BÀI 4
Ệ
Ậ
Ố
Ế Ộ Ộ
NH N DI N, ĐÁNH GIÁ M I NGUY VÀ Ồ LIÊN K T C NG Đ NG, CHÍNH SÁCH XÃ H I TRONG NUÔI TÔM SÚ
1
NAFIQAVED 4/2007
Ộ
Ủ Ả
Ồ
Ủ
N I DUNG VAI TRÒ C A TÔM SÚ TRONG NUÔI TR NG TH Y S N
Ố
Ậ
Ệ
NH N DI N, ĐÁNH GIÁ CÁC M I NGUY TRONG NUÔI
TÔM SÚ
Ộ
Ồ
Ữ
Ỉ
NH NG CH TIÊU LIÊN K T C NG Đ NG VÀ CHÍNH Ế
SÁCH XÃ H IỘ
Ớ
Ủ
Ẩ
Ầ
SO SÁNH QUY CHU N V I CÁC YÊU C U C A
Ắ
Ệ
NGUYÊN T C NUÔI TÔM CÓ TRÁCH NHI M (FAO
2006)
2
ủ
ồ ỷ ả
ệ
ớ
ủ ả 1. Vai trò c a tôm sú trong nuôi tr ng th y s n ừ 1.1. Di n tích tôm sú nuôi so v i thu s n nuôi t
1999 2006
0 2 9
9 . 9 5 9
5 . 5 7 9
6 . 7 6 8
7 . 7 9 7
5 5 7
8 . 0 7 6
5 . 0 4 6
4 . 4 0 6
8 . 2 9 5
6 . 5 5 5
6 . 4 2 5
5 . 9 8 4
9 . 8 4 4
6 . 3 8 2
4 . 0 1 2
1000 900 800 700 600 500 400 300 200 100 0
1999
2004
2001
2002
2003
2005
2000
2006 (%) 40,1 44,3 59,5 61,4 64 64,4 65,7 68,8
Diện tích thuỷ sản nuôi (1000 ha)
Diện tích tôm sú nuôi (1000 ha) 3 ồ
ổ
ế ủ
ủ
ộ
Ngu n: Báo cáo t ng k t c a B Th y s nả
ồ
ỷ ả
ớ
ủ ả ủ 1. Vai trò c a tôm sú trong nuôi tr ng th y s n ừ ả ượ ng tôm sú nuôi so v i thu s n nuôi t 1.2. S n l
1999 2006
7 1 6 1
1800
3 . 7 3 4 1
1600
1400
5 . 2 0 2 1
1 . 3 0 0 1
1200
8 . 4 4 8
1000
9 . 9 0 7
5 . 9 8 5
800
7 . 0 8 4
.
.
600
6 4 3
.
7 4 2 3
8 0 9 2
.
.
.
5 6 1 2
400
.
6 7 9
6 6 5 1
2 9 8 1
6 3 6
200
0
1999
2003
2000
2001
2004
2005
2002
2006 (%) 13,2 16,6 22,1 22,4 21,6 24,2 22,6 21,4
Sản lượng thuỷ sản nuôi (1000 tấn)
Sản lượng tôm sú nuôi (1000 tấn)
4
ồ
ế ủ
ủ
ổ
ộ
Ngu n: Báo cáo t ng k t c a B Th y s nả
ồ ớ ổ
ủ ả ừ
ủ ạ
ấ
ủ ả 1. Vai trò c a tôm sú trong nuôi tr ng th y s n ẩ 1.3. Kim ng ch xu t kh u tôm so v i t ng XK th y s n t
20002006
4000
4000
7 1 6 3
.
0 0 3 3
3500
3500
6 3 7 0 3
0 0 4 3
3000
3000
8 1 6 2
1 1 4 2
2500
2500
0 7 1 2
0 0 6 2
3 0 0 2
7 9 3 2
2000
0 4 2 2
l
4 1 0 2
2000 ư 1500
1500
g ợn
Sản
K
8 7 7 1
X
1 6 4 1
i
i
0 0 4 1
1000
1000
2 7 3 1
h
g n m k
1 6 2 1
ị
r t á G
ạc
7 6 9
8 5 0 1
500
500
1 8 7
2 6 6
0
0 Năm
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
5
Ngu n: Vồ
ASEP
(%) 47,3 44 48 47,2 52,6 52,8 43 San luong (1000 tan) Kim ngach (trieu USD) Kim ngach XK tom (trieu USD)
ệ
ậ
ố 2. Nh n di n, đánh giá m i nguy trong nuôi tôm sú
ố
ệ
ị
ấ 2.1. M i nguy gây m t an toàn b nh, d ch
ự
ố
ẩ ấ 2.2. M i nguy gây m t an toàn th c ph m
ố
ấ
ườ
2.3. M i nguy gây m t an toàn môi tr
ng
6
ố
ệ
ị
ệ
ệ
ậ
ấ 2.1. M i nguy gây m t an toàn b nh, d ch ọ 2.1.1. Tác nhân sinh h c gây b nh cho tôm sú ọ ạ ệ a. Nh n di n các lo i b nh do tác nhân sinh h c
Tên b nhệ Tác nhân
ệ
ệ ố WSSV TT 1 B nh do vi rút ắ 1.1 B nh đ m tr ng WSD
ệ Rhabdovirus ầ 1.2 B nh đ u vàng YHD
ệ Baculovirus 1.3 B nh còi MBV
ạ Parvovirus ệ 1.4 B nh ho i t ạ ử ướ ỏ d ơ i v và c quan t o
máu IHHNV
ạ ử ụ Parvovirus ệ 1.5 B nh ho i t gan t y HPV
ạ ử ữ ế ộ Baculovirus ệ 1.6 B nh ho i t tuy n ru t gi a BMN
ệ ẩ
2 B nh do vi khu n ệ 2.1 B nh phát sáng, B nh mòn v , B nh
V. harveyi, V. vulnificus, V. parahaemolyticus, V. alginolyticus, V. penaeicida và Vibrio sp.
ệ ỏ ệ ố
ụ ệ ụ ộ ệ ệ m n r p, B nh đ m nâu, B nh đ m đen, ạ ử B nh ho i t ố ầ ph n ph
ệ ấ
7 Fusarium spp.
ệ 3 B nh do n m 3.1 B nh đen mang
ạ ệ
ệ
ậ
a. Nh n di n các lo i b nh (tt)
Tên b nhệ Tác nhân
ệ TT 4
B nh do ký sinh trùng ử ệ Nosema (Ameson), Agmasoma (Thelohania)
4.1 B nh do trùng vi bào t (Microsporidian)
ệ 5 ề B nh do nhi u tác nhân
ệ ả 5.1 B nh m ng bám ậ Zoothamnium,
ạ ẩ ợ Leucothrix spp).
ệ ắ 5.2 B nh phân tr ng
ậ Gregarine)
ấ th c ăn
8
ộ Nguyên sinh đ ng v t ( Vorticella, Acineta, Epistylis) Vi khu n d ng s i ( … Vi khu n (ẩ Vibrio sp), Parvovirus ộ Nguyên sinh đ ng v t ( ố ở ứ N m m c …
ệ
ậ
ệ b. Đánh giá các b nh đã nh n di n
Tên b nhệ
ố Đánh giá m i nguy
ả ả Kh năng x y ra Tính nghiêm tr ngọ Nhóm ể ki m soát A B C
ổ ế ệ
ề Cao B nh ph bi n trong nuôi tôm sú.
B nh ệ đ m ố tr ng ắ (WSD)
ầ
ế ố ặ Cao ằ ự Lây lan c c nhanh b ng ườ nhi u con đ ng khác nhau. ế Tôm ch t nhanh (90 – 100% qu n đàn trong 3 đ n 7 ngày). ị Chưa có thu c đ c tr .
ấ ả ế ệ
ấ ộ ớ ệ ả ẫ ờ ắ
B nh ệ đ u ầ vàng (YHD)
ệ ế ể VN, tôm ch t có bi u hi n
9
ự ệ ạ ố ộ ọ Th pấ ọ T t c các loài tôm thu c h tôm he r t m n c m v i b nh này. Ở ố ệ b nh lý gi ng YHD. t h i nghiêm tr ng
ố ặ ư Cao ể B nh có th gây ch t 100% trong th i gian ng n (7 – 10 ngày). ệ B nh có s phân b r ng và ở gây thi tôm sú. ị Ch a có thu c đ c tr
ệ
b. Đánh giá các b nh đã nh n di n (tt)
ố
ệ ậ Đánh giá m i nguy
Tên b nhệ
ả ả Kh năng x y ra Tính nghiêm tr ngọ Nhóm ể ki m soát A B C
ứ ế ả
B nh ệ còi (MBV) ễ ể ậ ơ ộ
ế ế ỷ ệ
ổ ế ở Cao ộ Tôm sú là loài có m c đ ấ ớ ả c m nhi m v i MBV r t cao. ấ R t ph bi n tôm sú.
ớ
ệ ạ ế ớ Cao ớ Làm tôm ch m l n, ch t r i rác ệ và làm b nh c h i khác phát tri n. ể ch t có th lên đ n 90% T l ưở ng thành có cho tôm post, tôm tr ố ơ ứ ề s c đ kháng v i MBV t t h n tôm post. Gây thi l n.
