Nh p môn Công ngh sinh h c ọ ệ

L p DH06SH HKII-2007-2008

Nguy n Vũ Phong nvphong@hcmuaf.edu.vn Tel: 08 722 0295

N i dung môn h c

ở ầ

 Ch  Ch  Ch  Ch  Ch  Ch ươ ươ ươ ươ ươ ươ ng 1: M đ u ng 2: Công ngh sinh h c phân t ọ ệ ng 3: Công ngh sinh h c vi sinh v t ọ ậ ệ ng 4: Công ngh sinh h c th c v t ự ọ ậ ệ ng 5 : Công ngh sinh h c đ ng v t ậ ộ ọ ệ ng 6: ng d ng và m t s v n đ xã h i liên quan ộ ố ấ Ứ ụ ề ộ

Ch

ng 1: M đ u

ươ

ở ầ

• Công ngh sinh h c là gì? ệ ọ

ị ể

ệ ế ỷ ủ

- L ch s phát tri n công ngh sinh h c ọ - Khoa h c mũi nh n c a th k XXI ọ - S ra đ i c a công ngh sinh h c là t t y u l ch s ử ọ ờ ủ ự ệ ọ ấ ế ị ử

• T bào: công c s n xu t và th nghi m c a CNSH ấ ử ủ ệ ụ ả

bào ế - Các t bào ế - C i bi n và s d ng t ế ả ử ụ ế

Ch

ng II: CNSH phân t

ươ

• Các k thu t công ngh gene (Genetic engineering) ệ ậ

ỹ - Các công cụ - Ph ng pháp c b n ươ ơ ả

• ng d ng công ngh gene ệ ụ

h p ổ ợ

Ứ - Khai thác DNA genomic - Công ngh RNA ệ - Công ngh protein tái t ệ - Sinh v t chuy n gene. - ng d ng công ngh di truy n (CNDT) đ i v i con ng ệ ố ớ ậ ụ Ứ ề i ườ

• CNSH protein và enzyme protein ấ

ử ị ệ

- C u trúc phân t - Các protein tr li u (Therapeutic protein) - Các enzyme công nghi pệ bào - C đ nh enzyme và t ố ị ế

ươ

ng III: CNSH vi sinh v t ậ

Ch • C s công ngh vi sinh v t.

ơ ở ặ ỹ ọ ạ ể ậ

ệ - Đ c đi m chung c a vi sinh v t ậ - K thu t vô trùng, ch n t o gi ng ố - Các nhóm vi sinh v t công nghi p ch y u ệ ậ ủ ế

• Công ngh lên men ệ

ự ấ

ủ ế ng và v t li u ban đ u ậ ệ bào trong nuôi c y lên men ầ

- Khái quát s lên men công nghi p ự ng c a t - S tăng tr ưở - Ngu n dinh d ưỡ ồ t b - H th ng thi ế ị ệ ố - V n hành quy trình lên men. ậ

ươ

ng III: CNSH vi sinh v t ậ

Ch • C s công ngh vi sinh v t.

ơ ở ệ ậ

• Công ngh lên men ệ

• Các s n ph m công ngh lên men ệ ả ẩ

u bia và c n nhiên li u ồ ệ

- S n xu t sinh kh i ố ấ - Công nghi p vaccine ệ - Protein đ n bào (SCP) ơ - Công nghi p r ệ ượ - Thu c kháng sinh - H p ch t th c p ấ ứ ấ ợ

Ch

ươ

ng IV: CNSH th c v t ự ậ

ấ ự

ứ ấ

bào ệ ế

• Khái quát • Nuôi c y mô và c quan th c v t ậ ơ • Các ng d ng nuôi c y mô và c quan ơ ụ • Nuôi c y t bào th c v t ậ ự ấ ế • Ch n gi ng d a vào công ngh t ự ố ọ • Công ngh gene th c v t ậ ệ ự

