Thảo luận

Anh/chị có cảm nhận gì khi nhìn bức ảnh này (được chụp lại trong một nhà hàng)?

Chương 4 CÔNG TÁC VỆ SINH TRONG NHÀ HÀNG

MỤC TIÊU

Khi kết thúc chương này học viên có thể:

- Nhận biết được tiêu chuẩn vệ sinh cá nhân đối với nhà hàng. - Giải thích được tầm quan trọng của việc thể hiện tác phong nghề nghiệp khi mặc đồng phục. - Trình bày và thực hành quy trình lau, rửa các đồ sành sứ, thuỷ tinh và kim loại hợp vệ sinh và hiệu quả. - Lau chùi được tất cả các thiết bị và bề mặt của nhà hàng theo đúng quy trình. - Xây dựng hệ thống hướng dẫn ngăn ngừa ngộ độc thực phẩm - Chỉ ra các phương pháp thích hợp phòng ngừa các loại côn trùng có thể thực hiện được.

4.1. Tiêu chuẩn vệ sinh trong nhà hàng 4.1.1. Tầm quan trọng của giữ gìn vệ sinh đúng tiêu chuẩn - Phô trương hình thức, làm nổi bật hình ảnh của nhà hàng đối với khách hàng. - Tạo cho khách hàng một cảm giác thoải mái và ấn tượng tốt khi bước vào nhà hàng. - Đảm bảo khu vực làm việc của nhân viên nhà hàng được sạch sẽ và gọn gàng.

4.1. Tiêu chuẩn vệ sinh trong nhà hàng (tt) 4.1.1. Tầm quan trọng của giữ gìn vệ sinh đúng tiêu chuẩn (tt) - Nâng cao sự chuyên nghiệp cho đội ngũ nhân viên nhà hàng. - Duy trì được tình trạng sử dụng trang thiết bị, dụng cụ phục vụ trong nhà hàng. - Đảm bảo và duy trì được công tác vệ sinh nhằm giảm được nguy cơ mầm bệnh và bệnh tật. => Ảnh hưởng rất lớn đến việc giữ chân những khách hàng “ruột” cũng như để lại ấn tượng tốt với những khách hàng mới lần đầu bước chân đến.

4.1. Tiêu chuẩn vệ sinh trong nhà hàng (tt) 4.1.2. Vệ sinh cá nhân của nhân viên phục vụ ăn uống - Tóc: + Tóc nam giới phải cắt ngắn, không chờm tai và cổ áo. + Tóc nữ giới phải buộc sau gáy, chải thẳng hoặc có chụp tóc nếu tóc dài quá đường cổ áo. + Trong mọi trường hợp, tóc phải sạch sẽ.

4.1. Tiêu chuẩn vệ sinh trong nhà hàng (tt) 4.1.2. Vệ sinh cá nhân của nhân viên phục vụ ăn uống (tt) - Mặt: + Nam giới phải thường xuyên cạo râu (không để mọc lởm chởm) trừ khi được Nhà hàng cho phép để râu hoặc ria mép theo trang phục. + Nữ giới chỉ được trang điểm tối thiểu.

4.1. Tiêu chuẩn vệ sinh trong nhà hàng (tt) 4.1.2. Vệ sinh cá nhân của nhân viên phục vụ ăn uống (tt) - Cơ thể: + Tất cả nhân viên phải tắm trước khi phục vụ và dùng chất khử mùi thích hợp. + Tuy nhiên, nước hoa hoặc mùi thơm không được quá mạnh.

4.1. Tiêu chuẩn vệ sinh trong nhà hàng (tt) 4.1.2. Vệ sinh cá nhân của nhân viên phục vụ ăn uống (tt)

- Tay: + Phải rửa tay sạch sẽ trước khi phục vụ và thường xuyên rửa tay sau khi chạm vào thức ăn, hút thuốc, đi vệ sinh hoặc cầm các vật bẩn khác. + Móng tay phải ngắn. + Các vết xước hoặc đứt tay phải được băng bó một cách vệ sinh.

4.1. Tiêu chuẩn vệ sinh trong nhà hàng (tt) 4.1.2. Vệ sinh cá nhân của nhân viên phục vụ ăn uống (tt)

- Trang sức: + Chỉ mang (tối đa) nhẫn cưới, vòng cổ đơn giản, tai đơn giản, khuyên đồng hồ. + Không mang vòng (đeo tay hoặc đeo cổ chân), các vật sắc, vòng và dây đeo lỏng.

4.1. Tiêu chuẩn vệ sinh trong nhà hàng (tt) 4.1.2. Vệ sinh cá nhân của nhân viên phục vụ ăn uống (tt)

- Vệ sinh răng miệng: + Đánh răng bằng bàn chải và kem đánh răng trước khi phục vụ. + Không để thức ăn còn dính trên răng. + Hơi thở phải thơm tho.

