Ệ
Ọ
Ế
Ệ
Ệ
Ề
Ậ
H C VI N THANH THI U NIÊN VI T NAM PHÂN VI N MI N NAM Ọ Ơ Ở KHOA LÝ LU N & KHOA H C C S
ộ
Ủ
Ths Bùi Văn Tuy nể B môn: NNLCB C A CNMLN SĐT: 0976.226.944 Email: buituyencn27@gmail.com
Ộ
N I DUNG CHÍNH
ượ ề
ế ọ t h c ơ
ả
ẫ
ấ ộ ả
ả
ạ I. Khái l c v ph m trù tri ấ II. Cái riêng, cái chung và cái đ n nh t III.Nguyên nhân, k t quế IV.T t nhiên và ng u nhiên ứ V. N i dung và hình th c ệ ượ ấ VI. B n ch t và hi n t ng ự ệ VII.Kh năng và hi n th c
ệ
1. Khái ni m cái riêng, cái chung và cái
ơ
ế ọ
ữ
ộ
ữ
ố
ộ
ấ
ỉ ộ ự ể t h c dùng đ ch m t s ấ ị ế ọ ỉ ể t h c dùng đ ch nh ng ế ữ , nh ng quan ệ ượ ề ự ậ ng. nhi u s v t, hi n t ữ ể ỉ ượ c dùng đ ch nh ng m t k t b t
ở ộ ế ượ ặ ạ ở ấ i
ỉ c l p l
ấ đ n nh t •Cái riêng là ph m trù tri ạ ộ ệ ượ ộ ậ v t, m t hi n t ng, m t quá trình nh t đ nh. •Cái chung là ph m trù tri ạ ặ ữ thu c tính, nh ng m t, nh ng y u t ồ ạ ổ ế ở ệ h … t n t i ph bi n • Cái đ n nh t: Là ph m trù đ ơ ấ ạ ữ ặ ữ nét, nh ng m t, nh ng thu c tính…ch có ấ ị ậ ấ c u v t ch t nh t đ nh và không đ ấ ậ ứ ế ấ c k t c u v t ch t nào khác
Ví dụ
• Cái riêng
Ví dụ
• Cái chung
ố
ạ
ệ
ữ
ữ
ơ
ấ ề ồ ạ
ữ i khách quan, gi a ệ ữ ơ ớ
ượ
ề ủ ể 2. Quan đi m c a CNDVNBC v i gi a gi a m i quan h qua l cái chung và cái riêng và cái đ n ơ nh tấ ằ Cho r ng cái riêng, cái chung, cái đ n nh t đ u t n t chúng có m i liên h h u c v i nhau đ
ố ể ệ c th hi n
ấ ứ ỉ ồ ạ
i trong Th nh t: “cái chung” ch t n t ị ể cái riêng, thông qua cái riêng mà bi u th ự ồ ạ ủ s t n t i c a mình
ạ
ề
ữ ễ
ị
ự ố • Ví d : Không có m t cái cây nói chung ụ ộ ồ ạ i bên c nh cây cam, cây quýt, nào t n t ữ ụ ể cây đào c th ; nh ng cây trên đ u có ặ nh ng đ c tính chung, có r , có thân, ể ồ có lá, có quá trình đ ng hóa, d hóa đ duy trì s s ng.
ứ
ỉ ồ ạ
ệ ớ
ố
ệ ố
i trong Th hai: Cái riêng ch t n t m i liên h v i cái chung (không có cái riêng tuy t đ i).
