BÀI 4

Ế Ộ Ộ

NH N DI N, ĐÁNH GIÁ M I NGUY VÀ Ồ LIÊN K T C NG Đ NG, CHÍNH SÁCH  XàH I TRONG NUÔI TÔM SÚ

1

NAFIQAVED 4/2007

Ủ Ả

N I DUNG  VAI TRÒ C A TÔM SÚ TRONG NUÔI TR NG TH Y S N

 NH N  DI N,  ĐÁNH  GIÁ  CÁC  M I  NGUY  TRONG  NUÔI

TÔM SÚ

 NH NG  CH   TIÊU  LIÊN  K T  C NG  Đ NG  VÀ  CHÍNH  Ế

SÁCH XàH IỘ

 SO  SÁNH  QUY  CHU N  V I  CÁC  YÊU  C U  C A

NGUYÊN  T C  NUÔI  TÔM  CÓ  TRÁCH  NHI M  (FAO  ­

2006)

2

ồ ỷ ả

ủ ả   1. Vai trò c a tôm sú trong nuôi tr ng th y s n ừ 1.1. Di n tích tôm sú nuôi so v i thu  s n nuôi t

1999 ­ 2006

0 2 9

9 . 9 5 9

5 . 5 7 9

6 . 7 6 8

7 . 7 9 7

5 5 7

8 . 0 7 6

5 . 0 4 6

4 . 4 0 6

8 . 2 9 5

6 . 5 5 5

6 . 4 2 5

5 . 9 8 4

9 . 8 4 4

6 . 3 8 2

4 . 0 1 2

1000 900 800 700 600 500 400 300 200 100 0

1999

2004

2001

2002

2003

2005

2000

2006 (%)     40,1       44,3       59,5        61,4        64         64,4        65,7       68,8

Diện tích thuỷ sản nuôi (1000 ha)

Diện tích tôm sú nuôi (1000 ha) 3 ồ

ế ủ

Ngu n: Báo cáo t ng k t c a B  Th y  s nả

ỷ ả

ủ ả   ủ 1. Vai trò c a tôm sú trong nuôi tr ng th y s n ừ ả ượ ng tôm sú nuôi so v i thu  s n nuôi t 1.2. S n l

1999 ­ 2006

7 1 6 1

1800

3 . 7 3 4 1

1600

1400

5 . 2 0 2 1

1 . 3 0 0 1

1200

8 . 4 4 8

1000

9 . 9 0 7

5 . 9 8 5

800

7 . 0 8 4

.

.

600

6 4 3

.

7 4 2 3

8 0 9 2

.

.

.

5 6 1 2

400

.

6 7 9

6 6 5 1

2 9 8 1

6 3 6

200

0

1999

2003

2000

2001

2004

2005

2002

2006 (%)     13,2       16,6       22,1         22,4        21,6        24,2        22,6       21,4

Sản lượng thuỷ sản nuôi (1000 tấn)

Sản lượng tôm sú nuôi (1000 tấn)

4

ế ủ

Ngu n: Báo cáo t ng k t c a B  Th y  s nả

ồ ớ ổ

ủ ả ừ

ủ ạ

ủ ả   1. Vai trò c a tôm sú trong nuôi tr ng th y s n ẩ 1.3. Kim ng ch xu t kh u tôm so v i t ng XK th y s n t

2000­2006

4000

4000

7 1 6 3

.

0 0 3 3

3500

3500

6 3 7 0 3

0 0 4 3

3000

3000

8 1 6 2

1 1 4 2

2500

2500

0 7 1 2

0 0 6 2

3 0 0 2

7 9 3 2

2000

0 4 2 2

l

4 1 0 2

2000 ư 1500

1500

g ợn

Sản

K

8 7 7 1

X

1 6 4 1

i

i

0 0 4 1

1000

1000

2 7 3 1

h

g n m k

1 6 2 1

r t á G

ạc

7 6 9

8 5 0 1

500

500

1 8 7

2 6 6

0

0 Năm

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

5

Ngu n: Vồ

ASEP

(%)     47,3       44          48       47,2       52,6     52,8       43 San luong (1000 tan) Kim ngach (trieu USD) Kim ngach XK tom (trieu USD)

ố 2. Nh n di n, đánh giá m i nguy trong nuôi tôm sú

ấ 2.1. M i nguy gây m t an toàn b nh, d ch

ẩ   ấ 2.2. M i nguy gây m t an toàn th c ph m

ườ

2.3. M i nguy gây m t an toàn môi tr

ng

6

ấ 2.1. M i nguy gây m t an toàn b nh, d ch ọ 2.1.1. Tác nhân sinh h c gây b nh cho tôm sú ọ ạ ệ a. Nh n di n các lo i b nh do tác nhân sinh h c

Tên b nhệ Tác nhân

ệ ố WSSV TT 1 B nh do vi rút ắ 1.1 B nh đ m tr ng ­ WSD

ệ Rhabdovirus ầ 1.2 B nh đ u vàng ­ YHD

ệ Baculovirus 1.3 B nh còi ­ MBV

ạ Parvovirus ệ 1.4 B nh ho i t ạ ử ướ ỏ  d ơ i v  và c  quan t o

máu ­ IHHNV

ạ ử ụ Parvovirus ệ 1.5 B nh ho i t gan t y ­ HPV

ạ ử ữ ế ộ Baculovirus ệ 1.6 B nh ho i t tuy n ru t gi a ­ BMN

ệ ẩ

2 B nh do vi khu n  ệ 2.1 B nh phát sáng,  B nh mòn v , B nh

V. harveyi, V. vulnificus, V.  parahaemolyticus, V. alginolyticus, V.  penaeicida và Vibrio sp.

ệ ỏ ệ ố

ụ ệ ụ ộ ệ ệ m n r p, B nh đ m nâu, B nh đ m đen,  ạ ử B nh ho i t ố ầ  ph n ph

ệ ấ

7 Fusarium spp.

ệ 3 B nh do n m 3.1 B nh đen mang

ạ ệ

a. Nh n di n các lo i b nh (tt)

Tên b nhệ Tác nhân

ệ TT 4

B nh do ký sinh trùng ử ệ Nosema (Ameson), Agmasoma (Thelohania)

4.1 B nh do trùng vi bào t (Microsporidian)

ệ 5 ề B nh do nhi u tác nhân

ệ ả 5.1 B nh m ng bám ậ Zoothamnium,

ạ ẩ ợ Leucothrix spp).

ệ ắ 5.2 B nh phân tr ng

ậ Gregarine)

ấ th c ăn

8

ộ Nguyên sinh đ ng v t ( Vorticella, Acineta, Epistylis) Vi khu n d ng s i ( … Vi khu n (ẩ Vibrio sp),  Parvovirus  ộ Nguyên sinh đ ng v t ( ố ở ứ N m m c  …

ệ b. Đánh giá các b nh đã nh n di n

Tên  b nhệ

ố Đánh giá m i nguy

ả ả Kh  năng x y ra Tính nghiêm tr ngọ Nhóm  ể ki m soát A B C

ổ ế ệ

ề Cao ­ B nh ph  bi n trong nuôi tôm  sú.

B nh ệ đ m ố tr ng ắ (WSD)

ế ố ặ Cao ằ ự ­  Lây  lan  c c  nhanh  b ng  ườ nhi u con đ ng khác nhau. ế ­ Tôm ch t nhanh (90 – 100%  qu n đàn trong 3 đ n 7 ngày). ị ­ Chưa có thu c đ c tr .

ấ ả ế ệ

ấ ộ ớ ệ ả ẫ ờ ắ

B nh ệ đ u ầ vàng  (YHD)

ệ ế ể VN,  tôm  ch t  có  bi u  hi n

9

ự ệ ạ ố ộ ọ Th pấ ọ ­  T t  c   các  loài  tôm  thu c  h   tôm  he  r t  m n  c m  v i  b nh  này.  Ở ­  ố ệ b nh lý gi ng YHD. t  h i  nghiêm  tr ng

ố ặ ư Cao ể ­  B nh  có  th   gây  ch t  100%  trong  th i  gian  ng n  (7  –  10  ngày). ệ ­ B nh có s  phân b  r ng và  ở   gây  thi tôm sú. ị ­ Ch a có thu c đ c tr

b. Đánh giá các b nh đã nh n di n (tt)

ệ ậ Đánh giá m i nguy

Tên  b nhệ

ả ả Kh  năng x y ra Tính nghiêm tr ngọ Nhóm  ể ki m soát A B C

ứ ế ả

B nh ệ còi  (MBV) ễ ể ậ ơ ộ

ế ế ỷ ệ

ổ ế ở Cao ộ ­ Tôm sú là loài có m c đ   ấ ớ ả c m  nhi m  v i  MBV  r t  cao. ấ ­ R t ph  bi n tôm sú.

ệ ạ ế ớ Cao ớ ­  Làm  tôm  ch m  l n,  ch t  r i  rác  ệ và làm b nh c  h i khác phát tri n. ể   ch t  có  th   lên  đ n  90%  ­  T   l ưở ng  thành  có  cho  tôm  post,  tôm  tr ố ơ ứ ề s c đ  kháng v i MBV t t h n tôm  post. ­ Gây thi l n.

