intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Phát triển vùng và địa phương: Chiến lược cạnh tranh quốc gia

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:26

15
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Phát triển vùng và địa phương: Chiến lược cạnh tranh quốc gia" trình bày những nội dung chính sau đây: vai trò tương đối của các thành tố năng lực cạnh tranh; các giai đoạn phát triển kinh tế; chuyên môn hóa theo cụm ngành; nâng cấp theo chuỗi giá trị; hội nhập kinh tế quốc tế; liên kết vùng trong nước;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Phát triển vùng và địa phương: Chiến lược cạnh tranh quốc gia

  1. CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH QUỐC GIA Vũ Thành Tự Anh Trường Chính sách công và Quản lý Fulbright
  2. Nội dung của bài giảng 1. Vai trò tương đối của các thành tố năng lực cạnh tranh 2. Các giai đoạn phát triển kinh tế 3. Chuyên môn hóa theo cụm ngành 4. Nâng cấp theo chuỗi giá trị 5. Hội nhập kinh tế quốc tế 6. Liên kết vùng trong nước 7. Vai trò của nhà nước và tư nhân 8. Chiến lược phát triển năng lực cạnh tranh quốc gia 9. Tổ chức năng lực cạnh tranh
  3. 1. Vai trò tương đối của các thành tố NLCT Nguồn: Porter 2010
  4. 2. Các giai đoạn phát triển kinh tế của quốc gia Những ưu tiên chính sách khác nhau Nền kinh tế dựa Nền kinh tế dựa vào Nền kinh tế dựa vào vào yếu tố đầu vào đầu tư đổi mới sáng tạo Đầu vào chi phí thấp Năng suất Giá trị độc đáo •Ổn định chính trị, luật •Phát triển khu vực DN tư •Kỹ năng bậc cao pháp và vĩ mô nhân nội địa •Các cơ sở khoa học công •Nguồn nhân lực được •Tăng cường cạnh tranh nội địa nghệ cải thiện •Mở cửa thị trường •Các quy định và khuyến •Cơ sở hạ tầng cơ bản sẵn •Các quy định và khuyến khích đổi mới sáng tạo có khích tăng năng suất •Nâng cấp các cụm ngành •Chi phí tuân thủ các quy •Cơ sở hạ tầng hiện đại định và thủ tục thấp •Có sự hình thành và hoạt động của các cụm ngành Nguồn: VCR 2010
  5. 3. Chuyên môn hóa theo cụm ngành Xuất khẩu của các cụm ngành ở Đài Loan (1997-2007)
  6. Cụm ngành, liên kết giữa các cụm ngành và chuyển đổi cơ cấu kinh tế Nguồn: Porter 2010
  7. Tỷ trọng xuất khẩu của Đài Loan (1997)
  8. Tỷ trọng xuất khẩu của Đài Loan (2003)
  9. Tỷ trọng xuất khẩu của Đài Loan (2009)
  10. Chuyên môn hóa theo cụm ngành ở Mỹ
  11. Chuyên môn hóa theo cụm ngành ở Thổ Nhĩ Kỳ
  12. Sự trỗi dậy của các cụm ngành Xe máy Du lịch ở Việt Nam Điện tử DV hậu cần Các cụm ngành công nghiệp phát triển thành Du lịch công đều tập trung theo cụm ở một địa phương Thức ăn gia súc hay một vùng Cà phê Đồ gỗ ngoài trời Điều Thiết bị điện May mặc Du lịch Da giầy Gạo Cá Tôm
  13. Sự phát triển của các cụm ngành công nghiệp ở Việt Nam Máy Thiết Xe Phụ tính bị VP máy tùng Điện ô-tô Máy FDI thoại di ảnh động Điện máy Hóa Vật liệu chất Chính sách xây Da dựng giày Đồ gỗ DV hậu LĐ giá rẻ Dệt cần may Thủy Du Thực sản lịch Dầu phẩm Vị trí và khí chế biến tài nguyên Điều Lúa gạo Cà-phê Cao su 1990 1995 2000 2005 2010 2015