ụ
i t
i là m t cái riêng c mà ậ nhiên (v t ườ i (quan
ườ ọ • Ví d : M t con ng ộ ườ ộ ể ồ ạ ộ ậ ượ i đ c l p đ (không th t n t ế ớ ự ớ ề ả ắ ph i g n li n v i th gi ộ ấ ữ ơ ch t h u c ) và xã h i loài ng i). ệ ớ h v i m i ng
ộ
ứ
ớ
ố
ặ
ể
ơ
ấ
ơ ề ặ
ớ
ệ
ỉ ụ
Th ba: Cái riêng là cái toàn b phong phú h n cái chung vì: ngoài đ c đi m gi ng v i nhi u cái khác, cái riêng còn có cái đ n nh t, cái đ c thù ch nó m i có. • Ví d : Giai c p công nhân Vi ấ
ạ
ướ
ấ ộ ủ ả
ớ i b bóc l ư ệ
t c a giai c p t ấ
ắ
ấ
ớ
ữ
ệ
ữ
ừ
ề
ệ
ớ
ị ấ
ự
ớ
ầ ố
ủ
ữ
ố
ị
ị
ể
ấ
t Nam là “cái riêng” bên c nh cái chung v i giai c p công nhân ấ ư ế ớ ị ở c trên th gi các n ả ấ s n, giai c p không có t li u s n xu t… lao ề ộ đ ng g n li n v i máy móc và có tính ch t xã ấ ộ t Nam còn có nh ng h i… Giai c p công nhân Vi ặ ấ ấ ể giai c p nông nh ng đ c đi m riêng: xu t thân t ộ ờ ắ dân, ra đ i g n li n v i vi c khai thác thu c đ a ủ c a th c dân Pháp cho nên g n gũi v i giai c p ế nông dân, b ch nghĩa đ qu c th ng tr . Nh ng đ c đi m đó khác v i giai c p công nhân các n
ớ ủ b n ch nghĩa.
ặ ướ ư ả c t
3. M t s k t lu n v m t
ề ặ ậ
ậ ng pháp lu n ỉ ồ ạ
ộ ố ế ươ ph • Vì cái riêng ch t n t
ượ ệ ố i trong m i liên h ố ệ c tuy t đ i
ớ v i cái chung nên không đ hóa cái riêng
ạ ỉ ồ • Vì cái chung ch t n t
ố
ấ ậ
ứ
ả ả ặ
ả
ể ặ ạ ụ ể ủ ề ệ ồ
i trong cái riêng, thông qua cái riêng, nên mu n tìm ra cái chung (b n ch t, quy lu t, chính sách, ệ v.v..) ph i thông qua vi c nghiên c u cái ụ riêng. M t khác, khi áp d ng cái chung vào ế ầ cái riêng c n ph i tính đ n đ c đi m và ữ nh ng đi u ki n t n t i c th c a cái riêng.
ụ
ộ
ả
ừ ẹ ồ
ườ
ế ị ệ ạ ớ
ệ ạ ủ ị t h i c a m t vùng nào đó b Ví d : Xem xét thi ộ ừ thiên tai ta ph i xem xét t ng h dân t ng con ừ ệ ạ ặ đ t h i n ng nh r i sau ng t ng chi ti ớ đó ta m i liên h l
t b thi i v i nhau
ệ ạ
ế
Ví dụ Bão (nguyên nhân) > thi
t h i mùa màng (k t
ả ấ qu x u)
ế
ố Ch nghĩa đ qu c là nguyên nhân
ượ
ế
ủ ủ c a chi n tranh xâm l
c
ố
ả ờ
ế ả ề ặ c k t qu v m t th i gian ủ
ướ ế ấ ế ủ ế
•M i quan h : ệ Nguyên nhân là cái sinh ra k t qu , nên nguyên nhân luôn có tr Căn c vào tính ch t, vai trò c a nguyên nhân đ i ố ứ ả ớ ự v i u hình thành k t qu : ứ ế + Nguyên nhân ch y u – Nguyên nhân th y u + Nguyên nhân bên trong – Nguyên nhân bên ngoài + Nguyên nhân khách quan – Nguyên nhân ch ủ quan.
Ví dụ
ướ
ệ
• + Bão (nguyên nhân) xu t hi n tr
ệ ạ ự ấ c, s thi t h i ủ ấ ả c a hoa màu, mùa màng do bão gây ra thì ph i xu t ệ hi n sau.
ố ệ ế ề ố
ủ
ả
ả
ệ ố ả Tuy nhiên không ph i m i liên h n i ệ ể ti p nào cũng đ u bi u hi n m i liên h nhân qu .ả
Ví d :ụ Ngày không ph i là nguyên nhân c a đêm Mùa xuân không ph i là nguyên nhân c a mùa hè. ủ
ả
ể
ả ạ
ạ ộ
ự
ế
ả
ố
ể
ả
ị
ề
ư
•Ý nghĩa PP lu nậ Mu n c i t o SVHT thì ph i hi u rõ nguyên nhân ố c a nóủ Trong ho t đ ng th c ti n mu n cho k t qu nào ễ ả ạ ờ ra đ i thì ph i t o ra nguyên nhân phát huy tác ượ ạ ụ i c l d ng và ng C n ph i xác đ nh đúng nguyên nhân đ gi ầ ả i ế ấ quy t v n đ này sinh vì các nguyên nhân có vai trò không nh nhau.