ặ ủ ọ

B nh ệ ạ ử   ho i t gan t y ụ (HPV) ả ố ấ ộ

ế

t h i kinh t V aừ ế HPV  không  gây  ch t  nghiêm  tr ng  ư ẩ ươ ng  ph m  nh ng  làm  trên  tôm  th ưở ộ ả ng,  s n  gi m  t c  đ   sinh  tr ể ệ ạ ượ ng và gây thi l t h i đáng k  cho  ề nhi u vùng nuôi tôm. 10 ơ ộ ớ ế ợ K t  h p  v i  tác  nhân  c   h i  khác ệ V aừ ệ ­ B nh đ c thù c a tôm He  châu Á. ễ ứ ­  M c  đ   nhi m  HPV  r t  ở ạ cao   giai đo n tôm Post. ừ ­  T   năm  2000  đ n  nay  ể b nh  phát  tri n  và  lây  lan

nh   ư Vibrio… ặ ệ ề nhanh  (đ c  bi t  là  mi n

Trung).

b. Đánh giá các b nh đã nh n di n (tt)

Tên b nhệ

Đánh giá m i nguy

Kh  năng x y ra

Tính nghiêm tr ngọ

Nhóm  KS A B C

ỷ ệ

ch t

Th p (không có) ố ộ ở   các  ỹ ở   Châu  M

ế

Cao ấ ế ở T   l   tôm  he  u  niên  ẩ ươ trong  nuôi  th ng  ph m  có  th  lên đ n 90%

ệ B nh ho i  ử ơ  c  quan  t ạ t o máu  (IHHNV)

­  Phân  b   r ng  tr i  nuôi  và châu Á ấ ư ­ Ch a th y báo cáo  t Nam  Vi

ư

Cao ế   gây  ch t  cao

tôm

ươ

ạ ệ  B nh ho i  ế ử  tuy n  t ữ ộ ru t gi a  (BMN)

ấ Th p (không có) Ở ệ   Vi t  Nam  ch a  có  báo  cáo  trên  nuôi  tôm  sú  th

ng ph m.

ỷ ệ   ­  T   l post (98%) ế ệ ị ­  Liên  quan  đ n  d ch  b nh  ở ả ở   PL  x y  ra    nghiêm  tr ng  Úc

11

b. Đánh giá các b nh đã nh n di n (tt)

Tên b nhệ

Đánh giá m i nguy

Kh  năng x y ra

Nhóm  KS A B C 

ứ ấ

ụ ố

ơ ộ

ỉ ệ ế

ch t

ư

ướ

B nh phát  sáng, mòn  ỏ v , m n  ộ r p, đ m  nâu, đ m ố ạ ử   đen, ho i t ụ ầ ph n ph   ệ (b nh do  Vibrio)

Cao ­ Vi khu n ẩ Vibrio là  ẩ vi  khu n  có  s n  c.ướ trong n ệ ­ Gây b nh (c  h i)  ị ế khi tôm y u, tôm b   ch t ấ ố s c…  và  khi  ượ l c  và  đáy  ng  n ao nuôi kém.

Tính nghiêm tr ngọ V aừ ­  Vi khu n ẩ Vibrio  có  th  gây  ra  ạ ệ b nh  m n  tính,  th   c p  tính  và  ấ c p tính. ấ ệ ­ B nh c p tính x y ra t  l ế có th  lên đ n 100%. ị ữ ­  Có  th   ch a  tr   nh ng  ít  hi u  quả ứ ­  Tôm  gi m  s c  đ   kháng  làm  ể ơ ộ các b nh c  h i phát tri n

12

b. Đánh giá các b nh đã nh n di n (tt)

ố Tên b nhệ Đánh giá m i nguy

ả ả Kh  năng x y ra Tính nghiêm tr ngọ

Nhóm  ể ki m soát A B C  ệ

B nh đen mang do  n m ấ Fusarium spp. V aừ ế

ở ả ố ng đ i.  ngườ     tôm  trên  75

Th pấ ­  Tôm  sú  có  kh   năng  ươ ề đ  kháng t ạ ấ ­ Lo i n m này th ệ gây  b nh  ngày tu i ổ ề ơ ộ

ưởng đ n năng su t. ấ ­  nh hẢ ị ể tuy  nhiên  ­  Có  th   ch a  tr ,  ố ươ ng đ i khó. t ứ ả ­  Tôm  gi m  s c  đ   kháng  ệ làm  các  b nh  c   h i  phát  tri nể

 ệ Th pấ

ử ả ấ ế ệ

B nh do trùng vi  bào t (Microsporidian) ư

ầ ể ệ ở Vi t

Th pấ ­ R t hi m khi x y ra b nh  nghiêm tr ngọ ấ ư ­ Ch a th y báo cáo  Nam

13

ệ ử ầ   h u  ­  Trùng  vi  bào  t ơ ắ ặ nh   có  m t  kh p  n i  trong  qu n  th   tôm  he  hoang dã ư ấ ­  Ch a  th y  báo  cáo  t Nam  Vi

b. Đánh giá các b nh đã nh n di n (tt)

ệ Đánh giá m i nguy

Tên  b nhệ

Kh  năng x y ra

Tính nghiêm tr ngọ

Nhóm  ki m ể soát A B C

Cao ườ

B nh ệ m ng ả bám

c,  tuy  nhiên

l

ả ng  x y  ra  B nh  th thâm  trong  các  ao  canh,  bán  thâm  canh  ượ ấ ặ ho c  ng  ch t  ướ c ao nuôi kém. n

ề ể

­ Khó lây lan thành d chị ữ ể ị ượ ­  Có  th   ch a  tr   đ ố ươ ng đ i khó. t ả ­  Tôm  gi m  s c  đ   kháng  làm  các  ơ ộ ệ b nh c  h i phát tri n

ệ ở

B nh ệ phân  tr ngắ

ễ ườ

14

ệ ặ

V aừ ấ ­  Xu t  hi n    nuôi  thâm  canh,  bán  thâm  canh.  ỉ ệ ­ B nh ch  xu t hi n    ầ vài năm g n đây, đ c  ộ ố ỉ   m t  s   t nh  bi

t

Cao ệ ­ M c đ  nhi m b nh c a tôm nuôi  ấ r t  cao  có  tr ng  h p  nhi m  b nh  100%. ả ậ ệ ­  B nh  đã  gây  h u  qu   làm  gi m  ưở năng  su t  nuôi  do  tôm  sinh  tr ng  ch m.ậ

mi n Trung

­  Tôm  gi m  s c  đ   kháng  làm  các

ơ ộ

b nh c  h i phát tri n

Th pấ

c. Nguyên nhân/ ngu n lây nhi m b nh c n ki m soát

TT          Nguyên nhân/                     Ngu nồ

Đ ộ n g   v ậ

i

i

T h ế

T h ế

C h ấ

t   g â y   h ạ

i

Tên b nhệ

t   k ế

t   b ị ,

T h ứ c   ă n   t

t   t h ả

N g ư ờ

G ố n g

i

i

B ù n đ á y

N ư ớ c   t h ả

T ô m n u ô i

i

N ư ớ c   n u ô i

N ư ớ c   n g u ồ n

S X

ự   c h ế

d ụ n g   c ụ

,   c ấ u   t r ú c

i   ( g i á p   x á c ,   c h i m …

)

1

ố B nh đ m tr ng

           

2

ầ B nh đ u vàng

3

B nh còi

ạ ử

4

B nh ho i t

ụ  gan t y

5

B nh do

Vibrio

6

15

                 +/­   +/­         +/­            +/­   +/­       ­  +/­   +/­   

ệ B nh  đen  mang  do  n mấ

7

B nh m ng bám

     +/­   +/­   

8

B nh phân tr ng

           

ố d. B ng t ng h p m i nguy theo công đo n

ạ Tên b nhệ H o ạ

i   t

C ò i ­

Đ ố m

Đ ầ u   v à n g

M B V

ử   g a n   t

P h â n   t r ắ n g

M ả n g   b á m

t r ắ n g

B ệ n h   d o   V i b r i o

ụ y

Đ e n   m a n g   d o   n ấ m

1

Không có

­

­

­

­

­

­

­

­

Quy  chu n 1ẩ

ự ể ấ ấ

ị ọ L a ch n đ a  ồ đi m (bao g m  ướ ch t đ t và n

c)

t k , c u

t ế

       

2

Lây nhi m, ễ ỉ ậ th m l u, rò r

Quy  chu n 2ẩ

ơ ở ậ

ế ế ấ Thi trúc, trang thi b …ị (C  s  v t ch t)

       

ướ

N c ngu n

       

ướ

N c nuôi

       

ướ

N c th i

3

Quy  chu n 3ẩ

       

ả ị Chu n b  ao (c i  ạ t o ao và chu n  ị ướ b  n

c nuôi)

16

  +/­  +/­ +/­ +/­ 

Bùn đáy    ậ ộ Đ ng v t gây  ạ h i (giáp xác…)

Công đo nạ Ki m ể soát T T Nguyên nhân/  ồ Ngu n lây  nhi mễ

Quy

    

 

4

Tôm gi ngố

­

ọ Ch n tôm gi ng ố

chu n 4ẩ

ồ ố (g m tôm b

m )ẹ

d. B ng t ng h p m i nguy theo công đo n (tt)

i   t

C ò i ­

Đ ố m

Ki m ể soát

T T

Đ ầ u   v à n g

M B V

ử   g a n   t

P h â n   t r ắ n g

M ả n g   b á m

t r ắ n g

Công đo nạ ồ Ngu n lây  nhi mễ

ụ y

Đ e n   m a n g   d o   n ấ m

Tên b nhệ H B o ệ ạ n h   d o   V i b r i o

ứ ươ ự t i  t 5     +/­ +/­ +/­  ứ Th c  ăn  chế ả Qu n lý th c ăn,  cho ăn Quy  chu n ẩ 5

ố ả

ẩ 6 Không có ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­

Qu n lý thu c thú  ả y  và  s n  ph m  XLCTMT Quy  chu n ẩ 6

lý  môi 7 Không có ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ả Qu n  ườ tr ng ao nuôi Quy  chu n ẩ 7

        ướ N c nuôi

        Tôm nuôi

17

        Ng iườ

  +/­  +/­ +/­ +/­ 

8 Quy  chu n ẩ         ấ Ch t th i SX ẻ ứ ả Qu n lý s c kho   tôm 8 ậ ộ Đ ng v t gây

ạ h i (giáp xác…)

ế ị ụ Thi t b , d ng     +/­ +/­ +/­  cụ

d. B ng t ng h p m i nguy theo công đo n (tt)