  14. 4. Nâng cấp công nghiệp thông qua chuỗi giá trị Xuất khẩu hàng hóa đến gia công Gia công cơ bản đến gia Gia công và dịch vụ phức tạp cơ bản công và dịch vụ phức tạp đến hoạt động sáng tạo Yếu tố cơ bản Các ưu tiên chính sách Đầu tư trực tiếp từ nước ngoài (FDI): ban hành chính sách khuyến khích đầu tư và cải thiện môi trường kinh doanh Tài chính: cải thiện tiếp cận vốn từ Ưu thế tự nhiên Tài chính: cải thiện tiếp cận vốn từ thị trường cổ phiếu ngân hàng Chi phí lao động: tránh những quy định Kỹ năng quản lý và chuyên môn kỹ Kỹ năng cao cấp: giáo dục đào tạo lao động cứng nhắc và sai lầm trong điều thuật: đào tạo, huấn luyện và mở cửa phát huy tính sáng tạo và mở cửa chỉnh tỷ giá hối đoái cho những kỹ năng ngoại quốc cho những tài năng ngoại quốc Tiếp cận nguyên liệu: giảm thuế quan và biện Chuẩn hóa: hài hóa hoặc công nhận tiêu chuẩn song phương pháp phi thuế quan; cải cách dịch vụ Quy mô thị trường Tiếp cận thị trường: theo đuổi những hiệp Tiếp cận thị trường: đẩy mạnh hiệp định thương mại để đưa vào nội dung về đầu định thương mại tư và dịch vụ Cơ sở hạ tầng cho thương mại: cải cách thủ tục hải quan; tự do hóa dịch vụ vận tải; đầu tư Dịch vụ logistics cao cấp: đầu tư vào cơ sở hạ tầng giao thông đa phương tiện vào cảng biển và đường xá Vị trí địa lý Dịch vụ ICT cao cấp: mở rộng băng Kết nối ICT cơ bản: mở cửa dịch vụ ICT; đầu tư vào cơ sở hạ tầng ICT thông tốc độ cao Quản trị: cải thiện khả năng dự đoán của chính sách; theo đuổi những hiệp định Quản trị: tăng ổn định xã hội thương mại sâu sắc Thể chế Tiêu chuẩn cấp bằng sáng chế: thiết lập hệ Quyền sở hữu trí tuệ: tăng cường Hợp đồng: tăng cường thực thi thống đánh giá tuân thủ tiêu chuẩn thế giới bảo vệ
  15. 5. Hội nhập khu vực và năng lực cạnh tranh ◼ Thông thường, mở cửa thương mại và đầu tư xảy ra giữa các nước trong cùng khu vực • Các nước láng giềng thường là các đối tác đầu tư và thương mại tự nhiên và quan trọng nhất • Con đường tự nhiên để quốc tế hóa là xâm nhập các thị trường trong khu vực • Mở cửa thương mại và đầu tư giữa các quốc gia trong khu vực giúp tất cả trở thành địa điểm đầu tư hấp dẫn hơn ◼ Hợp tác kinh tế giúp cải thiện môi trường kinh doanh • Đạt được sự đồng bộ trong chính sách và cơ sở hạ tầng • Có vị thế thương lượng cao hơn trên diễn đàn quốc tế ◼ Các hiệp ước đối ngoại có thể giúp khắc phục trở lực cho cải cách kinh tế và chính trị trong nước
  16. Hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế
  17. Việt Nam hết sức năng động trong hội nhập Vietnam - Chile Vietnam - Japan AFTA Vietnam - Korea ASEAN - China Vietnam – Eurasian Economic Union 10 ASEAN - Korea Đã ký và có ASEAN-Hongkong hiệu lực ASEAN - India CPTPP ASEAN - Japan EVFTA ASEAN – Australia/New Zealand RCEP 2 Vietnam - EFTA Đang đàm Vietnam - Israel phán Source: Ministry of Planning and Investment (MPI)
  18. Việt Nam có độ mở thương mại rất cao
  19. 6. Liên kết kinh tế vùng và năng lực cạnh tranh ◼ Kết quả kinh tế rất khác nhau giữa các vùng và địa phương ◼ Nhiều đòn bẩy kinh tế quan trọng đối với NLCT nằm ở cấp độ vùng ◼ Liên kết vùng ở VN nặng về hình thức, không thực chất, kém hiệu quả ◼ Để tăng cường năng lực cạnh tranh cần sự hợp tác hiệu quả của vùng và điều phối hiệu quả của trung ương ◼ Định hướng mới cho liên kết vùng: • Quy hoạch vùng? • Chuyên môn hóa vào các cụm ngành khác nhau • Chiến lược và chương trình hành động của vùng để nâng cao NLCT • Chính quyền vùng?
  20. 7. Vai trò của khu vực nhà nước và tư nhân Sự chuyển đổi về vai trò và trách nhiệm Mô hình cũ Mô hình mới ◼ Chính phủ dẫn dắt phát ◼ Phát triển kinh tế là quá triển kinh tế thông qua trình hợp tác giữa khu vực các chính sách và khuyến nhà nước với khu vực khích từ trên xuống doanh nghiệp, học thuật, và các tổ chức dân sự khác Năng lực cạnh tranh là kết quả của cả hai quá trình từ dưới lên và từ trên xuống trong đó mỗi tác nhân có liên quan có vai trò riêng nhưng bổ sung cho nhau.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
174=>0