CH
NG 3 : C H C CHUY N Đ NG TH NG
ƯƠ
Ơ Ọ
Ộ
Ẳ
Ể
C A Ô TÔ
Ủ
3.1. S TRUY N NĂNG L
NG TRÊN Ô TÔ :
Ự
Ề
ƯỢ
3.1.1. S truy n và bi n đ i năng l ổ ề ế ượ ng trong h ệ
th ng truy n l c : ố ự ề ự
e
w
w
e (3.1) k
b
= MN e = MN k
T s truy n đ ng h c :
ỷ ố
ề
ộ
ọ
1
e
e
=
=
=
i
t
w
n n
b
b
(3.2)
w n
T s truy n i ỷ ố ề t :
it = ihipioic (3.3)
k
„ = (3.4)
M M
e
T s truy n mômen : ề ỷ ố
b
k
k
Hi u su t truy n đ ng : ệ ề ấ ộ
(3.5)
=
=
=
=
η
ν .„
ω ω
N N
M M
„ i
e
e
e
t
c tính nh sau : Ho c đ ặ ượ ư
= ƞ ƞl ƞh ƞp ƞcđ ƞo ƞc (3.6)
ng trong h th ng ự ế ổ ượ ệ ố
truy n đ ng : 3.1.2. S bi n đ i năng l ề ộ
k
=
=
=
P
k
h h (3.7)
iiiiM cophe r
b
b
b
iM te r
M r w= lrv
b
(3.8)
ng khi truy n năng ự ổ ượ ề
=
3.1.3. S t n hao năng l ng trên xe : l ượ
NNN
k
e N
- g
= M
(3.9) g
e
g w
N
g
=
N
g (3.10)
M g = e M
e
N
k
k
=g
=
-= 1
-= 1
N
NN e N
N N
e
e
e
- g h
(3.11)
g h
-= 1
(3.12)
3.2. C H C LĂN C A BÁNH XE :
Ơ Ọ
Ủ
3.2.1. Các lo i bán kính bánh xe : ạ
3.2.1.1. Bán kính thi t k (bán kính danh đ nh) r ế ế ị
o :
=
+
(cid:246) (cid:230)
B
4,25
r o
d 2
(cid:247) (cid:231) (mm) (3.13) ł Ł
3.2.1.2. Bán kính t do r : ự
3.2.1.3. Bán kính tĩnh rt :
v
=
r
3.2.1.5. Bán kính lăn rl ;
l
b
(3.14) w
3.2.1.6. Bán kính tính toán (bán kính làm vi c ệ
l=
r
r
b
o
trung bình ) rb :
(3.15)
3.2.2. Đ ng h c lăn c a bánh xe không bi n d ng : ủ ọ ộ ế ạ
3.2.2.1. Các khái ni m :ệ
V n t c chuy n đ ng lý thuy t v ậ ố ể ộ ế o :
b
=
=
w=
v
o
r bb
S l t
Nr2 b t
(3.16)
p
v : V n t c chuy n đ ng th c t ể ậ ố ự ế
2
b
=
=
w=
v
r lb
S t t
p
ộ Nr l t
w=
(3.17)
-=d ượ δ : t v vv o
r lb
r bb
w - V n t c tr ậ ố v
(3.18)
H s tr t và đ tr t khi kéo : ệ ố ượ ộ ượ
H s tr t và đ tr t khi kéo : ệ ố ượ ộ ượ
v
v
l
=
-= 1
-=d k
v v
o v
r r
o
o
b
- d (3.19)
c đánh giá ứ ộ ượ ủ ượ
%100
d=l k
k
M c đ tr thông qua đ tr t λ t c a bánh xe đ ộ ượ k :
(3.20)
H s tr t và đ tr t khi phanh : ệ ố ượ ộ ượ
=
=
=
1
1
-=d p
v v
vv o v
v o v
r b r
l
%100
- d - - (3.21)
d=l p
p
(3.22)
3.2.2.2. Các quan h đ ng h c c a bánh xe khi ọ ủ ệ ộ
lăn :
r bb
w== vv o (3.23)
Bánh xe lăn không tr t :ượ
rl = rb
Tâm v n t c t c th i n m trên vòng bánh xe nên : ậ ố ứ ờ ằ
p = 0,
Tr ng thái này có bánh xe ch đ ng v i M ạ ở ủ ộ ớ
lúc đó vδ :