Tên b nhệ H o ạ

i   t

C ò i ­

Đ ố m

TT

Công đo nạ

Ngu n lây nhi m

Ki m ể soát

Đ ầ u   v à n g

M B V

ử   g a n   t

P h â n   t r ắ n g

M ả n g   b á m

t r ắ n g

B ệ n h   d o   V i b r i o

ụ y

Đ e n   m a n g   d o   n ấ m

        ướ N c nuôi

Quy  chu n 9ẩ Tôm nuôi

ạ 9 Thu  ho ch  và  ả ả ả b o qu n s n  ph mẩ Ng iườ

ấ ả Ch t th i SX

ế ị ụ Thi t b , d ng c

ướ

N c th i

            +/­ +/­ +/­          ụ     +/­ +/­ +/­          ấ

Bùn đáy

ả 10 Qu n lý ch t  th iả        

Quy  chu n ẩ 10         ấ ả Ch t th i SX

ế ộ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­

ồ ­ 18 ệ 11 Liên k t c ng  đ ng và trách  ộ nhi m xã h i Quy  chu n ẩ 11

ng  nh h

ng đ n tôm sú nuôi

ưở ườ ả

ế ưở

ế

ườ ả  môi tr

ng  nh h

ng đ n tôm sú

ưở

Sinh tr

ủ ng c a tôm

ưở

nh h

ng

ế ố  môi tr 2.1.2. Y u t ệ ế ố ậ a. Nh n di n y u t Ch t l đ t, n

ấ ượ ng  ấ ướ c

t đệ ộ

ữ ơ

ấ Đ t, bùn  đáy

ả ế (1) pH đ tấ ộ ế ế ấ (2) K t c u đ t (đ  k t  dính, mùn bã h u c …) ấ ượ (3) Ch t l ng bùn đáy  (màu, mùi,C, N,C/N) ỉ Các ch  tiêu  ủ ướ c  c a n ưở ng  nh h đ n tôm nuôi

ấ ắ ơ

19

(1) Nhi (2) pH (3) Oxy hòa tan (DO) (4) Hydrosulfur (H2S) (5) Ammonia (NH3) (6) Nitrit (NO2) ộ ề (7) Đ  ki m ộ ặ (8) Đ  m n ộ (9) Đ  trong (10) BOD5 (11) Ch t r n l l ngử

ế ố

ườ

ệ ả

ưở

môi tr

ng đã nh n di n  nh h

ế ng đ n tôm

b. Đánh giá các y u t Ch  ỉ tiêu

K/N v

Đánh giá

ứ ộ M c đ   ki m ể soát A B C

Tính nghiêm tr ngọ i ớ Gi h n ạ thích  h pợ G.h n ạ c n ầ đi u ề ch nhỉ

i h n/  ề

ượ ớ ạ t gi ạ ầ g.h n c n đi u  ch nhỉ

 V aừ pH 7,5–8,5;

ỏ ổ ở ị ề ộ ụ ộ ệ ộ

bi n ế đ ng ộ <0,5  trong  ngày

ưở

ộ ố ề

­  Nh  ỏ ơ h n  6  ho c ặ l n ơ ơ h n 9;  ­  Bi n ế đ ng ộ >0,5  trong  ngày ư ệ ể Cao ộ ế Hay  đ ng  bi n  trong  ao  nuôi  thâm  canh,  thâm  bán  canh: ỳ ­  Theo  chu  k   sinh  ủ ả ng c a t o tr ­ Đáy ao b nẩ ấ ­ Ki m th p ­ …

ơ ộ ắ

20 ệ ộ t  đ   tăng  cao  ủ ượ 3  ng  c a  NH

ự ế  Gây s c, ch t đ t  ế ộ ­ Tr c ti p: ươ ấ ng  ng t;  pH  th p  làm  t n  th ạ ph   b   và  mang,  tr   ng i  cho  t xác, tôm b  m m v vi c l ­ Gián ti p: ế +  pH  >  8,5  hay  pH  <  6,0  và  ế bi n  đ ng  >0,5  trong  ngày  có  ể th   gây  s c  cho  tôm,  làm  m t  ố ệ s   b nh  nguy  hi m  nh   b nh  ố đ m tr ng do vi rút  có c  h i  bùng phát. +  pH  cao  và  nhi làm  tăng  hàm  l

ộ trong ao  gây đ c cho tôm.

ấ ượ + pH th p làm tăng hàm l ng

2S

c a Hủ

ế ố

ườ

ệ ả

ưở

ế

b. Đánh giá các y u t

môi tr

ng đã nh n di n  nh h

ng đ n tôm sú

(tt)

Đánh giá

Ch  ỉ tiêu

G.h n ạ ề ầ c n đi u  ch nhỉ

i ớ Gi h n ạ thích  h pợ

i

Tính nghiêm tr ngọ

ứ ộ M c đ   ki m ể soát A B C

K/N v ạ

ượ ớ t gi ạ h n/ g.h n  ỉ ề ầ c n đi u ch nh

t ệ

­

V aừ

Nhi độ

28  30oC

ti

oC  nhu  c u  l

ệ ộ oC  t đ  <25 ứ ng  th c  ăn

30 – 50% ệ

ế ị

Cao/ v aừ ụ ộ Ph   thu c  vào  ế ờ (tùy  t  th i  ị lý),  vùng  đ a  ắ ế ế t k  ao, l p  thi ặ đ t thi t b …

ỏ ơ Nh  h n  25oC; l n ớ ơ oC  h n 35 ầ ề (c n đi u  ỉ ch nh cho  ăn, qu t ạ ướ c…) n

ế ế

c ướ

t  đ   cao

ự ế       ­ Tr c ti p: ố ớ  + Đ i v i tôm sú khi nhi ượ ặ ho c  >32 ả gi m  t ộ ướ t  đ   n   +  Khi  nhi c  ao  lên  đ n  ế 37,5oC  thì  có  đ n  40%  tôm  sú  ch t  nóng ­ Gián ti p:ế    ủ ộ  + Đ  hòa tan c a oxy  vào trong n ệ ộ ướ ả gi m khi nhi t đ  n c tăng lên.   đ y nhanh t c  đ   ộ ố ẩ ệ ộ   +  Nhi ơ   sinh  ra  ấ ữ ủ phân  h y  các  ch t  h u  c   21 ộ nhi u  khí  đ c;  làm  tăng  tính  đ c  c a  các khí đ c.ộ

ế ố

ườ

ệ ả

ưở

ế

b. Đánh giá các y u t

môi tr

ng đã nh n di n  nh h

ng đ n tôm sú

(tt)

Đánh giá

Ch  ỉ tiêu

ứ ộ M c đ   ể ki m soát

Tính nghiêm tr ngọ

A B C

i ớ Gi h n ạ thích  h pợ

G.h n ạ c n ầ đi u ề ch nhỉ

ạ ầ

ượ ớ ạ i h n/  t gi K/N v ỉ ề g.h n c n đi u ch nh

­

15  –  30%o

ế ng  tr c  ti p  đ n  vi c  đi u

Đ  ộ m nặ

Th pấ ỳ   Tu   theo  vùng  đ a  lý,  mùa

ẩ ặ

ướ

ế

V aừ   ưở ế ­  nh  h ấ hòa áp su t th m th u. ộ ộ c  bi n  đ ng  ­  Khi  đ   m n  trong  n ơ ờ ặ  có  h n 10%  trong vài phút ho c vài gi ể ể th  làm cho các loài giáp xác khó có th   ứ thích  ng k p

V a ừ

80  –  120

ễ ị ề

Th pấ Tùy  theo  vùng  đ a  lý,  th i ti

t…ờ ế

t xác.

Nh  ỏ h n ơ 80; l n ớ h n ơ 150

Đ  ộ Ki mề (mg  CaCO3    /lít)

t xác.

ề ướ ổ

ướ

ệ ệ 22 ộ c,  n  đ nh  đ   pH  c a  n

ộ ng  n

ự ế   ­ Tr c ti p: ộ ề + Đ  ki m th p: tôm d  b  m m v  và  ộ khó l ộ ề ị +  Đ   ki m  quá  cao  (>200ppm):  tôm  b   ỏ chai v , khó l ­ Gián ti p:ế   +  Đ   ki m  duy  trì  h   đ m  cho  môi  ị ườ tr c  nuôi.

ộ ề

ướ

+  N c  có  đ   ki m  cao  thì  làm  gi m

ớ ự

b t s  thay đ i pH.

ế ố

ườ

ệ ả

ưở

ế

b. Đánh giá các y u t

môi tr

ng đã nh n di n  nh h

(tt)

K/N v

Đánh giá

G.h n ạ c n ầ đi u ề ch nhỉ Tính nghiêm tr ngọ

ng đ n tôm sú  ứ ộ M c đ   ki m ể soát A B C

Ch  ỉ tiêu

i h n/  ề

i ớ Gi h n ạ thích  h pợ

ượ ớ ạ t gi ạ ầ g.h n c n đi u  ch nhỉ

 Cao

DO > 5  mg/l < 4  mg/l ộ

ế ộ

ế ừ 1  ­  2mg/l:  tôm  ch t  sau

ưở

ừ ưở <5mg/l  kéo  dài:  tôm  ậ

ượ ơ ườ ưỡ ố ượ ạ

Cao ế Hay  bi n  đ ng  trong  ao  nuôi  thâm  canh,  bán  thâm  canh: ỳ ­ Theo chu k  sinh  ủ ả ng c a t o. tr ậ ặ ắ ­  L p  đ t,  v n  ố ệ th ng  h   hành  ụ ạ ướ qu t n c, s c khí  không đúng. ­ Đáy ao b nẩ ­ …

ấ Khi  DO  th p  làm ự ế ­ Tr c ti p: ộ + DO <0,3mg/l tôm ch t đ t ng t +  DO    t  ờ vài gi   2  ­  +  DO  t tăng tr ng ch m ố t  nh t  cho  tôm.  +  DO  =  5mg/l  t ẫ V t  h n  m c  này  tôm  v n  s ng  ế t  ng.  Tuy  nhiên  n u  v bình  th ẽ quá  ng ng  bão  hòa  s   gây  h i  23 cho tôm. ­  Gián  ti p: ế

ướ ệ ấ ộ ố n c  nuôi  xu t  hi n  các  đ c  t

2, H2S,…

ố ớ ư đ i v i tôm nh   NO

ế ố

ườ

ệ ả

ưở

ế

b. Đánh giá các y u t

môi tr

ng đã nh n di n  nh h

ng đ n tôm sú

(tt)

