intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Nghệ thuật lãnh đạo: Chương 6 - TS Nguyễn Quang Anh

Chia sẻ: Sdfv Sdfv | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:35

149
lượt xem
60
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 6 Nghệ thuật ủy quyền và ra quyết định trình bày các nội dung: trình tự ủy quyền, mức độ ủy quyền, khái niệm ủy quyền và ủy quyền trong quản trị.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Nghệ thuật lãnh đạo: Chương 6 - TS Nguyễn Quang Anh

  1. Trình bày: ThS. Nguyễn Quang Anh Bộ môn Quản trị Nhân sự Giảng Viên Khoa QTKD- ĐHKT.TP HCM E-mail: nqanh76@gmail.com
  2. NỘI DUNG Trình tự ủy quyền Mức độ ủy quyền Quyền hạn Khái niệm ủy quyền ỦY QUYỀN TRONG QUẢN TRỊ
  3. THỰC HÀNH  “Ủy quyền là nghệ thuật hoàn thành công việc thông qua nỗ lực của người khác. Điều này thể hiện lòng tin của bạn vào người khác để giao phó công việc mà, nếu không, chính bạn phải làm” Dickinson Dành vài phút để suy nghĩ… Vậy theo bạn ủy quyền là gì ?
  4. ỦY QUYỀN  Ủy quyền có thể định nghĩa đơn giản là việc một nhà quản lý giao cho một người cộng sự thẩm quyền để hành động và ra quyết định thay cho nhà quản lý đó. Như vậy nó hàm ý rộng hơn là “thực hiện công việc thông qua người qua người khác” mặc dù đây cũng là một phần của nó.  Ủy quyền là cho một người biết yêu cầu về kết quả công việc và trao cho anh ta thẩm quyền, tức là “Hãy làm theo cách của anh và yêu cầu được hổ trợ nếu anh thấy cần”.
  5. Chú ý !  Ủy quyền không không phải là giao việc.  Ủy quyền không phải là chỗ để bạn “tống khứ” (dumping) những công việc mà bạn không thích làm.  Ủy quyền không phải là từ bỏ trách nhiệm.  Ủy quyền bao hàm 3 khái niệm quan trọng : trách nhiệm, quyền hạn và trách nhiệm cuối cùng.
  6. Lợi ích của ủy quyền  Ủy quyền là giải phóng thời gian của bạn.  Ủy quyền là phương tiện để phát triển nhân viên.  Ủy quyền biểu hiện lòng tin của bạn vào nhân viên.  Ủy quyền giúp gia tăng chất lượng các quyết định.  Ủy quyền giúp nâng cao quyết tâm, tinh thần hăng hái và là nguồn động viên cho nhân viên.
  7. Bạn ủy quyền những gì  Những việc mà bạn thích làm và cũng đồng thời giúp người khác phát triển.  Các công việc thường nhật.  Các công việc cần thiết.  Những việc mà bạn biết rất tường tận và muốn huấn luyện cho người khác.  Công việc hấp dẫn, đòi hỏi sự sáng tạo và giúp cho nhân viên phát triển.
  8. Những công việc bạn không nên ủy quyền  Đánh giá thành tích công tác  Định hướng hoạt động của đơn vị  Động viên nhân viên  Giao tiếp với nhân viên  Xây dựng ê kíp
  9. QUYỀN HẠN QUYỀN HẠN  Quyền hạn là quyền lực của ai đó mà chúng ta chấp nhận. Quyền hạn là chính đáng vì nó được thừa nhận một cách hợp pháp. Quyền hạn luôn đi đôi với trách nhiệm. Chịu trách nhiệm tức là buộc phải giải trình về công việc của mình.  Lịch sử đã cho thấy rằng, những lãnh đạo đóng góp nhiều nhất cho xã hội là những người biết sử dụng quyền lực của mình một cách khôn ngoan.  Mặc dù quyền lực là điều hiển nhiên đối với các nhà lãnh đạo nhưng nó lại rất khó định nghĩa.  Chúng ta chỉ có thể có những từ tương tự để miêu tả nó như ảnh hưởng, tôn ti trật tự, cấp bậc, tối cao, sự tôn trọng, làm chủ và khả năng thuyết phục.