ặ ủ ọ
B nh ệ ạ ử ho i t gan t y ụ (HPV) ả ố ấ ộ
ế
t h i kinh t V aừ ế HPV không gây ch t nghiêm tr ng ư ẩ ươ ng ph m nh ng làm trên tôm th ưở ộ ả ng, s n gi m t c đ sinh tr ể ệ ạ ượ ng và gây thi l t h i đáng k cho ề nhi u vùng nuôi tôm. 10 ơ ộ ớ ế ợ K t h p v i tác nhân c h i khác ệ V aừ ệ B nh đ c thù c a tôm He châu Á. ễ ứ M c đ nhi m HPV r t ở ạ cao giai đo n tôm Post. ừ T năm 2000 đ n nay ể b nh phát tri n và lây lan
nh ư Vibrio… ặ ệ ề nhanh (đ c bi t là mi n
Trung).
ệ
ệ
ậ
b. Đánh giá các b nh đã nh n di n (tt)
ố
Tên b nhệ
Đánh giá m i nguy
ả
ả
Kh năng x y ra
Tính nghiêm tr ngọ
Nhóm KS A B C
ạ
ấ
ỷ ệ
ch t
ạ
Th p (không có) ố ộ ở các ỹ ở Châu M
ể
ế
Cao ấ ế ở T l tôm he u niên ẩ ươ trong nuôi th ng ph m có th lên đ n 90%
ệ B nh ho i ử ơ c quan t ạ t o máu (IHHNV)
ở
ệ
Phân b r ng tr i nuôi và châu Á ấ ư Ch a th y báo cáo t Nam Vi
ư
ở
Cao ế gây ch t cao
tôm
ươ
ẩ
ạ ệ B nh ho i ế ử tuy n t ữ ộ ru t gi a (BMN)
ấ Th p (không có) Ở ệ Vi t Nam ch a có báo cáo trên nuôi tôm sú th
ng ph m.
ọ
ỷ ệ T l post (98%) ế ệ ị Liên quan đ n d ch b nh ở ả ở PL x y ra nghiêm tr ng Úc
11
ệ
ệ
ậ
b. Đánh giá các b nh đã nh n di n (tt)
ố
Tên b nhệ
Đánh giá m i nguy
ả
ả
Kh năng x y ra
Nhóm KS A B C
ệ
ể
ẵ
ứ ấ
ụ ố
ơ ộ
ỉ ệ ế
ả
ch t
ể
ư
ệ
ể
ướ
ề
ả
B nh phát sáng, mòn ỏ v , m n ộ r p, đ m nâu, đ m ố ạ ử đen, ho i t ụ ầ ph n ph ệ (b nh do Vibrio)
Cao Vi khu n ẩ Vibrio là ẩ vi khu n có s n c.ướ trong n ệ Gây b nh (c h i) ị ế khi tôm y u, tôm b ch t ấ ố s c… và khi ượ l c và đáy ng n ao nuôi kém.
ệ
Tính nghiêm tr ngọ V aừ Vi khu n ẩ Vibrio có th gây ra ạ ệ b nh m n tính, th c p tính và ấ c p tính. ấ ệ B nh c p tính x y ra t l ế có th lên đ n 100%. ị ữ Có th ch a tr nh ng ít hi u quả ứ Tôm gi m s c đ kháng làm ể ơ ộ các b nh c h i phát tri n
12
ệ
ệ
ậ
b. Đánh giá các b nh đã nh n di n (tt)
ố Tên b nhệ Đánh giá m i nguy
ả ả Kh năng x y ra Tính nghiêm tr ngọ
Nhóm ể ki m soát A B C ệ
B nh đen mang do n m ấ Fusarium spp. V aừ ế
ữ
ở ả ố ng đ i. ngườ tôm trên 75
Th pấ Tôm sú có kh năng ươ ề đ kháng t ạ ấ Lo i n m này th ệ gây b nh ngày tu i ổ ề ơ ộ
ưởng đ n năng su t. ấ nh hẢ ị ể tuy nhiên Có th ch a tr , ố ươ ng đ i khó. t ứ ả Tôm gi m s c đ kháng ệ làm các b nh c h i phát tri nể
ệ Th pấ
ử ả ấ ế ệ
B nh do trùng vi bào t (Microsporidian) ư
ầ ể ệ ở Vi t
Th pấ R t hi m khi x y ra b nh nghiêm tr ngọ ấ ư Ch a th y báo cáo Nam
ở
13
ệ ử ầ h u Trùng vi bào t ơ ắ ặ nh có m t kh p n i trong qu n th tôm he hoang dã ư ấ Ch a th y báo cáo t Nam Vi
ệ
ậ
b. Đánh giá các b nh đã nh n di n (tt)
ố
ệ Đánh giá m i nguy
Tên b nhệ
ả
ả
Kh năng x y ra
Tính nghiêm tr ngọ
Nhóm ki m ể soát A B C
Cao ườ
ệ
B nh ệ m ng ả bám
c, tuy nhiên
l
ứ
ả ng x y ra B nh th thâm trong các ao canh, bán thâm canh ượ ấ ặ ho c ng ch t ướ c ao nuôi kém. n
ề ể
Khó lây lan thành d chị ữ ể ị ượ Có th ch a tr đ ố ươ ng đ i khó. t ả Tôm gi m s c đ kháng làm các ơ ộ ệ b nh c h i phát tri n
ệ ở
ộ
ứ
ủ
B nh ệ phân tr ngắ
ễ ườ
ễ
ệ
ợ
ấ
ả
14
ệ ặ
ấ
ệ
ở
V aừ ấ Xu t hi n nuôi thâm canh, bán thâm canh. ỉ ệ B nh ch xu t hi n ầ vài năm g n đây, đ c ộ ố ỉ m t s t nh bi
t
Cao ệ M c đ nhi m b nh c a tôm nuôi ấ r t cao có tr ng h p nhi m b nh 100%. ả ậ ệ B nh đã gây h u qu làm gi m ưở năng su t nuôi do tôm sinh tr ng ch m.ậ
ề
mi n Trung
ứ
ề
ả
Tôm gi m s c đ kháng làm các
ơ ộ
ệ
ể
b nh c h i phát tri n
Th pấ
ễ
ệ
ồ
ể
ầ
c. Nguyên nhân/ ngu n lây nhi m b nh c n ki m soát
TT Nguyên nhân/ Ngu nồ
Đ ộ n g v ậ
i
i
T h ế
T h ế
C h ấ
t g â y h ạ
i
Tên b nhệ
t k ế
t b ị ,
T h ứ c ă n t
t t h ả
N g ư ờ
G ố n g
i
i
B ù n đ á y
N ư ớ c t h ả
T ô m n u ô i
i
N ư ớ c n u ô i
N ư ớ c n g u ồ n
S X
ự c h ế
d ụ n g c ụ
, c ấ u t r ú c
i ( g i á p x á c , c h i m …
)
ệ
ắ
1
ố B nh đ m tr ng
ệ
2
ầ B nh đ u vàng
ệ
3
B nh còi
ạ ử
ệ
4
B nh ho i t
ụ gan t y
ệ
5
B nh do
Vibrio
6
15
+/ +/ +/ +/ +/ +/ +/
ệ B nh đen mang do n mấ
ệ
ả
7
B nh m ng bám
+/ +/
ệ
ắ
8
B nh phân tr ng
ổ
ợ
ả
ố d. B ng t ng h p m i nguy theo công đo n
ạ Tên b nhệ H o ạ
i t
C ò i
Đ ố m
Đ ầ u v à n g
M B V
ử g a n t
P h â n t r ắ n g
M ả n g b á m
t r ắ n g
B ệ n h d o V i b r i o
ụ y
Đ e n m a n g d o n ấ m
1
Không có
Quy chu n 1ẩ
ự ể ấ ấ
ị ọ L a ch n đ a ồ đi m (bao g m ướ ch t đ t và n
c)
t k , c u
t ế
2
ẩ
Lây nhi m, ễ ỉ ậ th m l u, rò r
Quy chu n 2ẩ
ơ ở ậ
ấ
ế ế ấ Thi trúc, trang thi b …ị (C s v t ch t)
ướ
ồ
N c ngu n
ướ
N c nuôi
ẩ
ướ
ả
N c th i
ẩ
3
Quy chu n 3ẩ
ả ị Chu n b ao (c i ạ t o ao và chu n ị ướ b n
c nuôi)
16
+/ +/ +/ +/
Bùn đáy ậ ộ Đ ng v t gây ạ h i (giáp xác…)
Công đo nạ Ki m ể soát T T Nguyên nhân/ ồ Ngu n lây nhi mễ
Quy
4
Tôm gi ngố
ọ Ch n tôm gi ng ố
chu n 4ẩ
ồ ố (g m tôm b
m )ẹ
ổ
ợ
ố
ả
ạ
d. B ng t ng h p m i nguy theo công đo n (tt)