K/N v

Đánh giá

G.h n ạ c n ầ đi u ề ch nhỉ

ứ ộ M c đ   ki m ể soát A B C

Tính nghiêm tr ngọ Ch  ỉ tiêu

i h n/  ề

i ớ Gi h n ạ thích  h pợ

ượ ớ ạ t gi ạ ầ g.h n c n đi u  ch nhỉ

V aừ + không đ cộ

4

ng  NH

3  trong  n t  NHế

ướ c  cao  ừ ơ   c   3  t →  tôm  b   ng   ộ ị

NH3 < 0,1  mg/l > 0,5  mg/l ộ

ư

3  t

ố ế c  có  n ng  đ   NH 24 ệ

ưở

ế

Cao ế Hay  bi n  đ ng  trong  ao  nuôi  thâm  canh,  bán  thâm  canh: ỳ ­ Theo chu k  sinh  ủ ả ng c a t o. tr ậ ặ ắ ­  L p  đ t,  v n  ố ệ th ng  h   hành  ụ ạ ướ qu t n c, s c khí  không đúng. ­ Đáy ao b nẩ ­ …

ấ ộ NH3 r t đ c, NH ự ế :   ­ Tr c ti p ượ +  Hàm  l làm  cho  tôm  khó  bài  ti ể th   chúng  ra  ngoài  đ c. ộ ị + Làm tôm b  stress, h  mang, gi m  ưở ố ộ ng…  t c đ  tăng tr ­ Gián ti p:ế   ắ +  N u  tôm  có  vi  rút  đ m  tr ng  và  ộ ướ n   1,5  ­  ẽ 2,0mg/l  thì  b nh  s   bùng  phát  gây  3  ch t  100%  trong  3  –  5  ngày  (   NH

ườ

<1mg/l sau 10 ngày tôm bình th

ng)

ộ ơ

+ NH3 đ c h n khi DO xu ng th p

+  Khi  pH,  nhi

t  đ   tăng  lên,  hàm

ượ

l

ng NH

3 tăng lên.

ế ố

ườ

ệ ả

ưở

ế

b. Đánh giá các y u t

môi tr

ng đã nh n di n  nh h

(tt)

Đánh giá

G.h n ạ c n ầ đi u ề ch nhỉ

ng đ n tôm sú  ứ ộ M c đ   ki m ể soát A B C

Tính nghiêm tr ngọ Ch  ỉ tiêu

ạ ầ

ượ ớ ạ i h n/  t gi K/N v ỉ ề g.h n c n đi u ch nh

i ớ Gi h n ạ thích  h pợ

 V aừ NO2

< 0,25  mg/l > 0,5  mg/l ướ Ả ưở

ấ ả

ẽ ị ế ể

ớ ế i  t ộ

ưở

ng  gián  ti p: ộ ụ ồ ề

ạ ễ ộ

ưỡ ủ

ắ ệ ng  có  hàm  l

ướ ụ Th pấ ủ ụ ­ D i tác d ng c a  khu n ẩ vi  Nitrosomonas,  ammonia  s   b   bi n  ổ đ i  nitrite  thành  ồ (NO2)  thành  r i  nitrate  (NO3)  nh   vi ờ khu n ẩ Nitrobacter. ộ ế ­  Bi n  đ ng  theo  ưở ỳ ng  chu  k   sinh  tr ặ ủ ả c a  t o;  l p  đ t,    ậ ố v n  hành  h   th ng  ạ c,  s c  khí  qu t  n ẩ ườ ấ ộ ộ ự ế  nitrite  ­  nh h ng tr c ti p: ạ ế ộ gây  đ c  chính  y u  là  t o  thành  ự ch t methemoglobin và gi m s   chuy n  oxygen  t   bào  làm  ộ ế tôm thi u oxy đ t ng t.  Ả ế  tính  ­   nh  h ủ ộ đ c  c a  nitrite  ph   thu c  vào  ế ố ộ ư nhi u y u t   nh   pH, n ng  đ   ỡ ậ Cl,  O2,  c   v t  nuôi,  tình  tr ng  ứ nuôi  d ng  và  m c  đ   nhi m  b n  c a  ao  nuôi.  Khi  môi  25 ượ ng  cloride  tr ẽ ủ th p  thì  đ   đ c  c a  nitrite  s

không  đúng;  đáy  ao tăng.

b n…ẩ

ế ố

ườ

ệ ả

ưở

ế

b. Đánh giá các y u t

môi tr

ng đã nh n di n  nh h

ng đ n tôm sú

(tt)

K/N v

Đánh giá

G.h n ạ c n ầ đi u ề ch nhỉ Tính nghiêm tr ngọ

ứ ộ M c đ   ki m ể soát A B C

Ch  ỉ tiêu

i h n/  ề

i ớ Gi h n ạ thích  h pợ

ượ ớ ạ t gi ạ ầ g.h n c n đi u  ch nhỉ

 V aừ Cao H2S

> 0,05  mg/l ườ ự ế

<  0,03  mg/l ấ

ự ượ ị

ậ ấ ừ ộ ừ ế ồ

0,1  –  2,0mg/l  ằ

n ng  đ   H

ng  ­  Khí  H2S  th ề có  nhi u  trong  ao  c  xây  d ng  đ trên đ t r ng ng p  m n.ặ ­ Đáy ao b nẩ ậ ặ ắ ­  L p  đ t,  v n  ệ ố th ng  hành  h   ụ ạ ướ c, s c khí  qu t n không đúng. … ơ ế

Tr c ti p: ệ ự +  Làm  đình  tr   s   hô  h p  do  tôm  ộ b  thi u oxy đ t ng t     ộ 2S  t +  N ng  đ   H ấ làm tôm m t thăng b ng ộ 2S  ≥4mg/l  gây  ch t ế ồ +  N ng  đ   H ấ c p tính  Gián ti p:ế   ỏ ộ Ở ồ 2S  nh   h n  +  26 ự ộ 0,05mg/l,  không  gây  đ c  tr c  ti p  ề cho tôm mà làm tiêu hao nhi u oxy

ủ ườ c a môi tr ng.

ồ + N ng đ  H ộ 2S tăng khi pH th pấ

ế ố

ườ

ệ ả

ưở

ế

b. Đánh giá các y u t

môi tr

ng đã nh n di n  nh h

(tt)

ậ Đánh giá

K/N v

G.h n ạ c n ầ đi u ề ch nhỉ

ng đ n tôm sú  ứ ộ M c đ   ki m ể soát A B C

Tính nghiêm tr ngọ Ch  ỉ tiêu

i ớ Gi h n ạ thích  h pợ

ạ ượ t g.h n/  ạ ầ g.h n c n  đ.ch nhỉ

V a ừ

ế ả

ộ ệ ộ ướ t  đ   n

Đ  ộ trong ủ

ự ế đ  trong quá cao ao thi u  c  tăng  cao,  t o

ế

30 –  40  cm

Nh  ỏ h n ơ 30cm;  l n ớ ơ h n 60  cm

ể ả

ế ả

ể ớ ỉ

ượ

i đ nh cao và tàn l ng NH

ườ

­ Tr c ti p:  th c  ăn,  nhi đáy phát tri n.ể ­ Gián ti p: ế ả ấ ộ  + Đ  trong quá th p (t o dày): thi u  ượ ng  oxy  có  oxy  vào  sáng  s m,  hàm  l ộ ở ố th   gi m  xu ng  0mg/l    đáy  khi  đ   ặ sâu là 1,5 ho c 2m và pH tăng cao vào  ổ ư ắ bu i tr a n ng. ấ ộ  + Đ  trong th p (< 20cm) do t o phát  ụ i hàng lo t  tri n t  gia tăng hàm l 3.      27 ượ   +  Đ   trong  cao,  hàm  l th

ng  oxy  ơ ng th p, t o đáy có nguy c  bùng

phát  m nh ạ   c nh  tranh  v   không

gian  và  oxy  v   ban  đêm

  gây  s c ố

cho tôm.

ộ V aừ ộ Đ   trong  c a  ướ c  ao  nuôi  n ụ ủ ế ch   y u  ph   ậ ộ thu c  vào  m t  ậ ộ ủ đ   c a  sinh  v t  phù  du  (t o  ­  kh   năng  bi n  đ ng khá cao).

ế ố

ườ

ệ ả

ưở

ế

b. Đánh giá các y u t

môi tr

ng đã nh n di n  nh h

ng đ n tôm sú

(tt)

i

Đánh giá

G.h n ạ c n ầ đi u ề ch nhỉ Tính nghiêm tr ngọ

ứ ộ M c đ   ki m ể soát A B C

Ch  ỉ tiêu

i ớ Gi h n ạ thích  h pợ

ượ ớ K/N v t gi ạ ạ h n/ g.h n  ề ầ c n đi u  ch nhỉ

 Cao

ả BOD5 < 10  mg/l > 20  mg/l

ấ ưỡ

ườ ng n

ượ ượ ấ ả ưở

ế

ỉ bi n ế Hay  ộ đ ng trong ao  thâm  nuôi  bán  canh,  thâm canh: ­ Theo chu k  ỳ sinh  ng  tr ủ ả c a t o. ­ Đáy ao b nẩ ­ …

ả ử ụ

28 ườ ứ ộ

ượ ng ao nuôi nh ng nó th ng đ

V aừ ­  BOD5  quá  cao  làm  suy  gi m  oxy  c ướ   thi u  oxy  cho  tôm  hô  ế trong  n   t o ả h p,  làm  phì  d ng  ao  nuôi    ứ   khi  t o  tàn  s   ẽ ả ể phát  tri n  quá  m c  ướ ễ làm ô nhi m môi tr c. t quá 20mg/l thì s  suy  ­ Khi BOD5 v ể ng  oxy  r t  nguy  hi m  gi m  hàm  l ử ụ t  trong các ao nuôi không s  d ng thi ị ụ b  s c khí. 5  ­ Trong qu n lý ao nuôi ch  tiêu BOD ể ít  đ c  s   d ng  đ   đánh  gia  môi  ư ườ tr c  ử ụ s  d ng đ  đánh giá m c đ  ô nhi m

ượ ễ ể

ủ ướ ặ ệ ướ ồ c a n c (đ c bi t là n c ngu n và

ướ ả n c th i).