4.1. Tiêu chuẩn vệ sinh trong nhà hàng (tt) 4.1.2. Vệ sinh cá nhân của nhân viên phục vụ ăn uống (tt)

- Đồng phục: + Quần áo sạch sẽ theo đúng đồng phục quy định. + Giày phải mới, sạch và đánh xi bóng. + Tất cả đồng phục phải được là/ ủi phẳng phiu. + Bảng tên phải được đeo theo cách của đồng phục, ngay ngắn và sạch sẽ.

4.1. Tiêu chuẩn vệ sinh trong nhà hàng (tt) 4.1.3. Vệ sinh nhà hàng và các khu vực xung quanh - Khu vực phòng ăn: + Phải thoáng mát, sạch sẽ, không có mùi hôi, đặc biệt không được có các loại côn trùng. + Các thiết bị (đèn, quạt, cửa, ghế...) phải được lau chùi hằng ngày + Rèm cửa và thảm phải khô và sạch. + Nền nhà phải được đánh bóng thường xuyên.

4.1. Tiêu chuẩn vệ sinh trong nhà hàng (tt) 4.1.3. Vệ sinh nhà hàng và các khu vực xung quanh (tt) - Khu vực phòng vệ sinh: + Phải thoáng mát, sạch sẽ, không có mùi hôi. +.Trang bị đầy đủ giấy vệ sinh, xà phòng rửa tay. + Trang bị máy sấy, máy làm khô tay tự động.

4.1. Tiêu chuẩn vệ sinh trong nhà hàng (tt) 4.1.3. Vệ sinh nhà hàng và các khu vực xung quanh (tt)

- Khu vực bếp và pha chế: + Phải thông thoáng, sạch sẽ, gọn gàng, không có mùi hôi. + Không có bụi bẩn, không có côn trùng và các loại gặm nhấm.

4.1. Tiêu chuẩn vệ sinh trong nhà hàng (tt) 4.1.4. Vệ sinh dụng cụ ăn uống

- Đối với hàng vải: Phải lành lặng, sạch sẽ, không có vết ố, luôn khô ráo và được ủi phẳng.

4.1. Tiêu chuẩn vệ sinh trong nhà hàng (tt) 4.1.4. Vệ sinh dụng cụ ăn uống (tt)

- Đối với dụng cụ kim loại: Phải được lau sạch, sáng bóng, không có dấu vân tay, không bị gãy, không có vết mỡ dính.

4.1. Tiêu chuẩn vệ sinh trong nhà hàng (tt) 4.1.4. Vệ sinh dụng cụ ăn uống (tt)

- Đối với dụng cụ sành sứ: Phải được lau sạch, sáng bóng, không có dấu vân tay, không được nứt mẻ, không có vết mỡ dính.

4.1. Tiêu chuẩn vệ sinh trong nhà hàng (tt) 4.1.4. Vệ sinh dụng cụ ăn uống (tt)

- Đối với dụng cụ thuỷ tinh: Phải được lau sạch, sáng bóng, không có dấu vân tay, không được nứt mẻ, không có vết mỡ dính.

4.1. Tiêu chuẩn vệ sinh trong nhà hàng (tt) 4.1.4. Vệ sinh dụng cụ ăn uống (tt)

- Đối với dụng cụ đựng gia vị: Luôn luôn phải có nắp đậy và luôn được lau sạch cả bên trong lẫn bên ngoài.

4.1. Tiêu chuẩn vệ sinh trong nhà hàng (tt) 4.1.4. Vệ sinh dụng cụ ăn uống (tt)

- Đối với khay: Phải sạch và luôn phải có khăn lót ở bên trong.

4.1. Tiêu chuẩn vệ sinh trong nhà hàng (tt) 4.1.4. Vệ sinh dụng cụ ăn uống (tt)

- Các thiết bị khác (máy vắt cam, máy pha cà phê, máy ép trái cây, máy xay sinh tố…) Phải được lau chùi thường xuyên, phải được kiểm tra tình trạng hoạt động và sử dụng đúng mục đích.

4.1. Tiêu chuẩn vệ sinh trong nhà hàng (tt) 4.1.5. Vệ sinh thực phẩm

- Khu nhà bếp của các nhà hàng phải tách riêng với khu nhà ăn uống để tránh ô nhiễm,đảm bảo vệ sinh cho các món ăn. - Khâu kiểm định chất lượng của thực phẩm, công bố tiêu chuẩn chất lượng trước khi chế biến được tiến hành một cách chặt chẽ và nghiêm ngặt, và phải rõ nguồn gốc xuất xứ cụ thể.