x
Hình 3.1 : Lăn không tr
tượ
Bánh xe có tr t quay : ượ
w=+= vvv o
w=+ vr bb
r (3.25) lb
<
vv
v
0
-=d
d d
o
(3.26)
k :
Theo (3.19) h s tr t khi kéo δ ệ ố ượ
v
v
l
=
-= 1
- d
-=d k
v v
o v
r r
o
o
b
(3.27)
Do vδ < 0 nên δk > 0
t hoàn toàn ( bánh Ở ạ ượ
=
w
=
=
v
;0
(cid:222)> 0
v
w
(cid:222)= 0
0
r
b
r lb
l
-=
-= 0
-=d vvv o
v o
v o
xe ch đ ng quay, xe đ ng yên ) ta có : ủ ộ tr ng thái bánh xe tr ứ
Thay vào (3.19) ta đ c : ượ
t quay hoàn toàn ) ượ δk = 1 ( tr
x
Hình 3.2 : Lăn có tr t quay ượ
Bánh xe lăn có tr t : t l ượ ế
x
Hình 3.3 : Lăn có tr t t l ượ ế
=
Ta có quan h sau : ệ
w=+ vvv o
w=+ vr bb
r lb
d d
(3.28)
Do đó :
0>
-=d w= vvv
o
r lb
r bb
w -
(3.29)
Theo (3.21) h s tr t khi phanh đ c tính : ượ
b
-
p
= -= = - d 1
l
ệ ố ượ vd vv o v v r r
(3.30)
Do vδ > 0 nên δp < 0
tr ng thái tr Ở ạ t l ượ ế
ể t hoàn toàn ( bánh xe b hãm ị ị ộ ẫ
v
=
c ng không quay, xe và bánh xe v n chuy n đ ng t nh ứ ti n ) ta có : ế
(cid:222)= 0
v
0 ,
r
b
l
¥ fi w „
w=
=
(cid:222)= 0
b -= vvvv
w
v o
r bb
o
d
t hoàn toàn ) t l ượ ế Thay vào (3.21) ta có : δp = -1 ( tr
ự ọ
ủ
ộ
ộ
ể
3.2.3. Đ ng l c h c chuy n đ ng c a bánh xe :
3.2.3.1. Bánh xe b đ ng không b phanh (M ị ộ ị
k = 0,
Mp = 0)
v
w
b
Gb
Gb
Px
Px
a
rñ
Mf
X” Pf
X” Pf
a
Z
Z
Hình 3.4 : L c và mômen tác d ng lên bánh xe b đ ng ị ộ ự ụ
Ta có : X = Px , Z = Gb
(3.31)
Pf = f.Z (3.32)
X = Pf
Ph ng trình cân b ng t i tâm bánh xe : ươ ằ ạ
Z.a = Pf.rd = f.Z.rd = Mf (3.33)
ừ
=
=
tg
f
/ ra d
T hình 3.4 ta rút ra quan h : = a
ệ / ZP f
(3.34)
3.2.3.2. Bánh xe ch đ ng và đang có l c kéo : ủ ộ ự
Ta có Mk = Pk.rd
Cân b ng l c kéo theo chi u th ng đ ng : ự ứ ề ằ ẳ
Z = Gb (3.35)
L c kéo ti p tuy n : ế ự ế
Pk = Mk / rd (3.36)
L c đ y t ng c ng vào khung xe : ẩ ổ ự ộ
Px = Pk – Pf = X (3.37)
Khi kéo X cùng chi u chuy n đ ng. ể ề ộ
v
Mk
Mk
w
Mk
b
Gb
Gb
Gb
Px
Px
Pk
Pf
Mf
rñ
X
Pf
Pk
Pf
Pk
a
Z
Z
Z
ủ ộ ụ ự
Hình 3.5 : L c và mômen tác d ng lên bánh xe ch đ ng
3.2.3.3. Bánh xe b đ ng ho c ch đ ng đang b ị ủ ộ ị ộ ặ
phanh :
c chi u ượ ằ Mômen phanh Mp ng ề ωb , Mp cân b ng v i ớ
p :
M
p
=
c p l c P ặ ự
P
= rPM ñp
p
p
r ñ
(cid:222)
(3.38)
ự ề ằ
ự d ng vào khung xe (v i Z = G ụ ớ Cân b ng l c theo chi u n m ngang có các l c tác ằ b)