i t
C ò i
Đ ố m
Ki m ể soát
T T
Đ ầ u v à n g
M B V
ử g a n t
P h â n t r ắ n g
M ả n g b á m
t r ắ n g
Công đo nạ ồ Ngu n lây nhi mễ
ụ y
Đ e n m a n g d o n ấ m
Tên b nhệ H B o ệ ạ n h d o V i b r i o
ứ ươ ự t i t 5 +/ +/ +/ ứ Th c ăn chế ả Qu n lý th c ăn, cho ăn Quy chu n ẩ 5
ố ả
ẩ 6 Không có
Qu n lý thu c thú ả y và s n ph m XLCTMT Quy chu n ẩ 6
lý môi 7 Không có ả Qu n ườ tr ng ao nuôi Quy chu n ẩ 7
ướ N c nuôi
Tôm nuôi
17
Ng iườ
ả
+/ +/ +/ +/
8 Quy chu n ẩ ấ Ch t th i SX ẻ ứ ả Qu n lý s c kho tôm 8 ậ ộ Đ ng v t gây
ạ h i (giáp xác…)
ế ị ụ Thi t b , d ng +/ +/ +/ cụ
ổ
ợ
ố
ả
ạ
d. B ng t ng h p m i nguy theo công đo n (tt)
Tên b nhệ H o ạ
i t
C ò i
Đ ố m
ồ
ễ
TT
Công đo nạ
Ngu n lây nhi m
Ki m ể soát
Đ ầ u v à n g
M B V
ử g a n t
P h â n t r ắ n g
M ả n g b á m
t r ắ n g
B ệ n h d o V i b r i o
ụ y
Đ e n m a n g d o n ấ m
ướ N c nuôi
Quy chu n 9ẩ Tôm nuôi
ạ 9 Thu ho ch và ả ả ả b o qu n s n ph mẩ Ng iườ
ấ ả Ch t th i SX
ế ị ụ Thi t b , d ng c
ướ
ả
N c th i
+/ +/ +/ ụ +/ +/ +/ ấ
Bùn đáy
ả 10 Qu n lý ch t th iả
Quy chu n ẩ 10 ấ ả Ch t th i SX
ế ộ
ồ 18 ệ 11 Liên k t c ng đ ng và trách ộ nhi m xã h i Quy chu n ẩ 11
ng nh h
ng đ n tôm sú nuôi
ưở ườ ả
ế ưở
ế
ườ ả môi tr
ng nh h
ng đ n tôm sú
ưở
Sinh tr
ủ ng c a tôm
ả
ưở
nh h
ng
ế ố môi tr 2.1.2. Y u t ệ ế ố ậ a. Nh n di n y u t Ch t l đ t, n
ấ ượ ng ấ ướ c
t đệ ộ
ấ
ữ ơ
ấ Đ t, bùn đáy
ả ế (1) pH đ tấ ộ ế ế ấ (2) K t c u đ t (đ k t dính, mùn bã h u c …) ấ ượ (3) Ch t l ng bùn đáy (màu, mùi,C, N,C/N) ỉ Các ch tiêu ủ ướ c c a n ưở ng nh h đ n tôm nuôi
ấ ắ ơ
19
(1) Nhi (2) pH (3) Oxy hòa tan (DO) (4) Hydrosulfur (H2S) (5) Ammonia (NH3) (6) Nitrit (NO2) ộ ề (7) Đ ki m ộ ặ (8) Đ m n ộ (9) Đ trong (10) BOD5 (11) Ch t r n l l ngử
ế ố
ườ
ệ ả
ậ
ưở
môi tr
ng đã nh n di n nh h
ế ng đ n tôm
sú
b. Đánh giá các y u t Ch ỉ tiêu
K/N v
Đánh giá
ứ ộ M c đ ki m ể soát A B C
Tính nghiêm tr ngọ i ớ Gi h n ạ thích h pợ G.h n ạ c n ầ đi u ề ch nhỉ
i h n/ ề
ượ ớ ạ t gi ạ ầ g.h n c n đi u ch nhỉ
V aừ pH 7,5–8,5;
ố
ỏ ổ ở ị ề ộ ụ ộ ệ ộ
bi n ế đ ng ộ <0,5 trong ngày
ưở
ộ
ộ ố ề
Nh ỏ ơ h n 6 ho c ặ l n ơ ơ h n 9; Bi n ế đ ng ộ >0,5 trong ngày ư ệ ể Cao ộ ế Hay đ ng bi n trong ao nuôi thâm canh, thâm bán canh: ỳ Theo chu k sinh ủ ả ng c a t o tr Đáy ao b nẩ ấ Ki m th p …
ơ ộ ắ
20 ệ ộ t đ tăng cao ủ ượ 3 ng c a NH
ự ế Gây s c, ch t đ t ế ộ Tr c ti p: ươ ấ ng ng t; pH th p làm t n th ạ ph b và mang, tr ng i cho t xác, tôm b m m v vi c l Gián ti p: ế + pH > 8,5 hay pH < 6,0 và ế bi n đ ng >0,5 trong ngày có ể th gây s c cho tôm, làm m t ố ệ s b nh nguy hi m nh b nh ố đ m tr ng do vi rút có c h i bùng phát. + pH cao và nhi làm tăng hàm l
ộ trong ao gây đ c cho tôm.
ấ ượ + pH th p làm tăng hàm l ng
2S
c a Hủ
ế ố
ườ
ệ ả
ậ
ưở
ế
b. Đánh giá các y u t
môi tr
ng đã nh n di n nh h
ng đ n tôm sú
(tt)
Đánh giá
Ch ỉ tiêu
G.h n ạ ề ầ c n đi u ch nhỉ
i ớ Gi h n ạ thích h pợ
i
Tính nghiêm tr ngọ
ứ ộ M c đ ki m ể soát A B C
K/N v ạ
ượ ớ t gi ạ h n/ g.h n ỉ ề ầ c n đi u ch nh
t ệ
V aừ
Nhi độ
28 30oC
ti
ầ
oC nhu c u l
ệ ộ oC t đ <25 ứ ng th c ăn
ừ
30 – 50% ệ
ế ị
Cao/ v aừ ụ ộ Ph thu c vào ế ờ (tùy t th i ị lý), vùng đ a ắ ế ế t k ao, l p thi ặ đ t thi t b …
ỏ ơ Nh h n 25oC; l n ớ ơ oC h n 35 ầ ề (c n đi u ỉ ch nh cho ăn, qu t ạ ướ c…) n
ế ế
c ướ
t đ cao
ủ
ề
ộ
ự ế Tr c ti p: ố ớ + Đ i v i tôm sú khi nhi ượ ặ ho c >32 ả gi m t ộ ướ t đ n + Khi nhi c ao lên đ n ế 37,5oC thì có đ n 40% tôm sú ch t nóng Gián ti p:ế ủ ộ + Đ hòa tan c a oxy vào trong n ệ ộ ướ ả gi m khi nhi t đ n c tăng lên. đ y nhanh t c đ ộ ố ẩ ệ ộ + Nhi ơ sinh ra ấ ữ ủ phân h y các ch t h u c 21 ộ nhi u khí đ c; làm tăng tính đ c c a các khí đ c.ộ
ế ố
ườ
ệ ả
ậ
ưở
ế
b. Đánh giá các y u t
môi tr
ng đã nh n di n nh h
ng đ n tôm sú
(tt)
Đánh giá
Ch ỉ tiêu
ứ ộ M c đ ể ki m soát
Tính nghiêm tr ngọ
A B C
i ớ Gi h n ạ thích h pợ
G.h n ạ c n ầ đi u ề ch nhỉ
ạ ầ
ượ ớ ạ i h n/ t gi K/N v ỉ ề g.h n c n đi u ch nh
ệ
ự
Ả
ề
15 – 30%o
ế ng tr c ti p đ n vi c đi u
ị
Đ ộ m nặ
ấ
Th pấ ỳ Tu theo vùng đ a lý, mùa
ẩ ặ
ướ
ế
ị
V aừ ưở ế nh h ấ hòa áp su t th m th u. ộ ộ c bi n đ ng Khi đ m n trong n ơ ờ ặ có h n 10% trong vài phút ho c vài gi ể ể th làm cho các loài giáp xác khó có th ứ thích ng k p
V a ừ
80 – 120
ị
ỏ
ấ
ễ ị ề
Th pấ Tùy theo vùng đ a lý, th i ti
t…ờ ế
t xác.
Nh ỏ h n ơ 80; l n ớ h n ơ 150
Đ ộ Ki mề (mg CaCO3 /lít)
ộ
t xác.
ề ướ ổ
ướ
ủ
ệ ệ 22 ộ c, n đ nh đ pH c a n
ộ ng n
ự ế Tr c ti p: ộ ề + Đ ki m th p: tôm d b m m v và ộ khó l ộ ề ị + Đ ki m quá cao (>200ppm): tôm b ỏ chai v , khó l Gián ti p:ế + Đ ki m duy trì h đ m cho môi ị ườ tr c nuôi.
ộ ề
ướ
ả
+ N c có đ ki m cao thì làm gi m
ớ ự
ổ
b t s thay đ i pH.
