Bài giảng Phương pháp đánh giá chất lượng thực phẩm (Phần 4): Chương 2 - Hồ Phú Hà, Vũ Thu Trang
lượt xem 4
download
Bài giảng "Phương pháp đánh giá chất lượng thực phẩm (Phần 4): Chương 2 - Nguy cơ nhiễm tạp đối với từng nhóm sản phẩm thực phẩm" trình bày các nội dung chính sau: Nguồn gốc vi sinh vật có mặt trong thực phẩm; Hệ vi sinh vật trong nước, không khí, đất; Các chỉ tiêu vi sinh của sữa; Hệ VSV thường có trong thịt;... Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Phương pháp đánh giá chất lượng thực phẩm (Phần 4): Chương 2 - Hồ Phú Hà, Vũ Thu Trang
- Chương 2 Nguy cơ nhiễm tạp đối với từng nhóm sản phẩm thực phẩm 2.1. Nước 2.2. Sữa và các sản phẩm sữa 2.3. Thịt và các sản phẩm thịt 2.4. Trứng và các sản phẩm trứng 2.5. Cá và các sản phẩm hải sản 2.6. Rau quả và các sản phẩm từ rau quả 2.7. Các loại đồ uống lên men 2.8. Các sản phẩm thức ăn nhanh 2.9. Các sản phẩm ngũ cốc 2.10. Các sản phẩm bánh kẹo
- Nguồn gốc vi sinh vật có mặt trong thực phẩm Thực vật, sản phẩm thực vật Không Dụng cụ khí và chế biến bụi Chuồng Hệ tiêu trại nuôi hóa Đất và Người nước thao tác Thức ăn chăn nuôi
- 2.1. Hệ vi sinh vật trong nước, không khí, đất - Nước nguyên chất không phải là nguồn môi trường thuận lợi cho vi sinh vật phát triển. - Vi sinh vật trong nước được đưa vào từ nhiều nguồn khác nhau : + Từ đất do bụi bay lên, nguồn nước này chủ yếu bị nhiễm vi sinh vật trên bề mặt + Từ nước mưa sau khi chảy qua các vùng đất khác cuốn theo nhiều vsv nơi nước chảy qua + Từ nước ngầm hoặc nguồn nước khác qua những nơi nhiễm bẩn nghiêm trọng
- HÖ VSV trong kh«ng khÝ - Không khí không phải là môi trường thuận lợi cho VSV phát triển - Số lượng và chủng loại VSV trong không khí phụ thuộc : + Khí hậu + Vùng địa lý + Hoạt động sống của con người và động vật….
- Lượng vi sinh vật trong 1m3 không khí ở các mùa khác nhau Mïa Vi khuÈn NÊm mèc Mïa ®«ng 4305 1345 Mïa xu©n 8080 2275 Mïa hÌ 9845 2500 Mïa thu 5665 2185
- Lượng vi sinh vật trong 1 lít không khí ở độ cao khác nhau Đé cao (m) Lượng tế bào 500 2,3 1000 1,5 2000 0,5 5000 - 7000 Lượng vi sinh vật ít hơn 3 - 4 lần
- Lượng vi sinh vật có trong 1m3 không khí ở các vùng khác nhau N¬i lÊy mÉu Lượng vi sinh vật N¬i chăn nu«i 1 000 000 - 2 000 000 Khu cư xá 20 000 Đường phố 5 000 . C«ng viªn trong thµnh phè 200 Ngoµi biÓn 1-2
- HÖ VSV trong ®Êt . Đất : môi trường thuận lợi cho hầu hết các VSV phát triển : - Chứa đủ các chất dinh dưỡng - Độ ẩm trong đất đủ đảm bảo cho vi sinh vật phát triển - Số lượng và thành phần vi sinh vật trong đất thay đổi khá nhiều
- Lượng vi khuẩn trong đất xác định theo chiều sâu đất ChiÒu s©u Vi khuÈn X¹ NÊm mèc Rong tảo ®Êt (cm) khuÈn 3-8 9 750 000 2 080 000 119 000 25 000 20 - 25 2 179 000 245 000 50 000 5 000 35 - 40 570 000 49 000 14 000 500 65 - 75 11 000 5 000 6 000 100 135 - 145 1 400 3 000