ế ố

ườ

ệ ả

ưở

ế

b. Đánh giá các y u t

môi tr

ng đã nh n di n  nh h

ng đ n tôm sú

(tt)

Đánh giá

G.hạ n c n ầ đi u ề ch nhỉ

ứ ộ M c đ   ki m ể soát A B C

Tính nghiêm tr ngọ Ch  ỉ tiêu

ạ ầ

ượ ớ ạ i h n/  t gi K/N v ỉ ề g.h n c n đi u ch nh

i ớ Gi h n ạ thích  h pợ

ả < 50  mg/l

ắ Cao ế ộ Hay  bi n  đ ng  trong  ồ ướ c ngu n n

ơ ử ể Ch t ấ r n ắ  ơ l l ngử

ượ ử ụ ườ ườ

ủ ệ

29

V aừ ỉ Trong  qu n  lý  ao  nuôi  ch   ấ tiêu  ch t  r n  l   l ng  ít  c  s   d ng  đ   đánh  giá  đ ư ng  ao  nuôi  nh ng  môi  tr ử ụ ượ c  s   d ng  nó  th ng  đ ộ ứ ể đ   đánh  giá  m c  đ   ô  ễ ặ ướ nhi m  c a  n c  (đ c  bi t  ồ ướ c ngu n).  là n

ế ố

ườ

ệ ả

ưở

ế

b. Đánh giá các y u t

môi tr

ng đã nh n di n  nh h

(tt)

K/N v

Đánh giá

G.h n ạ c n ầ đi u ề ch nhỉ

ng đ n tôm sú  ứ ộ M c đ   ki m ể soát A B C

Tính nghiêm tr ngọ ớ ạ i h n  Gi thích h pợ Ch  ỉ tiêu

i h n/  ề

ượ ớ ạ t gi ạ ầ g.h n c n đi u  ch nhỉ

 > 5 <5

pH  đ tấ ỳ ị

Th pấ Tu   theo  vùng  đ a  lý

ế

V aừ Ả ế ự ưở nh  h ng  tr c  ti p  ả ớ ế nh  đ n  pH  nu c,  ưở ng  đ n  tôm  nuôi  h ư   pH  nh   đánh  giá  ướ n c.

 ộ ế

Ch t ấ đ tấ t, ít ỳ ị

ưở ấ ượ ế ớ V aừ ự ng  tr c  ti p  ng  nu c Th pấ Tu   theo  vùng  đ a  lý

Đ t ấ cát,  mùn bã  h u cữ ơ Ả nh  h ế đ n  ch t  l nuôi

 ấ Đ t có đ  k t  ố dính t mùn bã h u ữ c …ơ ả

ở Quá  đen ế ớ C m quan:  Màu: Không  quá đen V aừ ưở ự ng  tr c  ti p  30 ấ ượ ng  nu c

Ch t  ấ ượ ng  l bùn  đáy Ả nh  h ế đ n  ch t  l nuôi V aừ ả Hay  x y  ra    ao  nuôi  thâm  canh,  bán thâm canh: Mùi: Không có Hôi

ao ứ ­ Th c ăn, cho ăn mùi khó ch u ị n ngặ

ặ ạ ướ (hôi n ng) ­ Qu t n c

­ T o…ả

ợ ế ố ườ ả ưở ế ể ầ c. B ng t ng h p y u t môi tr ng nh h ng đ n tôm sú c n ki m soát theo công

ả ổ đo nạ ỉ Ch  tiêu

C h ấ

i

C h ấ

S %

N O

N H

D O

H 2S

T0 C

Công đo nạ Ki m ể soát T T

Đ ộ B O D

o

p H đ ấ

2

3

K ề m

5

t

Nguyên  nhân/  Ngu nồ

t   đ ấ

p H n ư ớ c

t r o n g

t

C L B ù n đ á y

t   r ắ n L L

 ­  ­

­  ­   ­

­

­

­

­

N c ướ ngu nồ

1

ấ ấ

Quy  chu n 1ẩ

Đ tấ

­

­

­

­

­

­

­

­   ­

­

­

­

ự ọ L a ch n đ a  ể đi m (bao  ồ g m ch t đ t,  c)ướ n

ế ế ấ

t k , c u

2

 ­

­       ­

­

­

­

­

Quy  chu n 2ẩ

Thi trúc, trang  t b …ế ị thi

­

­

 ­  ­

­ 

  ­

­

­

ế ế Thi t k , ấ c u trúc,  ế ị t b   thi không phù  h pợ N c ướ ngu nồ

ướ

N c nuôi

          ­

­

­

­

­

Bùn đáy

­

­

­

­

­

­

­ ­ ­  ­ 

3

Quy  chu n 3ẩ

­ 31

ẩ Chu n b  ao  ả ạ (c i t o ao và  ị ướ ẩ chu n b  n c  nuôi)

ụ ử S   d ng  không  đúng

­

 ­

­       ­

­

­

­

s n

ph m

XLCTMT

ợ ế ố ổ ườ ả ưở ế ể ầ môi tr ng nh h ng đ n tôm sú c n ki m

c. B ng t ng h p y u t ạ ả soát theo công đo n (tt)

ỉ Ch  tiêu

C h ấ

i

C h ấ

N O

N H

D O

H 2S

T0 C

Công đo nạ Ki m ể soát T T

Đ ộ B O D

S % o

2

3

p H đ ấ

K ề m

5

t

Nguyên  nhân/ Ngu nồ

t   đ ấ

p H n ư ớ c

t r o n g

t

t   r ắ n L L

C L B ù n đ á y

gi

4    ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Quy  chu n 4ẩ ướ ọ Ch n tôm  (g m ồ gi ng ố ố ẹ tôm b  m ) ữ ướ N c    ố tôm gi ng &  c ao n

5  ­ ­ ­       ­ ­ ­  Quy  chu n 5ẩ ăn  ch t ấ và ả Qu n lý  ứ th c ăn,  cho ăn

ứ Th c  kém  ượ l ng  cho ăn dư ố

6 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Quy  chu n 6ẩ

32

ch t ấ ả Qu n lý  ố thu c thú y  và s n ả ph m ẩ XLCTMT Thu c  thú  y  s n ả và  ph m ẩ XLCTMT  kém  ngượ l

ợ ế ố ổ ườ ả ưở ế c. B ng t ng h p y u t ng nh h ng đ n tôm sú c n ầ

môi tr ạ ể ả ki m soát theo công đo n (tt)

ỉ Ch  tiêu

C h ấ

i

C h ấ

N O

N H

D O

H 2S

T0 C

Ki m ể soát Nguyên  nhân/Ngu nồ T T Công  đo nạ

Đ ộ B O D

S % o

2

3

p H đ ấ

K ề m

5

t

t   đ ấ

p H n ư ớ c

t r o n g

t

C L B ù n đ á y

t   r ắ n L L

ướ N c nuôi            ­

Bùn đáy ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 

7 ử ụ Quy  chu n 7ẩ

ẩ  ­          ­ ­ ­ ả Qu n lý  môi  ườ tr ng  ao nuôi

ố S  d ng không  ả đúng s n ph m  XLCTMT ử ụ

8  ­          ­ ­ ­ Quy  chu n 8ẩ

33

ả Qu n lý  s c ứ kho  ẻ tôm

S  d ng Thu c  thú y và s n ả ph m XLCTMT  kém ch t ấ ượ ng, không  l ẩ ả đúng s n ph m  XLCTMT

ợ ế ố ổ ườ ả ưở ế ể ầ môi tr ng nh h ng đ n tôm sú c n ki m

c. B ng t ng h p y u t ạ ả soát theo công đo n (tt)

ỉ Ch  tiêu

C h ấ

i

C h ấ

S %

N O

N H

D O

H 2S

T0 C

Công đo nạ Ki m ể soát T T

Đ ộ B O D

o

p H đ ấ

2

3

K ề m

5

t

Nguyên  nhân/ Ngu nồ

t   đ ấ

p H n ư ớ c

t r o n g

t

C L B ù n đ á y

t   r ắ n L L

Quy  chu n 9ẩ

9 / ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ẩ ả ạ Thu ho ch và  BQ s n ph m

Quy  chu n ẩ 10

 ­          ­ ­  ả ấ Ch t th i  ấ ả s n xu t ấ 10 ả Qu n lý ch t  th iả

 ­          ­ ­  ả ấ Ch t th i  sinh ho tạ

Quy  chu n ẩ 11

ồ 11 / ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­

34

ệ ề Liên k t công  đ ng và trách  ộ nhi m xã h i

ế ố

ưỡ

ấ ượ

ố ẹ ả

ưở

ế

dinh d

ng và ch t l

ng tôm b  m   nh h

ng đ n tôm sú

ế ố

ưỡ

ấ ượ

2.1.3. Y u t nuôi  a. Nh n di n, đánh giá các y u t

dinh d

ng và ch t l

ng tôm b  m

Đánh giá ớ ạ Gi i h n thích

ố ẹ ứ ộ M c đ   ể ki m soát

Ch  ỉ tiêu h pợ ả ả Kh  năng x y ra Tính nghiêm tr ngọ A B C

ạ ế

ứ ặ ủ

 Dinh  ngưỡ d ượ l

V aừ ể ứ ­ Có th  có th c ăn  ủ ấ viên không đ  ch t ế ự ứ ­  Th c  ăn  t   ch   ủ ấ không đ  ch t ­  Cho  ăn  không  đúng cách Cao Th c  ăn  thi u  đ m  ho c  cho  ăn  không  ẽ đúng thì tôm s  còi và  ề ứ ớ ậ l n,  s c  đ   ch m  kháng kém  b nh có  ệ ơ ộ c  h i bùng phát ng:  3000

35

Theo  28  TCN  102:2004, tùy giai  ổ ạ đo n  tu i  c a  tôm: ạ ­ Đ m: 42 – 35% ­  Năng  3400  –  kcl/kg  ­ …

Đánh giá

ế ố ệ ậ ưỡ ấ ượ ố ẹ a. Nh n di n, đánh giá các y u t dinh d ng và ch t l ng tôm b  m  (tt)

ớ ạ

ỉ Ch  tiêu

Gi

i h n thích h p

ứ ộ M c đ   ki m ể soát

Tính nghiêm tr ngọ

A B C

< 4 l n đầ

V aừ

ẹ ầ l n

ầ L n sinh  ả ủ s n c a  tôm mẹ

Kh  năng x y  ra Cao ố ạ Còn có tr i gi ng  ẹ ẻ cho  tôm  m   đ   ề ầ nhi u l n

Tôm  m   cho  đ   qua  ề ấ thì  ch t  nhi u  ẽ ả ượ ng tôm post s  gi m l

nhiên

ể ạ ẹ ế

ấ ượ

ươ

ẽ ả

V aừ ố ủ Th   tr ng  c a  tôm  b   m   y u  thì  ch t  l ng  tôm post s  gi m

ng ụ

Th  ể tr ng ạ ủ c a tôm  b  mố ẹ

ố ẹ

ế

Th pấ ộ ố Có  m t  s   ít  tr i  ử gi ng  s   d ng  ể ố ẹ tôm b  m  có th   ế tr ng  y u  trong  ạ giai  đo n  khan  hi m tôm b  m

ố ẹ

­ Tôm cái ≥ 160 gr, tôm  đ c ≥ 80gr ắ ự ­ Màu s c t ị ổ ­ Không b  t n th ậ ­  B   ph n  sinh  d c  ngoài hoàn ch nhỉ ế (Tham  chi u  28  TCN  99 – 1996) ­  Không  mang  m m ầ ệ b nh nguy hi m ­  Có  kh   năng  kháng  b nhệ

Cao ạ Còn có tr i gi ng  không xét nghi m ệ ố ệ b nh  c a  tôm  b

B nh ệ ủ c a tôm  b  mố ẹ

ầ ệ ễ

Cao Tôm b  m  mang m m  36 ể ệ b nh  nguy  hi m  (b nh  ẽ do  virus)  s   lây  nhi m

mẹ

qua tôm gi ngố

ưỡ

ấ ượ

ố ẹ ầ

ợ b. B ng t ng h p ch  tiêu dinh d

ng và ch t l

ng tôm b  m  c n ki m soát theo công

ả ổ đo nạ

ỉ Ch  tiêu T h ể

D i n h   d ư ỡ n g

B ệ n h   c ủ a   t ô m   b ố m ẹ

L ầ n   s i n h   s ả n   c ủ a   t ô m m ẹ

t r ạ n g   c ủ a   t ô m   b ố m ẹ

ọ 1 L a ch n đ a đi m

QC 1

ế ế ấ

ế ị

2 Thi

t k , c u trúc, trang thi

t b …

QC 2

ẩ 3 Chu n b  ao

QC 3

Công đo nạ Ngu nồ Ki m ể soát T T

­

4

QC 4

Tôm b  ố mẹ

ọ ồ Ch n tôm ố (g m tôm b

Th c ănứ

­

­

­

5 Qu n lý th c ăn, cho ăn

QC 5

6

QC 6

Qu n lý thu c thú y và s n ph m  XLCTMT

37

7 Qu n lý MT ao nuôi

QC 7

gi ng ố m )ẹ

QC 8

ẻ ả ứ 8 Qu n lý s c kho  tôm

QC 9

9 Thu ho ch và BQ SP

QC 10

10 Qu n lý ch t th i

ấ ả ả

11

QC 11

ế ộ ồ Liên k t c ng đ ng và trách

ệ ộ nhi m xã h i

ấ ạ ố

ố ậ

2.2. M i nguy gây m t an toàn v  sinh th c ph m 2.2.1. Nh n di n các lo i m i nguy

M i nguy v t lý

ọ ậ ứ ­ Các v t c ng, nh n (m nh kim lo i,  ủ m nh th y tinh …)

ế ử ụ

ấ ượ

ng v

ưở

ấ ng c m:

ọ M i nguy hóa h c

ữ ơ

­ Hóa ch t, kháng sinh c m: Cloramphenicol,  Nitrofurans, Quinolones… (theo QĐ 07 và 26) ư ạ ­ Hóa ch t kháng sinh h n ch  s  d ng có d   ớ ạ ượ t gi l i h n cho phép ấ ­ Hormon/ch t kích thích sinh tr Clenbuterol, … ộ ố ấ  n m: Aflatoxin ­ Đ c t ạ ặ ­ Kim lo i n ng (Pb, Hg, Cd) ừ ố ­ Thu c tr  sâu g c clor h u c  (8 ch t) ­ D u máy

M i nguy sinh

h cọ

­ Salmonella, E. coli ­ Vibrio parahaemolyticus, Vibrio cholera ­ …

38

ượ

2.2.2. Đánh giá các m i nguy đ

c nh n di n

Đánh giá

M i nguy

Kh  năng x y ra

Tính nghiêm tr ngọ

ứ ộ M c đ   k.soát A B C

Nguyên  ồ nhân/Ngu n lây  nhi m ễ

Không có

Th pấ

Th pấ

ậ ứ ả

ọ ạ

­ V t c ng, nh n  (m nh kim lo i…)

ứ Th c ăn (công  ự ế ệ  ch ) nghi p, t

i ườ

V a ừ Nhà SX/ ng nuôi còn l m ạ d ngụ

Cao ấ ấ ư ượ ng ch t c m  D  l ẩ ả trong  s n  ph m  gây  ườ ạ h i  cho  ng i  tiêu  dùng

Th c ăn b  sung

Cao

i ườ

ư Nh  trên

­ Hóa ch t, kháng sinh  ấ c m: Cloramphenicol,  Nitrofurans,  Quinolones… (theo QĐ  07 và 26)

V aừ  Nhà SX/ ng nuôi còn l m ạ d ngụ

V aừ

Cao

ư Nh  trên

còn

i ườ l m ạ

Thu c thú y và  ử ẩ ả s n ph m x  lý,  ả ạ c i t o môi  ngườ tr

Nhà  SX/  ng nuôi  d ngụ

39

ấ ế ử ụ

ụ ượ

­  Hóa  ch t  kháng  sinh  ư ạ h n ch  s  d ng có d

ử S   d ng  kháng  ử c phép s   sinh đ

ườ

ư ượ

V aừ i  nuôi  còn

Ng

Cao ng  hóa  ch t,

D   l

ượ

ượ

l

ng  v

t  gi

i  h n

d ng  không  đúng

l m d ng

ks  trong  s n  ph m

cho phép

cách

ườ

gây  h i  cho  ng

i

tiêu dùng

ượ

2.2.2. Đánh giá các m i nguy đ

c nh n di n (tt)

Đánh giá

M i nguy

KN x y raả

Tính nghiêm tr ngọ

ứ ộ M c đ   k.soát A B C

Nguyên  ồ nhân/Ngu n lây  nhi mễ

 Cao

ự ế ư ượ l

ấ ­ Ch t kích thích  ấ ưở ng c m:  sinh tr Clenbuterol… thích ứ

ứ ­ Th c ăn (công  ệ  ch )  nghi p, t ổ ứ ­  Th c  ăn  b   sung ứ

i ạ i nuôi l m

Th pấ ể ­  Có  th   có  trong  th c  ăn  không  rõ  ố ồ ngu n g c, th c  ăn   chự ế t ườ ­ Ng d ngụ

ấ ng  ch t  D   sinh  kích  ả ưở ng  trong  s n  tr ẩ ạ ph m gây h i cho  ườ tiêu  dùng  ng ố ộ ạ (r i  n i  lo n  ế t…) ti

 ộ ố ấ n m:

ự ế ­ Đ c t Aflatoxin ứ Th c  ăn  (công  ệ nghi p, t  ch ) ồ

ứ ố

Cao ố ấ ộ   n m  t n  Đ c  t ư l u  trong  tôm  có  ể th   gây  h i  cho  ườ ng tiêu  dùng  i  40 (ung th …)ư

Th pấ ể ị Th c  ăn  có  th   b   ễ m c  nhi m  vào     ừ tôm.  Tuy  nhiên  t ư ế ướ c d n nay ch a  tr ợ ườ có  tr ng  h p  nào  ả x y  ra  trong  tôm

ươ ẩ th ng ph m

ượ

2.2.2. Đánh giá các m i nguy đ

c nh n di n (tt)

Đánh giá

M i nguy

KN x y raả

Tính nghiêm tr ngọ

ứ ộ M c đ   k.soát A B C

Nguyên  ồ nhân/Ngu n lây  nhi mễ

 ồ ướ Ngu n n c

Th pấ ướ

ạ ặ

­ Kim lo i n ng  (Pb, Hg, Cd) i

Cao ượ ư ng  kim  l D   ặ ạ trong  lo i  n ng  ạ ẩ ả s n ph m gây h i  ườ cho  ng tiêu  dùng

 ồ ướ Ngu n n c Cao

ư Nh  trên

ồ c  có  Ngu n  n ễ ể ị th   b   ô  nhi m.   ừ   t Tuy  nhiên  ế ướ c  d n  nay  ít  tr ợ ườ ng h p nào  có tr ả x y  ra  trong  tôm  ẩ ươ ng ph m th V aừ ồ ướ c có  Ngu n n ễ ể ị th  b  ô nhi m. ố ừ  Th pấ Cao ữ ơ ố Thu c tr  sâu  g c chlor h u c

ư Nh  trên 41 ử ẩ ả S n  ph m  x   lý,  ả ạ c i  t o  môi  ngườ tr còn i ườ l m ạ

Nhà  SX/  ng nuôi  d ng.ụ

ượ

2.2.2. Đánh giá các m i nguy đ

c nh n di n (tt) Đánh giá

M i nguy

Nguyên nhân/Ngu n ồ lây nhi mễ

KN x y raả

ứ ộ M c đ   k.soát A B C

ầ D u máy ứ Kho ch a, thi ế ị t b

Th pấ ế ị

Tính nghiêm  tr ngọ Th p ấ ả ế ủ y u  Ch   nh  ớ ưở tính  i  t h ng  ủ ả ụ kh  d ng c a tôm

