Ngoại tác
g ạ
TÀI CHÍNH CÔNG VÀ CHÍNH SÁCH CÔNG
Ngoại tác - Tài chính công
1
4/4/2010
Dẫn nhập Dẫn nhập
ấ
ộ
ộ g
(cid:132) Ngoại tác phát sinh bất cứ khi nào hành động của một đối tác làm cho đối tác khác xấu đi hoặc tốt hơn, nhưng đối tác ban đầu không gánh chịu chi phí hoặc nhận lợi ích không gánh chịu chi phí hoặc nhận lợi ích của việc làm đó. ấ p
p
(cid:132) => Phản ảnh thất bại của thị trường=> hành g p p động của chính phủ góp phần cải thiện phúc g lợi xã hội.
Ngoại tác - Tài chính công
2
4/4/2010
Dẫn nhập Dẫn nhập
(cid:132) Ngoại tác có thể là tích cực hoặc tiêu cực :
ể
(cid:132) Mưa a xít, khí hậu nóng lên toàn cầu, ô (cid:132) Mưa a xít, khí hậu nóng lên toàn cầu, ô
nhiễm… tất cả là ngoại tác tiêu cực .
(cid:132) Nghiên cứu và phát triển (R&D) hoặc hỏi (cid:132) Nghiên cứu và phát triển (R&D) hoặc hỏi
một câu hỏi tốt là ngoại tác tích cực .
Ngoại tác - Tài chính công
3
4/4/2010
Dẫn nhập Dẫn nhập
g
g
(
(cid:132) Xem xét khí hậu nóng lên toàn cầu - một ví dụ (cid:132) Xem xét khí hậu nóng lên toàn cầu một ví dụ về ngoại tác tiêu cực. Nhiều nhà khoa học cho ằrằng khuynh hướng nóng lên được gây bởi con người, đó là sử dụng khí đốt thiên nhiên (fossil fuels).
ời
ặ
(cid:132) Những loại khí đốt như than, dầu, gas … thải thải (cid:132) Những loại khí đốt như than dầu gas ra chất carbon dioxide. Chất này giữ hơi nóng mặt trời trong không khí trái đất . khô y
khí ái đấ g (cid:132)(cid:132) HìnhHình 11 cho thấy khuynh hướng nóng lên trong g y
g
Ngoại tác - Tài chính công
4
4/4/2010
1 thể kỷ qua.
Hình 1
Global Average Temperature Over Time
58.5
58
57.5
57 57
e r u t a r e e p m e t e g a r r e v a
l
l
56.5
a b o G G
56
0 0 9 8 1
0 0 0 9 1
0 0 1 9 1
0 0 2 9 1
0 0 3 9 1
0 0 5 9 1
0 0 6 9 1
0 0 7 9 1
0 0 8 9 1
0 0 9 9 1
0 0 0 0 2
5
0 0 8 8 1 4/4/2010
0 0 4 9 1 Ngoại tác - Tài chính công Year
Dẫn nhập Dẫn nhập
ầ
(cid:132) Mặc dù khuynh hướng khí hậu nóng dần có ảnh hưởng tiêu cực đến toàn xã hội, kết quả phân phối khác nhau . (cid:132) Nhiều vùng của Mỹ, khí hậu nóng lên sẽ cải thiện
kết quả nông nghiệp và chất lượng cuộc sống .
ố
ấ
ế
(cid:132) Ở Bangladesh, thấp hơn mặt nước biển, nhiều vùng
ạ q
g
ạ
,
quê bị lụt khi lụt khi mực nước biển gia tăng. g (cid:132) Nếu bạn quan tâm đến Bangladesh, thì bạn khẳng định thất bại thị trường mà nẩy sinh từ ngoại tác.
Ngoại tác - Tài chính công
6
4/4/2010
LÝ THUYẾT NGOẠI TÁC LÝ THUYẾT NGOẠI TÁC
(cid:132) Ngoại tác có thể vừa là tích cực và tiêu cực, có ó
ó hể ừ là í h
à i
i á
thể : (cid:132) Xảy ra khía cạnh cầu (ngoại tác cầu) hoặc ) (cid:132) Xảy ra khía cạnh cung (ngoại tác sản xuất) .
g ( g ạ
y
ạ
Ngoại tác - Tài chính công
7
4/4/2010
LÝ THUYẾT NGOẠI TÁC LÝ THUYẾT NGOẠI TÁC
ấ
ả
iê
d
(
i
i
(cid:132) Ngoại tác sản xuất tiêu cực (negative production N i á externality) là khi sản xuất của một công ty làm giảm đi tình trạng/thỏa dụng của người khác mà công ty đó đi tình trạng/thỏa dụng của người khác mà công ty đó không bồi thường.
(cid:132) Ngoại tác tiêu dùng tiêu cực (negative consumption (cid:132) Ngoại tác tiêu dùng tiêu cực (negative consumption externality) là khi tiêu dùng của cá nhân làm giảm đi tình trạng /thỏa dụng của người khác mà cá nhân đó tình trạng /thỏa dụng của người khác mà cá nhân đó không bồi thường.
Ngoại tác - Tài chính công
8
4/4/2010
Kinh tế học ngoại tác sản xuất tiêu cực Kinh tế học ngoại tác sản xuất tiêu cực
ờ
(cid:132) Để hiểu trường hợp ngoại tác sản xuất tiêu cực, hãy hã
i á
iê
ả
ấ
hẩ
h
ả
h Để hiể xem xét ví dụ sau: Mộ ô (cid:132) Một công ty thép tối đa hóa lợi nhuận=> sản phẩm phụ ối đ hó l i h ậ hé của nó (chất bùn) đổ vào dòng sông.