ế ố
ườ
ệ ả
ậ
ưở
ế
b. Đánh giá các y u t
môi tr
ng đã nh n di n nh h
(tt)
K/N v
Đánh giá
G.h n ạ c n ầ đi u ề ch nhỉ Tính nghiêm tr ngọ
ng đ n tôm sú ứ ộ M c đ ki m ể soát A B C
Ch ỉ tiêu
i h n/ ề
i ớ Gi h n ạ thích h pợ
ượ ớ ạ t gi ạ ầ g.h n c n đi u ch nhỉ
Cao
DO > 5 mg/l < 4 mg/l ộ
ế ộ
ế ừ 1 2mg/l: tôm ch t sau
ưở
ừ ưở <5mg/l kéo dài: tôm ậ
ấ
ứ
ượ ơ ườ ưỡ ố ượ ạ
Cao ế Hay bi n đ ng trong ao nuôi thâm canh, bán thâm canh: ỳ Theo chu k sinh ủ ả ng c a t o. tr ậ ặ ắ L p đ t, v n ố ệ th ng h hành ụ ạ ướ qu t n c, s c khí không đúng. Đáy ao b nẩ …
ấ Khi DO th p làm ự ế Tr c ti p: ộ + DO <0,3mg/l tôm ch t đ t ng t + DO t ờ vài gi 2 + DO t tăng tr ng ch m ố t nh t cho tôm. + DO = 5mg/l t ẫ V t h n m c này tôm v n s ng ế t ng. Tuy nhiên n u v bình th ẽ quá ng ng bão hòa s gây h i 23 cho tôm. Gián ti p: ế
ướ ệ ấ ộ ố n c nuôi xu t hi n các đ c t
2, H2S,…
ố ớ ư đ i v i tôm nh NO
ế ố
ườ
ệ ả
ậ
ưở
ế
b. Đánh giá các y u t
môi tr
ng đã nh n di n nh h
ng đ n tôm sú
(tt)
K/N v
Đánh giá
G.h n ạ c n ầ đi u ề ch nhỉ
ứ ộ M c đ ki m ể soát A B C
Tính nghiêm tr ngọ Ch ỉ tiêu
i h n/ ề
i ớ Gi h n ạ thích h pợ
ượ ớ ạ t gi ạ ầ g.h n c n đi u ch nhỉ
V aừ + không đ cộ
4
ng NH
3 trong n t NHế
ướ c cao ừ ơ c 3 t → tôm b ng ộ ị
NH3 < 0,1 mg/l > 0,5 mg/l ộ
ư
ả
ừ
ồ
3 t
ố ế c có n ng đ NH 24 ệ
ưở
ế
ở
Cao ế Hay bi n đ ng trong ao nuôi thâm canh, bán thâm canh: ỳ Theo chu k sinh ủ ả ng c a t o. tr ậ ặ ắ L p đ t, v n ố ệ th ng h hành ụ ạ ướ qu t n c, s c khí không đúng. Đáy ao b nẩ …
ấ ộ NH3 r t đ c, NH ự ế : Tr c ti p ượ + Hàm l làm cho tôm khó bài ti ể th chúng ra ngoài đ c. ộ ị + Làm tôm b stress, h mang, gi m ưở ố ộ ng… t c đ tăng tr Gián ti p:ế ắ + N u tôm có vi rút đ m tr ng và ộ ướ n 1,5 ẽ 2,0mg/l thì b nh s bùng phát gây 3 ch t 100% trong 3 – 5 ngày ( NH
ườ
<1mg/l sau 10 ngày tôm bình th
ng)
ộ ơ
ấ
ố
+ NH3 đ c h n khi DO xu ng th p
ệ
ộ
+ Khi pH, nhi
t đ tăng lên, hàm
ượ
l
ng NH
3 tăng lên.
ế ố
ườ
ệ ả
ậ
ưở
ế
b. Đánh giá các y u t
môi tr
ng đã nh n di n nh h
(tt)
Đánh giá
G.h n ạ c n ầ đi u ề ch nhỉ
ng đ n tôm sú ứ ộ M c đ ki m ể soát A B C
Tính nghiêm tr ngọ Ch ỉ tiêu
ạ ầ
ượ ớ ạ i h n/ t gi K/N v ỉ ề g.h n c n đi u ch nh
i ớ Gi h n ạ thích h pợ
V aừ NO2
< 0,25 mg/l > 0,5 mg/l ướ Ả ưở
ấ ả
ẽ ị ế ể
ớ ế i t ộ
ưở
ng gián ti p: ộ ụ ồ ề
ạ ễ ộ
ưỡ ủ
ắ ệ ng có hàm l
ướ ụ Th pấ ủ ụ D i tác d ng c a khu n ẩ vi Nitrosomonas, ammonia s b bi n ổ đ i nitrite thành ồ (NO2) thành r i nitrate (NO3) nh vi ờ khu n ẩ Nitrobacter. ộ ế Bi n đ ng theo ưở ỳ ng chu k sinh tr ặ ủ ả c a t o; l p đ t, ậ ố v n hành h th ng ạ c, s c khí qu t n ẩ ườ ấ ộ ộ ự ế nitrite nh h ng tr c ti p: ạ ế ộ gây đ c chính y u là t o thành ự ch t methemoglobin và gi m s chuy n oxygen t bào làm ộ ế tôm thi u oxy đ t ng t. Ả ế tính nh h ủ ộ đ c c a nitrite ph thu c vào ế ố ộ ư nhi u y u t nh pH, n ng đ ỡ ậ Cl, O2, c v t nuôi, tình tr ng ứ nuôi d ng và m c đ nhi m b n c a ao nuôi. Khi môi 25 ượ ng cloride tr ẽ ủ th p thì đ đ c c a nitrite s
không đúng; đáy ao tăng.
b n…ẩ
ế ố
ườ
ệ ả
ậ
ưở
ế
b. Đánh giá các y u t
môi tr
ng đã nh n di n nh h
ng đ n tôm sú
(tt)
K/N v
Đánh giá
G.h n ạ c n ầ đi u ề ch nhỉ Tính nghiêm tr ngọ
ứ ộ M c đ ki m ể soát A B C
Ch ỉ tiêu
i h n/ ề
i ớ Gi h n ạ thích h pợ
ượ ớ ạ t gi ạ ầ g.h n c n đi u ch nhỉ
V aừ Cao H2S
> 0,05 mg/l ườ ự ế
< 0,03 mg/l ấ
ự ượ ị
ậ ấ ừ ộ ừ ế ồ
0,1 – 2,0mg/l ằ
n ng đ H
ng Khí H2S th ề có nhi u trong ao c xây d ng đ trên đ t r ng ng p m n.ặ Đáy ao b nẩ ậ ặ ắ L p đ t, v n ệ ố th ng hành h ụ ạ ướ c, s c khí qu t n không đúng. … ơ ế
Tr c ti p: ệ ự + Làm đình tr s hô h p do tôm ộ b thi u oxy đ t ng t ộ 2S t + N ng đ H ấ làm tôm m t thăng b ng ộ 2S ≥4mg/l gây ch t ế ồ + N ng đ H ấ c p tính Gián ti p:ế ỏ ộ Ở ồ 2S nh h n + 26 ự ộ 0,05mg/l, không gây đ c tr c ti p ề cho tôm mà làm tiêu hao nhi u oxy
ủ ườ c a môi tr ng.
ồ + N ng đ H ộ 2S tăng khi pH th pấ
ế ố
ườ
ệ ả
ưở
ế
b. Đánh giá các y u t
môi tr
ng đã nh n di n nh h
(tt)
ậ Đánh giá
K/N v
G.h n ạ c n ầ đi u ề ch nhỉ
ng đ n tôm sú ứ ộ M c đ ki m ể soát A B C
Tính nghiêm tr ngọ Ch ỉ tiêu
i ớ Gi h n ạ thích h pợ
ạ ượ t g.h n/ ạ ầ g.h n c n đ.ch nhỉ
V a ừ
ứ
ế ả
ộ ệ ộ ướ t đ n
Đ ộ trong ủ
ự ế đ trong quá cao ao thi u c tăng cao, t o
ế
30 – 40 cm
ớ
Nh ỏ h n ơ 30cm; l n ớ ơ h n 60 cm
ể ả
ả
ế ả
ả
ể ớ ỉ
ạ
ượ
i đ nh cao và tàn l ng NH
ộ
ườ
ả
ấ
Tr c ti p: th c ăn, nhi đáy phát tri n.ể Gián ti p: ế ả ấ ộ + Đ trong quá th p (t o dày): thi u ượ ng oxy có oxy vào sáng s m, hàm l ộ ở ố th gi m xu ng 0mg/l đáy khi đ ặ sâu là 1,5 ho c 2m và pH tăng cao vào ổ ư ắ bu i tr a n ng. ấ ộ + Đ trong th p (< 20cm) do t o phát ụ i hàng lo t tri n t gia tăng hàm l 3. 27 ượ + Đ trong cao, hàm l th
ng oxy ơ ng th p, t o đáy có nguy c bùng
ề
ạ
phát m nh ạ c nh tranh v không
ề
gian và oxy v ban đêm
gây s c ố
cho tôm.
ộ V aừ ộ Đ trong c a ướ c ao nuôi n ụ ủ ế ch y u ph ậ ộ thu c vào m t ậ ộ ủ đ c a sinh v t phù du (t o kh năng bi n đ ng khá cao).
ế ố
ườ
ệ ả
ậ
ưở
ế
b. Đánh giá các y u t
môi tr
ng đã nh n di n nh h
ng đ n tôm sú
(tt)
i
Đánh giá
G.h n ạ c n ầ đi u ề ch nhỉ Tính nghiêm tr ngọ
ứ ộ M c đ ki m ể soát A B C
Ch ỉ tiêu
i ớ Gi h n ạ thích h pợ
ượ ớ K/N v t gi ạ ạ h n/ g.h n ề ầ c n đi u ch nhỉ
Cao
ả BOD5 < 10 mg/l > 20 mg/l
ấ ưỡ
ườ ng n
ự
ượ ượ ấ ả ưở
ế
ỉ bi n ế Hay ộ đ ng trong ao thâm nuôi bán canh, thâm canh: Theo chu k ỳ sinh ng tr ủ ả c a t o. Đáy ao b nẩ …
ả ử ụ
28 ườ ứ ộ
ượ ng ao nuôi nh ng nó th ng đ
V aừ BOD5 quá cao làm suy gi m oxy c ướ thi u oxy cho tôm hô ế trong n t o ả h p, làm phì d ng ao nuôi ứ khi t o tàn s ẽ ả ể phát tri n quá m c ướ ễ làm ô nhi m môi tr c. t quá 20mg/l thì s suy Khi BOD5 v ể ng oxy r t nguy hi m gi m hàm l ử ụ t trong các ao nuôi không s d ng thi ị ụ b s c khí. 5 Trong qu n lý ao nuôi ch tiêu BOD ể ít đ c s d ng đ đánh gia môi ư ườ tr c ử ụ s d ng đ đánh giá m c đ ô nhi m
ượ ễ ể
ủ ướ ặ ệ ướ ồ c a n c (đ c bi t là n c ngu n và
ướ ả n c th i).