ố ế t  k   kho  và  Thi ả ế t  b   có  kh   thi ễ năng  nhi m  d u  xu ng ao nuôi

ướ ồ N c ngu n

ừ Th p/V a/Cao  ộ ấ ả ạ Ch t th i sinh ho t

ườ ụ Ng ụ i và d ng c ễ thu c  vào  ử ứ ng  th c  s   ẩ V aừ ể Có th  có VSV gây  ệ b nh  các  trong  ồ ngu n lây nhi m ấ Tùy  ươ ph ả ụ d ng s n ph m

(công

ứ Th c  ệ nghi p, t ăn  ự ế  ch )

ộ ậ (chim,

Đ ng  v t  ộ chu t…)

42

ẩ Vi sinh v t ậ gây b nh:ệ   Salmonella, E.  coli, Vibrio  parahaemolyti cus, Vibrio  cholera…

ườ

ả ả S n ph m x  lý, c i  ạ ng  t o  môi  h u ữ (phân ử   tr bón

c …)ơ

ợ 2.2.3. B ng t ng h p m i nguy ATTP

c n ki m soát theo công đo n

A

H C

,

Công đo nạ Ki m ể soát T T

Nguyên  ồ nhân/Ngu n lây  nhi mễ

T T S

K L N

f l a t o x i n

K S   c ấ m

D L k h á n g   s i n h

V S V   g â y   b ệ n h

1

Không có

­

­

­

­   

ướ

ể ị ọ ự L a ch n đ a đi m (bao  ấ ấ ồ g m ch t đ t và n

c)

Quy  chu n 1ẩ

t k , k t c u, trang

2

­

­

­

­

­ 

­

Thi thi

ế ế ế ấ t b …ế ị

Lây nhi m, ễ ậ th m l u

Quy  chu n 2ẩ

ả ạ

3

Ngu n n

ồ ướ c

­

­

­

­   

ị ướ

Chu n b  ao (c i t o ao  ẩ và chu n b  n c nuôi)

Quy  chu n 3ẩ

M i nguy K T   s i n h   t r ư ở n g

4

Không có

­

­

­

­

­

­

­

Quy  chu n 4ẩ

ọ Ch n tôm (g m ồ

­

5 Qu n lý th c ăn, cho ăn

Th c ănứ

  ­

­ 

Quy  chu n 5ẩ

43

6

­

­

­

­  

ố Qu n lý thu c thú y và  ả s n ph m XLCTMT

Quy  chu n 6ẩ

ố Thu c thú y và    ẩ ả s n ph m  XLCTMT

gi ng ố ố ẹ tôm b  m )

ợ 2.2.3. B ng t ng h p m i nguy ATTP

c n ki m soát theo công đo n (tt)

A

H C

,

Công đo nạ

Ngu n lây nhi m

Ki m ể soát

T T

T T S

K L N

f l a t o x i n

K S   c ấ m

D L k h á n g   s i n h

V S V   g â y   b ệ n h

ể M i nguy K T   s i n h   t r ư ở n g

7

Không có

­

­

­

­

­

­

­

ả ườ

Qu n lý môi  tr

ng ao nuôi

Quy  chu n 7ẩ

Con ng

iườ

­

­

­

­

­

D ng c  thu h ach

­

­

­

­

­

8

ạ ậ Đ ng v t gây h i

­

­

­

­

­ ­ ­  ­ 

­

ả Qu n lý s c  kho  tômẻ

Quy  chu n 8ẩ

­

­

­

­ 

­

ử ụ ế ử ụ

S  d ng kháng sinh h n  ch  s  d ng, CPSH

Con ng

iườ

­

­

­

­

­

9

D ng c  thu h ach

­

­

­

­

­

ạ Thu ho ch và  BQ s n ph m

Quy  chu n 9ẩ

­  ­      

Tôm nuôi

10

­

­

­

­

­ 

QC 10

ả Qu n lý ch t  th iả

ạ Ch t th i sinh ho t

­ 44

11

/

­

­

­

­

­

­

­

QC 11

ế ộ Liên  k t  c ng  ồ trách  đ ng  và

nhi m xã h i

ườ

ng

2.3. M i nguy gây m t an toàn môi tr 2.3.1. Nh n di n, đánh giá m i nguy

ứ ộ M c đ  KS

Đánh giá

M i ố nguy ả ả Ng. nhân/ ồ ố Ngu n g c Kh  năng x y ra Tính nghiêm tr ngọ A B C

Th c ănứ

ưỡ Gây phú d V aừ ng ngu n n ồ ướ c

V aừ ử ụ ứ S  d ng th c ăn kém  ự ứ ấ ượ ng, th c ăn t ch t l ế ch /cho ăn không  đúng

ạ ạ ộ

 ử ả ạ ườ Cao ữ ủ H y  ho i  nh ng  lo i  đ ng  ự ậ th c v t…

ố ử ụ Cao:  S   d ng  Thu c  ử ẩ ả thú y và s n ph m x   lý, c i t o môi tr ng  không đúng cách

ố Thu c thú y  và s n ả ẩ ph m x  lý,  ả ạ c i t o môi  ngườ tr ấ ả Ch t th i

ng c  th i  gây  ô  ươ ả ễ Cao ướ ả Bùn  th i,  n ồ ướ nhi m ngu n n ả c…

45

Cao Không có ph ử pháp x  lý th i phù  h pợ M t ấ cân  b ng ằ sinh  thái,  gi m ả đa  d ng ạ sinh  h cọ

t k ,

ơ Cao ế ế ấ ơ ặ ấ ế ế Thi ấ c u trúc c t k , c u trúc c Thi Cao Gây  xói  mòn,  m n  hóa,  m t

 ở ỹ ằ ả sở s  không đúng k cân  b ng  sinh thái, nh

ưở ơ ở ế ậ thu tậ h ng đ n các c  s  lân c n

ườ và môi tr ng xung quanh…

2.3.1. Nh n di n, đánh giá m i nguy (tt)

Đánh giá

ố M i nguy ứ ộ M c đ   ki m ể soát Nguyên  ồ ố nhân/Ngu n g c

ả ả Kh  năng x y ra Tính nghiêm tr ngọ A B C

ể ỡ ọ

ạ ể Phát tri n nuôi  không theo quy  ho chạ  ấ ặ ậ Cao Phá  v   quy  h ach,  ệ ả di n  gi m  tích  ặ ừ r ng, m n hóa…

Cao Phát tri n nuôi không  theo  quy  ho ch,  phá  ừ r ng  ng p  m n  làm  ao  nuôi  tôm,  khoan  ấ ướ l y n ầ c ng m…

Cao M t cân  ằ b ng sinh  thái, gi m ả đa d ng ạ sinh h cọ

ồ ợ ự i  t  ử ụ S  d ng tôm  ố ẹ ố gi ng, tôm b  m   ự t  nhiên ả Gi m  ngu n  l nhiên

Cao ố ố Tôm gi ng, tôm b   ừ ự ẹ m  khai thác t  t   nhiên

ố Thu c thú y

ử ụ ệ

Cao ố S  d ng thu c thú y  không đúng cách  ố

Cao Hình  thành  h   vi  ả ẩ khu n  có  kh   năng  46 kháng  thu c,  khó  trong  vi c ệ khăn Hình  thành  ệ h   vi  khu n ẩ kháng  thu cố ị ệ phòng, tr  b nh

ườ

2.3.2. B ng t ng h p m i nguy an toàn môi tr

ng c n ki m soát theo công

ả đo nạ

ỉ Ch  tiêu

ấ ằ

Công đo nạ Nguyên nhân/Ngu n ồ g cố Ki m ể soát T T

M t cân b ng  sinh thái, gi m ả ạ đa d ng sinh  h cọ

Hình thành  h  vi ệ khu n ẩ kháng  thu cố

 ự ể ị ọ 1 L a ch n đ a đi m ­ QC 1 ể Phát tri n nuôi không  theo quy ho chạ

ế ế ấ ế ế ấ ơ t k , c u trúc c ơ t k , c u trúc c  ­ QC 2 2 Thi sở Thi sở

ẩ ả  ị ẩ 3 Chu n b  ao ­ QC 3 ử ả S n ph m x  lý, c i  ườ ạ t o môi tr ng

ọ ố ồ  ­ QC 4 4 ồ gi ng ố Ch n tôm  ố ẹ (g m tôm b  m ) ử ụ S  d ng ngu n gi ng  ự t  nhiên

47

ả  Th c ănứ ­ QC 5 5 ứ Qu n lý th c ăn, cho  ăn

ườ

2.3.2. B ng t ng h p m i nguy an toàn môi tr

ng c n ki m soát theo công

ả đo nạ

ỉ Ch  tiêu

ằ ấ

Công đo nạ Ki m ể soát T T Nguyên nhân/ ồ ố Ngu n g c

M t cân b ng  sinh thái, gi m ả ạ đa d ng sinh  h cọ

6

­

QC 6

Hình thành  h  vi ệ khu n ẩ kháng  thu cố

ố Qu n lý thu c thú y và  ả s n ph m XLCTMT

ử ụ

ố Thu c thú y và s ử ẩ ph m x  lý, c i t o  ngườ môi tr ả

7 Qu n lý MT ao nuôi

­

QC 7

n ả ả ạ

ử ụ

8

S  d ng thu c thú y

QC 8

ườ ử ẩ n ph m x   S  d ng s ả ạ ng lý, c i t o môi tr

­

­

QC 9

ẻ ứ ả Qu n lý s c kho   tôm

ạ 9 Thu ho ch và BQ SP

ả Ch t th i

­

QC 10

ấ ả ả 10 Qu n lý ch t th i

11

­

­

­

QC 11

48

ế ộ ồ

ệ Liên k t c ng đ ng  ộ và trách nhi m xã h i

ế ộ

ộ 3. Các ch  tiêu liên k t c ng đ ng và chính sách xã h i

ắ ộ ớ B t bu c v i

ỉ Tên ch  tiêu Yêu c uầ Ki m ể soát BMP GAqP CoC T T

ụ ự ệ ẩ Th c hi n các quy chu n 1­10 1 Áp d ng nuôi  có trách nhi mệ

ộ ầ ạ ườ ệ

ế ộ ộ ể 2 Liên k t c ng  đ ngồ

Quy  chu n ẩ 11

đ u  vào

ệ ệ ề ả

­ ệ ộ ơ i lao đ ng trong c

ụ i  nuôi  áp  d ng  nuôi  có  trách  Ng ậ nhi m  c n  thành  l p  câu  l c  b /  ệ ự ể h i/  vùng  đ   cùng  th c  hi n  ki m  ị ệ ườ ng  và  các  soát  b nh  d ch,  môi  tr ố ầ ố ế t y u  (con  gi ng,  ố thu c…) ả Đ m b o đi u ki n làm vi c và  ằ công b ng trong công vi c cho  ườ công nhân/ ng sở 3 ử ụ S  d ng lao  đ ngộ ử ụ ẻ ộ Không s  d ng lao đ ng tr  em