Ví dụ
ế
ộ
ả t ph i bóc l
t
ấ ế
• + Là nhà T b n thì nh t thi ư ả công nhân đó là t
ấ t y u.
ạ
ỏ
ố Gi ng t
c đ , đ phân, chăm sóc chu
ấ
ố ướ ủ ủ t, m kh e, n ấ đáo thì năng su t lúa cao đó là t
t nhiên.
ụ
ầ
ế ố ữ Ví d : Nh ng y u t ể tăng cao cũng có th do sâu r y, bão t
ấ làm cho năng su t lúa ố ậ ớ p t i
ạ
ấ ắ thì m t tr ng đó l
ẫ i là ng u nhiên.
ữ ấ
ệ ệ
t nhiên và
Quan h bi n ch ng gi a t
ng u nhiên ờ
ấ
ứ ẫ + T t nhiên bao gi
cũng v ch đ
ườ ữ ạ ố
ẫ ng đi cho mình xuyên qua vô s nh ng cái ng u nhiên.
ệ + Cái ng u nhiên là hình th c bi u hi n
ẫ ổ t nhiên, b sung cho t
ể t nhiên. ờ ấ ầ ủ ấ c a t + Không có t
ẫ ẫ
ấ ầ ứ ấ t nhiên thu n túy tách r i cái ư ng u nhiên, cũng nh không có cái ng u ờ nhiên thu n túy tách r i cái t t nhiên.
ạ ộ ự ễ ầ ự
ấ ự
ầ ẫ
ộ ố ữ
ả ự c m t s cái ng u nhiên. ề ả ợ ẩ
• Ý nghĩa PP lu nậ Trong ho t đ ng th c ti n c n d a vào cái t t nhiên không nên đ a vào cái ẫ ng u nhiên. Tuy nhiên c n ph i d báo ướ ượ c đ tr C n t o ra nh ng đi u ki n thích h p ầ ạ ấ ị nh t đ nh đ ngăn c n ho c thúc đ y sao cho có l ể ợ i cho con ng ệ ặ ườ i.
ặ ạ
ứ ộ V. C p ph m trù N i dung và hình th c * Khái ni m:ệ
ạ t c
ữ ữ ộ ữ ế ố ợ ấ ả ỉ ổ , nh ng quá trình
ỉ ươ
ứ ng th c ệ ố ữ ố ề ữ ệ ươ
N i dung t c ph m trù ch t ng h p t ứ ặ nh ng m t, nh ng y u t ự ậ ạ t o nên s v t Hình th c là ph m trù ch ph ạ ứ ể ủ ự ậ ồ ạ i vàphát tri n c a s v t, là h th ng t n t ố các m i liên h t ng đ i b n v ng gi a các ế ố ủ ự ậ y u t c a s v t đó.
ộ
ọ
ậ ệ ự ắ
ộ
ậ ệ
ỗ ộ ữ + M t cái bàn h c: Toàn b nh ng v t li u g , ế ứ đinh… là n i dung còn hình th c là s s p x p nguyên v t li u đó
bào, khí quan, quá
Ví dụ ộ ơ ể ố ộ + N i dung c th s ng là toàn b ấ ế ế ố ậ v t ch t (t y u t ơ ể ạ trình t o nên c th đó).
ứ
ế
ế
Hình th c: là cách s p x p trình t các t
ự ắ ủ ơ ể ể ạ bào c a c th đ t o thành con hay cây gì đó.
ố
ứ
ệ ệ
ữ ộ
ộ
ư
ạ ồ
ứ
M i quan h bi n ch ng gi a n i dung và hình th cứ ứ ứ + Không có hình th c không ch a n i ộ ộ dung, cũng nh không có m t n i dung ộ i trong m t hình nào mà không t n t ấ ị th c nh t đ nh. ế ố ạ + Các y u t ộ ầ ạ
ạ
ứ ộ
ứ ắ ờ ớ
ự ậ ừ t o thành s v t v a góp ừ ph n t o nên n i dung, v a tham gia t o ậ nê nhình th c. Vì v y, n i dung, hình th c không tách r i nhau mà g n bó v i ẽ ặ nhau ch t ch .