(cid:132) Những người đánh cá bị tổn hại bởi hành động này: cá (cid:132) Những người đánh cá bị tổn hại bởi hành động này: cá
chết lợi nhuận của họ giảm xuống… (cid:132) Đây là ngoại tác sản xuất tiêu cực, bởi vì: (cid:132) Đây là ngoại tác sản xuất tiêu cực bởi vì:
(cid:132) Dòng sông của những người đánh cá bị tác động
ngược. ngược
(cid:132) Nhưng họ không được bồi thường cho sự tổn hại này.
(cid:132)(cid:132) HìnhHình 22 minh họa. (cid:132)(cid:132) HìnhHình 22 minh họa
Ngoại tác - Tài chính công
9
4/4/2010
SMC = PMC + MD MD S=PMC S=PMC
Price of steel
p2
The red triangle is the deadweight loss from the private production level. l d i l p1
The yellow triangle is the The steel firm sets consumer and producer PMB=PMC to find its The socially optimal level of The steel firm overproduces p p privately optimal profit surplus at Q1. y p p from society s viewpoint. production is at Q the production is at Q2, the from society’s viewpoint 1 maximizing output, Q1. The marginal damage This framework does not intersection of SMC and SMB. capture the harm done to curve (MD) represents the fishery’s harm per unit. the fishery, however. The social marginal cost is The social marginal cost is i the sum of PMC and MD, and represents the cost to society. MD
D = PMB = PMB D SMB
0 Q2 Q1 QSTEEL
Ngoại tác - Tài chính công
10
Ngoại tác sản xuất tiêu cực N ất tiê i tá ự ả
Hình 2 4/4/2010
Kinh tế học ngoại tác sản xuất tiêu cực Kinh tế học ngoại tác sản xuất tiêu cực
(cid:132) Sản xuất tối ưu của công ty thép :
ấ ố
PMB PMC C =
(cid:132) Điều này tương ứng Q1 và P1.
Ngoại tác - Tài chính công
11
4/4/2010
Kinh tế học ngoại tác sản xuất tiêu cực Kinh tế học ngoại tác sản xuất tiêu cực
ổ
ễ
g g
y p
q
(cid:132) Công ty thép thải ra ô nhiễm gây tổn hại đến ế những người đánh cá. Điều này phản ảnh qua đường tổn thất biên (MD).
(cid:132) Một cách lý tưởng, người đánh cá muốn: (cid:132) Một cách lý tưởng người đánh cá muốn:
0 0
MD > MD− >
(cid:132) Tương ứng là ngừng sản xuất thép. Đây không (cid:132) T ả
ất thé Đâ khô
là
ứ
ừ phải là điều mà công ty thép muốn.
Ngoại tác - Tài chính công
12
4/4/2010
Kinh tế học ngoại tác sản xuất tiêu cực Kinh tế học ngoại tác sản xuất tiêu cực
p
p
(cid:132) Khi có ngoại tác, chi phí xã hội biên (SMC) ạ gồm chi phí sản xuất và chi phí làm tổn hại g người đánh cá:
=
+
SMC PMC MD (cid:132) Khi đó, số lượng thép tối ưu xã hội Q2 và
P được xác định: P2, được xác định: SMC SMB SMC SMB =
Ngoại tác - Tài chính công
13
4/4/2010
ự Kinh tế học ngoại tác sản xuất tiêu cực
g ạ
ọ
ầ
ố ợ g
,
(cid:132) Với mức số lượng tối ưu xã hội yêu cầu sản ố g y xuất sản lượng thép ít hơn. Khi đó, công ty p thép và thị trường thép sẽ trở nên bị thiệt: (cid:132) Bằng hình vẽ, (cid:132) Bằng hình vẽ
tam giác trong ở giữa tam giác trong ở giữa
PMB/SMB và PMC từ Q2 đến Q1.
ấ
(cid:132) Trái lại, tổn thất đối với người đánh cá lại
ố
ổ g g giảm xuống: (cid:132) Bằng hình vẽ, nằm ở dưới MD từ Q2 đến Q1.
Ngoại tác - Tài chính công
14
4/4/2010
Kinh tế học ngoại tác sản xuất tiêu cực Kinh tế học ngoại tác sản xuất tiêu cực
ố
ấ
(cid:132) Mức tổn thất xã hội từ mức sản xuất gốc Q1
ấ ổ g giảm xuống g (cid:132) Minh họa bằng hình vẽ chính là tam giác
giữa SMC và SMB từ Q2 đến Q1 giữa SMC và SMB từ Q đến Q
(cid:132) Lưu ý rằng SMB bằng PMB.
Ngoại tác - Tài chính công
15
4/4/2010
Ngoại tác tiêu dùng tiêu cực Ngoại tác tiêu dùng tiêu cực
(cid:132) Hãy xem xét ví dụ:
(cid:132) Một người hút thuốc trong nhà hàng. (cid:132) Một người hút thuốc trong nhà hàng. (cid:132) Hút thuốc ảnh hưởng đến bạn về việc thưởng
thức bửa tiệc ở nhà hàng . thức bửa tiệc ở nhà hàng
(cid:132) Trong trường hợp này, tiêu dùng một hàng hóa
làm giảm tình trạng của người khác.
(cid:132)(cid:132) HìnhHình 33 minh chứng điều này (cid:132)(cid:132) HìnhHình 33 minh chứng điều này
Ngoại tác - Tài chính công
16
4/4/2010
S=PMC=SMC S=PMC=SMC
Price of cigarettes
q )
The smoker sets The yellow triangle is the PMB=PMC to find his surplus to the smokers y privately optimal quantity y p p p ( (and producers) at Q1. 1 of cigarettes, Q1. The MD curve represents This framework does not The social marginal benefit is capture the harm done to the nonsmoker’s harm per the difference between PMB pack of cigarettes. non-smokers, however. and MD. and MD.
p1 The red triangle is the deadweight loss from the deadweight loss from the private production level.
