
N i dung môn h cộ ọ
Ch ng 1: M đ uươ ở ầ
Ch ng 2: Công ngh sinh h c phân tươ ệ ọ ử
Ch ng 3: Công ngh sinh h c vi sinh v tươ ệ ọ ậ
Ch ng 4: Công ngh sinh h c th c v tươ ệ ọ ự ậ
Ch ng 5 : Công ngh sinh h c đ ng v tươ ệ ọ ộ ậ
Ch ng 6: ng d ng và m t s v n đ xã h i liên quanươ Ứ ụ ộ ố ấ ề ộ

Ch ng 1: M đ uươ ở ầ
•Công ngh sinh h c là gì?ệ ọ
- L ch s phát tri n công ngh sinh h cị ử ể ệ ọ
- Khoa h c mũi nh n c a th k XXIọ ọ ủ ế ỷ
- S ra đ i c a công ngh sinh h c là t t y u l ch sự ờ ủ ệ ọ ấ ế ị ử
•T bào: công c s n xu t và th nghi m c a CNSHế ụ ả ấ ử ệ ủ
-Các t bàoế
-C i bi n và s d ng t bàoả ế ử ụ ế

Ch ng II: CNSH phân tươ ử
•Các k thu t công ngh gene (Genetic engineering)ỹ ậ ệ
- Các công cụ
- Ph ng pháp c b nươ ơ ả
•ng d ng công ngh geneỨ ụ ệ
- Khai thác DNA genomic
- Công ngh RNAệ
- Công ngh protein tái t h pệ ổ ợ
- Sinh v t chuy n gene.ậ ể
- ng d ng công ngh di truy n (CNDT) đ i v i con ng iỨ ụ ệ ề ố ớ ườ
•CNSH protein và enzyme
- C u trúc phân t proteinấ ử
- Các protein tr li u (Therapeutic protein)ị ệ
- Các enzyme công nghi pệ
- C đ nh enzyme và t bàoố ị ế

Ch ng III: CNSH vi sinh v tươ ậ
•C s công ngh vi sinh v t.ơ ở ệ ậ
- Đ c đi m chung c a vi sinh v tặ ể ủ ậ
- K thu t vô trùng, ch n t o gi ngỹ ậ ọ ạ ố
- Các nhóm vi sinh v t công nghi p ch y uậ ệ ủ ế
•Công ngh lên menệ
- Khái quát s lên men công nghi pự ệ
- S tăng tr ng c a t bào trong nuôi c y lên menự ưở ủ ế ấ
- Ngu n dinh d ng và v t li u ban đ uồ ưỡ ậ ệ ầ
- H th ng thi t bệ ố ế ị
- V n hành quy trình lên men.ậ