ươ
ậ
Ý nghĩa ph
ng pháp lu n
ộ
ễ
ố ự
ự
ế
ờ ố
ộ ộ ộ
ặ
ặ ộ
ế ị
ứ ng, tr
ướ ố ế
ướ
ả
ứ ấ ớ N i dung và hình th c luôn th ng nh t v i ạ ầ nhau nên trong ho t đ ng th c ti n, c n ứ ữ tránh s tách r i gi a n i dung và hình th c ho c tuy t đ i hóa m t trong hai m t đó. N i dung quy t đ nh hình th c cho nên khi ế ầ ệ ượ ự ậ c h t c n xem xét s v t, hi n t ổ ủ ộ ứ căn c vào n i dung c a nó, mu n thay đ i ệ ượ ự ậ s v t, hi n t c h t ph i thay ng thì tr ủ ổ ộ đ i n i dung c a nó.
ế ế ề ự : xây d ng kinh t
+ N i dung v kinh t nhi u thành ph n.
ể
ệ ấ c: giai c p công nhân
ấ ướ s n nhà n c: Giai c p t ấ ư
ướ ấ ư ầ ứ ượ c bi u hi n: ế ướ nhà n ể ế ậ t p th : Giai c p nông dân ế ư ả t ộ ế ư ả t s n n c ngoài: Giai c p t
ầ ư ướ
Ví d :ụ ộ ề + Hình th c đ Kinh t Kinh t Kinh t ả s n dân t c. Kinh t s n ả Kinh t ế ư nhân t Kinh t ố ế có v n đ u t
c ngoài. n
ệ ượ
ả
ấ
ng
ổ
ở
ặ ợ ấ ả ữ t c nh ng m t, ố ổ ệ ấ ươ ng đ i n t nhiên t ự ậ ị ự ậ bên tron s v t, quy đ nh s v n ể ủ ự ậ ể
ữ
ặ
ệ ủ ng là bi u hi n c a nh ng m t,
ệ ấ
ữ
ạ ặ VI. C p ph m trù b n ch t và hi n t *Khái ni mệ ả ấ B n ch t là t ng h p t ố ữ nh ng m i liên h t ị đ nh ộ đ ng và phát tri n c a s v t đó. ệ ượ Còn hi nt ố nh ng m i liên h y ra bên ngoài
ố
ộ
ố
ấ
ớ
đó khi t
ố
ệ ử
ữ
ấ ụ ả Ví d :B n ch t m t nguyên t ạ ệ ử ệ ữ h gi a đi n t ố ủ ọ hóa h c c a nguyên t ệ ượ nguyên t khác là hi n t ế ố ủ c a m i liên k t gi a đi n t
ọ hóa h c là m i liên ữ và h t nhân, còn nh ng tính ch t ươ ng tác v i các ể ệ ng th hi n ra bên ngoài ạ và h t nhân.
ộ
ề ư
ả ụ ấ ư ấ ủ Ví d : + B n ch t c a giai c p t ả ấ s n là bóc l t giai c p công nhân ằ ộ ườ i lao đ ng b ng nhi u quy và ng ị ậ lu t: Quy lu t giá tr thăng d , quy ậ ợ lu t l
ậ ậ i nhu n…
ữ ả
ệ ệ
ấ
Quan h bi n ch ng gi a b n ch t và
ứ ệ ượ hi n t
ấ
ộ ộ ự ậ cũng b c l
ng: + Th ng nh t trong s v t: ấ B n ch t bao gi ượ
ượ ệ ra qua ờ ng bao gi
ấ
ả ng và ng
ấ ể ệ ng không th hi n b n ch t;
ệ ấ ố ờ ả ệ hi n t ng, còn hi n t ự ể ệ ủ ả cũng là s th hi n c a b n ch t; Không có b n ch t thu n túy tách r i ờ ầ ấ ệ ượ ạ i, không có hi n c l ả B n ch t khác nhau b c l ộ ộ qua các hi n
ệ ượ hi n t ượ t ả ượ t ng khác nhau;
ấ
ệ ệ
ữ ả
Quan h bi n ch ng gi a b n ch t và
ng:
ố ấ ẫ
ấ ệ ng, hi n
ơ ơ ả
ư ệ ể ấ ả ng bi u hi n b n ch t nh ng
ế d
ệ ả ượ t Hi n t ướ ạ B n ch t t
ị ng đ i n đ nh, còn hi n ả ố ổ ơ ấ
ệ
ứ ệ ượ hi n t ồ + Th ng nh t bao g m mâu thu n: B n ch t sâu s c h n hi n t ệ ượ ắ ấ ng phong phú h n b n ch t; ệ ượ ả i d ng c i bi n; ấ ươ ổ ế ấ ẩ ộ ộ
ả ượ ng bi n đ i nhanh h n b n ch t; t B n ch t n d u bên trong còn hi n ả ượ t ng b c l ấ ra ngoài.