Ch

ươ

ng V: CNSH đ ng v t ậ

ấ ế

bào đ ng v t ậ ộ ể ơ ậ ả

ế

ộ ạ ở

đ ng v t. • Khái quát • Nuôi c y t • Hydridoma và kháng th đ n dòng • Nhân b n vô tính đ ng v t (Animal cloning) ộ • T bào g c (Stem cells) ố • Ghép c quan đ ng v t ơ ậ • Sinh s n nhân t o i ng ườ ả • S phát tri n công ngh gene ệ ở ộ ự ể ậ

ng VI: ng d ng và các v n đ xã h i liên

Ch ươ quan

ngườ ấ ự ẩ

ng

• ng d ng ụ - Trong nông nghi pệ - Trong môi tr - Trong s n xu t th c ph m ả - Trong y d cượ - T o năng l ượ ạ - Trong hóa h cọ

ộ ề

ạ ấ ứ

ủ ệ ả

• Các v n đ xã h i liên quan - Đ o đ c và an toàn sinh h c ọ - Qu n lý các ng d ng c a công ngh gene ụ ứ - C p b ng sáng ch cho phát minh công ngh sinh h c ọ ế ệ ấ ằ

Phân b th i gian ố ờ

ế ổ

• T bu i 1- 6: h c lý thuy t trên l p ớ ọ Ki m tra 15 phút/bu i (Quiz test) ổ

ừ ể ừ ỗ ổ ổ

• T bu i 7-10: seminars M i bu i 02 seminar 30 phút /seminar + 30 phút th o lu n ả ậ

Đánh giá – Hình th c đánh giá

• Đánh giá quá trình (60 đi m)ể

ể ể

(d ch tài li u và trình bày bài seminar) - Ki m tra nhanh: (10 đi m): 15 phút - Seminar (50 đi m): 10 sinh viên/01 seminar ị ệ

• Đánh giá cu i khóa (40 đi m): ố ể thi tr c nghi m/60 phút. ệ ắ

Đi u ki n hoàn thành môn h c

• Đ t 5/10 đi m ki m tra nhanh ể • Đ t 30/50 đi m seminar ể • Đ t 25/40 ki m tra cu i khóa ố ể ạ ạ ạ

Tài li u tham kh o

• Tài li u làm seminar • Ph m Thành H . 2006. Nh p môn Công ngh sinh h c. Nhà xu t ấ ệ ậ ạ ọ ổ

b n giáo d c. 311 trang. ụ ả

• Nguy n Văn Uy n, Nguy n Ti n Th ng. 2000. Nh ng ki n th c c ơ ữ ứ ế ế ắ

b n v công ngh sinh h c. ả ể ệ ễ ọ ễ ề

• Aluzio Borem, Fabricio R Santos, David E.Bowen. 2003.

Understanding Biotechnology, 240p.

Ch

ng I: M đ u

ươ

ở ầ

Vi c làm K s Công ngh sinh h c ọ ỹ ư ệ ệ

DH01SH

DH02SH

H c ti p sau đ i h c ạ ọ

ế

H c ti p sau đ i h c ạ ọ

ế

Gi ng viên

Gi ng viên

Nghiên c u viên

Nghiên c u viên

Kinh doanh

Kinh doanh

Công vi c khác ệ

Công vi c khác ệ

Ch a vi c làm ệ

ư

Ch a vi c làm ệ

ư

Khóa 01 (%) Khóa 02 (%)

Khóa 03 (%)

Nhóm vi c làmệ

T t nghi p tháng 12/2007

H c ti p sau đ i

12,05

13,48

ọ ế h cọ

Gi ng viên

13,25

13,48

Nghiên c u viên

26,51

38,2

Kinh doanh

24,10

15,73

21,69

14,6

Công vi c khác ệ

Ch a vi c làm

4,49

ư

2,41

C h i ngh nghi p

ơ ộ

• Nâng cao trong các lĩnh v c ự

– Công ngh di truy n, ệ ề

– Công ngh protein, ệ

– Nuôi c y t bào ấ ế

– Sinh h c phân t ọ ử

Đã t o ra m t ti m năng h u nh không h n ch , có kh năng ộ ề ư ế ầ ả ạ ạ

thay đ i nh ng h th ng s ng, m r ng ph m vi c a công ngh ệ ệ ố ở ộ ữ ủ ạ ố ổ

sinh h c, t o ra nh ng ng m i trong s n xu t sinh h c và cho ứ ữ ấ ả ạ ọ ọ ớ

phép d báo nh ng kh năng ki m soát ti n trình cu c s ng. ữ ự ể ế ả ộ ố

Khoa h c công ngh mũi nh n c a th k XX

ế ỷ

• Các phát minh ch y u ủ ế

1655

Robert Hooke

1937-1938

Schleiden Schwann

Khoa h c công ngh mũi nh n c a th k XX

ế ỷ

• Các phát minh ch y u ủ ế

H c thuy t ti n hóa

ế ế

1859

Quy lu t di truy n

1865

Khoa h c công ngh mũi nh n c a th k XX

ế ỷ

• Các phát minh ch y u ủ ế

1868

Tìm ra DNA

F. Miescher

1860

Vi sinh v t h c và CNSH vi sinh v t ậ ậ ọ

ế ỷ

Khoa h c công ngh mũi nh n c a th k XX • Phát minh n n t ng c a th k XX ế ỷ

ề ả ủ

1910-1920

Thuy t di truy n NST ề ế

1953

ế ỷ

Khoa h c công ngh mũi nh n c a th k XX • Phát minh n n t ng c a th k XX ế ỷ

ề ả ủ

Nhân b n vô tính đ ng v t ậ

(Animal cloning)

Wilmut và Dolly

T bào g c soma ố

ế

02/1997

(Somatic Stem Cell)

(Sequencing) b gen ng

i (Human Genome

ườ

1999

i chu i ký t Gi ỗ Projet –HGP)

26/06/2000

ế ỷ

Khoa h c công ngh mũi nh n c a th k XX •

ng d ng trong các cu c cách m ng m i ớ

ệ ộ

ọ ụ

Ứ ạ

ọ ả ượ ạ

- 1960: Cách m ng xanh : tăng v t s n l - 1970: Công ngh di truy n phát tri n d n đ n cách m ng công ng lúa ế ể ệ ề ạ ẫ

ngh sinh h c. ệ ọ

genomics, proteomics, bioethics, biosafety

ả ố

ng cu c s ng ộ ử ạ

ạ bào • C i thi n ch t l ấ ượ ệ - 1975: y sinh h c phân t ọ ổ ợ ệ h p (insulin, interferon,…), c ch ch t c a t ế ủ ế t o dòng gene, xác đ nh gene b nh, t o ị ế ơ

- 1995: Y h c b gene (Genomic medecine) protein tái t (apoptosis) ọ ộ

Khoa h c công ngh mũi nh n c a th k XX • M i liên quan v i nh ng ngành khoa h c công ngh trong t

ng lai

ế ỷ ệ

ữ ớ ố ọ ươ

Intelligent systems and robotics: v t li u k t n i não ng

i và computer

ế ố

ậ ệ

ườ

ỏ: Nanotechnology

ộ ơ

ng sáng t o t ạ ừ

ch t o h th ng t

đ ng hoàn h o t

c u trúc và

ả ừ ấ

ệ ố

ự ộ

ế ạ

ho t đ ng c a t

ư ệ ố

l nằ

phía sinh h c ọ ỏ m i protein và enzyme là m t đ n v siêu nh

Công ngh thông tin: ệ - Bioinformatics - Human computer interface - Biocomputer Công ngh siêu nh ệ Công ngh t đ ng ệ ự ộ - - Biorobot • Nh ng ý t ữ ưở - Công ngh siêu nh : ệ - Công ngh t đ ng: ệ ự ộ bào ủ ế ạ ộ - Công ngh v t li u: ệ ậ ệ lotus effect, ch t bám dính nh h th ng chân th n

Khoa h c công ngh mũi nh n c a th k XX

ế ỷ

• M i liên quan v i nh ng ngành khoa h c công ngh trong t ng lai ữ ệ ố ớ ọ ươ

ng sáng t o t • Nh ng ý t ữ ưở ạ ừ phía sinh h c ọ

• B ph n c a n n kinh t ủ ề ậ ộ ế tri th c ứ

Công ngh sinh h c là gì?

