B NÔNG NGHIP VÀ PHÁT TRIN NÔNG THÔN
TRUNG TÂM KHUYN NÔNG QUC GIA
TÀI LIU HƯỚNG DN K THUT
NUÔI TÔM SÚ - LÚA
ThS. Văn Bé
ThS. Lê Ngc Quân
KS. Võ Quc Trung
NHÀ XUT BN VĂN HÓA DÂN TC
HÀ NI - 2013
2 3
TÀI LIU HƯỚNG DN K THUT NUÔI TÔM SÚ - LÚA
TRUNG TÂM KHUYN NÔNG QUC GIA
LI NÓI ĐẦU
Trong nhng năm gn đây, mô hình luân canh tôm sú-lúa đã
phát trin mnh trong cơ cu sn xut hàng năm ti các tnh ven
bin Đồng bng sông Cu Long. Hin nay đang có 7 tnh áp
dng h thng canh tác theo mô hình này là Sóc Trăng, Trà Vinh,
Bc Liêu, Cà Mau, Bến Tre, Kiên Giang và Long An vi tng
din tích khong 140.000 ha, trong đó din tích ln nht là Kiên
Giang vi 60.000 ha và thp nht là Long An có 500 ha. Mô hình
có mt s nét chính là nuôi tôm sú trong mùa khô khi nước mn
xâm nhp vào ni đồng (bt đầu khong tháng 2 dương lch và
kết thúc vào tháng 9 dương lch) và gieo trng lúa vào mùa mưa
(bt đầu t tháng 9 dương lch và thu hoch vào tháng 1 dương
lch) khi đã ci thin được độ mn và có đủ nước ngt.
Theo đánh giá ca các tnh và các cơ quan nghiên cu thì đây
là mt mô hình mang tính bn vng, có hiu qu kinh tế, tn dng
ngun hu cơ còn li sau v nuôi tôm để b sung ngun dinh
dưỡng cho cây lúa, thiết lp môi trường sn xut n định, phát huy
tim năng, khai thác li thế đất đai ca tiu vùng và to ra vùng
sn xut lúa nguyên liu tt cung cp cho tiêu dùng và xut khu.
Mt khác con tôm và cây lúa trong quá trình nuôi luân canh
tôm-lúa có tác động tương h cho nhau như:
Ci to tt môi trường ao nuôi tôm do tr ng lú a trên nn ao
nuôi tôm là m t quá trì nh ôxy hó a sinh hc đáy ao tôm.
Khi cy lúa cn h thp mc nước làm ôxy d xâm nhp vào
rung, khi cây lúa sinh trưởng, h thng r lúa đưa ôxy vào đất
giúp phân gii các xá c bã hu cơ, các cht tn lưu ... thà nh th c
ăn già u dinh dưỡ ng cho cây lú a, tái lp l i s cân bng sinh thái
l i cho cây tr ng và v t nuôi.
Hn chế bnh tt trong nuôi tôm cũng như trng lúa.
Cân bng được h sinh thái trong ao nuôi, duy trì sc sn xut
ca môi trường ao nuôi được n định.
Gim chi phí sn xut đặc bit là đối vi v trng lúa do tiết
kim chi phí làm đất, phân bón, ging, thuc BVTV…
Là nn tng to ra sn phm tôm sch và lúa đặc sn cho địa
phương, to ngun nguyên liu lúa thơm cho tng vùng, địa phương.
Trong năm 2011-2012 tình hình dch bnh trên tôm xy ra trên
din rng do s suy thoái môi trường vùng nuôi tôm ngày càng
nghiêm trng nh hưởng đến hiu qu, tính bn vng ca ngh
nuôi tôm nước l. Vic phát trin mô hình nuôi tô sú –lúa đã hn
chế được dch bnh, môi trường vùng nuôi tôm ngày càng được
ci thin, hiu qu kinh tế trên mt đơn v din tích ngày càng
tăng cao, người dân ngày càng m rng din tích để phát trin
bn vng và lâu dài.
Nhm trang b cho người dân nhng kiến thc ph thông,
cơ bn và nhng kinh nghim mi nht vic xây dng cun
“Tài liu hướng dn k thut nuôi tôm sú-lúa” là cn thiết.
Tài liu s không tránh khi mt s hn chế, chúng tôi rt
mong nhn được ý kiến đóng góp, b sung ca các nhà khoa hc,
ging viên, hc viên, nông ngư dân và độc gi trong c nước để
tài liu này được hoàn chnh hơn.