Ví dụ
ả
ớ
ữ ẫ
ả
ượ
ằ
ệ
ệ
ả
ụ ạ ủ
ấ ư
ờ ố
ấ
ả
ườ
ộ
ộ ư ả ự ấ ủ b n là s mâu B n ch t c a xã h i t ộ ự ượ ấ ả ẫ ng s n xu t thu n gi a tính xã h i l c l ữ ư ế ấ nhân mâu thu n v i tính ch t chi m h u t ữ ấ ớ ư ệ ư ả ố li u s n xu t > Gi a t b n đ i v i t ẫ ả ấ ộ ườ ị t (giai c p vô s n) mâu thu n ng i b bóc l ườ ấ ư ả ộ ớ s n). t (giai c p t i bóc l v i ng ệ ể ấ ả c bi u hi n b ng B n ch t đó đ ượ ữ ng vô cùng phong phú và nh ng hi n t ứ ạ ủ ỳ ả ộ ph c t p: đó là cu c kh ng ho ng chu k : ườ ấ ạ + N n th t nghi p th ng xuyên x y ta . ộ ố + Cu c s ng xa hoa tr y l c c a giai c p t s n.ả ổ ủ + Đ i s ng c c kh c a giai c p vô s n và ng
ự i lao đ ng
Ý nghĩa phương pháp luận
ứ ượ Trong nh n th c, không đ
ớ ạ ừ c d ng l ả ề ứ ậ
ấ
ậ i ả ở ệ ượ hi n t ng mà ph i đi sâu tìm ra b n ả ấ ủ ự ậ ch t c a s v t. Ph i thông qua nhi u ệ ượ ng khác nhau m i nh n th c hi n t ượ ả c b n ch t. đúng đ ả ấ ả B n ch t ph n ánh tính t
ậ
ậ ầ ễ
ủ
ệ ượ ấ ế t y u, tính ự ứ quy lu t nên trong nh n th c và th c ứ ứ ấ ả ả ti n c n ph i căn c vào b n ch t ch ể ớ ệ ượ ứ ng m i có th không căn c vào hi n t ầ ề ự ậ đánh giá đ y đ , chính xác v s v t, ng. hi n t
ố
ấ ủ ộ
c, bóc l
ả
ế ướ ị
ứ
ề ệ
ế
ứ ấ
ợ
ợ ợ
ị
ữ ủ ả
ệ
ầ
ể ệ ạ ứ ấ ủ ự ậ
Ví dụ: • B n ch t c a ch nghĩa đ qu c là xâm ủ ả ượ ấ ậ t nhân dân các n l c, gây m t tr t ặ ấ ự t an ninh v m t chính tr . B n ch t đó ề ằ ượ c bi u hi n b ng nhi u hình th c ph c đ ệ ạ , vi n tr có tính ch t t p: vi n tr kinh t nhân đ o, h p tác văn hóa, du l ch… Nh ng ể hình th c đó không bi u hi n đ y đ b n ề ch t c a s v t và v n đ . ở ẻ ề ả ộ
ộ ự ậ ế ậ
ậ ặ ồ
ủ
ừ
ệ
ấ
ặ
ấ
ấ • Có khi còn xuyên t c b i v b ngoài. Cho ạ ẽ ể nên xem xét m t s v t ph i th t c n k đ ả ừ ệ ượ ng đ n t n c i ngu n c a b n hi n t t ể ấ ch t đ có bi n pháp phòng ng a. Chúng ộ ề ườ ng mang tính ch t nhân quy n m t cách th ừ ừ ượ ướ ể ng, áp đ t cho t ng n tr u t c đ gây m t ố ộ ố ớ ị ổ n đ nh đ i v i m t qu c gia.