MD
p2 p2 The smoker consumes too The socially optimal level of many cigarettes from society’s smoking is at Q2, the viewpoint. intersection of SMC and SMB intersection of SMC and SMB. viewpoint
D PMB D=PMB
SMB=PMB-MD
0 Q2 Q1 QCIGARETTES
Ngoại tác - Tài chính công
17
Ngoại tác tiêu dùng tiêu cực N i tá tiê dù tiê ự
Hình 3 4/4/2010
Ngoại tác tiêu dùng tiêu cực Ngoại tác tiêu dùng tiêu cực
(cid:132) Số lượng tối ưu của người hút thuốc lá:
ố
ố
ố
PMB PMC =
(cid:132) Tương ứng Q1 và P1, thặng dư giống như trước .
Ngoại tác - Tài chính công
18
4/4/2010
Ngoại tác tiêu dùng tiêu cực Ngoại tác tiêu dùng tiêu cực
(cid:132) Tiêu dùng của người hút thuốc lá gây tổn
ổ
g
ố (p
) thất cho các khách hàng khác (patrons).
(cid:132) Khách hàng muốn :
0
MD− >
(cid:132) Điều này nghĩa là không hút tế đ
ết đị h bởi
th
thuốc lá. Nh Nhưng thực tế được quyết định bởi người ời hút thuốc lá.
Ngoại tác - Tài chính công
19
4/4/2010
Ngoại tác tiêu dùng tiêu cực Ngoại tác tiêu dùng tiêu cực
ồ
ự
g
p
(cid:132) Lợi ích biên xã hội (SMB): bao gồm lợi ích trực tiếp đối người hút thuốc lá trừ đi tổn thất gián tiếp đối với các khách hàng:
SMB PMB MD
− = (cid:132) Số lượng tối ưu xã hội Q2 và P2: SMC SMB =
Ngoại tác - Tài chính công
20
4/4/2010
Ngoại tác tiêu dùng tiêu cực Ngoại tác tiêu dùng tiêu cực
ối
ố l
h i
ố
(cid:132) Ở mức số lượng tối ưu xã hội, yêu cầu ít hút ầ í hú Ở ứ thuốc hơn. Khi đó, người hút thuốc lá trở nên thiệt hơn. Thặng dư thị trường thuốc lá giảm xuống. (cid:132) Bằng hình vẽ, đó là tam giác giữa PMC và
SMB từ Q2 đến Q1. Q1 Q2
(cid:132) Tổn thất của khách nhà hàng lại giảm. Bằng hình vẽ, đó là diện tích ở dưới đường MD từ hình vẽ đó là diện tích ở dưới đường MD từ Q2 đến Q1.
Ngoại tác - Tài chính công
21
4/4/2010
Ngoại tác tiêu dùng tiêu cực Ngoại tác tiêu dùng tiêu cực
ấ
ổ
ầ
g
ợ
g
g
(cid:132) Tổn thất xã hội nhìn từ mức ban đầu Q1 , g giảm xuống được minh chứng bằng hình vẽ, đó là tam giác giữa SMC và SMB từ Q2 đến Q1Q1. (cid:132) Lưu ý SMC bằng PMC .
Ngoại tác - Tài chính công
22
4/4/2010
Ngoại tác tích cực Ngoại tác tích cực
(cid:132) Ngoại tác tích cực xảy ra trong sản xuất lẫn tiêu (cid:132) N i tá tí h ất lẫ tiê
ả
ả
t
dùng.
g
g
g
g
ắ
g y ố
à hát t iể
(R&D) là
i tá
ứ
(cid:132) Ngoại tác sản xuất tích cực (positive production (cid:132) Ngoại tác sản xuất tích cực (positive production externality) khi sản xuất của một công làm gia tăng tình trạng của người khác nhưng công ty lại không nhận được lợi ích/bù đắp từ các đối tượng khác. (cid:132) Nghiên cứu và phát triển (R&D) là ngoại tác sản ả (cid:132) N hiê xuất (cid:132) Một ngoại (cid:132) Một ngoại
ời khá
Ngoại tác - Tài chính công
23
4/4/2010
tác tiêu dùng tích cực (positive tác tiêu dùng tích cực (positive consumption externality) khi tiêu dùng cá nhân gia tăng tình trạng của người khác, nhưng cá nhân đó không bù đắp bởi người khác. đó khô bù đắ bởi (cid:132) Quang cảnh đẹp là ngoại tác tiêu dùng tích cực .
Ngoại tác tích cực Ngoại tác tích cực
(cid:132) Chúng ta hãy xem các ví dụ positive
p production externalities: (cid:132) Một người cảnh sát mua bánh cam gần nhà
của bạn. của bạn
h á liê
đâ
ó
y,
g
(cid:132) Kết quả, các nhà hàng xóm trở nên an toàn bởi sự có mặt của cảnh sát liên tục ở đây. b i g (cid:132) Trong trường này, sản xuất bánh cam làm gia tăng tình trạng của người hàng xóm.
(cid:132)(cid:132) HìnhHình 44 minh chứng. (cid:132)(cid:132) Hì hHì h 44
i h hứ
Ngoại tác - Tài chính công
24
4/4/2010
S = PMC S = PMC
Price of donuts
The donut shop sets PMB The yellow triangle is the = PMC to find its privately consumer and producer surplus at Q1. g optimal profit maximizing p p p 1 output, Q1. The external marginal This framework does not capture the benefit to the benefit (EMB) represents the neighbor’s benefit. neighbors, however. The red triangle is the deadweight loss from the private production level. private production level. p1
SMC = PMC - The donut shop underproduces The socially optimal level of The donut shop underproduces The socially optimal level of EMB donuts is at Q2, the intersection from society’s viewpoint. of SMC and SMB. EMB
p2
The social marginal cost subtracts EMB from PMC.
D = PMB = PMB D SMB
0 Q1 Q2 QDONUTS
Ngoại tác - Tài chính công
25
Ngoại tác sản xuất tích cực . N ất tí h ự i tá ả
Hình 4 4/4/2010
Ngoại tác tích cực Ngoại tác tích cực
(cid:132) Sản xuất tối ưu của cửa hàng bánh:
ấ ố
PMB PMC PMB PMC = (cid:132) Tương ứng số lượng bánh Q1 và P1.
