1
NGUYÊN LÝ THNG KÊ KINH T
ThS. Ha Thanh Xuân
Phn dành cho đơn v
98
CHƯƠNG 8: KIỂM ĐỊNH PHI THAM S
Điều kin áp dng:
- Không đòi hi phân phi tng th chun.
- Dliudng tn shoc s đếm.
Các dng kimđịnh phi tham s:
Kimđịnh Wilcoxon (Kimđịnh T).
Kimđịnh Mann-Whitney.
Kimđịnh Kruskal Wallis.
Kimđịnh sphù hp.
Kimđịnh s độc lp.
99
KIỂM ĐỊNH WILCOXON (KIỂM ĐỊNH T)
(So sánh TB 2 tng th-Phương pháp so sánh cp)
Trường hp mu nh: n 20
Bước 1: Đặt githuyết:
Bước 2: Tính giá trkimđịnh:
- Tính schênh lch gia các cp: di = xi – yi
- Xếp hng các dI trong giá trtuytđốidi
- Tìm tng hng ca di mang dudương +
tng hng ca di mang du âm -.
- Giá trkimđịnh (T): T = min ( +; -).
Bước 3: Điều kin bác bH0: T < Tn;
0:
0:
2
1
2
1
10
H
H
2
100
KIỂM ĐỊNH WILCOXON (KIỂM ĐỊNH T)
(So sánh TB 2 tng th-Phương pháp so sánh cp)
d8.1: Trong tháng trưc sau Noel, s
ng ngưi mua sm qun áo ti 11 ca hàng
trong thành phnhư sau:
971455570891057558309550Sau Noel
9715060728911585463010556Trưc Noel
1110987654321
Ca hàng
Vi mc ý nghĩa 5%, hãy kimđnh xem st
ngưi mua sm qun áo trưc sau Noel thc
skhác nhau không?
101
Trường hp mu ln: n > 20
Bước 1: Đặt githuyết: th đặtdng 1 đuôi hoc
2 đuôi.
Bước 2: Giá trkimđịnh:
Bước 3: Bác bH0khi:
- Kimđịnh dng “1 đuôi”: Z < - Z
- Kimđịnh dng “2 đuôi”: Z < - Z/2.
KIỂM ĐỊNH WILCOXON (KIỂM ĐỊNH T)
(So sánh TB 2 tng th-Phương pháp so sánh cp)
T
T
T
Z
1)n(n
T
24
121
2)n)(n(n
T
Vi
102
KIỂM ĐỊNH MANN-WHITNEY (KIỂM ĐỊNH U)
(So sánh TB 2 tng th-Phương pháp độc lp)
1. Trường hp mu nh: n1, n210; n1< n2
Bước 1: Đặt githuyết: như các trưng hp trên
Bước 2: Tính giá trkimđịnh:
- Xếp hng tt ccác giá trca 2 mu theo tht tăng dn.
Nhng giá trbng nhau snhn giá trtrung bình
- Cng các hng ca tt ccác giá tr mu thnht,
hiu R1.
- Giá trkimđịnh:
Bước 3: Tra bng phân phiđể tìm F (U) = Fn1,n2 (U)
Bước 4: Githuyết H0bbác bkhi: > p = 2 F(U).
Lưu ý:
2
)
1
n
(
n
R
1
11
21
2
1R
)n(n
nnU
3
103
d8.2: Chúng ta mun so sánh lương khiđiểm
ca sinh viên tt nghipngành kinh tếviđiện ttin
hcđược trbi các công ty như sau: (100.000đ)
thkết lun tinlương khiđiểm ca 2 nhóm
khác nhau không?
22251814302812242217Kinh tế
2430271815Đin ttin hc
KIỂM ĐỊNH MANN-WHITNEY (KIỂM ĐỊNH U)
(So sánh TB 2 tng th-Phương pháp độc lp)
104
2. Trường hp mu ln: n1, n2 > 10
211
210
:H
:H
211
210
:H
:H
211
210
:H
:H
U
U
U
Z
2
21
n
n
U
12
1
2121
2)nn(nn
U
;
Bác bH0
GTKĐ
Đặt githuyết
2 đuôi1 đuôi trái1 đuôi phi
Vi
KIỂM ĐỊNH MANN-WHITNEY (KIỂM ĐỊNH U)
(So sánh TB 2 tng th-Phương pháp độc lp)
| Z |> Z| Z |> Z/2
105
d8.3: Trli vnđề tinlương khiđiểm
ca hai ngành kinh tế điện ttin hc. Mi
ngành chn ngu nhiên 80 sinh viên sau đó
tinlương được xếp hng tnh đến ln,
tng cng hng được xếp cho tinlương ca
ngành kinh tếbng 7.287.