49

ộ ị ­ ­ u  tiên  s   d ng  lao  đ ng  đ a  ươ ử ụ ộ Ư ph ng, lao đ ng n ữ

ế ộ

3. Các ch  tiêu liên k t c ng đ ng và chính sách xã h i (tt)

ắ ộ ớ B t bu c v i

ỉ Tên ch  tiêu Yêu c uầ Ki m ể soát T T BMP GAqP CoC

   ự ạ ạ Xây d ng tr i nuôi trong quy ho ch

ự 4 ợ ớ i ích v i các ngành khác ệ Th c hi n theo  quy ho chạ   ­ Hài hòa l trong khu v cự

ườ ư ả ượ ậ i n ôi ph i đ ạ c đào t o, t p    5 Đào t oạ Ng hu nấ Quy  chu n ẩ 11

ệ ườ ng,  ệ ự ­ ­ ườ Tham gia xây d ng đi n, đ tr ạ ng, tr m… ự 6

50

Th c hi n  chính sách xã  h iộ  ự ỹ ợ Xây d ng qu  phúc l ộ i xã h i ­ ­

ẩ ớ

ầ ủ

4. So sánh Quy chu n v i các yêu c u c a Nguyên t c nuôi tôm có trách  nhi m ệ

ắ Nguyên t c (FAO, 2006)

Tên ng.t cắ Yêu c uầ

Quy chu nẩ ạ Ph m vi áp  d ngụ ể ố

ị Tên quy  chu nẩ ọ ự 1. L a ch n  ể đ a đi m ườ ạ ề ặ ng

1. L a ự ị ọ ch n đ a  đi mể

ị Đ a đi m ấ ầ Đ t ban đ u ồ ướ N c ngu n ban  đ uầ ệ ả ả ử ụ ệ ng b o v  môi

ngườ

ấ ớ ụ

ườ

ế ạ ế ế t k

ế ả ế ạ 2. Thi c  sơ ở t

ườ ụ ­ Ph i theo quy ho ch qu c gia ợ ­ Ph i phù h p v  m t môi tr ồ ướ ấ c: ­ S  d ng đ t và ngu n n ả ướ ả + Có hi u qu  theo h tr ử ụ ọ + Tôn tr ng m c đích s  d ng đ t v i  ữ nh ng  ng i  và  các  loài  khác  trong  vùng. ế t  k   và  ki n  trúc  tr i  tôm  theo  Thi ể ướ ng  làm  gi m  thi u  tác  h i  đ n  h môi tr ng.

ế ế 2. Thi t k ,  ế ấ c u trúc, thi ị ơ ở b … (C  s   ấ ậ v t ch t)

51

ế ế ấ Thi t k , c u  ế ị trúc, thi t b ,  ụ d ng c  và  ồ ự ủ ơ ngu n l c c a c   sở

ẩ ớ

ầ ủ 4. So sánh Quy chu n v i các yêu c u c a Quy t c nuôi tôm có trách nhi m  (tt)

Quy chu nẩ ạ ụ Ph m vi áp d ng

ủ ị

ộ ướ Tên ng.t cắ ử ụ 3. S  d ng  cướ n c nuôi

ấ Nguyên t c (FAO, 2006) Yêu c uầ ả ể Gi m thi u tác đ ng c a  ệ ử ụ c trong  vi c s  d ng n ế nuôi  tôm  đ n  tài  nguyên  cướ   n ố Tên quy chu nẩ ẩ 3. Chu n b  ao  ả 7. Qu n lý MT  ao nuôi ả 10. Qu n lý ch t  th iả ả ạ

ử ụ ầ ả ầ ậ thu n,  v n  ả ố th   gi ng,

ố ọ ọ ệ ấ ả ạ ­ C i t o đ t ị ướ ẩ ­ Chu n b  n ướ ­ N c nuôi, đáy ao ử ụ ­ S  d ng thu c thú y và  ẩ ử ả s n ph m x  lý, c i t o  ngườ môi tr ả ướ ­ N c th i; Bùn đáy; ch t  ả ấ ạ th i sinh ho t ­ s n xu t ọ Ch n  mua,  ể tôm  chuy n  gi ngố 4. Tôm b  ố ẹ m  và tôm  gi ng ố ố ọ 4. Ch n gi ng  (bao g m tồ ôm  ố ẹ   b  m )

ặ ố ẹ ạ

52

ụ ố ế ­  N u  s   d ng  gi ng  đã  ượ c thu n hóa ch n l c  đ ầ không  mang  m m  b nh  ố và/ho c  tôm  gi ng,  tôm  ứ ề b  m  có s c đ  kháng ử ầ ế ­  H n  ch   nhu  c u  s   d ng gi ng hoang dã

ẩ ớ

ầ ủ 4. So sánh Quy chu n v i các yêu c u c a Quy t c nuôi tôm có trách nhi m  (tt)

ắ Nguyên t c (FAO, 2006)

Quy chu nẩ ạ ụ

ứ ả ả ự ử ụ

ứ Tên quy chu nẩ ả 5. Qu n lý th c  ăn, cho ăn Ph m vi áp d ng ọ ứ Ch n mua th c ăn, b o qu n  ử ụ và s  d ng Tên ng.t cắ ả 5. Qu n lý  th c ănứ

ả ệ

ả ụ ứ ệ

ể ể ự ả

ấ ả

ả ứ

ằ ẻ ả 6. Qu n lý  ứ s c kho 8.  Qu n  lý  s c  kho  tômẻ ậ ệ ề

ế ỏ ả ộ ủ

ế ủ ụ ề ệ ế ả ố ố ử

53

­ Tôm nuôi ậ ­ Đ ng v t truy n b nh (v t  ch  trung gian, chim…) ụ ­ Ng i và d ng c ố ­ S  d ng thu c thú y và s n  ả ạ ph m x  lý, c i t o môi  tr ườ ử ụ ẩ ngườ ự Yêu c uầ ­ Th c hành s  d ng và  ử qu n lý th c ăn giúp s   ồ d ng  hi u  qu   ngu n  ả ẵ th c  ăn  s n  có,  c i  ủ thi n  s   phát  tri n  c a  thi u  các  tôm,  gi m  ự ả ả   ch t th i và s  x  th i ả ạ ­  Có  k   ho ch  qu n  lý  ụ ứ s c  kh e  nh m  m c  ạ đích  gi m  stress,  h n  ậ t  ch   r i  ro  v   b nh  t ả ộ gây  tác  đ ng  đ n  c   gi ng nuôi, gi ng hoang  dã  và  nâng  cao  an  toàn  ẩ   th c ph m

ẩ ớ

ầ ủ 4. So sánh Quy chu n v i các yêu c u c a Quy t c nuôi tôm có trách nhi m  (tt)

ắ Nguyên t c (FAO, 2006) Quy chu nẩ

ụ ạ Tên ng.t cắ Yêu c uầ Ph m vi áp d ng

ở tôm nuôi

ự ẩ ả ẩ 7. An toàn  th c ph m

ễ ườ ụ

ấ ượ ồ ủ i, d ng c  thi ả ả

ẩ ườ ả ­ ATTP  ấ ­  Lây  nhi m  VSV  gây  m t  ế ị ụ t b ) ATTP (ng ử ụ ọ ­ Ch n mua, b o qu n, s  d ng  ử ả ố thu c thú y và s n ph m x  lý,  ườ ả ạ c i t o môi tr ng

ả ồ

ệ ự ằ 8. Trách  ệ nhi m xã  h iộ i  ích  cho

Tên quy  chu nẩ ả lý  6.  Qu n  ố thu c  thú  y  và  ẩ ả ph m  s n  XLCTMT 9.  Thu  ho ch ạ ả và  b o  qu n  ẩ ả s n ph m 11. Liên k t ế ồ ộ c ng đ ng và  trách nhi m xã  h iộ ạ ồ ạ i ích cho tr i nuôi,

ể ệ ể

54

ạ ế

ế ạ

ườ ự ả Đ m b o an toàn th c  ph m và ch t l ng  ẩ ả s n ph m tôm đ ng  ả ờ th i làm gi m r i ro  ứ ệ cho h  sinh thái và s c  ệ ỏ i do vi c  kh e con ng ấ   ử ụ s  d ng hóa ch t ướ ­  Ph i  theo  h ng  có  ộ ớ ệ trách nhi m v i xã h i ạ ợ i  l ­  Mang  l ộ tr i nuôi, c ng đ ng ệ ầ ­  Góp  ph n  vào  vi c  thôn  tri n  nông  phát  ả (gi m nghèo) ­ Không gây tác h i đ n  môi tr ng. ế ộ ­ Các liên k t c ng đ ng và  ệ th c hi n các chính sách xã h i  ụ nh m m c tiêu: ạ ợ ­ Mang l i l ồ ộ c ng đ ng ầ ­  Góp  ph n  vào  vi c  phát  tri n  nông thôn (gi m nghèo) ­  Không  gây  tác  h i  đ n  môi  tr ngườ

ả ơ

ị Xin chân thành c m  n quí v   đã theo dõi!

55