• Công ngh sinh h c : v c b n là công ngh s d ng nh ng ệ ử ụ ề ơ ả ữ ệ ọ h ệ

th ng sinh v t ậ (th ố ườ ng là các vi sinh v t) t o ra s n ph m ph c ạ ụ ẩ ả ậ

v cho các m c tiêu s c kho , xã h i và kinh t ứ ụ ụ ẻ ộ . ế

c đánh giá là • Công ngh sinh h c đ ệ ọ ượ công ngh phát tri n c a th ế ủ ệ ể

k XXI và công ngh này s d n đ n s phát tri n to l n trong công ỉ ẽ ẫ ự ế ể ệ ớ

ngh sinh h c công nghi p và thúc đ y nh ng c h i h c t p. ơ ộ ọ ậ ữ ệ ệ ẩ ọ

• S phát tri n c a sinh h c phân t ủ ự ể ọ ử và m i liên h v i các k thu t ệ ớ ậ ố ỹ

t và dùng nh ng công ngh là k t qu c a s nâng cao hi u bi ả ủ ự ể ệ ế ế ữ

ti n trình sinh h c c b n ph c v l i ích th ụ ợ ụ ế ọ ươ ng m i. ạ ơ ả

Công ngh sinh h c là gì?

CNSH truy n th ng

CNSH hi n đ i ạ

CNSH phân tử

Các giai đo n c a công ngh sinh h c ọ ủ ệ ạ

CNSH ???

Các lĩnh v c c a công ngh sinh h c ọ ủ ự ệ

• CNSH theo đ i t ng nghiên c u ố ượ ứ

- CNSH phân t : ử

- CNSH protein, enzyme:

- CNSH vi sinh v t: ậ

- CNSH th c v t ậ ự

- CNSH đ ng v t ậ ộ

Công ngh sinh h c là gì?

Các lĩnh v c c a công ngh sinh h c ọ ủ ự ệ

• CNSH theo đ i t ng nghiên c u ố ượ ứ

• CNSH theo lĩnh v c kinh t ự ế xã h i ộ

- CNSH y h c: ọ

- CNSH th c ph m: ự ẩ

- CNSH trong hóa h c và v t li u: ậ ệ ọ

- CNSH nông nghi pệ

- CNSH môi tr ngườ

Công ngh sinh h c là gì?

ng d ng Ứ ọ ụ c a công ngh sinh h c ủ ệ

i, tăng c ng ng ườ s n xu t ả ấ nh ng ữ ữ ở ườ ị ệ

ấ ữ

năng su t, ph m ch t ng ấ các gi ng cây tr ng, ấ ồ ố ẩ ườ

qu n lý côn trùng ờ ể ế ả và d ch ị

đ u dò c m ng sinh h c ể ầ ọ (biosensors) trong nghiên

ả ứ ng ễ ấ

gi ườ (environmental pollutants). quá trình x lý ch t th i ử ả và ph ấ ươ i ả

ằ ộ ễ ng pháp ộ

ấ ậ ổ ứ ụ ế

ả c li u, tăng s thành công trong ậ (phytoremediation) các vùng ô nhi m đ c. sinh v t bi n đ i di truy n ự ề ng d ng trong s n xu t di th cự các loài cây tr ng, v t ả ồ ấ ậ

 Phân tích và ch a tr b nh ch t ch a tr . ị  Phát tri n và tăng c ể v t nuôi ậ  Phát tri n và tăng cu ng các ti n trình b nh.ệ  Phát tri n các c u ứ ch t ô nhi m môi tr  Phát tri n trong các ể đ c b ng th c v t ự  S n xu t các d ệ ượ nuôi.