Px = Pp + Pf = X (3.39)
x
Ph n l c ti p tuy n X = P ả ự ế ế
X = Mk / rd – Pf (khi kéo) (3.40)
X = Mp / rd + Pf (khi phanh) (3.41)
v
Mp
Mp
Mp
w
b
Gb
Gb
Gb
Pp
Px
Px
Pf
Mf
rñ
Pf
X
Pf
Pp
Pp
Z
Z
a Z
Hình 3.6 : L c và mômen tác d ng lên bánh xe đang phanh ụ ự
Pk X
Pk
X
Traïng thaùi phanh
Mk
Mp
Trang thaùi keùo
Pf
Traïng thaùi töï do
Traïng thaùi trung tính
Pp
Traïng thaùi bò ñoäng
Pp
Hình 3.7 : Các tr ng thái chuy n đ ng c a bánh xe ủ ể ạ ộ
t c a bánh xe, khái ni m v kh năng ự ượ ủ ề ệ ả
3.2.4. S tr bám và h s bám : ệ ố
3.2.4.1. S tr t c a bánh xe : ự ượ ủ
b
ơ ồ ế ủ ộ ạ ấ
Hình 3.8 : S đ bi n d ng c a đ t khi bánh xe ch đ ng ủ lăn
ệ ố ữ
bánh xe v i m t đ 3.2.4.2. Kh năng bám, h s bám gi a ớ ả ng và l c bám : ự ặ ườ
Kh năng bám ả
H s bám ệ ố
k
max
H s bám d c : ọ
b
(3.42) ệ ố P=j x G
b
max
Y=j y G
b
H s bám ngang ệ ố
2
b
b
+ 2 YX
xma
=
=
tq
Q max G
G
b
b
(3.43) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) ł Ł j
(3.44)
x
x
j j
1
1
0,7
0,7
2
2
0,6
0,6
0
40
20
6
p (N/cm2)
2
4
0
Zb (kN)
x
x
j j
0,8
0,8
1
0,6
0,6
0,4
0,4
2
0,2
0,2
(%)
l
v (m/s)
0
10
20
30
40
50
20
40
60
80
100
0
Hình 3.9 : Các y u t nh h ng đ n h s bám ế ố ả ưở ệ ố ế
L c bám : ự
ự ự ề ạ
j=
P
G
ế ki n bám c a bánh xe ch đ ng v i m t đ ng : L c kéo ti p tuy n c c đ i phát sinh theo đi u ớ ủ ế ủ ộ ặ ườ ệ
k
max
b
x
(3.45)
ng tác ả ự ứ ẳ m t đ ừ ặ ườ Zb là ph n l c th ng đ ng t
d ng lên bánh xe : ụ
Zb = Gb (3.46)
P
L c bám d c : ự
x
Z b
x
ọ j=j (3.47)
Đ bánh xe ch đ ng không tr t quay ta có : ủ ộ ể ượ
P
P
max
x
k
£ j (3.48)
Bánh xe không b tr t l t khi phanh : ị ượ ế
P
P
p
max
x
£ (3.49) j
φy :
P
j=j
y
Z y b
L c bám ngang P ự
(3.50)
t ngang thì : ể ị ượ
P
b
max
y
£ Đ bánh xe không b tr Y j (3.51)
φt :
j=
P
L c bám t ng quát P ổ ự
t
Z tq b
j (3.52)
Đ bánh xe không b tr t theo h h p ị ượ ướ ng c a vect ủ ơ ợ
ể l c Q : ự
(cid:246) (cid:230)
2
=
+ 2
£ (cid:247) (cid:231)
b
Q
YX b
P
max
max
j (3.53)
t
ł Ł
ị ự ồ
3.2.5. Bi n d ng c a bánh xe đàn h i khi ch u l c ế ngang. Góc l ch h ng : ủ ướ ạ ệ
(3.54)
Ml = M’y – M’x
y có quan h ệ
Góc l ch h ệ ướ ng δ và l c ngang P ự
d= k P y c d= k Y c b
v i nhau : ớ
(3.55) Ho cặ
Gb
Gb
Py
O1 D C
Yb
B
d d
n
D C B A B1 C1 D1
A B2 C2 D2
Xb
Pf
n
Yb
O1
O1
O
c1
lk
M’
x
k
Px
M’ y
A1
k A2
b1
Hình 3.10 : S đ minh h a s lăn c a bánh xe đàn h i ồ ủ ự ọ ơ ồ
3.3. C H C CHUY N Đ NG TH NG C A Ô TÔ :
Ể Ộ
Ơ Ọ
Ủ
Ẳ
ụ ự ổ ộ
3.3.1. Các l c tác d ng lên ô tô khi chuy n đ ng t ng quát. L c riêng và các công su t t ể ng ng : ứ ấ ươ ự
3.3.1.1 Các l c tác d ng lên ô tô khi chuy n đ ng ự ụ ộ ể
t ng quát : ổ
k :
ự
k
=
=
P
h
k
(3.56)
b
b
L c kéo ti p tuy n P ế M r ế iM te r
f
L c c n lăn P ả ự
(3.57)
Pf = Pf1 + Pf2
L c c n lăn bánh tr c và bánh sau là : ự ả ở ướ
(3.58)
Pf1 = Z1.f1; Pf2 = Z2.f2
V i fớ 1 = f2 = f , ta có :
(3.59) Pf = ( Z1 + Z2 ).f = f.G.cosα
Khi đ ng n m ngang cosα = 1, ta có : ườ ằ
(3.60) Pf = f.G.cosα = f.G
f :
Mômen c n lăn M ả
Mf = Mf1 + Mf2 = Z1.f.rd + Z2.f.rd = G.f.rd.cosα (3.61)
Xe chuy n đ ng trên đ ng ngang : ể ộ ườ
(3.62)
Mf = Pf.rd = G.f.rd
i :
L c c n lên d c P ự ả ố
(3.63) Pi = G.sinα
Đ d c tính b ng góc ộ ố ằ α ho c i : ặ
i = tgα
o thì i = tgα = sinα, ta có :
N u α < 5 ế
(3.64) Pi = G.sinα = G.i
ng P L c c n t ng c ng c a m t đ ộ ả ổ ặ ườ ự ủ
ψ : ( fG)
)i
ψ
f
i
= – » – – P P = f(GP α cos α sin (3.65)
H s c n t ng c ng : ệ ố ả ổ ộ
ψ = f ± i (3.66)
Ta có :
cos
sin
)
G
=y f(GP
y » a – a
(3.67)
=
=
=
L c c n không khí : ự ả
P
SpC dx
2 SvC o x
2 SvC625,0 o
x
1 2
r w
(3.68)
V n t c t ng đ i c a xe và không khí : ậ ố ươ ố ủ
(3.69) vo = v ± vg
Nhân t c n không khí W : ố ả
W = 0,625.Cx.S
(3.70)
2
Ta có :
Pω = W.vo
(3.71)
j :
L c c n quán tính P ự ả
j + P’’
j
(3.72)
Pj = P’
’
j đ
=
P '
j
c tính : L c Pự
j
’’
(3.73)
L c Pự ị
j đ =
S+
S+
"P
J
J
j
n
b
w h e h w ượ G g ượ J
i tee r
i nnn r
d 1 b rdt
b
b
b
(3.74) c xác đ nh : d dt
Gia t c góc kh i l ng chuy n đ ng quay c a đ ng ố ượ ố ủ ể ộ ộ
t
=
=
i
=e e
t
c :ơ w w
i r
dv dt
b
(3.75)
=
i
=e n
n
w
d e dt d b dt
d b dt i n r
dv dt
b
2
(3.76)
n
i
dv
(cid:246) (cid:230) h h
''
n
iJ e
2 t
=
+
+
P
J
J
j
n
b
2
1 2
dt
r
r
r
b
2 b
b
(cid:247) (cid:231) S S (cid:247) (cid:231) (3.77) ł Ł
J
ø Ø (cid:246) (cid:230) Thay (3.73) và (3.77) vào (3.72), ta có : + S h S h
''
+ n
b
2 iJ te
=
j
P
+ 1
g
j
G g
(cid:247) (cid:231) œ Œ (cid:247) (cid:231) œ Œ ł Ł ß º
2 iJ nn 2 Gr b
(3.78)
ng bánh đà ố ượ ỏ ơ ấ ề ố ượ