- Chất lượng nước Tæng sè vi sinh vËt ChØ sè coli KÕt luËn Loại nước hiÕu khÝ/1ml VN Nga VN Nga Đ· s¸t trïng 100 < 20 Dùng được >100-1000 = 100 > 20 T¹m dïng > 1000 100 Kh«ng dïng Nước chưa sát 100 -1000 20 -100 Dùng được trùng = 1000 1000 = 10 T¹m dïng
- Kiểm tra VSV trong nước Tổng số VSV hiếu khí ưa ấm Staphylococcus aureus Clostridium perfringens Chỉ số E. coli : Số lượng E.coli /1L nước + đánh giá giá trị của nước (có bị nhiễm phân?) + VN : 20 E.coli /1L, nước ngoài 3-8 E.coli /1L
- Các chỉ tiêu cần phân tích của nước Phân tích hạn chế Phân tích sơ lược Phân tích đầy đủ E. coli E. coli - Coliforms Staphylococcus Staphylococcus E. coli aureus aureus - Tổng số vi sinh vật Staphylococcus hiếu khí sống ở 220 và aureus 370C - Tổng số vi sinh vật hiếu khí sống ở 220 và 370C Clostridium
- Các chỉ tiêu vi sinh của nước khoáng Giíi h¹n cho phÐp C¸c chØ tiªu •Pháp (trong 100 ml •Việt nam (trong1 ml nước) nước) Tổng số vi sinh vật hiếu khí ưa 20 G.M.P. ấm Coliforms 0 0 Coliforms chÞu nhiÖt 0 0 Streptococci faecal 0 0 Pseudomonas aeruginosa - 0 Clostridium perfringens 0 0 Staphylococcus aureus 0 0 Salmonella 0/5 l 0/250 ml
- 2.2. Các chỉ tiêu vi sinh của sữa Sữa = sản phẩm giầu chất dinh dưỡng Thành phần trung binh ( g/lit) : nước 900, lactoza 50, protein 30, ion chất khoáng 9 , có vết vitamines A, D, E, B1, B2... Sữa tươi được vắt từ bò khoẻ mạnh thường 1000 vi sinh vật/ml vi khuẩn lactic : Streptococcus lactis, S. bulgaricum, S.diacetilactic, S.cremois, Lactobacillus acidophilum, L. lactis, L. casei, L. plantarum, L. bulgaricum đôi khi Micrococus.
- Hệ vi sinh vật thường có trong sữa •Sữa tươi được vắt từ bò khoẻ mạnh : 1000 vi sinh vật/ml •Vi khuẩn lactic : –Streptococcus lactis, S. diacetilactis, S. cremois –Lactobacillus acidophilus, L.lactis, L.casei, L.plantarum, L. bulgaricus •Nấm men : rất ít – Saccharomyces (lên men đường lactoza), – Torulopsis (rắn bơ) – Mycoderma (nấm men tạo màng, có hoạt tính proteaza, phân huỷ casein và chất béo) •Nấm mốc : rất ít –Odium lactis, Mucor, Aspergillus, Penicillium candium, P.camemberti…
- Sự thay đổi hệ vi sinh vật của sữa Pha ức chế vi khuẩn 2 chất ức chế : lactenin-1 & lactenin-2 VK Pha ph¸t triÓn hçn hîp • VSV cïng §é axit Pha ph¸t triÓn vi khuÈn lactic • Tạo axit lactic và SPLM • CÇu khuÈn , . Độ tươi sữa • Trực khuẩn chịu axit •Pha phát triển nấm men và nấm mốc pH , NM-NM S÷a biÕn chÊt, háng
- ĐÆc ®iÓm sữa bÞ háng Vị đắng do VK ưa lạnh, Micrococcus, Torula amara Vị ôi do bảo quản lạnh dài ngày do phân giải chất béo →axit butyric, aldehyt, axeton, este Mùi lạ mùi xà phòng, bánh mỳ, cỏ… (Bacterium fluorecens, B. lactis do phân giải chất béo)