TRUNG TÂM KHUYN NÔNG QUC GIA
4 5
TÀI LIU HƯỚNG DN K THUT NUÔI TÔM SÚ - LÚA
TRUNG TÂM KHUYN NÔNG QUC GIA
MC LC
PHN I: QUY TRÌNH K THUT NUÔI TÔM SÚ.............................6
A. ĐẶC ĐIM SINH HC CA TÔM .............................................6
I. CHU K SNG...............................................................................6
II. KH N ĂNG THÍCH NGHI VI ĐIU KIN MÔI TRƯỜNG...6
2.1. Kh năng thích ng vi nhit độ..................................................6
2.2. Độ mn..........................................................................................6
2.3. Độ pH............................................................................................6
2.4. Các cht hòa tan............................................................................7
III. ĐẶC ĐIM DINH DƯỠNG........................................................7
IV. ĐẶC ĐIM SINH TRƯỞNG......................................................7
B. K THUT NUÔI TÔM SÚ..............................................................9
I. MÙA V...........................................................................................9
II. CHN ĐỊA ĐIM NUÔI..............................................................9
2.1. Địa đim nuôi................................................................................9
2.2. Xây dng ao nuôi..........................................................................9
III. CHUN B AO NUÔI................................................................10
3.1. Ci to đất...................................................................................10
3.2. Ly nước......................................................................................10
3.3. Dit khun nước..........................................................................11
3.4. Dit cá tp (nếu còn cá)...............................................................11
3.5. Bón phân gây màu nước.............................................................11
3.6. Kim tra các yếu t môi trường trước khi th ging....................12
3.7. Chn ging..................................................................................13
3.8. Th ging.....................................................................................14
IV. CHO ĂN VÀ QUN LÝ THC ĂN.........................................16
4.1. La chn thc ăn........................................................................16
4.2. Cho ăn và qun lý thc ăn..........................................................16
V. CH ĂM SÓC VÀ QUN LÝ MÔI TRƯỜNG..................................19
5.1. Chăm sóc ao nuôi........................................................................19
5.2. Qun lý môi trường......................................................................19
VI. QUN LÝ SC KHE TÔM.................................................23
VII. MT S BNH THƯỜNG GP VÀ CÁCH X...........24
7.1. Hi chng gây tôm chết sm.......................................................24
7.2. Bnh do virus................................................................................26
7.3. Bnh do vi khun.........................................................................29
7.4. Bnh phân trng.........................................................................31
7.5. Bnh do môi trường và dinh dưỡng.............................................33
VIII. THU HOCH VÀ BO QUN SN PHM........................35
8.1. Điu kin v sinh.........................................................................35
8.2. Thao tác tiến hành......................................................................35
IX. MT S ĐIU CN LƯU Ý KHI S DNG THUC, HÓA CHT
TRONG NUÔI TÔM..................................................................................36
Mt s hình nh, sơ đồ phn I..........................................................40
PHN II: K THUT CANH TÁC LÚA TRÊN NN ĐẤT NUÔI TÔM......56
I. MT S VN ĐỀ CN LƯU Ý KHI CANH TÁC LÚA TRÊN ĐẤT NUÔI
TÔM SÚ............................................................................................................56
II. K THUT CANH TÁC LÚA TRÊN ĐẤT NUÔI TÔM.................54
2.1. Cơ s xác định thi v gieo s........................................................54
2.2. Khuyến cáo lch thi v như sau....................................................54
2.3. Chn ging.......................................................................................54
2.4. Chun b đất....................................................................................56
2.5. K thut ngâm ht ging............................................................56
2.6. Phương pháp gieo s......................................................................58
2.7. Điu chnh nước.............................................................................59
2.8. Bón phân.........................................................................................60
2.9. Phòng tr sâu bnh........................................................................65
2.10. Thu hoch.....................................................................................70
Lch canh tác.........................................................................................71
Mt s hình nh, sơ đồ phn II........................................................72
6 7
TÀI LIU HƯỚNG DN K THUT NUÔI TÔM SÚ - LÚA
TRUNG TÂM KHUYN NÔNG QUC GIA
PHN I
QUY TRÌNH K THUT NUÔI TÔM SÚ
A. ĐẶC ĐIM SINH HC CA TÔM SÚ
I. CHU K SNG
Tôm bt, tôm ging và tôm tin trưởng thành có tp tính sng
gn b bin và vùng rng ngp mn ven b. Khi trưởng thành,
tôm di chuyn ra xa b đến nhng vùng nước sâu, có độ mn
thích hp để bt đầu chu k sinh sn. (Xem hình 1 trang 40)
II. KH NĂNG THÍCH NGHI VI ĐIU KIN MÔI
TRƯỜNG
2.1. Kh năng thích ng vi nhit độ
Tôm có th sng được biên độ dao động nhit cao t 14 - 350C.
Nhit độ thích hp t 28 – 300C.
2.2. Độ mn
Tôm sú thích ng rng vi độ mui t 0,2 – 40‰, thích hp là
15 - 32 ‰ nng độ mui thích ng nht cho các mô hình nuôi bán
thâm canh và thâm canh là 10 - 15‰. Đối v i u trù ng ương
nuôi trong b thí ch h p nh t t 28 – 30‰.