Ngoại tác - Tài chính công
26
4/4/2010
Ngoại tác tích cực Ngoại tác tích cực
t
i tá
tí h
(cid:132) Cửa hàng tạo ra ngoại tác tích cực cho h (cid:132) Cử hà người hàng xóm thông qua sự hiện diện của cảnh sát.
(cid:132) Các người hàng xóm thích EMB là lớn (cid:132) Các người hàng xóm thích EMB là lớn
nhất.
ứ
hiề bá h h
h
ấ
(cid:132) Tương ứng sản xuất nhiều bánh hơn, nhưng đây cũng không phải là điều mà cửa hàng bánh thích.
Ngoại tác - Tài chính công
27
4/4/2010
Ngoại tác tích cực Ngoại tác tích cực
ồ
ế p
g
g
(cid:132) Khi đó, SMC gồm chí phí trực tiếp của cửa ợ hàng bánh trừ đi lợi ích gián tiếp đối với người hàng xóm :
=
−
SMC PMC EMB SMC PMC EMB (cid:132) Sản lượng tối ưu xã hội Q2 và P2: SMC SMB =
Ngoại tác - Tài chính công
28
4/4/2010
Ngoại tác tích cực Ngoại tác tích cực
l
ầ
h i
ố
ấ
,
(cid:132) Ở mức sản lượng tối ưu, xã hội yêu cầu sản Ở ứ ối xuất nhiều bánh hơn. Khi đó, cửa hàng bánh trở nên thiệt hại hơn, nhưng người hàng xóm lại tốt hơn (người hưởng thụ). Thặng dự người sản xuất và tiêu dùng giảm xuống. Q1 (cid:132) Bằng hình vẽ, tam giác PMC và PMB từ Q1 g
g đến Q2.
(cid:132) Lợi ích đối với người hàng xóm gia tăng . (cid:132) Lợi ích đối với người hàng xóm gia tăng
(cid:132) Bằng hình vẽ, nó là diện tích dưới EMB từ
Q1 đến Q2. Q đến Q
Ngoại tác - Tài chính công
29
4/4/2010
Ngoại tác tích cực Ngoại tác tích cực
ấ
ổ
ợ
g
Q1
(cid:132) Tổn thất phúc lợi xã hội từ mức sản xuất ấ g ban đầu Q1 bằng hình vẽ được minh chứng bởi tam giác giữa SMB và SMC từ Q1 đến Q2Q2.
(cid:132) Lưu ý SMB bằng PMB .
Ngoại tác - Tài chính công
30
4/4/2010
Ngoại tác tích cực Ngoại tác tích cực
(cid:132) Cuối cùng, ngoại tác tiêu dùng tích cực
ố
) (positive consumption externalities) p (p
í h bằ
i á
iố
(cid:132) Ví dụ: người hàng xóm cải tạo quang cảnh. (cid:132) Phân tích bằng đồ thị giống ngoại tác tiêu iê đồ hị Phâ dùng tiêu cực, chỉ trừ SMB di chuyển ra bên ngoài không đi vào bên trong.
Ngoại tác - Tài chính công
31
4/4/2010
Ngoại tác tích cực Ngoại tác tích cực
(cid:132) Tóm lại:
(cid:132) Lý thuyết cho thấy rằng khi có ngoại tác tiêu (cid:132) Lý thuyết cho thấy rằng khi có ngoại tác tiêu cực, thị trường tư nhân sản xuất quá nhiều hàng hóa > tạo ra tổn thất xã hội. hàng hóa => tạo ra tổn thất xã hội
ấ d ới ứ iề
ũ
(cid:132) Khi có ngoại tác tích cực, thị trường sản xuất dưới mức tiềm năng => cũng tạo ra tổn ổ ă thất xã hội .
Ngoại tác - Tài chính công
32
4/4/2010
Các giải pháp Các giải pháp
(cid:132) Giải quyết ngoại tác có thể thực hiện theo
ế
ể
cơ chế: (cid:132) Thương lượng thị trường hoặc (cid:132) Can thiệp của chính phủ thông qua chính hí h hí h hủ thô ủ
thiệ C sách công
Ngoại tác - Tài chính công
33
4/4/2010
Giải pháp (Định lý Coase) Giải pháp (Định lý Coase)
(cid:132) Định lý Coase:
(cid:132) Khi xác định quyền tài sản hợp lý và không (cid:132) Khi xác định quyền tài sản hợp lý và không có chi phí giao dịch thì thương lượng giữa các đối tác sẽ mang lại mức hiệu quả xã hội các đối tác sẽ mang lại mức hiệu quả xã hội không cần đến quy định luật pháp .
i ò
ủ
(cid:132) Vì thế, vai trò can thiệp của chính phủ rất hí h hủ ấ hiệ Vì hế giới hạn – đơn giản tăng cường quyền tài sản.
Ngoại tác - Tài chính công
34
4/4/2010
Giải pháp (Định lý Coase) Giải pháp (Định lý Coase)
(cid:132) Xem xét định lý Coase trong bối cảnh ngoại
ố
tác sản xuất tiêu cực.ự
(cid:132) Xét trường hợp: Trao quyền tài sản của người đánh cá đối với số lượng sản xuất người đánh cá đối với số lượng sản xuất thép.
(cid:132)(cid:132) HìnhHình 55 minh chứng
Ngoại tác - Tài chính công
35
4/4/2010
S = PMC S = PMC
Price of steel
The gain to society is this area, the difference between (PMB - PMC) and MD for the second unit. PMC) and MD for the second unit SMC = PMC + MD MD This bargaining process will This bargaining process will continue until the socially The gain to society is this area, efficient level. the difference between (PMB - PMC) and MD for the first unit. PMC) and MD for the first unit p2
y ,
p1 The reason is because any If the fishery had property p g p rights, it would initially impose steel production makes the zero steel production. fishery worse off.
MD
While the fishery suffers the While the fishery suffers only Thus, it is possible for the steel But there is room to bargain. There is still room to bargain. Thus, it is possible for the steel The steel firm gets a bit less g g The steel firm gets a lot of y g g firm to “bribe” the fishery in same damage as from the a modest amount of damage. firm to “bribe” the fishery in firm to bribe the fishery in first unit. order to produce the next unit. surplus from the first unit. surplus from the second unit. order to produce the first unit. D = PMB D PMB SMB
0 1 2 Q2 Q1 QSTEEL
Ngoại tác - Tài chính công
36
4/4/2010
P d ti E t d B liti N ti i i Figure 5 Negative Production Externalities and Bargaining
Giải pháp (Định lý Coase) Giải pháp (Định lý Coase)
ộ
ạ
(cid:132) Thông qua tiến trình trả giá, công ty thép sẽ ế g g hối lộ những người đánh cá để đạt tới mức sản lượng Q2, (tối ưu xã hội).
(cid:132) Sau điểm này, MD vượt quá (PMB - PMC), (cid:132) Sau điểm này MD vượt quá (PMB PMC) vì thế nhà máy thép không thể chấp nhận mức hối lộ lớn để mở rộng sản xuất thêm .
ố
ể
ấ
Ngoại tác - Tài chính công
37
4/4/2010
Giải pháp (Định lý Coase) Giải pháp (Định lý Coase)
ệ q
p p
g p ụ
ộ
(cid:132) Một ứng dụng khác của định lý Coase là g giải pháp hiệu quả không phụ thuộc vào đối tác được được phân định quyền sở hữu tài sản, miễn là có sự phận quyền sở hữu một sản miễn là có sự phận quyền sở hữu một trong 2 đối tác .
ề
p q y
g y
p
g
(cid:132) Bây giờ hãy giả sử trao quyền sở hữu cho công ty thép quyết định số lượng thép sản xuất .
(cid:132)(cid:132) HìnhHình 66 minh chứng kich bản. (cid:132)(cid:132) HìnhHình 66 minh chứng kich bản
Ngoại tác - Tài chính công
38
4/4/2010
SMC = PMC + MD MD S = PMC S = PMC
Price of steel
p2
This bargaining process will The gain to society is this area, the The gain to society is this area, continue until the socially This level of production If the steel firm had property If the steel firm had property This level of production difference between MD and (PMB difference between MD and (PMB - the difference between MD and th diff MD d b t efficient level. l t l i ffi While the steel firm suffers While the steel firm suffers a rights, it would initially choose maximizes the consumer and PMC) by cutting another unit. (PMB-PMC) by cutting back 1 unit. only a modest loss in profits. larger loss in profits. producer surplus. Q1.
p1
MD
D PMB SMB D=PMB=SMB
The fishery gets the same Thus, it is possible for the Thus, it is possible for the The fishery gets a lot of fishery to “bribe” the steel firm g surplus from cutting back p fishery to “bribe” the steel firm y p y g surplus as cutting back from the first unit. to cut back. to cut back another unit. steel production by one unit.
0 Q2 Q1 QSTEEL
Ngoại tác - Tài chính công
39
Ngoại tác sản xuất tiêu cực và sự trả giá N ự à ự t ả iá ất tiê i tá ả
Hình 6 4/4/2010
Giải pháp (Định lý Coase) Giải pháp (Định lý Coase)
ấ
ế
g
g
ạ
,
(cid:132)(cid:132) HìnhHình 66 cho thấy mặc dù tiến trình trả giá có khác nhau, nhưng cuối cùng sẽ đạt tới số lượng hiệu quả xã hội Q2 .
Ngoại tác - Tài chính công
40
4/4/2010
Những trở ngại đối với giải pháp Coasian
ề
i h
iề
(cid:132) Có nhiều trở ngại đối với định lý Coase : ố (cid:132) Vấn đề phân định . (cid:132) Vấn đề phân định . (cid:132) Vấn đề ký hợp đồng (cid:132) Vấn đề người hưởng tự do không trả tiền. ợ g (cid:132) Chi phí giao dịch (gặp gỡ, thương lượng
d kh (gặp g ,
ấ đề p
g
ị
g giữa người đánh cá và nhà máy thép).
Ngoại tác - Tài chính công
41
4/4/2010
Những trở ngại đối với giải pháp Coasian Những trở ngại đối với giải pháp Coasian
(cid:132) Vấn đề phân định (assignment problem)
ấ
ề
q
liên quan đến 2 vấn đề: (cid:132) Có thể khó khăn để phân định trách nhiệm . (cid:132) Khó khăn để xác định MD. Khó khă để á đị h MD
Ngoại tác - Tài chính công
42
4/4/2010
Những trở ngại đối với giải pháp Coasian Những trở ngại đối với giải pháp Coasian
ấ
ề
(cid:132) Vấn đề “holdout problem” xảy ra khi quyền ề g
ợ
g
tài sản được nhiều người nắm giữ . (cid:132) Quyền tài sản được phân chia cho mỗi
người . người
(cid:132) Có thể dẫn đến phá vỡ hợp đồng .
Ngoại tác - Tài chính công
43
4/4/2010
Những trở ngại đối với giải pháp Coasian Những trở ngại đối với giải pháp Coasian
ấ
ề
ầ
g,
g ợ
h h ớ
ối ù
thì b
đ
(cid:132) Vấn đề “free rider”: khi đầu tư mang chi phí cá nhân nhưng lợi ích là chung, các cá nhân đầu tư dưới mức tiềm năng . (cid:132) Nếu như nhà máy thép được phân định (cid:132) Nếu như nhà máy thép được phân định quyền tài sản và giả sử bạn là người đánh cá cuối cùng, thì bạn có khuynh hướng đưa tiền tiề ó kh “hối lộ” dưới mức tiềm năng.