S+h
J
b
g
i
2 Gr b
(cid:246) (cid:230) ng nh h n r t nhi u kh i l 2 iJ te (cid:247) (cid:231) Vì kh i l và xe, ta có : +=d 1 (cid:247) (cid:231) ł Ł (3.79)
j
j
i
G g
do đó : d= P
(3.80)
ng c a các kh i l ng ưở ố ượ ủ
H s tính đ n nh h ệ ố ế ả =d , + 2050 051 , i chuy n đ ng quay : ộ ể i h
(3.81)
m :
L c c n móc kéo P ả ở ự
= nQ
Pm
y (3.82)
Đi u ki n đ cho ô tô có th chuy n đ ng : ệ ể ề ể ể ộ
P
P
P
f
+ PP i
+ PP j
m
k
£ £ – – j w x
(3.83)
i : d u (+) khi lên d c ố d u (-) khi xu ng d c ố
l c P Ở ự ấ
ấ ố
j : d u (+) khi tăng t c d u (-) khi gi m t c ố
l c P Ở ự ấ ố
ả ấ
v
L
a
wP
b
lm
wh
hg
Mj1
Pj
Z1
=a
sinG
iP
Mf1
Z2
Pf1
Mk
acosG
G Mf2
Pm
Mj2
Pk
Pf2
a
hm
ơ ồ ự ụ
Hình 3.11 : S đ các l c và momen tác d ng lên ô tô khi chuy n đ ng lên d c ố ộ ể
3.3.1.2. Các l c riêng và các công su t t ng ấ ươ ự
ng : ứ
3.3.1.2.1. Các l c riêng : ự
kr :
ế ự
=
=
P
kr
h
b
L c kéo ti p tuy n riêng P P k G ế iM te Gr
(3.84)
fG
=
=
f
cos
fr
P f G
fr : cos G
a ự L c c n lăn riêng P = a ả P
=
ir
P ả
= ố
(3.85) a a
P = i L c c n lên d c riêng P G
sinG G
sin ir :
ự
P
=
=
d
P
jr
i
j G
Gj gG
j i g
d= L c c n quán tính riêng P
(3.86)
jr :
ự ả
(3.87)
ả ự
ωr : 0 625 ,
=
=
P
r
r
w
2 SvC o x G
P = w G
2 SvC o x G
L c c n không khí riêng P 1 2
(3.88)
mr :
y ự
nQ G
móc kéo riêng P L c c n ả ở P = = m P mr G
+
+
(3.89)
P
P
P
P
mr
fr
jr
ir
r
– – w
= P P kr ng trình cân băng khi có l c riêng : ươ
Ph ự
(3.90)
N
e
k
=
b
ng ng v i ấ ươ ứ ớ h ự h
k :
3.3.1.2.2. Các công su t t viM các l c tác d ng lên ô tô : ụ = = te vPN k r các bánh xe ch đ ng N Công su t kéo ủ ộ ấ ở
(3.91)
=
f : Gfv cos
f
f
a Công su t c n lăn N ấ ả = vPN (3.92)
i :
=
Công su t c n lên d c N ố
sinGv
i
i
a ấ ả = vPN
=
625 0 ,
= w ấ ả vPN
(3.93)
3 Công su t c n không khí N ω : SvC x
w
(3.94)
jv
i
j
G g
= = vPN j Công su t c n quán tính N ấ ả
j :
d
=
v móc kéo N
Nm nQ Công su t c n ấ ả ở
m :
(3.95) y
(3.96)
Ph ươ
NNNN
k
f
i
m
ng trình cân b ng công su t : ằ = + – – w (3.97) ấ + NN j
ươ ươ ự
ọ ủ ự ộ ằ
ng trình cân b ng l c kéo, ph ng trình 3.3.2. Ph ằ cân b ng công su t và đ t tính đ ng l c h c c a ô ấ ặ ng ng : tô. Các đ th t ứ ồ ị ươ
3.3.2.1. Cân b ng l c kéo c a ô tô : ự ủ ằ
+
ươ ng trình cân b ng l c kéo : ằ ự