  10. CÁC MỨC ĐỘ ỦY QUYỀN Ủy quyền hoàn toàn Ủy quyền chủ yếu. Ủy quyền giới hạn Ủy quyền tối thiểu Không ủy quyền gì cả.
  11. TRÌNH TỰ ỦY QUYỀN Chuẩn bị Lựa chọn. Gặp gỡ Hợp đồng Theo dõi. Kiểm điểm
  12. CHUẨN BỊ  Những mục tiêu và kết quả mong đợi của công việc là gì ?  Kết quả công việc được đo lường như thế nào ?  Cần bao nhiêu thời gian để thực hiện công việc ?  Cần những nguồn lực và hổ trợ gì để hoàn thành công việc ?  Cần thẩm quyền đến mức độ nào ?  Tôi đã làm bản yếu lược công tác chưa ?  Tôi có sẵn sàng tỏ ra linh hoạt khi gặp người được ủy quyền hay không ?
  13. LỰA CHỌN  Ai có thể làm công việc này ?  Ai có thể phát triển thông qua công việc này ?  Ai cần phải được giao trách nhiệm nhiều hơn ?  Hiện tại ai có thể làm công việc này ?  Ai cần được phát triển kỹ năng trong một lĩnh vực đặc thù ?  Công việc có khẩn cấp hay không ?  Còn những điều gì cần phải cân nhắc hay không ?
  14. GẶP GỠ  Bạn đã thảo luận về những mục tiêu và kết quả mong đợi chưa ?  Bạn đã thảo luận về tiêu chuẩn hoàn thành công việc và hạn định thời gian chưa ?  Người được ủy quyền có biết về những nguồn lực có sẵn và phạm vi quyền hạn của anh / chị ta không ?  Bạn đã gặp trực diện người được ủy quyền để giải thích rõ mọi vấn đề chưa ?  Bạn có nói với người được ủy quyền là tại sao bạn chọn anh / chị ta hay không ?  Bạn có để cho người được ủy quyền được tự do quyết định phải làm công việc như thế nào không ? Còn những điều gì cần phải cân nhắc hay không ?
  15. HỢP ĐỒNG  Bản chất và phạm vi công việc  Kết quả mong đợi  Người cộng sự sẽ được đánh giá như thế nào ?  Hạn thời gian hoàn thành công việc.  Phạm vi thẩm quyền cần thiết.
  16. THEO DÕI  Chỉ kiểm tra vào những thời điểm đã thỏa thuận.  Luôn luôn sẵn sàng.  Hỗ trợ và giúp đỡ khi cần thiết  Cung cấp đủ nguồn lực để hoàn thành công việc.  Luôn động viên cổ vũ.
  17. KIỂM ĐIỂM  Công việc có được hoàn thành như những mục tiêu đặt ra ban đầu hay không ?  Người được ủy quyền có phát triển thông qua công việc hay không ?  Bạn có cảm thấy hài lòng với kết quả công việc khi giữ vai trò người ủy quyền hay không ?  Bạn sẽ làm gì lần sau để nâng cao chất lượng ủy quyền ?
  18. KỸ NĂNG GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VÀ RA QUYẾT ĐỊNH CỦA LÃNH ĐẠO
  19. KỸ NĂNG GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ  Vấn đề là một tình huống nan giải có liên quan đến cuộc sống của mình hoặc diễn ra xung quanh mà mình cần giải quyết.  Và ẩn chứa trong chữ vấn đề (PROBLEMS) là những đáp án thú vị:  P – Prompt: chúng ta cần giải quyết vấn đề một cách nhanh chóng, kịp thời.  R – Ready: luôn luôn sẵn sàng  O – Organized: lên kế hoạch, sắp xếp, tổ chức công việc  B – Brainstorming: vận động trí não, tìm cách giải quyết vấn đề  L – Listening: lắng nghe, lấy ý kiến mọi người  E – Energetic: đầy quyết tâm, nghị lực  M – Motivated: thúc đẩy mọi người cùng chung sức để tìm hướng giải quyết vấn đề  S – Solution: đưa ra giải pháp cuối cùng
  20. KỸ NĂNG GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ 1. Nhận ra vấn đề 2. Phân tích vấn đề 3. Hiểu vấn đề 4. Tìm giải pháp 5. Thực thi giải pháp 6. Đánh giá:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0