PHÁT HUY TÍNH TÍCH C C C A H C SINH TRONG D Y H C TOÁN L P 6
THÔNG QUA HO T Đ NG GIÁO KHOA
Nguy n Duy Khanh, tr ng THCS Thanh Trù, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc ườ
– Sdd: 0915.068.451
I. Vi c giao nhi m v cho h c sinh phù h p v i nh ng hi u bi t th c t , nh ng ế ế
ki n th c đã h c c a h c sinh đ t nhi m v đó h c sinh n m b t đ c ki n th c c aế ượ ế
bài h c s phát huy đ c tính tích c c, ch đ ng và sáng t o c a h c sinh. Trong quá trình ượ
d y h c, chúng tôi luôn có ý th c đ i m i ph ng pháp. M t h ng d y h c mà chúng tôi ươ ướ
quan tâm đã áp d ng d y h c thông qua ho t đ ng giáo khoa h ng d y h c này ướ
đáp ng đ c yêu c u chúng tôi nêu ra ban đ u. Qua nhi u ti t d y th nghi m t i ượ ế
tr ng THCS Thanh Trù, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc, tôi nh n th y h c sinh h ng thú h c h nườ ơ
và cho k t qu th t t t.ế
Trong ph m vi bài báo này, tôi ch xin trình bày m t s bài chúng tôi đã v n
d ng thành công h ng d y h c nói trên. ướ
II. Ho t đ ng giáo khoa là m t nhi m v h c t p tho mãn các đi u ki n:
(1) Phù h p v i ch ng trình; ươ
(2) Không đ c quá đ n gi n, quá d dàng đ n m c h c sinh ch c n th c hi n trong m tượ ơ ế
vài phút; nh ng ng c l i cũng không đ c quá khó đ n m c h c sinh ph i suy nghĩ quáư ượ ượ ế
lâu ho c không th gi i quy t đ c cho dù có h p tác v i nh ng h c sinh khác; ế ượ
(3) Đ c trình bày rõ ràng, d hi u đ i v i m i h c sinh tham gia;ượ
(4) Nhi m v này t b n thân nó ho c cùng v i m t s nhi m v khác cũng th a mãn ba
đi u ki n trên ph i t o cho h c sinh m t trong các c h i sau: ơ
- Đi đ n nh ng ph ng đoán v ki n th c m i;ế ế
- Đi đ n ki n th c m i; ế ế
- Hình thành bi u t ng hình nh v đ i t ng s p đ c h c; ượ ượ ượ
- Hình thành kĩ năng m i;
- Huy đ ng nh ng ki n th c đã đ c h c đ t ch c l i nh ng ki n th c này; ế ượ ế
- Huy đ ng nh ng ki n th c đã đ c h c đ v n d ng nh ng ki n th c này vào đ i s ng ế ượ ế
th c ti n.”
Khi d y bài c chung b i chung” - Toán 6, SGK, t p 1, trang 51 tôi đã thi t Ướ ế
k cho h c sinh th c hi n các ho t đ ng giáo khoa h ng vào hai n i dung chính: cế ướ ướ
chung và b i chung.
1. Ho t đ ng giáo khoa đi đ n đ nh nghĩa c chung c a hai hay nhi u s . ế ướ
Ho t đ ng giáo khoa C CHUNG đ c trình y d i đây, tôi thi t k đ d y ƯỚ ượ ướ ế ế
h c n i dung c chung c a 2 hay nhi u s . M c đích c a ho t đ ng giáo khoa này ướ
giúp h c sinh khám phá đ nh nghĩa c chung: “ ướ c chung c a hai hay nhi u s cƯớ ướ
c a t t c các s đó ”.
HO T Đ NG C CHUNGƯỚ
a) Vi t t p h p các c c a 12ế ướ
b) Vi t t p h p các c c a 18ế ướ
c) Vi t t p h p C(12, 18) g m các s v a c c a 12, v a là c c a 18ế Ư ướ ướ
d) Các s thu c t p h p C(12, 18) v a tìm đ c trên g i c chung c a 12 và 18. Ư ượ ướ
Theo em, th nào là c chung c a hai s , c a ba s , c a nhi u s .ế ướ
K t qu đ t đ c ho t đ ng trên 75% h c sinhu đ c đ nh nghĩa đúng vế ượ ượ
c chung c a hai hay nhi u s .ướ
5/ 49 em ch a tìm đúng các c c a 12 các c c a 18 nên không ch n raư ướ ướ
đ c các s v a c c a 12, v a c c a 18 (ch a hoàn thi n bài làm). 8/49 emượ ướ ướ ư
đã vi t đ c t p h p C(12, 18) nh ng m i ch nêu đ c đ nh nghĩa c chung c a haiế ượ Ư ư ượ ướ
s .
2. Ho t đ ng giáo khoa đi đ n đ nh nghĩa b i chung c a hai hay nhi u s ế
Ho t đ ng giáo khoa B I CHUNG đ c trình bày d i đât, tôi thi t k đ d y ượ ướ ế ế
h c n i dung b i chung c a 2 hay nhi u s . M c đích c a ho t đ ng giáo khoa này là giúp
h c sinh khám phá đ nh nghĩa b i chung: B i chung c a hai hay nhi u s b i c a
t t c các s đó ”.
HO T Đ NG B I CHUNG
a) Vi t t p h p các b i c a 4ế
b) Vi t t p h p các b i c a 6ế
c) Vi t t p h p BC(4, 6) g m các s v a là b i c a 4, v a là b i c a 6ế
d) Các s thu c t p h p BC(4, 6) v a tìm đ c trên g i là b i chung c a 4 và 6. ượ
Theo em, th nào là b i chung c a hai hay nhi u s .ế
K t qu đ t đ c ho t đ ng th hai là 85% h c sinh nêu đ c đ nh nghĩa đúng. ế ượ ượ
5/ 49 em ch a tìm đúng c b i c a 4 và các b i c a 6 nên không ch n ra đ cư ượ
các s v a là b i c a 4, v a là b i c a 6 (ch a hoàn thi n bài làm). 3/ 49 em đã vi t đ c ư ế ượ
t p h p BC(4, 6) nh ng m i ch nêu đ c đ nh nghĩa b i chung c a hai s . ư ượ
Khi đ c giao các nhi m v trên, h u h t h c sinh r t h ng thu, các em đ u cượ ế
g ng thi đua hoàn thành nhi m v tr c. M t s em m c ch a đ kh năng đ phát ướ ư
bi u đúng đ nh nghĩa c chung đ nh nghĩa b i chung c a hai hay nhi u s nh ng các ướ ư
em đã r t c g ng đ di n t nh ng hi u bi t c a mình v c chung b i chung c a ế ướ
hai hay nhi u s .
Khi d y bài trên theo ti n trình nh SGK hi n th i (không giao nhi m v cho h c ế ư
sinh th c hi n nhi m v nh trên) l p khác, k t qu đ t đ c: c hai m c 1 2 ư ế ượ
55%(14/ 25) h c sinh nêu đúng đ nh nghĩa ngay sau khi h c. 11/25 em không nêu đ c đ nh ượ
nghĩa c chung c a hai s đ nh nghĩa b i chung c a hai s .ướ
K t qu còn cho th y th t t t h n gi h c sau (gi luy n t p sau bài c chungế ơ ướ
b i chung). Đ i v i các l p đ c h c gi tr c theo h ng giao nhi m v nh trên, ượ ướ ướ ư
h u h t các em đã phát bi u đúng đ nh nghĩa c chung đ nh nghĩa b i chung c a hai ế ướ
hay nhi u s thì đ u bi t tìm c chung b i chung c a hai s , ba s . Còn đ i v i l p ế ướ
không đ c h c theo h ng giao nhi m v nh trên thì nhi u em phát bi u đúng đ nhượ ướ ư
nghĩa nh ng không tìm đ c c chung và b i chung c a hai s , c a ba s .ư ượ ướ
T ng t nh k t qu đ t đ c bài c chung và b i chung” - Toán 6, chúngươ ư ế ượ Ướ
tôi cũng thu đ c k t qu th t t t khi v n d ng h ng d y trên vào d y h c bài :ượ ế ướ “§15.