2.3. Độ pH
Phm vi pH thích ng ca tôm là 7,5 - 9. Khi môi trường sng
ca tôm có pH = 5 tôm chết sau 45 gi, pH = 5,5 tôm chết sau 24
gi. Nếu pH xung th p thì tôm mt kh năng vùi mình xung
bùn, dt vào b, tôm yếu t, màu sc thay đổi đột ngt (tôm nht
nht), đôi khi tôm nhy c lên b. pH trong b ương u trù ng luôn
n m trong kho ng t 7,5 – 8,5.
2.4. Các cht khí hòa tan
Oxy: Tôm rt nhy cm vi hàm lượng oxy hòa tan trong
nước, phm vi gii hn t 3 - 11mg/lít.
CO2: Hàm lượng CO2 thích hp là 10mg/lít.
H2S: Hàm lượng H2S cho phép trong các ao nuôi thâm canh
và bán thâm canh là 0,03mg/lít và ti ưu là bng 0. Trong b
ương u trù ng hà m lượ ng H2S luôn b ng 0.
Bng 1: Kh năng thích nghi môi trường ca tôm sú
Các ch tiêu Khong chu đựng Khong tt nht
Độ mn (‰) 0 - 38 5 - 25
Nhit độ (
0
C) 25 - 33 28 - 30
pH 6.5 - 9 7.5 - 8.5
Độ kim (mg/lít) 50 - 150 80 - 120
Ôxy hòa tan (mg/lít) 2 - 7 5 - 6
NH
3
– N (mg/lít) < 0.3 < 0.1
H
2
S (mg/lít) < 0.03 < 0.01
III. ĐẶC ĐIM DINH DƯỠNG
Là loài ăn tp thiên v động vt, nht là các loài giáp xác sng
đáy, các loài hai mnh v, giun nhiu tơ và các loi u trùng ca
động vt đáy.
Hin nay ch yếu là s dng thc ăn công nghip có độ đạm
hu ích phù hp vi giai đon sinh trưởng ca tôm.
IV. ĐẶC ĐIM SINH TRƯỞNG
Là loài giáp xác nên kích thước cơ th ch tăng sau mi ln lt xác.
Khong cách gia 2 ln lt xác được gi là chu k lt xác. Chu
8 9
TÀI LIU HƯỚNG DN K THUT NUÔI TÔM SÚ - LÚA
TRUNG TÂM KHUYN NÔNG QUC GIA
Bng 2: Chu k lt xác ca tôm sú
C tôm
(gam)
Chu k lt xác
(ngày)
Post larvae
2 -3
3 -5
5 -10
10 – 15
15 – 20
20 – 40
Tôm cái: 50 – 70
Tôm đực: 50 – 70
Hàng ngày
8 – 9
9 – 10
10 – 11
11 – 12
12 – 13
14 – 15
18 – 21
23 – 30
k lt xác ph thuc rt ln vào kích c tôm, tôm càng ln thì chu
k lt xác càng dài.
Thi gian gia 2 ln lt xác có th ngn hơn hoc dài hơn tùy
thuc vào điu kin dinh dưỡng (chế độ cho ăn), môi trường sng
(pH, nhit độ, độ kim, cht đáy,…) và điu kin sinh lý ca tôm.
B. K THUT NUÔI TÔM SÚ
I. MÙA V
Vi điu kin t nhiên ca mô hình luân canh tôm-lúa ch nên
th nuôi tôm sú 1v/năm.
Đối vi thi v nuôi tôm, để đảm bo hiu qu cao phù hp vi tình
hình din biến c th ca thi tiết hàng năm chúng ta nên th ging
đúng theo lch thi v khuyến cáo ca Ngành Nông nghip địa phương
hoc theo sơ đồ v lch thi v như sau. (Xem sơ đồ 1 trang 40)
II. CHN ĐỊA ĐIM NUÔI
2.1. Địa đim nuôi
Nm trong khu qui hoch ca nhà nước.
Nên chn nơi giao thông thun tin; ch động ngun nước
cp, thoát; điu kin an ninh tt...
Không nên chn địa đim nuôi tôm nhng nơi có nhiu mùn
bã hu cơ, đất cát hay đất b nhim phèn nng.
Không chn nơi gn ngun nước có nguy cơ ô nhim cao như:
bnh vin, nước thi công nghip, nước thi sinh hot,...
2.2. Xây dng ao nuôi (Sơ đồ 2 - 3 - 4 - Hình 2 trang 41)
Có h thng kênh cp, thoát nước riêng bit.
Công trình cn đảm bo các yếu t sau:
2.2.1. Ao lng: Chiếm 15 - 20% din tích ao nuôi nhm lng
t phù sa, cha nước để x lý mm bnh trước khi cp vào vuông
nuôi, ch động được ngun nước.