- ĐÆc ®iÓm sữa bÞ háng Sủi bọt • do nấm men và trực khuẩn đường ruột đông tụ ở độ axit thấp do Micrococcus caseolyticus, M. liquefaciens… Kéo sợi – tạo sợi nhưng không vón cục do VK không sinh bào tử (Bacillus lactis viscosium) – lên men chua tạo nhầy : liên cầu khuẩn và trực khuẩn lactic
- Đặc điểm sữa bị hỏng Tạo màu sắc – màu xanh do Pseudomonas cyanogens, Bacillus cyanogens… – màu vàng do Pseudomonas synxantha, Bacillus syanxantha, Sarcina, Bacterium fulvum… – màu đỏ :Serratia marcescens, Bacillus lactis…
- VSV g©y bÖnh trong sữa Bệnh của động vật truyền qua sữa – bệnh lao : Vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis bovinus – bệnh Brucellosis : Vi khuẩn Brucella (đau bắp, sưng khớp, đau gân, viêm dịch hoàn ở đàn ông và sảy thai ở phụ nu) – bệnh sốt lở mồm long móng : do virut (sưng rộp, tạo mụn nước trên da, viêm dạ dày…) – bênh than : trực khuẩn Bacillus anthracis – Bệnh viêm vú : Streptococcus agalactiae, St. aureus… Bệnh của người truyền qua sữa – bệnh thương hàn – bệnh tả
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Đánh giá cảm quan thực phẩm
70 p | 1344 | 344
-
Bài giảng Phương pháp luận đánh giá SXSH - ThS. Lý Thuận An
53 p | 146 | 33
-
Bài giảng Quy hoạch môi trường: Chương 3 - TS. Trịnh Thành
25 p | 171 | 32
-
Bài giảng Thực hành đánh giá cảm quan - Nguyễn Huỳnh Đình Thuấn
21 p | 232 | 30
-
Bài giảng Phương pháp luận đánh giá sản xuất sạch hơn - ThS. Lý Thuận An
53 p | 228 | 29
-
Bài giảng Sử dụng và bảo vệ tài nguyên đất: Chương 2 - Phương pháp đánh giá tài nguyên đất
107 p | 217 | 23
-
Bài giảng Phương pháp số - Chương 1: Số xấp xỉ và sai số
11 p | 173 | 8
-
Bài giảng Hạch toán tài nguyên môi trường: Chương 3 - ThS. Văn Hữu Tập
61 p | 127 | 7
-
Bài giảng Đánh giá giá trị tài nguyên môi trường - Phạm Khánh Nam
20 p | 140 | 6
-
Bài giảng Phương pháp số - Chương 2: Các phương pháp số trong đại số tuyến tính
29 p | 84 | 5
-
Bài giảng Phương pháp số - Chương 6: Giải gần đúng phương trình vi phân
25 p | 97 | 5
-
Bài giảng Chương 7: Đánh giá nguy cơ, đánh giá lựa chọn vị trí và loại nhà máy xử lý
0 p | 72 | 4
-
Bài giảng Phương pháp đánh giá chất lượng thực phẩm (Phần 4): Chương 1 - Hồ Phú Hà, Vũ Thu Trang
95 p | 9 | 4
-
Bài giảng Phương pháp đánh giá chất lượng thực phẩm (Phần 4): Chương 3 - Hồ Phú Hà, Vũ Thu Trang
29 p | 10 | 4
-
Bài giảng Phương pháp đánh giá chất lượng thực phẩm (Phần 4): Chương 4 - Hồ Phú Hà, Vũ Thu Trang
43 p | 8 | 4
-
Bài giảng Phương pháp phân tích hiện đại - Chương 13.2: Phổ cộng hưởng từ
38 p | 41 | 3
-
Bài giảng Phương pháp số - Chương 5: Tính gần đúng đạo hàm và tích phân xác định
10 p | 83 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn