mâu thu n v i lu n đ là đúng, t đó suy ra ề ươ ậ ẫ ậ ng pháp này là qui lu t phi mâu thu n: công lu n đ là sai. C s c a ph ộ ớ th c ứ a a(cid:0) 2 phán đoán mâu thu n v i nhau thì có ít nh t m t phán đoán sai. Do đó n u ế a là đúng thì suy ra a là sai.
ả ấ ế ủ ứ ề ậ ậ
ệ ề ầ + Ch ng minh h qu t ậ sai. Ta có: a là lu n đ c n bác b , t y u c a lu n đ là sai thì suy ra lu n đ cũng ả ấ ế ủ a. t y u c a ề ệ ỏ b là h qu t
69
ỏ ậ ứ ậ ứ
ẳ ậ ắ
ế
ậ ỉ ẽ
ậ ứ ể ứ ứ ờ ậ ậ ằ ị ả ử ụ ả ố ả ượ ơ ở ứ ườ i nêu ra ệ ả i ph n bi n ề ị ậ d i hay nghi ng lu n c nào đó s làm cho lu n đ b ọ ứ c ch ng minh b ng lu n c khác có c s khoa h c
b/ Bác b lu n c thông qua phê phán các lu n c ờ ề ủ ng Khi kh ng đ nh lu n đ c a mình là đúng đ n, bao gi ườ ề lu n đ cũng ph i s d ng các lu n c đ ch ng minh. N u ng ượ c tính gi ch ra đ ặ ỏ bác b ho c ph i đ h n.ơ
ỏ ắ ủ ữ ứ ậ tính không v ng ch c c a lu n ch ng
ươ ệ ậ c/ Làm sáng t Ph
ố ữ ng pháp này đ ệ ươ ề ậ ậ ng pháp dùng đ
ỉ ượ ử ụ ậ ứ ứ ứ ụ ạ ữ ỗ
ệ
ộ ậ ứ ặ ặ
ậ ậ ứ ề ẫ ậ c s d ng khi phát hi n ra trong l p lu n không ể có m i liên h lôgic gi a các lu n c và lu n đ . Đây là ph ầ ch ra các sai l m trong hình th c ch ng minh. Ví d : v ch ra nh ng l i lôgic ậ ư ứ ậ ủ trong l p lu n c a phép ch ng minh nh : Đánh tráo khái ni m, đánh tráo lu n ề ớ ư ượ c ch ng minh là đúng ho c không đ c l p v i đ ; lu n c sai ho c ch a đ ậ ậ ậ lu n đ ; mâu thu n trong l p lu n; dùng suy lu n không h p lôgic...
ươ ỏ ợ ượ ử ụ ng pháp bác b đã nêu ra
ư ậ ở ỉ ượ ờ
c s d ng trong trên đ ả ớ ả c tách r i nhau. Ch có nh v y m i đ m b o ắ ấ ả T t c các ph ể ố ấ ộ m t th th ng nh t, không đ ỏ ủ ự s bác b c a chúng ta là đúng đ n.
70
Ỏ
Ậ
CÂU H I VÀ BÀI T P
ỏ
ề ứ ắ ơ ả ủ ứ ỏ
ỏ ỏ
ươ ph
ị ạ ổ ể ỏ ườ
i n i?”. ề ụ ắ I. CÂU H IỎ ệ 1 Khái ni m v ch ng minh và bác b . ữ 2 Nh ng qui t c c b n c a ch ng minh và bác b II. BÀI T PẬ ố 1. Hai cách bác b sau đây có gi ng nhau không? Bác b nào đúng ng pháp? a) B v th tài 2 ng Ng ạ i con r , h i: “T i sao con v t l ể i con r h c trò đáp: “Đa mao thi u nh c t c phù” (Nhi u lông ít
ị ấ ế ẽ ổ th t thì t
ề ế ị ể ọ h c trò bác: “Chi c thuy n có lông có th t đâu mà cũng ố ợ ử ườ ể ọ t y u s n i). ườ i con r Ng
n i?ổ
ỏ ạ ả ờ i kêu to?”, A đáp: “Vì nó có tòa loa
ạ ổ
i câu h i: “Vì sao cái kèn l ố ế i: “Cái ng nh cũng có tòa loa sao không kêu?”. ỏ ề ở ị ượ ủ b) Tr l nên kêu to”. B bác l 2. Khi đ
ể
ỡ ượ ạ ở ị ừ c h i ý ki n riêng c a nhà phê bình v v k ch mà ông v a ế c n u ỗ i c ai đã sáng tác v k ch này?”. Nhà phê bình đã vi ph m l ế ượ t đ
xem, nhà phê bình nói: “Làm sao mà tôi có th phê bình hay hay d đ tôi không bi gì?
71
72
73
Ộ Ố Ề Ứ Ọ Ậ
ệ ờ ớ M T S Đ THI NH P MÔN LÔGIC H C HÌNH TH C (Dành cho các l p h VHVL, th i gian làm bài 120 phút,
ượ ử ụ thí sinh không đ ệ ) c s d ng tài li u
Ề Ố Đ S 1
ủ ệ ộ ị
ạ ể ụ ộ ọ ộ ỉ
ệ ấ ủ ấ Câu 1: Trình bày đ nh nghĩa n i hàm và ngo i diên c a khái ni m. L y ạ ệ m t khái ni m khoa h c làm ví d và phân tích đ ch rõ n i hàm và ngo i diên c a khái ni m y.
ỏ ủ ẳ ộ ự ậ ể ặ ọ ị ớ Câu 2: Tìm các phán đoán đ ng tr v i phán đoán cho sau đây: "Khoa h c ự ộ ạ ủ ậ i c a nó ho c do đòi h i c a th c
ỹ k thu t phát tri n do s v n đ ng n i t ti n".ễ
ộ ố ậ ả ọ ườ Câu 3: Cho suy lu n: "M t s nhà khoa h c không ph i là ng ế i có ki n
ứ ộ ả th c r ng vì h không ph i là giáo viên". H i:
ụ ề ạ ầ ạ ộ ọ ậ ỏ ậ a. Suy lu n đã cho thu c lo i suy lu n nào? Khôi ph c v d ng đ y đ ủ
ủ ị ạ và xác đ nh lo i hình c a nó.
ủ ữ ậ ị b. Hãy xác đ nh tính chu diên c a các thu t ng Logic S,P,M trong suy
ậ ừ ụ ượ lu n v a khôi ph c đ c.
ệ ữ ữ ậ ố ị
c. Xác đ nh và mô hình hóa m i quan h gi a các thu t ng Logic trong ậ suy lu n trên.
ệ ữ ữ ậ ố ị
d. Xác đ nh và mô hình hóa m i quan h gi a các thu t ng logic trong ậ suy lu n trên.
ể ệ ổ
e. Hãy th c hi n phép chuy n hóa (đ i ch t) , phép đ o ng ổ ả ỗ ớ ề ị ừ ế ợ ự ố ậ ấ ỗ ấ ổ ượ c (đ i ề ớ ủ ổ (k t h p đ i ch t và đ i ch ) v i ti n đ l n c a
ch ) và phép đ i l p v t ậ suy lu n trên.
ổ ủ ạ ượ ậ c xác l p tr ở
g. Suy lu n trên trong khuôn kh c a lo i hình đã đ ợ ạ ậ thành h p logic khi nào? T i sao?
74
ượ ế ừ ề c k t lu n gì t các ti n đ sau:
ề ể ượ ậ ớ ị ế c kinh t
ủ ậ ớ
ể ế Câu 4: ể a. Có th rút ra đ ế ổ ị N u n đ nh chính tr thì m i phát tri n đ ế N u pháp lu t nghiêm minh thì m i có dân ch Qu c gia này không phát tri n kinh t ho c không có dân ch
ế ậ ậ ạ ộ ặ ố ế t suy lu n trên thu c lo i suy lu n nào? Vi ủ ủ ứ t công th c logic c a
b. Cho bi suy lu n.ậ
ứ ủ ứ ấ ị
ơ ở ủ ứ ứ ả ậ
ứ ạ Ề Ố Đ S 2 Câu 1 : Trình bày đ nh nghĩa, c u trúc, và các hình th c c a ch ng minh. ọ ụ Cho ví d minh h a? C s c a ch ng minh ph n ch ng là quy lu t logic hình th c nào? T i sao?
ẳ
ọ ể ẽ s không th phát tri n đ
ể ượ ế ậ ề ươ ư ừ ố ộ ị ớ Câu 2 : Tìm các phán đoán đ ng tr v i phán đoán cho sau đâu : “Xã h i c n u không coi tr ng con ng ệ ọ Câu 3 : Cho suy lu n : “Là cán b công ch c nên gi ng viên H c vi n ngân sách nhà ườ i”. ả ng t ứ ng l
ộ ườ ưở i h hành chính Qu c gia đ u là nh ng ng ướ n c”.
ụ ề ạ ạ ầ H i : ỏ ậ a)Suy lu n đã cho thu c lo i suy lu n nào? Khôi ph c v d ng đ y đ ủ
ủ ị ậ ộ ạ và xác đ nh lo i hình c a nó.
ữ ủ ậ ị b)Hãy xác đ nh tính chu diên c a các thu t ngh logic (S,P,M) trong suy
ậ ừ ụ ượ lu n v a khôi ph c đ
c. ư ậ ặ ậ
ị ề ố ữ ậ
ổ
ượ ề ớ ủ ổ ổ ổ
ệ ữ
ệ ớ ằ
ậ ỏ ủ ề ượ ị ủ ề ị ề c, bi
ậ ị c)Suy lu n nh v y v m t logic đúng hay sai? Hãy phân tích. ệ ữ d)Xác đ nh và mô hình hóa m i quan h gi a các thu t ng logic trong suy ậ trên lu n ỗ ể ệ ự ấ c (đ i ch ); phép e)Hãy th c hi n phép chuy n hóa (đ i ch t), phép đão ng ỗ ớ ề ố ậ ậ ấ ị ừ ế ợ đ i l p v t (k t h p đ i ch t và đ i ch ) v i ti n đ l n c a suy lu n trên. ơ ự f)D a vào quan h gi a các phán đoán đ n trên hình vuông logic, hãy tìm các ỏ ủ phán đoán n m trong quan h v i phán đoán ti n đ nh c a suy lu n trên và ế ề ớ xác đ nh giá tr c a các phán đoán m i tìm đ t ti n đ nh c a suy ự lu n trên là phán đoán có giá tr logic chân th c (=1)
ế ậ ừ ề ề Câu 4 : ể a)Có th rút ra k t lu n gì t 2 ti n đ sau :
75
ệ ạ ả ế N u gi ng viên không nhi t tình gi ng d y và sinh viên không chăm ch ỉ
ả ế ọ ậ h c t p thì k t
ố t.
ả ế ố t
ứ ế ậ ộ
ạ ứ ứ ậ ằ ằ t công th c logic c a suy ươ ng
ẽ qu thi s không t ả K t qu thi t ậ b)Suy lu n trên thu c lo i suy lu n nào? Vi ứ ứ ủ lu n đó và ch ng minh công th c đó là h ng đúng (ch ng minh b ng ph ả pháp ph n ch ng).
ứ ơ ả ạ Ề Ố Đ S 3 1. Hãy nêu khái ni m các lo i phán đoán ph c c b n ? Các phán đoán
ệ này đúng logic khi nào, sai logic khi nào ? Cho ví dụ
ề ẳ 2. Tìm các phán đoán đ ng tr v i ti n đ sau : " Không có n n hành
ấ ướ ể ị ớ ề ể chính phát tri n thì không th phá tri n đ t n ề c"
ể ấ ậ ườ ề 3. Cho suy lu n : " R t nhi u Gi ng viên HVHCQG là ng
ả ở
(cid:0) ụ ề ạ ế ậ ạ ậ
ạ ộ ả i có trình đ ộ sau ĐH vì th anh A là gi ng viên HVHCQG b i vì anh ta có trình đ sau ĐH " ầ ủ ộ Suy lu n trên thu c lo i suy lu n nào, hãy khôi ph c v d ng đ y đ và xác đ nh lo i hình
ủ ữ ậ
ị ị ị ệ ủ ậ
(cid:0) Xác đ nh tính chu diên c a các thu t ng S,P,M ữ (cid:0) Xác đ nh mô hình hoá quan h c a các thu t ng ế
(cid:0) ề ặ ậ ử ạ i cho
(cid:0) ệ ị ừ ớ ỗ ổ ố ậ ấ ổ ậ v i suy lu n
ệ ạ ắ
ấ ạ ủ ắ ắ ậ
ạ ạ ạ ể ắ ụ ạ ạ ớ Suy lu n trên v m t Logic là đúng hay sai, n u sai thĩ hãy s a l đúng Logic ự Th c hi n phép đ i ch , đ i ch t và phép đ i l p v t trên ậ 4. Hãy nêu khái ni m và c u t o c a quy t c lo i hình II tam đo n lu n, ế ợ ữ ủ k t h p quy t c chung và quy t c riêng c a tam đo n lu n đ suy ra nh ng ậ suy lu n nào là đúng v i lo i hình II, cho 1 ví d vi ph m quy t c lo i hình II .
ữ ấ ư ỗ Ề Ố Đ S 4 Câu 1: B ng ví d hãy phân tích cho th y nh ng l i logic khi t
ự ủ ẫ ộ ụ ầ ủ
ậ ấ ắ ủ ể ệ ượ ữ c th hi ntrong nh ng quy t c nào c a phép ch ng minh? Cho v í d duy vi ậ t c m mâu thu n; s tác đ ng c a quy lu t ụ ứ
ằ ạ ph m vào các yêu c u c a quy l này đ minh h a.ọ
76
ậ Câu 2: Đ nh nghĩa sau đây đúng hay sai: “Con ng i là m t cây s y bi
ạ ườ ộ ộ ị ế ị t ắ i sao? Hãy phân tích nh ng quy t c mà m t phép đ nh nghĩa khái
ả ệ
ườ ề ậ ọ Câu 3: Cho suy lu n: “Vì m i nhà khoa h c đ u là ng ứ i có tri th c
t h c đ u là ng
ụ ề ạ ứ ậ ầ ộ ủ
ữ suy nghĩ” ? t ụ ụ ể ủ ni m ph i tuân th . Nêu ví d c th . ọ ườ i có tri th c”. ạ a) Suy lu n đã cho thu c lo i suy lu n nào? Khôi ph c v d ng đ y đ ạ ạ ị ế ọ ề nênn các nhà tri ậ ủ c a lo i đó và xác đ nh lo i hình.
ủ ữ ậ ị b) Hãy xác đ nh tính chu diên c a các thu t ng logic (S, P, M) trong suy
ậ ừ lu n v a khôi ph c đ
c. ư ậ ặ
ụ ượ ậ ẽ ị ệ ữ ể ệ ượ ệ ố c) Suy lu n nh v y v m t logic đúng hay sai? Hãy phân tích. ị ể c bi u th
ậ
ố ậ ượ ể ả ề d) Xác đ nh và v hình th hi n m i quan h gi a các khái ni mđ ằ b ng các thu t ng logic trong suy lu n trên. e) Th c hi n phép chuy n hóa, đ o ng c, phép đ i l p v t ị ừ ớ ề v i ti n
ữ ệ ậ ậ ự ề ớ ủ đ l n c a suy lu n trên.
ổ ủ ậ ạ ổ f) Hãy thay đ i sao cho suy lu n trên trong kuôn kh c a lo i hìnhđã
ượ ậ ở đ c xác l p tr thành h p logic.
ợ ể ứ ạ ắ
ử ụ ủ ắ ậ ớ
ể ỉ ậ ụ ề ắ ạ ậ ạ ộ
ủ ạ ủ ắ ạ ủ Câu 4: Hãy phát bi u và ch ng minh quy t c riêng c a lo i hình I c a ạ ế ợ tam đo n lu n. S d ng quy t c riêng k t h p v i các quy t c chung đ ch ra ể các ki u suy lu n đúng c a lo i hình I. Cho m t ví d v “tam đo n lu n” vi ph m quy t c riêng c a lo i hình I
ấ ư
ố i logic khi t ủ ộ
Ề Ố Đ S 5 Câu 1: ằ B ng ví d hay phân tích cho th y nh ng l ậ ắ ữ ầ ủ ự ứ ụ ầ ủ ữ ủ ể ệ ạ duy vi ph m ượ c ọ ậ ụ vào các yêu c u c a quy lu t lý do đ y đ ; s tác đ ng c a quy lu t này đ th hi n trong nh ng quy t c nào c a phép ch ng minh? Cho ví d minh h a.
ạ
ứ ồ ạ ơ ả ủ ư ậ duy"
Câu 2: ị Đ nh nghĩa sau đây đúng hay sai? T i sao? i c b n c a t "Suy lu n là hình th c t n t Câu 3: Cho suy lu n:ậ
77
ọ ế ả
ả ọ ả ữ ườ ắ ng
"Ông A không ph i là nhà hành chính h c vì th ông ta không ph i là i n m v ng khoa h c qu n lý H i:ỏ ậ ụ ề ạ ậ ầ ộ
ạ ạ
ủ ủ ạ a) Suy lu n đã cho thu c lo i suy lu n nào? Khôi ph c v d ng đ y đ c a ị lo i đó và xác đ nh lo i hình. ị ữ ủ ậ b) Xác đ nh tính chu diên c a các thu t ng logic (S, P, M) trong suy
ậ ừ lu n v a khôi ph c đ
ụ ượ ậ ề
ượ ả ổ
ổ
ề ớ ủ ạ ổ ủ ậ
ậ ở ợ c. ặ ư ậ c) Suy lu n nh v y v m t logic đúng hay sai? Hãy phân tích. ỗ ấ ổ ự ể ệ d) Hãy th c hi n phép chuy n hóa (đ i ch t), phép đ o ng c (đ i ch ), phép ậ ỗ ớ ề ổ ấ ị ừ ế ợ ố ậ (k t h p đ i ch t và đ i ch ) v i ti n đ l n c a suy lu n trên. đ i l p v t ượ ổ c e) Hãy thay đ i sao cho suy lu n trên trong khuôn kh c a lo i hình đã đ xác l p tr thành h p logic.