ế ố
ườ
ệ ả
ậ
ưở
ế
b. Đánh giá các y u t
môi tr
ng đã nh n di n nh h
ng đ n tôm sú
(tt)
Đánh giá
G.hạ n c n ầ đi u ề ch nhỉ
ứ ộ M c đ ki m ể soát A B C
Tính nghiêm tr ngọ Ch ỉ tiêu
ạ ầ
ượ ớ ạ i h n/ t gi K/N v ỉ ề g.h n c n đi u ch nh
i ớ Gi h n ạ thích h pợ
ả < 50 mg/l
ắ Cao ế ộ Hay bi n đ ng trong ồ ướ c ngu n n
ơ ử ể Ch t ấ r n ắ ơ l l ngử
ượ ử ụ ườ ườ
ủ ệ
29
V aừ ỉ Trong qu n lý ao nuôi ch ấ tiêu ch t r n l l ng ít c s d ng đ đánh giá đ ư ng ao nuôi nh ng môi tr ử ụ ượ c s d ng nó th ng đ ộ ứ ể đ đánh giá m c đ ô ễ ặ ướ nhi m c a n c (đ c bi t ồ ướ c ngu n). là n
ế ố
ườ
ệ ả
ậ
ưở
ế
b. Đánh giá các y u t
môi tr
ng đã nh n di n nh h
(tt)
K/N v
Đánh giá
G.h n ạ c n ầ đi u ề ch nhỉ
ng đ n tôm sú ứ ộ M c đ ki m ể soát A B C
Tính nghiêm tr ngọ ớ ạ i h n Gi thích h pợ Ch ỉ tiêu
i h n/ ề
ượ ớ ạ t gi ạ ầ g.h n c n đi u ch nhỉ
> 5 <5
pH đ tấ ỳ ị
Th pấ Tu theo vùng đ a lý
ế
ở
V aừ Ả ế ự ưở nh h ng tr c ti p ả ớ ế nh đ n pH nu c, ưở ng đ n tôm nuôi h ư pH nh đánh giá ướ n c.
ộ ế
Ch t ấ đ tấ t, ít ỳ ị
ưở ấ ượ ế ớ V aừ ự ng tr c ti p ng nu c Th pấ Tu theo vùng đ a lý
Đ t ấ cát, mùn bã h u cữ ơ Ả nh h ế đ n ch t l nuôi
ấ Đ t có đ k t ố dính t mùn bã h u ữ c …ơ ả
ở Quá đen ế ớ C m quan: Màu: Không quá đen V aừ ưở ự ng tr c ti p 30 ấ ượ ng nu c
Ch t ấ ượ ng l bùn đáy Ả nh h ế đ n ch t l nuôi V aừ ả Hay x y ra ao nuôi thâm canh, bán thâm canh: Mùi: Không có Hôi
ao ứ Th c ăn, cho ăn mùi khó ch u ị n ngặ
ặ ạ ướ (hôi n ng) Qu t n c
T o…ả
ợ ế ố ườ ả ưở ế ể ầ c. B ng t ng h p y u t môi tr ng nh h ng đ n tôm sú c n ki m soát theo công
ả ổ đo nạ ỉ Ch tiêu
C h ấ
i
C h ấ
S %
N O
N H
D O
H 2S
T0 C
Công đo nạ Ki m ể soát T T
Đ ộ B O D
o
p H đ ấ
2
3
K ề m
5
t
Nguyên nhân/ Ngu nồ
t đ ấ
p H n ư ớ c
t r o n g
t
C L B ù n đ á y
t r ắ n L L
ị
N c ướ ngu nồ
1
ấ ấ
Quy chu n 1ẩ
Đ tấ
ự ọ L a ch n đ a ể đi m (bao ồ g m ch t đ t, c)ướ n
ế ế ấ
t k , c u
2
Quy chu n 2ẩ
Thi trúc, trang t b …ế ị thi
ế ế Thi t k , ấ c u trúc, ế ị t b thi không phù h pợ N c ướ ngu nồ
ướ
N c nuôi
ị
Bùn đáy
3
Quy chu n 3ẩ
31
ẩ Chu n b ao ả ạ (c i t o ao và ị ướ ẩ chu n b n c nuôi)
ụ ử S d ng không đúng
ả
ẩ
s n
ph m
XLCTMT
ợ ế ố ổ ườ ả ưở ế ể ầ môi tr ng nh h ng đ n tôm sú c n ki m
c. B ng t ng h p y u t ạ ả soát theo công đo n (tt)
ỉ Ch tiêu
C h ấ
i
C h ấ
N O
N H
D O
H 2S
T0 C
Công đo nạ Ki m ể soát T T
Đ ộ B O D
S % o
2
3
p H đ ấ
K ề m
5
t
Nguyên nhân/ Ngu nồ
t đ ấ
p H n ư ớ c
t r o n g
t
t r ắ n L L
C L B ù n đ á y
gi
4 Quy chu n 4ẩ ướ ọ Ch n tôm (g m ồ gi ng ố ố ẹ tôm b m ) ữ ướ N c ố tôm gi ng & c ao n
5 Quy chu n 5ẩ ăn ch t ấ và ả Qu n lý ứ th c ăn, cho ăn
ứ Th c kém ượ l ng cho ăn dư ố
6 Quy chu n 6ẩ
32
ch t ấ ả Qu n lý ố thu c thú y và s n ả ph m ẩ XLCTMT Thu c thú y s n ả và ph m ẩ XLCTMT kém ngượ l
ợ ế ố ổ ườ ả ưở ế c. B ng t ng h p y u t ng nh h ng đ n tôm sú c n ầ
môi tr ạ ể ả ki m soát theo công đo n (tt)
ỉ Ch tiêu
C h ấ
i
C h ấ
N O
N H
D O
H 2S
T0 C
Ki m ể soát Nguyên nhân/Ngu nồ T T Công đo nạ
Đ ộ B O D
S % o
2
3
p H đ ấ
K ề m
5
t
t đ ấ
p H n ư ớ c
t r o n g
t
C L B ù n đ á y
t r ắ n L L
ướ N c nuôi
Bùn đáy
7 ử ụ Quy chu n 7ẩ
ẩ ả Qu n lý môi ườ tr ng ao nuôi
ố S d ng không ả đúng s n ph m XLCTMT ử ụ
ẩ
8 Quy chu n 8ẩ
33
ả Qu n lý s c ứ kho ẻ tôm
S d ng Thu c thú y và s n ả ph m XLCTMT kém ch t ấ ượ ng, không l ẩ ả đúng s n ph m XLCTMT
ợ ế ố ổ ườ ả ưở ế ể ầ môi tr ng nh h ng đ n tôm sú c n ki m
c. B ng t ng h p y u t ạ ả soát theo công đo n (tt)
ỉ Ch tiêu
C h ấ
i
C h ấ
S %
N O
N H
D O
H 2S
T0 C
Công đo nạ Ki m ể soát T T
Đ ộ B O D
o
p H đ ấ
2
3
K ề m
5
t
Nguyên nhân/ Ngu nồ
t đ ấ
p H n ư ớ c
t r o n g
t
C L B ù n đ á y
t r ắ n L L
Quy chu n 9ẩ
9 / ẩ ả ạ Thu ho ch và BQ s n ph m
Quy chu n ẩ 10
ả ấ Ch t th i ấ ả s n xu t ấ 10 ả Qu n lý ch t th iả
ả ấ Ch t th i sinh ho tạ
Quy chu n ẩ 11
ồ 11 /
34
ệ ề Liên k t công đ ng và trách ộ nhi m xã h i
ế ố
ưỡ
ấ ượ
ố ẹ ả
ưở
ế
dinh d
ng và ch t l
ng tôm b m nh h
ng đ n tôm sú
ế ố
ệ
ậ
ưỡ
ấ ượ
2.1.3. Y u t nuôi a. Nh n di n, đánh giá các y u t
dinh d
ng và ch t l
ng tôm b m
Đánh giá ớ ạ Gi i h n thích
ố ẹ ứ ộ M c đ ể ki m soát
Ch ỉ tiêu h pợ ả ả Kh năng x y ra Tính nghiêm tr ngọ A B C
ạ ế
ứ ặ ủ
Dinh ngưỡ d ượ l
V aừ ể ứ Có th có th c ăn ủ ấ viên không đ ch t ế ự ứ Th c ăn t ch ủ ấ không đ ch t Cho ăn không đúng cách Cao Th c ăn thi u đ m ho c cho ăn không ẽ đúng thì tôm s còi và ề ứ ớ ậ l n, s c đ ch m kháng kém b nh có ệ ơ ộ c h i bùng phát ng: 3000
35
Theo 28 TCN 102:2004, tùy giai ổ ạ đo n tu i c a tôm: ạ Đ m: 42 – 35% Năng 3400 – kcl/kg …
Đánh giá
ế ố ệ ậ ưỡ ấ ượ ố ẹ a. Nh n di n, đánh giá các y u t dinh d ng và ch t l ng tôm b m (tt)
ớ ạ
ợ
ỉ Ch tiêu
Gi
i h n thích h p
ứ ộ M c đ ki m ể soát
ả
ả
Tính nghiêm tr ngọ
A B C
ẻ
< 4 l n đầ
V aừ
ẻ
ẹ ầ l n
ầ L n sinh ả ủ s n c a tôm mẹ
Kh năng x y ra Cao ố ạ Còn có tr i gi ng ẹ ẻ cho tôm m đ ề ầ nhi u l n
Tôm m cho đ qua ề ấ thì ch t nhi u ẽ ả ượ ng tôm post s gi m l
ạ
ự
ố
ụ
nhiên
ể ạ ẹ ế
ấ ượ
ươ
ẽ ả