Ngoại tác - Tài chính công
44
4/4/2010
Những trở ngại đối với giải pháp Coasian Những trở ngại đối với giải pháp Coasian
ố
ấ
q
ộ
(cid:132) Cuối cùng, rất khó để thương lượng khi có ể nhiều cá nhân liên quan đến “một vấn đề”.
Ngoại tác - Tài chính công
45
4/4/2010
Những trở ngại đối với giải pháp Coasian Những trở ngại đối với giải pháp Coasian
(cid:132) Tóm lại, định lý Coase là có tính gợi ý. (cid:132) Giải pháp Coasian không hiệu quả để giải (cid:132) Giải pháp Coasian không hiệu quả để giải
quyết vấn đề ngoại tác có phạm vi lớn .
Ngoại tác - Tài chính công
46
4/4/2010
KHU VỰC CÔNG GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ NGOẠI TÁC
(cid:132) Chính sách công có thể đưa ra ba loại giải
ể
g
g ạ
q y
T
ấ
p p pháp để giải quyết vấn đề ngoại tác. (cid:132) Đánh thuế điều chỉnh. (cid:132) Trợ cấp. (cid:132) Quy định/điều tiết.
Ngoại tác - Tài chính công
47
4/4/2010
Đánh Thuế để điều chỉnh Đánh Thuế để điều chỉnh
(cid:132) Chính phủ có thể đánh thuế “Pigouvian” vào các công ty thép để hạ thấp sản lượng vào các công ty thép để hạ thấp sản lượng của nó và giảm tổn thất xã hội .
ế
ế
ẩ
g
ợ g
ạ
(cid:132) Nếu như thuế đánh trên đơn vị sản phẩm bằng với MD ở tại mức sản lượng tối ưu xã hội, thì công ty thép cắt giảm cho tới điểm nàynày .
(cid:132)(cid:132) HìnhHình 77 minh chứng vấn đề này
Ngoại tác - Tài chính công
48
4/4/2010
SMC=PMC+MD S=PMC+tax S=PMC S=PMC
Price of steel
p2
g g q
p1
The socially optimal level of production, Q2, then maximizes production Q then maximizes profits. The steel firm initially produces at Q1, the intersection of PMC p p Imposing a tax equal to the MD Imposing a tax shifts the PMC and PMB. curve upward and reduces shifts the PMC curve such that it equals SMC. steel production.
D = PMB = PMB D SMB
0 Q2 Q1 QSTEEL
Ngoại tác - Tài chính công
49
Thuế Pigouvian Th ế Pi i
Hình 7 4/4/2010
Đánh thuế Đánh thuế
(cid:132) Đánh thuế Pigouvian => làm dịch chuyển
ể
p
ế chi phí biên tư nhân .
(cid:132) Các công ty thép cắt giảm sản lượng. Đây là
điều cần thiết khi có ngoại tác tiêu cực . điều cần thiết khi có ngoại tác tiêu cực
Ngoại tác - Tài chính công
50
4/4/2010
Đánh thuế Đánh thuế
(cid:132) Sản xuất tối ưu của các công ty thép:
ấ ố
PMB PMC tax
+
=
(cid:132) Khi bằng với MD, điều này trở thành:
PMB PMC MD SMC PMB PMC MD SMC +
=
=
(cid:132) Cân bằng này đơn giản được sử dụng để
quyết định mức độ hiệu quả sản xuất. quyết định mức độ hiệu quả sản xuất.
Ngoại tác - Tài chính công
51
4/4/2010
Trợ cấp Trợ cấp
ể
ấ
g g
g
ạ
(cid:132) Chính phủ có thể thực hiện chính sách trợ cấp “Pigouvian” cho những người sản xuất tạo ra ngoại tác tích cực nhằm gia tăng đầu ra.
ế
ể
(cid:132) Nếu như trợ cấp bằng với lợi ích ngoại tác (cid:132) Nếu như trợ cấp bằng với lợi ích ngoại tác biên, tương ứng sản lượng tối ưu xã hội, thì các công ty sẽ gia tăng sản lượng đến điểm này.y
(cid:132)(cid:132) HìnhHình 88 minh chứng điểm này .
Ngoại tác - Tài chính công
52
4/4/2010
S = PMC S = PMC
Price of donuts
The donut shop initially Providing a subsidy equal Providing a subsidy shifts chooses Q1, maximizing the PMC curve downward. to EMB shifts the PMC p its profits. curve downward to SMC. d t SMC d
t Q i d b p1
The socially optimal level of SMC=PMC-EMB donuts, Q2, is achieved by such h d hi a subsidy.
p2
D = PMB = PMB D SMB
0 Q1 Q2 QDONUTS
Ngoại tác - Tài chính công
53
Trợ cấp Pigouvian T ợ ấ Pi i
Hình 8 4/4/2010
Trợ cấp Trợ cấp
(cid:132) Trợ cấp => làm thay đổi chi phí biên tư
ấ
g y
ổ ộ g
nhân => Công ty mở rộng sản xuất.
(cid:132) Đây là vấn đề tốt khi có ngoại tác tích cực .
Ngoại tác - Tài chính công
54
4/4/2010
Trợ cấp Trợ cấp
(cid:132) Sản xuất của cửa hàng bánh cam:
ấ
PMB PMC PMB PMC subsidy b d =
−
(cid:132) Khi trợ cấp bằng EMB, điều này trở nên:
PMB PMC EMB SMC PMB PMC EMB SMC −
=
=
(cid:132) Cân bằng này đơn giản được sử dụng để quyết
định mức hiệu quả sản xuất . định mức hiệu quả sản xuất .
Ngoại tác - Tài chính công
55
4/4/2010
Quy định/điều tiết Quy định/điều tiết
g ự
ợ g,
(cid:132) Chính phủ cũng có thể đưa ra các quy định ể điều tiết sản lượng, không dựa vào cơ chế giá .