Công ngh sinh h c là gì?

• Công ngh sinh h c : con ng i ệ ọ ườ áp d ngụ các nguyên lý sinh h cọ đ ể

d ch v t o ra ạ s n ph m ả ẩ và cung c p các ấ ị ụ ph c v cu c s ng. ụ ụ ộ ố

• Công ngh sinh h c đ ệ ọ ượ c đ nh nghĩa m t cách chung nh t là s ử ấ ộ ị

d ng và/ho c s n xu t các sinh v t đ ph c v l i ích cho con ụ ợ ụ ụ ể ặ ậ ả ấ

ng iườ

Công ngh sinh h c là gì?

• Trong th i gian dài, công ngh sinh h c đ ệ ờ ọ ượ c xem là nh ng ti n trình ữ ế s ử

d ng các t ch c s ng đ s n xu t, c i ti n các s n ph m ụ ổ ả ế ể ả ẩ . ứ ấ ả ố

- Ng i x a đã dùng vi sinh v t và ph ng pháp lên men t o ra bánh ườ ư ậ ươ ạ

mì, fromage, yogurt, r u, bia, ... ượ

- M t trong nh ng hi u bi t và ng d ng r ng rãi c a công ngh sinh ữ ể ộ ế ứ ụ ủ ệ ộ

Penicillin t n m Penicillium (A.Flemming, h c là s n xu t kháng sinh ấ ả ọ ừ ấ

1928). Năm 1940, Penicillin đ c s n xu t r ng rãi quy mô công nghi p ượ ấ ộ ả ở ệ

và th ươ ng m i hóa. ạ

Công ngh sinh h c là gì?

• Kho ng 2 th p k tr l i đây, công ngh sinh h c tr thành ngành khoa ỷ ở ạ ậ ả ệ ọ ở

c nh ng thành t u to l n h cọ phát tri n v i t c đ r t nhanh và đ t đ ớ ố ộ ấ ạ ượ ể ữ ự ớ

- K t năm1960, s phát tri n nhanh chóng nh ng hi u bi ể ừ ự ữ ể ể ế t v di ề

truy n h c và sinh h c phân t d n đ n nhi u phát minh và ng d ng ề ọ ọ ử ẫ ứ ụ ế ề

trong công ngh sinh h c. ệ ọ

- Nh ng bí m t v c u trúc c a phân t ậ ề ấ ủ ữ ử DNA và ho t đ ng c a nó đã ạ ộ ủ

d n đ n phát minh nhân b n gene và công ngh di truy n. ệ ế ề ả ẫ

- Thông tin di truy n ch a trong các genes đ c tìm ra và nghiên c u ứ ề ượ ứ

ho t đ ng c a chúng t đó phát tri n s nghiên c u t ng h p nh ng ủ ạ ộ ừ ự ứ ữ ể ổ ợ

t.ệ

protein đăc bi

Công ngh sinh h c là gì?

- Escherichia coli (E. coli),vi khu n s ng trong d dày tr thành sinh ạ ẩ ở ố

v t ki u m u cho nghiên c u trong công ngh sinh h c, nh t là trong ứ ệ ễ ấ ẫ ậ ọ

nghiên c u t ng h p protein. ứ ổ ợ

- Nh ng k thu t đ ậ ượ ữ ỹ c dùng trong nghiên c u và phát tri n công ngh ệ ứ ể

sinh h c bao g m: ọ ồ

(a) tách chi t gene mã hóa cho protein quan tâm, ế

(b) cloning gene trong t bào ký ch thích h p, và ế ủ ợ

(c) tăng c ng s th hi n c a gene này b ng cách dùng ườ ự ể ệ ủ ằ

promoters m nh h n, cách đi u ki n đi u hoà s bi u hi n gene ự ể ề ệ ề ệ ạ ơ

DNA recombinant technology

Công ngh sinh h c là gì?