V aừ ố ủ Th tr ng c a tôm b m y u thì ch t l ng tôm post s gi m
ạ
ộ
ng ụ
Th ể tr ng ạ ủ c a tôm b mố ẹ
ố ẹ
ế
Th pấ ộ ố Có m t s ít tr i ử gi ng s d ng ể ố ẹ tôm b m có th ế tr ng y u trong ạ giai đo n khan hi m tôm b m
ể
ố
ố ẹ
ả
ủ
Tôm cái ≥ 160 gr, tôm đ c ≥ 80gr ắ ự Màu s c t ị ổ Không b t n th ậ B ph n sinh d c ngoài hoàn ch nhỉ ế (Tham chi u 28 TCN 99 – 1996) Không mang m m ầ ệ b nh nguy hi m Có kh năng kháng b nhệ
Cao ạ Còn có tr i gi ng không xét nghi m ệ ố ệ b nh c a tôm b
B nh ệ ủ c a tôm b mố ẹ
ầ ệ ễ
Cao Tôm b m mang m m 36 ể ệ b nh nguy hi m (b nh ẽ do virus) s lây nhi m
mẹ
qua tôm gi ngố
ỉ
ưỡ
ấ ượ
ố ẹ ầ
ể
ợ b. B ng t ng h p ch tiêu dinh d
ng và ch t l
ng tôm b m c n ki m soát theo công
ả ổ đo nạ
ỉ Ch tiêu T h ể
D i n h d ư ỡ n g
B ệ n h c ủ a t ô m b ố m ẹ
L ầ n s i n h s ả n c ủ a t ô m m ẹ
t r ạ n g c ủ a t ô m b ố m ẹ
ự
ể
ị
ọ 1 L a ch n đ a đi m
QC 1
ế ế ấ
ế ị
2 Thi
t k , c u trúc, trang thi
t b …
QC 2
ị
ẩ 3 Chu n b ao
QC 3
Công đo nạ Ngu nồ Ki m ể soát T T
4
QC 4
Tôm b ố mẹ
ọ ồ Ch n tôm ố (g m tôm b
ứ
ả
Th c ănứ
5 Qu n lý th c ăn, cho ăn
QC 5
ả
ả
ẩ
ố
6
QC 6
Qu n lý thu c thú y và s n ph m XLCTMT
37
ả
7 Qu n lý MT ao nuôi
QC 7
gi ng ố m )ẹ
QC 8
ẻ ả ứ 8 Qu n lý s c kho tôm
QC 9
9 Thu ho ch và BQ SP
ạ
QC 10
10 Qu n lý ch t th i
ấ ả ả
11
QC 11
ế ộ ồ Liên k t c ng đ ng và trách
ệ ộ nhi m xã h i
ự
ệ
ẩ
ấ ạ ố
ố ậ
ệ
2.2. M i nguy gây m t an toàn v sinh th c ph m 2.2.1. Nh n di n các lo i m i nguy
ạ
ả
ố
ậ
M i nguy v t lý
ả
ọ ậ ứ Các v t c ng, nh n (m nh kim lo i, ủ m nh th y tinh …)
ấ
ấ
ế ử ụ
ấ ượ
ng v
ưở
ấ ng c m:
ố
ọ M i nguy hóa h c
ữ ơ
ấ
ố
ầ
Hóa ch t, kháng sinh c m: Cloramphenicol, Nitrofurans, Quinolones… (theo QĐ 07 và 26) ư ạ Hóa ch t kháng sinh h n ch s d ng có d ớ ạ ượ t gi l i h n cho phép ấ Hormon/ch t kích thích sinh tr Clenbuterol, … ộ ố ấ n m: Aflatoxin Đ c t ạ ặ Kim lo i n ng (Pb, Hg, Cd) ừ ố Thu c tr sâu g c clor h u c (8 ch t) D u máy
ố
M i nguy sinh
h cọ
Salmonella, E. coli Vibrio parahaemolyticus, Vibrio cholera …
38
ố
ượ
ệ
ậ
2.2.2. Đánh giá các m i nguy đ
c nh n di n
Đánh giá
ố
M i nguy
ả
ả
Kh năng x y ra
Tính nghiêm tr ngọ
ứ ộ M c đ k.soát A B C
Nguyên ồ nhân/Ngu n lây nhi m ễ
Không có
Th pấ
Th pấ
ậ ứ ả
ọ ạ
V t c ng, nh n (m nh kim lo i…)
ứ Th c ăn (công ự ế ệ ch ) nghi p, t
i ườ
V a ừ Nhà SX/ ng nuôi còn l m ạ d ngụ
Cao ấ ấ ư ượ ng ch t c m D l ẩ ả trong s n ph m gây ườ ạ h i cho ng i tiêu dùng
ấ
ứ
ổ
Th c ăn b sung
Cao
i ườ
ư Nh trên
Hóa ch t, kháng sinh ấ c m: Cloramphenicol, Nitrofurans, Quinolones… (theo QĐ 07 và 26)
V aừ Nhà SX/ ng nuôi còn l m ạ d ngụ
ố
V aừ
Cao
ư Nh trên
còn
i ườ l m ạ
Thu c thú y và ử ẩ ả s n ph m x lý, ả ạ c i t o môi ngườ tr
Nhà SX/ ng nuôi d ngụ
39
ấ ế ử ụ
ụ ượ
Hóa ch t kháng sinh ư ạ h n ch s d ng có d
ử S d ng kháng ử c phép s sinh đ
ườ
ấ
ư ượ
V aừ i nuôi còn
Ng
Cao ng hóa ch t,
D l
ượ
ượ
ớ
ạ
ụ
l
ng v
t gi
i h n
d ng không đúng
ụ
ạ
ẩ
ả
l m d ng
ks trong s n ph m
cho phép
cách
ạ
ườ
gây h i cho ng
i
tiêu dùng
ố
ượ
ệ
ậ
2.2.2. Đánh giá các m i nguy đ
c nh n di n (tt)
Đánh giá
ố
M i nguy
KN x y raả
Tính nghiêm tr ngọ
ứ ộ M c đ k.soát A B C
Nguyên ồ nhân/Ngu n lây nhi mễ
Cao
ự ế ư ượ l
ấ Ch t kích thích ấ ưở ng c m: sinh tr Clenbuterol… thích ứ
ứ Th c ăn (công ệ ch ) nghi p, t ổ ứ Th c ăn b sung ứ
i ạ i nuôi l m
Th pấ ể Có th có trong th c ăn không rõ ố ồ ngu n g c, th c ăn chự ế t ườ Ng d ngụ
ấ ng ch t D sinh kích ả ưở ng trong s n tr ẩ ạ ph m gây h i cho ườ tiêu dùng ng ố ộ ạ (r i n i lo n ế t…) ti
ộ ố ấ n m:
ự ế Đ c t Aflatoxin ứ Th c ăn (công ệ nghi p, t ch ) ồ
ứ ố
ạ
Cao ố ấ ộ n m t n Đ c t ư l u trong tôm có ể th gây h i cho ườ ng tiêu dùng i 40 (ung th …)ư
Th pấ ể ị Th c ăn có th b ễ m c nhi m vào ừ tôm. Tuy nhiên t ư ế ướ c d n nay ch a tr ợ ườ có tr ng h p nào ả x y ra trong tôm
ươ ẩ th ng ph m
ố
ượ
ệ
ậ
2.2.2. Đánh giá các m i nguy đ
c nh n di n (tt)
Đánh giá
ố
M i nguy
KN x y raả
Tính nghiêm tr ngọ
ứ ộ M c đ k.soát A B C
Nguyên ồ nhân/Ngu n lây nhi mễ
ồ ướ Ngu n n c
Th pấ ướ
ạ ặ
Kim lo i n ng (Pb, Hg, Cd) i
Cao ượ ư ng kim l D ặ ạ trong lo i n ng ạ ẩ ả s n ph m gây h i ườ cho ng tiêu dùng
ồ ướ Ngu n n c Cao
ư Nh trên
ồ c có Ngu n n ễ ể ị th b ô nhi m. ừ t Tuy nhiên ế ướ c d n nay ít tr ợ ườ ng h p nào có tr ả x y ra trong tôm ẩ ươ ng ph m th V aừ ồ ướ c có Ngu n n ễ ể ị th b ô nhi m. ố ừ Th pấ Cao ữ ơ ố Thu c tr sâu g c chlor h u c
ư Nh trên 41 ử ẩ ả S n ph m x lý, ả ạ c i t o môi ngườ tr còn i ườ l m ạ
Nhà SX/ ng nuôi d ng.ụ
ố
ượ
ậ
ệ
2.2.2. Đánh giá các m i nguy đ
c nh n di n (tt) Đánh giá
ố
M i nguy
Nguyên nhân/Ngu n ồ lây nhi mễ
KN x y raả
ứ ộ M c đ k.soát A B C
ầ D u máy ứ Kho ch a, thi ế ị t b
Th pấ ế ị
Tính nghiêm tr ngọ Th p ấ ả ế ủ y u Ch nh ớ ưở tính i t h ng ủ ả ụ kh d ng c a tôm
ầ
ố ế t k kho và Thi ả ế t b có kh thi ễ năng nhi m d u xu ng ao nuôi
ướ ồ N c ngu n
ừ Th p/V a/Cao ộ ấ ả ạ Ch t th i sinh ho t