k
i
+ PP j
m
– w 3.3.2.1.1. Ph –= PPPP f
(3.98)
=
+a
h
Gf
cos
sinG
2 Wv
+ nQj
i
iM te r
G g
b
y d – – a
(3.99)
ψ : )
L c c n t ng c ng c a đ ng P ả ổ ự ủ ộ ườ
P
( = fGP
cos
sin
y= G
=y
f
i
P (3.100)
a – a –
ộ ố
Đ d c i có giá tr (+) khi lên d c ố ị ị giá tr (-) khi xu ng d c ố ố
ệ ố
H s ψ có giá tr (+) khi f > i ị giá tr (-) khi f < I ị = 0 khi f = i khi xu ng d c ố ố
Khi xe chuy n đ ng đ u (j =0) trên đ ề ể ộ ườ ng n m ằ
=
+
h
P
Gf
2Wv
k
iM te r
b
(cid:222) w ngang (α=0), ta có : = + PP f
(3.101)
3.3.2.1.2. Đ th cân b ng l c kéo : ồ ị ự ằ
Pk
Pk1
jP
Pk2
y +PP
w
d
Pk3
A
Pd
wP
a
v
0
v2
yP
vmax
b c v1
Hình 3.12 : Đ th cân b ng l c kéo c a ô tô ồ ị ự ủ ằ
Ph ng pháp xây x ng đ th : ươ ồ ị ự
Pk = Pψ + Pω
L c kéo ti p tuy n : ế ự
=
P
k
h
b
(3.102) ế iM ne r
V n t c chuy n đ ng c a xe ể ậ ố ủ ở các s truy n: ố ề
=
v n
p
n
(3.103) ộ rn be 30 i
φ = f (v) :
ể ườ ị ự
i GmP
b
j Đ ng bi u th l c bám P =j (3.104)
ng h p này là : ệ ề ể ườ ợ
P
P
P
k
P
Đi u ki n đ ô tô chuy n đ ng trong tr ( ể + ộ ) ‡ ‡ w y j
(3.105)
3.3.2.2. Cân b ng công su t c a ô tô : ấ ủ ằ
=
+
+
+
3.3.2.2.1. Ph ươ ng trình cân b ng công su t : ằ ấ
NNNNNNN i
e
t
f
j
m
– – (3.106) w
+
+
=
=
Xét t i bánh xe ch đ ng, ta có : ạ ủ ộ
NNNNNNNN f
e
k
t
j
i
m
– – - w (3.107)
ấ ộ ề ế V i Nớ k là công su t đ ng c truy n đ n bánh xe ch ủ ơ
đ ng : ộ
= = h -
e )
t
(3.108) h - (cid:222) NNNN k e t = 1 (NN e
+a
+
D ng tri n khai c a ph ng trình : ủ ể ạ ươ
+h )
Gfv
sinGv
3 Wv
vj
nQ
v
= 1 (NN e
i
e
cos
G g
y d – – a - (3.109)
ψ
Công su t tiêu hao do l c c n m t đ ng N ặ ườ ự ả ấ
=y
f NNN
i
–
Ô tô chuy n đ ng đ u ( j = 0 ) và không có móc kéo ộ ể
1
thì ph ươ ấ ằ
(
+
=
=
+ NN
+ NNNN t
e
=
=h
ề ng trình cân b ng công su t là : ) w y w y (3.110) h
NNN
y + NN
e
t
e
- w Do :
ạ
=
+a
Gfv
cos
sinGv
Ne
D ng khai tri n, ta có : 1 ể ( – a
)3 Wv (3.111)
1
)
=
+
h
( fGv
i
–
]3 Wv
N u ế α < 50 thì : [ Ne h
3.3.2.2.2. Đ th cân b ng công su t : ồ ị ấ ằ
N
Ne
Ne
Ne
Nt
A
Nk3
Nk1
Nk2
y + NN
w
Nd
N’
k2
wN
N’
k3
N1
yN
0 v
ồ ị
v’
Hình 3.13 : Đ th cân b ng công su t c a ô tô ằ vmax ấ ủ
Ph ng pháp xây d ng đ th : ươ ồ ị ự
Ý nghĩa s d ng : ử ụ
+ NN
+ NN
3.3.2.2.3. M c đ s d ng công su t đ ng c : ộ ử ụ ấ ộ ứ ơ