• Thông qua công ngh di truy n, ng i ta có th k t h p nhi u ệ ề ườ ể ế ề ợ

ngu n DNA khác nhau và ti n trình này g i là K thu t tái t h p ế ậ ọ ồ ỹ ổ ợ

DNA (recombinant DNA technology)

• Kho ng 1 th p k tr c (protein engineering) ỷ ướ , công ngh protein ệ ậ ả

tr thành h ở ướ ng nghiên c u m i đ y tri n v ng nh phát tri n d a ể ớ ầ ứ ự ể ờ ọ

trên nh ng thành t u c a công ngh tái t h p DNA. ủ ự ữ ệ ổ ợ

• Công ngh tái t h p DNA đã t o ra hàng ngàn ng d ng trong t o ệ ổ ợ ứ ụ ạ ạ

các gi ng cây tr ng kháng b nh h i và có năng su t và ch t l ng ấ ượ ệ ạ ấ ồ ố

cao; nh ng vi sinh v t tái t h p có kh năng phân h y nh ng ch t ữ ậ ổ ợ ữ ủ ả ấ

ô nhi m môi tr ng (bioremediation) ễ ườ

Công ngh sinh h c là gì?

i ta đã t o ra nh ng • T nh ng năm 80 đ n đ u nh ng năm 90 ng ế ữ ữ ừ ầ ườ ữ ạ

sinh v t bi n đ i di truy n ề GMO (genetically modified organism ) có ế ậ ổ

vai trò quan tr ng trong s n xu t th c ph m nh bò s a, c u , cà ự ư ữ ừ ả ấ ẩ ọ

chua, khoai tây, thu c lá và bông v i. ả ố

• Vi c chuy n gene mong mu n t o nên nh ng sinh v t bi n đ i ổ ố ạ ữ ể ệ ế ậ

gene (GMO) có kh năng ch ng ch u l i d ch b nh ả ị ạ ị ệ , tăng năng su tấ ố

và ch t l ng dinh d ng. ấ ượ ưỡ

• K thu t tái t ậ ỹ ổ ợ h p và công ngh di truy n d n đ n ệ ế s phóng thích ự ề ẫ

nh ng sinh v t bi n đ i gene vào môi tr ữ ế ậ ổ ườ ng. Đi u này đòi h i ph i ả ề ỏ

bi n pháp ki m soát ch t ch có nh ng ữ ệ ể ặ ẽ nh mằ đ m b o an toàn sinh ả ả

h c (biosafety) ọ

i (

D án b gen ng ộ

ườ Human Genome Project (HGP))

ự ế ợ ủ ấ ề ố

gia (M , Nh t B n, Trung Qu c, Pháp, Đ c …) • HGP hoàn thành vào năm 2003 là s k t h p c a r t nhi u qu c ố ứ ả ậ ỹ

Nh ng thành t u c a HGP

ự ủ

c u thành chu i DNA ng i, ườ i, ộ 20,000-25,000 genes trong DNA ng ườ ỗ

ượ ượ thông tin

• Xác đ nh đ c g n toàn b ị ầ • Xác đ nh đ ỗ 3 t c p base c chu i ị ấ ỉ ặ • L u gi trong c s d li u, ơ ở ữ ệ ữ ư • Nghiên c u và hoàn thi n thêm nhi u ệ ề công c nghiên c u, phân ụ ứ

• Chuy n nh ng k thu t công ngh ậ ỹ ệ có liên quan nh ng t ữ ổ ch c c ơ ứ

ứ tích d li u ữ ệ ữ ể nhân s t ở ư

Nh ng thành t u c a HGP

ự ủ

• Cho bi trên nhi m s c th và t ế v trí chính xác ị ể mã di truy nề c a m i ỗ ủ ễ ắ

gene trong b gen ng i cũng nh nh ng ti n trình trong t bào do ộ ườ ữ ư ế ế

nh ng gene này ki m soát. Nh ng tính tr ng nh màu tóc, màu ữ ư ữ ể ạ

m t, chi u cao và nh ng b nh di truy n… ữ ề ề ệ ắ

• Đ nh danh và v b n đ v trí c a m i gen n m trên t ng nhi m s c ẽ ả ồ ị ủ ừ ễ ằ ắ ỗ ị

th .ể

Hình: B n đ gen c a Chromosome 13 & 21 v i nh ng gene quy đ nh nh ng căn b nh di truy n. ệ