ườ ụ Ng ụ i và d ng c ễ thu c vào ử ứ ng th c s ẩ V aừ ể Có th có VSV gây ệ b nh các trong ồ ngu n lây nhi m ấ Tùy ươ ph ả ụ d ng s n ph m
(công
ứ Th c ệ nghi p, t ăn ự ế ch )
ộ ậ (chim,
Đ ng v t ộ chu t…)
42
ẩ Vi sinh v t ậ gây b nh:ệ Salmonella, E. coli, Vibrio parahaemolyti cus, Vibrio cholera…
ườ
ả ả S n ph m x lý, c i ạ ng t o môi h u ữ (phân ử tr bón
c …)ơ
ổ
ố
ả
ể
ạ
ầ
ợ 2.2.3. B ng t ng h p m i nguy ATTP
c n ki m soát theo công đo n
A
H C
,
ố
Công đo nạ Ki m ể soát T T
Nguyên ồ nhân/Ngu n lây nhi mễ
T T S
K L N
f l a t o x i n
K S c ấ m
D L k h á n g s i n h
V S V g â y b ệ n h
1
Không có
ướ
ể ị ọ ự L a ch n đ a đi m (bao ấ ấ ồ g m ch t đ t và n
c)
Quy chu n 1ẩ
t k , k t c u, trang
2
ẩ
Thi thi
ế ế ế ấ t b …ế ị
Lây nhi m, ễ ậ th m l u
Quy chu n 2ẩ
ị
ẩ
ả ạ
3
Ngu n n
ồ ướ c
ị ướ
Chu n b ao (c i t o ao ẩ và chu n b n c nuôi)
Quy chu n 3ẩ
M i nguy K T s i n h t r ư ở n g
4
Không có
Quy chu n 4ẩ
ọ Ch n tôm (g m ồ
ứ
ả
5 Qu n lý th c ăn, cho ăn
Th c ănứ
Quy chu n 5ẩ
ả
43
6
ẩ
ố Qu n lý thu c thú y và ả s n ph m XLCTMT
Quy chu n 6ẩ
ố Thu c thú y và ẩ ả s n ph m XLCTMT
gi ng ố ố ẹ tôm b m )
ổ
ố
ả
ạ
ầ
ợ 2.2.3. B ng t ng h p m i nguy ATTP
c n ki m soát theo công đo n (tt)
ố
A
H C
,
ồ
ễ
Công đo nạ
Ngu n lây nhi m
Ki m ể soát
T T
T T S
K L N
f l a t o x i n
K S c ấ m
D L k h á n g s i n h
V S V g â y b ệ n h
ể M i nguy K T s i n h t r ư ở n g
7
Không có
ả ườ
Qu n lý môi tr
ng ao nuôi
Quy chu n 7ẩ
Con ng
iườ
ụ
ụ
ọ
D ng c thu h ach
ứ
8
ộ
ạ ậ Đ ng v t gây h i
ả Qu n lý s c kho tômẻ
Quy chu n 8ẩ
ạ
ử ụ ế ử ụ
S d ng kháng sinh h n ch s d ng, CPSH
Con ng
iườ
ụ
ụ
ọ
9
D ng c thu h ach
ả
ẩ
ạ Thu ho ch và BQ s n ph m
Quy chu n 9ẩ
Tôm nuôi
ấ
ấ
ả
10
QC 10
ả Qu n lý ch t th iả
ạ Ch t th i sinh ho t
44
11
/
QC 11
ế ộ Liên k t c ng ồ trách đ ng và
ệ
ộ
nhi m xã h i
ố
ấ
ườ
ng
ố
ệ
ậ
2.3. M i nguy gây m t an toàn môi tr 2.3.1. Nh n di n, đánh giá m i nguy
ứ ộ M c đ KS
Đánh giá
M i ố nguy ả ả Ng. nhân/ ồ ố Ngu n g c Kh năng x y ra Tính nghiêm tr ngọ A B C
Th c ănứ
ưỡ Gây phú d V aừ ng ngu n n ồ ướ c
V aừ ử ụ ứ S d ng th c ăn kém ự ứ ấ ượ ng, th c ăn t ch t l ế ch /cho ăn không đúng
ạ ạ ộ
ử ả ạ ườ Cao ữ ủ H y ho i nh ng lo i đ ng ự ậ th c v t…
ố ử ụ Cao: S d ng Thu c ử ẩ ả thú y và s n ph m x lý, c i t o môi tr ng không đúng cách
ố Thu c thú y và s n ả ẩ ph m x lý, ả ạ c i t o môi ngườ tr ấ ả Ch t th i
ng c th i gây ô ươ ả ễ Cao ướ ả Bùn th i, n ồ ướ nhi m ngu n n ả c…
45
Cao Không có ph ử pháp x lý th i phù h pợ M t ấ cân b ng ằ sinh thái, gi m ả đa d ng ạ sinh h cọ
t k ,
ơ Cao ế ế ấ ơ ặ ấ ế ế Thi ấ c u trúc c t k , c u trúc c Thi Cao Gây xói mòn, m n hóa, m t
ở ỹ ằ ả sở s không đúng k cân b ng sinh thái, nh
ưở ơ ở ế ậ thu tậ h ng đ n các c s lân c n
ườ và môi tr ng xung quanh…
ố
ệ
ậ
2.3.1. Nh n di n, đánh giá m i nguy (tt)
Đánh giá
ố M i nguy ứ ộ M c đ ki m ể soát Nguyên ồ ố nhân/Ngu n g c
ả ả Kh năng x y ra Tính nghiêm tr ngọ A B C
ể ỡ ọ
ạ ể Phát tri n nuôi không theo quy ho chạ ấ ặ ậ Cao Phá v quy h ach, ệ ả di n gi m tích ặ ừ r ng, m n hóa…
Cao Phát tri n nuôi không theo quy ho ch, phá ừ r ng ng p m n làm ao nuôi tôm, khoan ấ ướ l y n ầ c ng m…
Cao M t cân ằ b ng sinh thái, gi m ả đa d ng ạ sinh h cọ
ồ ợ ự i t ử ụ S d ng tôm ố ẹ ố gi ng, tôm b m ự t nhiên ả Gi m ngu n l nhiên
Cao ố ố Tôm gi ng, tôm b ừ ự ẹ m khai thác t t nhiên
ố Thu c thú y
ử ụ ệ
Cao ố S d ng thu c thú y không đúng cách ố
Cao Hình thành h vi ả ẩ khu n có kh năng 46 kháng thu c, khó trong vi c ệ khăn Hình thành ệ h vi khu n ẩ kháng thu cố ị ệ phòng, tr b nh
ố
ổ
ợ
ườ
ể
ầ
2.3.2. B ng t ng h p m i nguy an toàn môi tr
ng c n ki m soát theo công
ả đo nạ
ỉ Ch tiêu
ấ ằ
Công đo nạ Nguyên nhân/Ngu n ồ g cố Ki m ể soát T T
M t cân b ng sinh thái, gi m ả ạ đa d ng sinh h cọ
Hình thành h vi ệ khu n ẩ kháng thu cố
ự ể ị ọ 1 L a ch n đ a đi m QC 1 ể Phát tri n nuôi không theo quy ho chạ
ế ế ấ ế ế ấ ơ t k , c u trúc c ơ t k , c u trúc c QC 2 2 Thi sở Thi sở
ẩ ả ị ẩ 3 Chu n b ao QC 3 ử ả S n ph m x lý, c i ườ ạ t o môi tr ng
ọ ố ồ QC 4 4 ồ gi ng ố Ch n tôm ố ẹ (g m tôm b m ) ử ụ S d ng ngu n gi ng ự t nhiên
47
ả Th c ănứ QC 5 5 ứ Qu n lý th c ăn, cho ăn
ố
ổ
ợ
ườ
ể
ầ
2.3.2. B ng t ng h p m i nguy an toàn môi tr
ng c n ki m soát theo công
ả đo nạ
ỉ Ch tiêu
ằ ấ
Công đo nạ Ki m ể soát T T Nguyên nhân/ ồ ố Ngu n g c
M t cân b ng sinh thái, gi m ả ạ đa d ng sinh h cọ
ả
6
QC 6
Hình thành h vi ệ khu n ẩ kháng thu cố
ẩ
ố Qu n lý thu c thú y và ả s n ph m XLCTMT
ử ụ
ố Thu c thú y và s ử ẩ ph m x lý, c i t o ngườ môi tr ả
ả
7 Qu n lý MT ao nuôi
QC 7
n ả ả ạ
ử ụ
ố
8
S d ng thu c thú y
QC 8
ườ ử ẩ n ph m x S d ng s ả ạ ng lý, c i t o môi tr
QC 9
ẻ ứ ả Qu n lý s c kho tôm
ấ
ạ 9 Thu ho ch và BQ SP
ả Ch t th i
QC 10
ấ ả ả 10 Qu n lý ch t th i
11
QC 11
48
ế ộ ồ
ệ Liên k t c ng đ ng ộ và trách nhi m xã h i
ế ộ
ồ
ỉ
ộ 3. Các ch tiêu liên k t c ng đ ng và chính sách xã h i
ắ ộ ớ B t bu c v i
ỉ Tên ch tiêu Yêu c uầ Ki m ể soát BMP GAqP CoC T T
ụ ự ệ ẩ Th c hi n các quy chu n 110 1 Áp d ng nuôi có trách nhi mệ