(cid:132) Trở lại ví dụ công ty thép hìnhhình 99. (cid:132) Trở lại ví dụ công ty thép hìnhhình 99
Ngoại tác - Tài chính công
56
4/4/2010
SMC = PMC + MD
S = PMC S = PMC
Price of steel
p2
The firm has an incentive to Yet the government could simply require it to produce no produce Q1. more than Q2. p1
D = PMB = PMB D SMB
0 0 Q2 Q QSTEEL Q Q1 Q
Ngoại tác - Tài chính công
57
Quy định điều tiết sản lượng Q đị h điề tiết ả lượ
Hình 9 4/4/2010
Quy định Quy định
ế
ế
q y ị
q
(cid:132) Trong một thế giới lý tưởng, thuế Pigouvian và quy định điều tiết dẫn đến kết quả chính sách giống nhau .
(cid:132) Thực tế, thuế có tác động hiệu quả hơn (cid:132) Thực tế thuế có tác động hiệu quả hơn
trong việc giải quyết vấn đề ngoại tác.
Ngoại tác - Tài chính công
58
4/4/2010
PHÂN BIỆT CÁCH TIẾP CẬN GIÁ VÀ SỐ LƯỢNG
ố
p p
g ạ
g
(cid:132) Mục tiêu then chốt trong chính sách giảm thiểu ngoại tác là tìm ra các giải pháp nhằm vào chi phí thấp nhất.
(cid:132) => (1) Cách đơn giản là giảm sản lượng. (cid:132) => (1) Cách đơn giản là giảm sản lượng (cid:132) => (2) Cách tiếp cận khác là áp dụng tiến bộ
khoa học kỹ thuật.
Ngoại tác - Tài chính công
59
4/4/2010
PHÂN BIỆT CÁCH TIẾP CẬN GIÁ VÀ SỐ LƯỢNG
ố
(cid:132) Đối với mô hình giảm sản lượng . (cid:132)(cid:132) HìnhHình 1010 minh chứng điểm này. (cid:132)(cid:132) HìnhHình 1010 minh chứng điểm này
Ngoại tác - Tài chính công
60
4/4/2010
PR R
Since it pays for the pollution While it faces increasing Pollution reduction has a price reduction, the PMC is the same marginal costs from reducing associated with it. as SMC. its pollution level. S=PMC S=PMC=SMC
The optimal level of pollution While the benefit of pollution reduction is therefore R*. reduction is zero the firm, society benefits by MD. fit b MD t b i
MD = SMB SMB
The good that is being created is “pollution reduction.”
Thus the x-axis also measures Thus, the x-axis also measures At some level of pollution The steel firm’s privateAt some level of pollution The steel firm s private pollution levels as we move reduction, the firm has achieved marginal benefit from pollution On its own, the steel company Such an action maximizes its toward the origin. full pollution reduction. reduction is zero. profits. would set QR 0 and QSteel Q1. profits. would set QR=0 and QSteel=Q1.
D = PMB
QR
0 PFull R* * P* RFull F ll 0
Ngoại tác - Tài chính công
61
4/4/2010
More pollution More pollution
Hình 10 Mô hình giảm ô nhiễm
PHÂN BIỆT CÁCH TIẾP CẬN GIÁ VÀ SỐ LƯỢNG
ầ
ệ
q
g
(cid:132) Như hìnhhình 1010 cho thấy, đầu ra thị trường ấ g g g hiệu quả tương ứng giảm ô nhiễm bằng zero, trong khi hiệu quả xã hội yêu cầu giảm ô nhiễm ở mức cao hơn. giảm ô nhiễm ở mức cao hơn
ế
ễ
(cid:132) Trong hình vẽ, thuế tối ưu sẽ đơn giản là MD – các công ty giảm ô nhiễm đến mức R*, bởi vì MC là nhỏ hơn thuế và chỉ tăngg cho đến điểm này chứ không hơn thêm . (cid:132) Quy định sản lượng là đơn giản nhất – bắt (cid:132) Quy định sản lượng là đơn giản nhất bắt
Ngoại tác - Tài chính công
62
4/4/2010
buộc giảm ô nhiễm đến mức R*.
PHÂN BIỆT CÁCH TIẾP CẬN GIÁ VÀ SỐ LƯỢNG (cid:132) Giả sử bây giờ có 2 công ty thép với kỹ
thuật giảm ô nhiễm khác nhau.
ậ g
(cid:132) Giảm sử công ty “A” là hiệu quả hơn “B” về
giảm ô nhiễm . giảm ô nhiễm
(cid:132)(cid:132) HìnhHình 1111 minh chứng điểm này .
Ngoại tác - Tài chính công
63
4/4/2010
PR R t PMCB PMC
S = PMCA + PMCB = SMC PMCB PMC
The SMB curve is the same as before.
Firm B has relatively y While Firm A’s is more To get the total To get the total F For any given output t i PMCA efficient. inefficient pollution marginal cost, we sum level, PMCB>PMCA. reduction technology. horizontally. Efficient regulation is g If, instead, we got more Quantity regulation in this Quantity regulation in this If instead we got more where the marginal cost of reduction from Firm A, we way is clearly inefficient, pollution reduction for since Firm B is “worse” at could lower the total social each firm equals SMB. cost. reducing pollution. cost. reducing pollution. The efficient level of pollution reduction is the same as before. the same as before
PMCA
MD=SMB
i
I Imposing a Pigouvian tax Pi equal to MD induces these levels of output. Quantity regulation could i involve equal reductions in pollution by both firms, such that R1 + R2 = R*.