ộ ồ ề

CNSH là m t khoa h c bao g m nhi u lĩnh ọ v cự

Hình: Cây CNSH : nh ng lĩnh v c khác nhau t o nên công ngh sinh ệ

Nh ng lĩnh v c ng d ng Công ngh sinh h c ụ

ự ứ

Công ngh lên men ệ

• Lĩnh v c quan tr ng nh t trong công ngh sinh h c. Phát tri n r ng ể ộ ự ệ ấ ọ ọ

rãi v i nh ng ữ ớ s n ph m m i ẩ ả ớ nh thu c ch a b nh, dung môi, protein ệ ư ữ ố

• Bên c nh nh ng s n ph m t o ra, còn nh ng nghiên c u nh m thi t ữ ữ ứ ạ ằ ả ẩ ạ ế

k nh ng h th ng lên men t i u ữ ế ệ ố (bioreactor) hi n đ i và h u hi u và ạ ữ ệ ệ ố ư

hóa h th ng lên men. ệ ố

Nh ng lĩnh v c ng d ng Công ngh sinh h c ụ

ự ứ

Công ngh enzyme ệ

Xúc tác nh ng ph n ng hóa h c b t ho t ả ứ ọ c c kỳ đ c hi u ệ , ho c làm ặ ự ữ ặ ạ ấ

chuy n hóa. Nh ng s n ph m các enzyme và t o ra nh ng phân t ạ ữ ử ữ ể ả ẩ

đ c t o ra bao g m L-amino acids, đ ng cao năng, penicillins bán ượ ạ ồ ườ

t ng h p, tinh b t và cellulose th y phân, etc. ổ ủ ộ ợ

Công ngh x lý ch t th i ả ệ ử ấ

Chuy n hóa ể , phân h yủ ch t th i trong đ i s ng hàng ngày và trong ờ ố ả ấ

s n xu t công nghi p và ả ệ ấ tái t o ạ nh ng ngu n nguyên li u m i. ồ ữ ệ ớ

Nh ng lĩnh v c ng d ng Công ngh sinh h c ụ

ự ứ

Công ngh sinh h c trong môi tr ệ ọ ườ . ng

Ứ ng d ng công ngh sinh h c trong gi ệ ụ ọ ả i quy t nh ng v n đ nh ư ữ ế ề ấ

ki m soát ô nhi m ễ , x lý ch t th i đ c h i ấ ả ộ ạ , khám phá kim lo i n ng t ạ ặ ử ể ừ

ch t th i khai khoáng, qu ng m và nh ng ph ph m t khai thác ữ ế ẩ ặ ả ấ ỏ ừ

qu ng m . …. ặ ỏ

Công ngh t o ngu n năng l ệ ạ ồ ượ ớ . ng m i

EX: Dùng lignocellulose t o ra nh ng ngu n năng l ạ ữ ồ ượ ng thô m i ớ

không thông qua khai thác t nhiên nh ự ư ethanol, methane, và

hydrogen, biofuel

M i lĩnh v c ng d ng công ngh sinh h c đ u s d ng nh ng ki n ử ụ ự ứ ụ ữ ề ệ ế ọ ỗ

th c:ứ

- Sinh hóa (Biochemistry),

- Di truy n h c (Genetics), ọ ề

- Hóa h c (Chemistry), ọ

- Vi sinh ng d ng (Applied Microbiology), ụ ứ

- Công ngh và quá trình hóa h c (Chemical and Process ệ ọ

Engineering),

- Toán h c (Mathematics) và ọ

- Công ngh máy tính (Computer Technology) . ệ

Chúc ăn tr a ngon và vui v

ư

ẻ !

See you next time !