=
=
Y
N
w y w y
N
N
k
e
(3.113) h
3.3.2.3. Đ c tính đ ng l c h c c a ô tô : ọ ủ ự ộ ặ
3.3.2.3.1. Khái ni m v đ c tính đ ng l c h c ề ặ ự ọ ộ ệ
c a ô tô : ủ
P
P
k
=
=
D
Wv
iM te r
12 G
G
b
(cid:246) (cid:230) h - w (cid:247) (cid:231) - (cid:247) (cid:231) (3.114) ł Ł
Ph ng trình cân b ng l c kéo khi ô tô không kéo móc : ươ ự ằ
=
+a
Gf
cos
sinG
2 Wv
j
i
iM te r
G g
b
2, chia hai v cho G, ta có :
h d – – a (3.115)
Chuy n Wv ể ế
)
=
=
y=
D
Wv
( fG
cos
sin
j
j
i
iM te r
12 G
G g
1 G
i g
b
(cid:246) (cid:230) ø Ø h d (cid:247) (cid:231) – d – a – a - œ Œ (cid:247) (cid:231) (3.116) ß º ł Ł
Nh n xét : ậ
P
P
2 Wv
Gm i
b
=
=
D
- - j w j
G
G
j (3.117)
Đ ô tô duy trì chuy n đ ng ph i th a : ể ể ả ỏ ộ
j DD
y ‡ ‡ (3.118)
3.3.2.3.2. Đ th đ c tính đ ng l c h c : ồ ị ặ ự ộ ọ
D1
D
jD
y=
maxD 1
max
D2
Dmax2
D3
Dmax3
D4
f
A
Dmax4
v
0
v1
v3
v2
v4
vmax
Hình 3.14 : Đ th đ c tính đ ng l c h c ọ ồ ị ặ ự ộ
D jD
D1
y
Dj
D2
A
y
1
1’
y
1
0
vmax ộ
ồ ị ặ
Hình 3.15 : Vùng s d ng đ th đ t tính đ ng l c h c D theo đi u ki n bám c a bánh xe ch đ ng và đi u ki n c n ả ự ề ề ệ
v ọ ệ
ủ ộ ng ử ụ ủ c a m t đ ủ ặ ườ
D
D1
d
c
D2
D3
b
A
a
f
v
0
vmax
v1 ị
ồ ị ố
Hình 3.16 : Xác đ nh t c đ l n nh t c a ô tô trên đ th , ấ ủ ộ ớ đ c tính đ ng l c h c ọ ự ộ ặ
t qua ị ộ ố ớ ấ ể ượ
Xác đ nh đ d c l n nh t mà xe có th v c : đ ượ
ng mà ô ườ
y=
c h s c n lăn c a đ ệ ố ả i v n t c cho tr N u ta bi t đ ế ượ tô có th kh c ph c t ụ ạ ậ ố ủ c, ta có : ướ ế ể ắ
fD
f
= i max
- - (3.118)
c t ng tay s là ố
Đ d c l n nh t có th v ch đ toàn t c xác đ nh : ộ ố ớ khác nhau, khi ở ấ ế ộ ể ượ ượ ở ừ ị t đ i đ ả ượ
(3.119) imax = Dmax – f
D
max
y
D1max
1
y
f
v
v2
vth
v1
vmax
0
ự
Hình 3.17 : Khu v c làm vi c c a đ c tính đ ng l c h c ọ ệ ự ủ ặ ộ
Xác đ nh s tăng t c c a ô tô : ự ủ ố ị
Kh năng tăng t c c a ô tô : ủ ả ố
+y=
D
j
i g
d
g
(
)
=
=
Ta rút ra đ c : ượ
j
D
y -
dv dt
i
d (3.120)
D
D1
e
0,3
0,2
d
D2
y
c
2
0,1
b
D3
y
a
A
1
0
v1
20
60
80
100 v
vn
v2
ả ố
Hình 3.18 : Xác đ nh kh năng tăng t c c a ô tô theo ủ đ th đ c tính đ ng l c h c ọ ị ồ ị ặ ự ộ
j
j1
1,5
C
1,0
j2
A
0,5
B
j3
0
v
20
40
60
80
vmax
ồ ị ể
Hình 3.19 : Đ th bi u di n gia t c c a ô tô có ba s ố ễ ủ ố
truy nề