0 0 R* R* RB R QR Q
RA R R RA, RB
Ngoại tác - Tài chính công
64
4/4/2010
thải ô hiễ H i ô t Hình 11 Hai công ty thải ô nhiễm
PHÂN BIỆT CÁCH TIẾP CẬN GIÁ VÀ SỐ LƯỢNG ĐỂ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ NGOẠI TÁC LƯỢNG ĐỂ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ NGOẠI TÁC
ấ
ệ q
(cid:132)(cid:132) HìnhHình 1111 cho thấy quy định giá thông qua ợ g thuế hiệu quả hơn quy định điều tiết lượng. q y ị (cid:132) Một lựa chọn cuối cùng là quy định hạn mức sản lượng với sự cho phép mua bán mức sản lượng với sự cho phép mua bán hạn mức. (cid:132) Phát hành giấy phép là cho phép các công ty
g y gây ô nhiễm.
(cid:132) Và cho phép các công ty mua bán giấy phép.
Ngoại tác - Tài chính công
65
4/4/2010
PHÂN BIỆT CÁCH TIẾP CẬN GIÁ VÀ SỐ LƯỢNG ĐỂ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ NGOẠI TÁC LƯỢNG ĐỂ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ NGOẠI TÁC
iấ
đầ
hé đ
bâ
iờ ô
tâ
h
(cid:132) Như hình vẽ trước, ban đầu giấy phép được (cid:132) Nh hì h ẽ t ớ b phân định như hạn mức được phân định cho các công ty các công ty. (cid:132) Nghĩa là ban đầu RA = RB. (cid:132) Nhưng bây giờ công ty B quan tâm mua hạn (cid:132) Nh t B mức giấy phép của công ty A, bởi vì giảm chi phí thải của nó PMCB (>PMCA). Cải hai đều phí thải của nó PMC (>PMC ) Cải hai đều tốt hơn bởi vì công ty A bán giấy phép cho công ty B rồi công ty đơn giản giảm mức ô công ty B, rồi công ty đơn giản giảm mức ô nhiễm của nó. (cid:132) Tiến trình giao dịch tiếp tục cho đến khi (cid:132) Tiến trình giao dịch tiếp tục cho đến khi
Ngoại tác - Tài chính công
66
4/4/2010
PMCB=PMCA.
PHÂN BIỆT CÁCH TIẾP CẬN GIÁ VÀ SỐ LƯỢNG ĐỂ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ NGOẠI TÁC LƯỢNG ĐỂ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ NGOẠI TÁC
ố
ế
g y g
ộ
(cid:132) Cuối cùng, chính phủ có lẽ không biết một ộ cách chắc chắn: một công ty giảm mức độ ô nhiễm của nó thì mất bao nhiêu chi phí.
(cid:132)(cid:132) HìnhHình 1212 cho thấy trường hợp khi lợi ích (cid:132)(cid:132) HìnhHình 1212 cho thấy trường hợp khi lợi ích
biên xã hội không đổi
Ngoại tác - Tài chính công
67
4/4/2010
PR R t ’
But it is possible for the In addition, imagine that PMC2 t b PMCPMC2 firm’s costs to be PMC2. th the government’s best t’ b t fi Suppose the true Then there is large guess of costs is PMC1. deadweight loss. costs are PMC2. PMC1
This results in a much smaller DWL much smaller DWL, and much less pollution reduction.
q ,
If, instead, the government levied a tax, it would equal MD at QR = R1. First, assume the This could be the case for global SMB is downward warming, for sloping, but fairly warming for sloping but fairly example. flat.
MD = MD = SMB
Regulation mandates R1.
R1 R R3 QR
0 PFull RFull F ll 0
Ngoại tác - Tài chính công
68
4/4/2010
p More pollution
Hình 12 Mô hình lợi ích không đổi
PHÂN BIỆT CÁCH TIẾP CẬN GIÁ VÀ SỐ LƯỢNG ĐỂ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ NGOẠI TÁC LƯỢNG ĐỂ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ NGOẠI TÁC
(cid:132)(cid:132) Hình 13
ộ
Hình 13 cho thấy trường hợp lợi ích biên xã ấ g hội là dốc đứng.
Ngoại tác - Tài chính công
69
4/4/2010
PR R t ’
But it is possible for the In addition, imagine that PMC2 t b PMCPMC2 firm’s costs to be PMC2. th the government’s best t’ b t fi Suppose the true Then there is small guess of costs is PMC1. deadweight loss. costs are PMC2. PMC1
This results in a larger DWL, and larger DWL and much less pollution reduction.
q ,
If, instead, the government levied a tax, it would equal MD at QR = R1.
This could be the First, assume the SMB is downward case for nuclear SMB is downward case for nuclear leakage, for sloping, and fairly example. steep.
Regulation mandates R1.
MD = SMB
R1 R R3 QR
0 PFull RFull F ll 0
Ngoại tác - Tài chính công
70
4/4/2010
p More pollution
Figure 13 Mô hình có lợi ích biên dốc đứng
PHÂN BIỆT CÁCH TIẾP CẬN GIÁ VÀ SỐ LƯỢNG ĐỂ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ NGOẠI TÁC LƯỢNG ĐỂ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ NGOẠI TÁC
hì h ẽ
i h hứ
(cid:132) Những hình vẽ này minh chứng hàm ý lựa (cid:132) Nhữ
ý l
hà
là hí h
liệ
đề
t
à chọn giới hạn hạn mức so với đánh thuế. Vấ (cid:132) Vấn đề quan trọng ở đây liệu là chính phủ hủ ở đâ muốn nhận số lượng giảm ô nhiễm hoặc giảm chi phí công ty . chi phí công ty
(cid:132) Quy định hạn mức đảm bảo mức giảm ô nhiễm như ước muốn. Khi nào cần nhấn mạnh để như ước muốn Khi nào cần nhấn mạnh để nhận đúng mức giảm ô nhiễm, thì công cụ này vận hành tốt . vận hành tốt .
(cid:132) Tuy nhiên, đánh thuế bảo vệ các công ty phòng
tránh chi phí vượt quá mức. tránh chi phí vượt quá mức
Ngoại tác - Tài chính công
71
4/4/2010