- Các món ăn được chế biến ngon miệng đẹp mắt, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, chất lượng của các món ăn đảm bảo chất lượng dinh dưỡng cho thực khách. - Quy trình chế biến món ăn phải được tuân thủ theo những quy định nghiêm ngặt và phải được thực hiện qua các đầu bếp có kinh nghiệm lâu năm và có tâm huyết để đem lại cho khách hàng những món ăn ngon đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm. - Các cơ sở chế biến phải có những thiết bị, đồ dùng nấu ăn đảm bảo yêu cầu vệ sinh an toàn thực phẩm thì mới được phép sử dụng trong chế biến món ăn.

4.1. Tiêu chuẩn vệ sinh trong nhà hàng (tt) 4.1.5. Vệ sinh thực phẩm

- Đội ngũ nhân viên phục vụ và các đầu bếp trong nhà hàng phải được kiểm tra và khám sức khỏe định kỳ, tránh các bệnh truyền nhiễm. Ngoài ra yêu cầu đội ngũ nhân viên nhiệt tình có tâm với công việc thì mới có thể chế biến được những món ăn ngon đảm bảo chất lượng cho thực khách. - Đối với nguồn thực phẩm tươi sống được nhập khẩu về phải lấy tại những nguồn, cơ sở uy tín đảm bảo chất lượng và có giấy phép vệ sinh an toàn thực phẩm. Những thực phẩm này phải được bảo quản trong ngăn đông lạnh trong quá trình vận chuyển để đảm bảo độ tươi, ngon của các thực phẩm này.

4.1. Tiêu chuẩn vệ sinh trong nhà hàng (tt) 4.1.5. Vệ sinh thực phẩm

4.2. Các thiết bị, dụng cụ, hoá chất và phương pháp làm vệ sinh 4.2.1. Thiết bị, dụng cụ làm vệ sinh

- Thiết bị điện: + Máy hút bụi. + Máy đánh bóng sàn. + Máy làm sạch thảm. + Máy thổi khô thảm.

- Thiết bị thủ công: + Cây lau sàn. + Cây gạt nước sàn. + Chổi, hốt rác. + Các loại khăn lau. + Thùng đựng dụng cụ và hóa chất. + Xô đựng nước. + Găng tay, khẩu trang. + Thang.

4.2. Các thiết bị, dụng cụ, hoá chất và phương pháp làm vệ sinh (tt) 4.2.2. Hóa chất làm vệ sinh

- Nhóm khử mùi tạo thông thoáng: + Nước hoa + Chất khử mùi hôi.

- Nhóm hóa chất tẩy rửa: + Nước rửa kính cửa + Nước lau nhà + Dung dịch lau đồ kim loại, đồ gỗ, sành sứ, thủy tinh. - Nhóm sát trùng, diệt côn trùng: + Thuốc sịt muỗi, gián, ruồi + Các loại thuốc kiến, thuốc diệt chuột.

4.2. Các thiết bị, dụng cụ, hoá chất và phương pháp làm vệ sinh (tt) 4.2.3. Phương pháp làm vệ sinh

- Cọ rửa - Lau - Quét - Hút bụi - Đánh bóng sàn

4.3. Tiêu diệt các loại côn trùng gây hại, chứa và loại bỏ rác thải 4.3.1. Tiêu diệt các loại côn trùng

- Các loại côn trùng: gián, ruồi, muỗi, rết - Các loài khác: chuột, thằn lằn. - Phương pháp: Bắt trực tiếp, bẫy, thuốc xịt, đèn diệt côn trùng...

4.3. Tiêu diệt các loại côn trùng gây hại, chứa và loại bỏ rác thải (tt) 4.3.2. Chứa và loại bỏ rác thải

- Phân loại từng loại rác (vô cơ và hữu cơ) - Có dụng cụ chứa rác hợp lí. - Loại bỏ rác vào trong thùng rác đúng nơi quy định

4.3. Tiêu diệt các loại côn trùng gây hại, chứa và loại bỏ rác thải (tt) 4.3.3. Kế hoạch thu dọn

- Thu dọn sau từng món ăn của khách - Thu dọn sau khi khách thanh toán và rời khỏi bàn - Thu dọn khi khách yêu cầu

4.4. Thực hành vệ sinh cá nhân và vệ sinh nhà hàng

(Học viên chú ý làm thực hiện mẫu và theo yêu cầu của giảng viên)

Tổng kết

1. Tầm quan trọng của giữ gìn vệ sinh đúng

tiêu chuẩn?

2. Nêu các yêu cầu vệ sinh cá nhân của nhân

viên phục vụ ăn uống.

3. Vệ sinh nhà hàng và các khu vực xung

quanh phải đảm bảo như thế nào?

4. Các tiêu chuẩn cơ bản khi vệ sinh dụng cụ

5. Công tác thực hiện vệ sinh thực phẩm

ăn uống?

trong nhà hàng như thế nào?

Xin trân trọng cảm ơn! Thank you!

12