ậ ề ề ừ ự c k t lu n gì t ậ 2 ti n đ sau và d a vào suy lu n
ượ c k t lu n y?
ế Câu 4: ể a) Có th rút ra đ ượ ế ể nào đ suy ra đ ắ ọ
ể ở ướ ỏ c và không th tr thành nhà hành chính gi
ả ơ ở ể ọ ướ ặ ả ở
ứ ứ ế ậ ơ ở ể ọ "N u không n m v ng khoa h c hành chính thì không có c s đ h c i" c ho c tr thành nhà hành i"ỏ gi ằ t công th c logic c a suy lu n trên và ch ng minh công th c đó là h ng
ứ ứ ươ ứ ằ ế ậ ấ ữ chuyên ngành qu n lý nhà n "Có c s đ h c chuyên ngành qu n lý nhà n chính ủ b) Vi đúng (ch ng minh b ng ph ả ng pháp ph n ch ng)
ứ ơ ả ể ị Ề Ố Đ S 6 Câu 1: Phát bi u đ nh nghĩa v các lo i phán đoán ph c c b n.Các phán đoán
ề ụ ạ ọ đó đúng sai khi nào?Cho ví d minh h a?
ượ ữ ề ế c nh ng k t lu n nào t
Câu 2: ể Có th suy đ ế ừ ệ ể ế ề ế ậ ậ ọ ố m nh đ nào sau đây: “M i s ữ ự chia h t cho 6 đ u chia h t cho 3”? D a vào đâu đ suy ra nh ng k t lu n đó?
ệ ư ấ ả ề ậ
ẩ ả ọ ở
Câu 3: ữ ả vì Cho suy lu n :”T t c các văn b n pháp quy đ u là tài li u l u tr ệ ư ế th tác ph m văn h c cũng là văn b n pháp quy b i vì nó cũng là tài li u l u tr ”ữ
78
ụ ề ạ ầ ậ ạ ủ
ủ ị ậ H i: ỏ a) Suy lu n đa cho thu c lo i suy lu n nào? Khôi ph c v d ng đ y đ ộ ạ và xác đ nh lo i hình c a nó?
ữ ủ ậ b) Hãy xác đ nh tính chu diên c a các thu t ng logic(S,P,M) trong suy
ậ ừ lu n v a khôi ph c đ
c? ư ậ ặ
ị ụ ượ ậ ẽ ệ ữ ể ệ ượ ệ ố ị c) Suy lu n nh v y v m t logic đúng hay sai? Hãy phân tích? ị ể c bi u th
ữ ậ ậ ề d) Xác đ nh và v hình th hi n m i quan h gi a các khái ni m đ ằ b ng các thu t ng logic trong suy lu n trên?
ể ả ượ ố ậ ệ e) Hãy th c hi n phép chuy n hóa , phép đ o ng c, phép đ i l p v t ị ừ
ậ
ự ề ớ ủ ớ ề v i ti n đ l n c a suy lu n trên? ậ ổ ủ ạ ượ ậ c xác l p tr ở
g) Suy lu n trên trong khuôn kh c a lo i hình đã đ ợ thành h p logic khi nào?
ậ ề ể
ế ứ ng l
ế ế ươ ộ ướ c
ề ừ ữ nh ng ti n đ sau: ừ ươ ng t ưở ặ ngân sách nhà n ừ ng t ng l ộ ướ c ngân sách nhà n ể ứ
ế ậ t suy lu n trên thu c lo i suy lu n nào? Vi
ạ ằ ứ ứ ằ ứ t công th c logic ươ ng
Câu 4: a) Có th rút ra k t lu n gì t ưở N u là công ch c thì h ể N u là cán b đoàn th thì cũng h ặ Công dân này ho c là công ch c ho c la cán b đoàn th ế ậ b) Cho bi ứ ứ ộ ủ c a nó và ch ng minh công th c đó là h ng đúng( ch ng minh b ng ph ả pháp ph n ch ng).