Tìm m t s bi t giá tr m t phân s c a nó” ế - SGK to¸n 6, tËp 2, trang 53. Đ ng i ườ
đ c hình dung đ c cách d y ho t đ ng giáo khoa mà chúng tôi thi t k cho bài h c này, ượ ế ế
trong m t ti n trình bài h c c th , đây, chúng tôi xin nêu rõ v trí c a ho t đông giáo ế
khoa trong bài h c. Khi d y h c bài này, chúng tôi đã thi t k ho t đ ng giáo khoa v i ế ế
m c đích cho h c sinh khám phá ra cách “tìm m t s khi bi t giá tr m t phân s c a s ế
đó” và cho h c sinh th c hi n ho t đ ng giáo khoa này tr c, t đó đi đ n quy t c và sau ướ ế
cùng là th c hi n luy n t p qua m t ví d . C th ho t đ ng giáo khoa và cách ti n hành ế
d y h c ho t đ ng giáo khoa này bài “§15. Tìm m t s bi t giá tr m t phân s c a nó” ế
nh th nào, đã đ c chúng tôi trình bày ngay d i đây.ư ế ượ ướ
1. Quy t c
HO T Đ NG TÌM S
Th i gian: 15 phút
Hình th c: Làm vi c nhóm 3 h c sinh
Ph ng ti n: bi (45 viên)ươ
(1) Chia 30 viên bi thành 2 ph n b ng nhau
L y thêm s bi b ng s bi trong m i ph n
Tính t ng s bi sau khi l y thêm
30 viên bi là m y ph n c a t ng s bi thu đ c ượ
Tính 30:
2
3
và so sánh k t qu v i t ng s biế
(2) L y thêm s bi b ng 3 l n s bi trong m i ph n
Tính t ng s bi sau khi l y thêm
30 viên bi là m y ph n c a t ng s bi thu đ c ượ
Tính 30:
2
5
và so sánh k t qu v i t ng s biế
(h t ho t đ ng)ế
Quy t c: Mu n tìm m t s bi t ế
m
n
c a nó b ng a, ta tính a:
m
n
(m,n N*)
?1. a) Tìm m t s bi t ế
2
7
c a nó b ng 14.
b) Tìm m t s bi t ế
2
35
c a nó b ng
2
3
?2. M t b ch a đ y n c, sau khi dùng h t ướ ế 350 lít n c thì trong b còn l i m t l ngướ ượ
n c b ng ướ
13
20
dung tích b . H i b này ch a đ c bao nhiêu lít n c? ượ ướ
2. Ví d:
Tìm s h c sinh c a l p 6A, bi t ế
3
5
s h c sinh c a l p 6A là 27 b n.
Gi i:
G i s h c sinh l p 6A là x . Vì
3
5
s h c sinh c a l p 6A là 27 b n nên
3
5
c a x
b ng 27. Ta có: x = 27:
3
5
x = 27 .
5
3
x = 45
III. V i nh ng k t qu th nghi m c a b n thân qua các ti t d y t i tr ng THCS ế ế ườ
Thanh Trù, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc, tôi nh n th y d y h c môn Toán tr ng THCS thông ườ
qua ho t đ ng giáo khoa th c s phát huy đ c tính tích c c, ch đ ng sáng t o c a ượ
h c sinh, giúp h c sinh nh n th c bài h c t t h n. ơ
Tài li u tham kh o
(1) Tr ng Th Vinh H nh. ươ D y h c môn toán tr ng THPT thông qua ho t đ ng ườ
giáo khoa. Nhà xu t b n Đ i h c S ph m, 2008. ư
(2) Tôn Thân; H u Bình - Ph m Gia Đ c - Tr n Lu n. SGK Toán 6 t p 1. Nhà xu t
b n Giáo d c 2002.
(3) Tôn Thân; H u Bình - Ph m Gia Đ c - Tr n Lu n. Sách giáo viên Toán 6 t p 1.
Nhà xu t b n Giáo d c 2002.