KIỂM ĐỊNH MANN-WHITNEY (KIỂM ĐỊNH U)
(So sánh TB 2 tng th-Phương pháp độc lp)
4
106
KIỂM ĐỊNH KRUSKAL WALLIS
(So sánh TB nhiu tng th)
Bước 1: Đặt githuyết
H0: Trung bình ca k tng ththì ging nhau.
H1: Trung bình ca k tng ththì khác nhau.
Bước 2: Xếp hng tt ccác giá trquan sát ca k mu
theo tht tăng dn. Nhng giá trbng nhau snhn
giá trtrung bình.
Bước 3: Cng các hng ca tt ccác giá tr tng mu
li, ký hiu R1, R2, …, Rk(Lưu ý: R = [n*(n+1)] / 2).
Bước 4: Giá trkimđịnh:
Bước 5: Bác bH0nếu
k
1i
i
2
i)1n(3
n
R
)1n(*n
12
W
2
;1k
W
107
d8.4:
Để so sánh chi phí qung cáo trên 4 tbáo khác nhau
(viđiều kin ni dung qung cáo như nhau), người
ta ly mu trên các tbáo thu được các kết qu
sau (đơn v: ngàn đồng)
Báo A: 57 65 50 45 70 62 68.
Báo B: 72 81 64 55 75.
Báo C: 35 42 58 46 59 60 61 38.
Báo D: 73 92 68 85 82 94 62.
Yêu cu: hãy kimđịnh skhác bit vchi phí
qung cáo gia các tbáo nói trên hay không mc ý
nghĩa 5%.
KIỂM ĐỊNH KRUSKAL WALLIS
(So sánh TB nhiu tng th)
108
KIỂM ĐỊNH SPHÙ HP
Bài toán tng quát:
Gis mu ngu nhiên n quan sát, được
chia thành k nhóm khác nhau: mi quan sát
phi chthuc vmt nhóm thi nào đó ( i
= 1,2, … , k).
Gi Oi s lượng quan sát nhóm thi.
Kimđịnh githuyết H0vphân phi ca tng
th(hay githuyết H0thhin các xác sut pi
để mt quan sát nào đó thuc vnhóm thi.
5
109
Bước 1: Tính s lượng quan sát thuc vnhóm thi trong trường hp
githuyết H0đúng, nghĩa tính các giá trmong mun Ei- theo công
thc: Ei= npi(Ei 5).
n
1
n
Oi
pi
Ei= npi
O2
p2
E2= np2
O1
p1
E1= np1
Giá trthc tế(Oi)
XS theo githuyết H0
( pi)
Giá trmong mun
(Ei)
k21Nhóm
KIỂM ĐỊNH SPHÙ HP
Bước 2: Tính giá trkimđịnh:
k
ii
ii E
)EO(
1
2
2
c 3: Bác bgithuyết H0khi: 2
1
2
,k
110
KIỂM ĐỊNH SPHÙ HP
d8.5 (bài tng hp 6):
18031296654Sng khách
chn (ngưi)
TngLgSony
Ericsson
SamsungNokiaNhãn hiu
Vi mc ý nghĩa 5%, thkết lun sthích cangười
tiêu dùng đối vi 4 nhãn hiuđiện thoi di động trên
khác nhau hay không?
111
KIỂM ĐỊNH S ĐC LP
Bài toán tng quát:
Gis mu ngu nhiên gm n quan sát, được phân
nhóm kết hp 2 tiêu thc vi nhau, hình thành nên bng
tiếp liên gm r hàng (row) và c ct (column).
Gi Oij squan sát ng vi hàng thi và ct thj .
Ri tng squan sát hàng thi .
Cj tng squan sát ct thj .
nCc
C2
C1
RrOrc
Or2
Or1
r
R2O2c
O22
O21
2
R1O1c
O12
O11
1
c21
Phân nhóm theo tiêu thc th1Phân nhóm theo
tiêu thc th2