ề
ượ
ế ủ ọ ả Hình nh minh h a v ch nghĩa đ ộ ố t nhân dân c và bóc l qu c xâm l cướ các n
ượ
ệ ệ
* Khái ni mệ : Ph m trù hi n th c: Đ c dùng đ ạ ể ự ệ ữ ả ph n ánh nh ng gì hi n có, hi n đang ự ự ồ ạ i th c s . t n t
ả ạ ượ
ỉ ư ệ
ề ư ệ ươ i khi có các đi u ki n t
ể Ph m trù kh năng: Đ c dùng đ ẽ ữ ch nh ng gì hi n ch a có, nh ng s ẽ ớ ng có, s t ng. ứ
ắ ướ
ệ ừ ủ ỗ ư ả
ấ ế ệ ự ộ
ế ư
ư ậ ấ
...ủ ườ ư ồ ấ ự ự ệ ệ ả
ự ệ ư
Ví d : Tr ụ c m t ta có đ g , c a, bào, ụ đ c, đinh... đó là hi n th c. T đó n y sinh ả kh năng xu t hi n m t cái bàn, cái gh , hay cái t Trong tr ợ ư ng h p này, cái bàn, gh là ch a ả ự ế ạ có, ch a t n t i trên th c t nh ng kh ạ ồ ế ệ i năng xu t hi n cái bàn, gh ... thì t n t ể ả ệ trên th c s . Nh v y d u hi u căn b n đ ỗ ở ớ ch : t kh năng v i hi n th c là phân bi ả ự kh năng là cái ch a có, còn hi n th c là cái ồ ạ ệ hi n đang có, đang t n t i.
ạ
ế ọ ậ ỉ B n A H c t p chăm ch và siêng năng ỗ ạ ọ ẫ d n đ n đ đ i h c
ố
ệ ệ
ữ
ứ
ệ
ả M i quan h bi n ch ng gi a kh ự năng và hi n th c
ố ả ệ ự ồ ạ Kh năng và hi n th c t n t
ờ ấ ệ ố
ẫ ể
ả ệ
ề ự ế
i trong m i quan h th ng nh t, không tách r i, luôn chuy n hóa l n nhau. Kh năng trong nh ng đi u ki n nh t ữ ấ ệ ở ệ Hi n th c m i l ự
ớ ạ ữ ệ
ể ệ ị đ nh thì bi n thành hi n th c. ả ớ ạ i m ra kh năng m i ấ ị ề và trong nh ng đi u ki n nh t đ nh l i ự chuy n hóa thành hi n th c
ữ
ề
ộ ố
ề ấ
ả
ự
ệ
Ví dụ • Nh ng năm 1986 – 1990: Là nh ng năm nhân ữ ặ ấ dân ta g p r t nhi u khó khăn v cu c s ng ề ạ sinh ho t (ti n m t giá, giá hàng tăng…) => ệ Đây là hi n th c. ầ ắ
ự • Đ i h i Đ ng l n th VI tr ướ ữ
ộ ạ ư ậ ả
ấ
ệ duy (tr
ộ ổ
ệ ả ị
ứ c hi n th c ụ nh v y đã kh c ph c nh ng khó khăn, ề ề Đ ng ta đã đ ra nhi u bi n pháp, trong đó ư ướ ớ ư ề ổ có v n đ đ i m i t c tiên là t ầ ừ ớ ướ ổ ế ầ c đ i m i toàn duy kinh t ) d n d n t ng b ế ủ ạ ổ c a xã h i: di n, thay đ i tình tr ng kinh t ộ ậ ự ả b o đ m tr t t an ninh xã h i, nâng cao, n ờ ố đ nh đ i s ng. ả
• => Kh năng
ượ
Kinh t
c ta đã đ
ế ướ n ữ
ắ c kh c ph c ạ ộ
ả
ụ sau nh ng năm 1989 sau đ i h i Đ ng VI
ạ ộ
ả
ứ ủ ự ậ ở
ầ
ự ự ậ ự
ễ chính s v t. ễ
ự
ự
ả ể ể
ả
ợ
i quy t phù h p.
ầ ươ ể ự
ả ạ
ả ệ
ề
ọ ế ả ủ ườ
ọ
ư ạ
ể ở
ệ
ả
*Ý nghĩa PP lu n ậ Trong nh n th c và ho t đ ng th c ti n ph i ả ậ tìm kh năng c a s v t Trong ho t đ ng th c ti n c n d a vào hi n ạ ộ ệ ự ủ ế th c là ch y u, không nên d a vào kh năng. C n d a vào m i kh năng có th đ có ự ph ng án gi Đ th c hi n kh năng ph i t o cho nó các ệ ầ đi u ki n c n và đ Trong xh con ng ấ i có vai trò r t quan tr ng ả ị ệ trong vi c xác đ nh kh năng cũng nh t o ra ệ ề đi u ki n cho kh năng có th tr thành hi n th cự