ộ ầ ạ ườ ệ
ế ộ ộ ể 2 Liên k t c ng đ ngồ
Quy chu n ẩ 11
đ u vào
ệ ệ ề ả
ệ ộ ơ i lao đ ng trong c
ụ i nuôi áp d ng nuôi có trách Ng ậ nhi m c n thành l p câu l c b / ệ ự ể h i/ vùng đ cùng th c hi n ki m ị ệ ườ ng và các soát b nh d ch, môi tr ố ầ ố ế t y u (con gi ng, ố thu c…) ả Đ m b o đi u ki n làm vi c và ằ công b ng trong công vi c cho ườ công nhân/ ng sở 3 ử ụ S d ng lao đ ngộ ử ụ ẻ ộ Không s d ng lao đ ng tr em
49
ộ ị u tiên s d ng lao đ ng đ a ươ ử ụ ộ Ư ph ng, lao đ ng n ữ
ế ộ
ộ
ồ
ỉ
3. Các ch tiêu liên k t c ng đ ng và chính sách xã h i (tt)
ắ ộ ớ B t bu c v i
ỉ Tên ch tiêu Yêu c uầ Ki m ể soát T T BMP GAqP CoC
ự ạ ạ Xây d ng tr i nuôi trong quy ho ch
ự 4 ợ ớ i ích v i các ngành khác ệ Th c hi n theo quy ho chạ Hài hòa l trong khu v cự
ườ ư ả ượ ậ i n ôi ph i đ ạ c đào t o, t p 5 Đào t oạ Ng hu nấ Quy chu n ẩ 11
ệ ườ ng, ệ ự ườ Tham gia xây d ng đi n, đ tr ạ ng, tr m… ự 6
50
Th c hi n chính sách xã h iộ ự ỹ ợ Xây d ng qu phúc l ộ i xã h i
ẩ ớ
ầ ủ
ắ
4. So sánh Quy chu n v i các yêu c u c a Nguyên t c nuôi tôm có trách nhi m ệ
ắ Nguyên t c (FAO, 2006)
Tên ng.t cắ Yêu c uầ
Quy chu nẩ ạ Ph m vi áp d ngụ ể ố
ị Tên quy chu nẩ ọ ự 1. L a ch n ể đ a đi m ườ ạ ề ặ ng
1. L a ự ị ọ ch n đ a đi mể
ị Đ a đi m ấ ầ Đ t ban đ u ồ ướ N c ngu n ban đ uầ ệ ả ả ử ụ ệ ng b o v môi
ngườ
ấ ớ ụ
ườ
ế ạ ế ế t k
ế ả ế ạ 2. Thi c sơ ở t
ườ ụ Ph i theo quy ho ch qu c gia ợ Ph i phù h p v m t môi tr ồ ướ ấ c: S d ng đ t và ngu n n ả ướ ả + Có hi u qu theo h tr ử ụ ọ + Tôn tr ng m c đích s d ng đ t v i ữ nh ng ng i và các loài khác trong vùng. ế t k và ki n trúc tr i tôm theo Thi ể ướ ng làm gi m thi u tác h i đ n h môi tr ng.
ế ế 2. Thi t k , ế ấ c u trúc, thi ị ơ ở b … (C s ấ ậ v t ch t)
51
ế ế ấ Thi t k , c u ế ị trúc, thi t b , ụ d ng c và ồ ự ủ ơ ngu n l c c a c sở
ẩ ớ
ệ
ắ
ầ ủ 4. So sánh Quy chu n v i các yêu c u c a Quy t c nuôi tôm có trách nhi m (tt)
ắ
Quy chu nẩ ạ ụ Ph m vi áp d ng
ủ ị
ộ ướ Tên ng.t cắ ử ụ 3. S d ng cướ n c nuôi
ấ Nguyên t c (FAO, 2006) Yêu c uầ ả ể Gi m thi u tác đ ng c a ệ ử ụ c trong vi c s d ng n ế nuôi tôm đ n tài nguyên cướ n ố Tên quy chu nẩ ẩ 3. Chu n b ao ả 7. Qu n lý MT ao nuôi ả 10. Qu n lý ch t th iả ả ạ
ấ
ử ụ ầ ả ầ ậ thu n, v n ả ố th gi ng,
ố ọ ọ ệ ấ ả ạ C i t o đ t ị ướ ẩ Chu n b n ướ N c nuôi, đáy ao ử ụ S d ng thu c thú y và ẩ ử ả s n ph m x lý, c i t o ngườ môi tr ả ướ N c th i; Bùn đáy; ch t ả ấ ạ th i sinh ho t s n xu t ọ Ch n mua, ể tôm chuy n gi ngố 4. Tôm b ố ẹ m và tôm gi ng ố ố ọ 4. Ch n gi ng (bao g m tồ ôm ố ẹ b m )
ặ ố ẹ ạ
52
ụ ố ế N u s d ng gi ng đã ượ c thu n hóa ch n l c đ ầ không mang m m b nh ố và/ho c tôm gi ng, tôm ứ ề b m có s c đ kháng ử ầ ế H n ch nhu c u s d ng gi ng hoang dã
ẩ ớ
ệ
ắ
ầ ủ 4. So sánh Quy chu n v i các yêu c u c a Quy t c nuôi tôm có trách nhi m (tt)
ắ Nguyên t c (FAO, 2006)
Quy chu nẩ ạ ụ
ứ ả ả ự ử ụ
ứ Tên quy chu nẩ ả 5. Qu n lý th c ăn, cho ăn Ph m vi áp d ng ọ ứ Ch n mua th c ăn, b o qu n ử ụ và s d ng Tên ng.t cắ ả 5. Qu n lý th c ănứ
ả ệ
ả ụ ứ ệ
ể ể ự ả
ấ ả
ả ứ
ằ ẻ ả 6. Qu n lý ứ s c kho 8. Qu n lý s c kho tômẻ ậ ệ ề
ế ỏ ả ộ ủ
ế ủ ụ ề ệ ế ả ố ố ử
53
Tôm nuôi ậ Đ ng v t truy n b nh (v t ch trung gian, chim…) ụ Ng i và d ng c ố S d ng thu c thú y và s n ả ạ ph m x lý, c i t o môi tr ườ ử ụ ẩ ngườ ự Yêu c uầ Th c hành s d ng và ử qu n lý th c ăn giúp s ồ d ng hi u qu ngu n ả ẵ th c ăn s n có, c i ủ thi n s phát tri n c a thi u các tôm, gi m ự ả ả ch t th i và s x th i ả ạ Có k ho ch qu n lý ụ ứ s c kh e nh m m c ạ đích gi m stress, h n ậ t ch r i ro v b nh t ả ộ gây tác đ ng đ n c gi ng nuôi, gi ng hoang dã và nâng cao an toàn ẩ th c ph m
ẩ ớ
ệ
ắ
ầ ủ 4. So sánh Quy chu n v i các yêu c u c a Quy t c nuôi tôm có trách nhi m (tt)
ắ Nguyên t c (FAO, 2006) Quy chu nẩ
ụ ạ Tên ng.t cắ Yêu c uầ Ph m vi áp d ng
ở tôm nuôi
ự ẩ ả ẩ 7. An toàn th c ph m
ễ ườ ụ
ấ ượ ồ ủ i, d ng c thi ả ả
ẩ ườ ả ATTP ấ Lây nhi m VSV gây m t ế ị ụ t b ) ATTP (ng ử ụ ọ Ch n mua, b o qu n, s d ng ử ả ố thu c thú y và s n ph m x lý, ườ ả ạ c i t o môi tr ng
ả ồ
ộ
ệ ự ằ 8. Trách ệ nhi m xã h iộ i ích cho
Tên quy chu nẩ ả lý 6. Qu n ố thu c thú y và ẩ ả ph m s n XLCTMT 9. Thu ho ch ạ ả và b o qu n ẩ ả s n ph m 11. Liên k t ế ồ ộ c ng đ ng và trách nhi m xã h iộ ạ ồ ạ i ích cho tr i nuôi,
ể ệ ể
54
ạ ế
ả
ế ạ
ườ ự ả Đ m b o an toàn th c ph m và ch t l ng ẩ ả s n ph m tôm đ ng ả ờ th i làm gi m r i ro ứ ệ cho h sinh thái và s c ệ ỏ i do vi c kh e con ng ấ ử ụ s d ng hóa ch t ướ Ph i theo h ng có ộ ớ ệ trách nhi m v i xã h i ạ ợ i l Mang l ộ tr i nuôi, c ng đ ng ệ ầ Góp ph n vào vi c thôn tri n nông phát ả (gi m nghèo) Không gây tác h i đ n môi tr ng. ế ộ Các liên k t c ng đ ng và ệ th c hi n các chính sách xã h i ụ nh m m c tiêu: ạ ợ Mang l i l ồ ộ c ng đ ng ầ Góp ph n vào vi c phát tri n nông thôn (gi m nghèo) Không gây tác h i đ n môi tr ngườ
ả ơ
ị Xin chân thành c m n quí v đã theo dõi!
55