TRƯỜNG ðẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM

PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG NỘI DUNG MÔN HỌC

Khoa Kyõ Thuaät Xaây Döïng - BM KTTNN

Giảng viên: PGS. TS. NGUYỄN THỐNG

E-mail: nguyenthong@hcmut.edu.vn or nthong56@yahoo.fr

CHƯƠNG 1: Cơ sở pp Sai phân hữu hạn. CHƯƠNG 2: Bài toán khuếch tán. CHƯƠNG 3: Bài toán ñối lưu - khuếch tán. CHƯƠNG 4: Bài toán thấm. CHƯƠNG 5: Dòng không ổn ñịnh trong kênh hở. CHƯƠNG 6: ðàn hồi tóm tắt & pp. Phần tử hũu hạn. CHƯƠNG 7: Phần tử lò xo & thanh dàn. CHƯƠNG 8: Phần tử thanh dầm chịu uốn CHƯƠNG 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng (biến dạng phẳng, ứng suất phẳng, tấm vỏ chịu uốn).

Web: http://www4.hcmut.edu.vn/~nguyenthong/

3/8/2011

3/8/2011

2

1 Tél. (08) 38 640 979 - 098 99 66 719

PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG

PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG

Chương 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng

TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Phương pháp số trong cơ học kết cấu. PGS. PTS.

Nguyễn Mạnh Yên. NXB KHKT 1999

2. Water Resources systems analysis. Mohamad

Karamouz and all. 2003

3. Phương pháp PTHH. Hồ Anh Tuấn-Trần Bình. NXB

KHKT 1978

GIGIỚỚI THI

I THIỆỆUU

4. Phương pháp PTHH thực hành trong cơ học.

Nguyễn Văn Phái-Vũ văn Khiêm. NXB GD 2001. 5. Phương pháp PTHH. Chu Quốc Thắng. NXB KHKT

1997

6. The Finite Element Method in Engineering. S. S.

RAO 1989.

7. Bài giảng PP SỐ ỨNG DỤNG. TS. Lê ñình Hồng.

44

3/8/2011

3

3/8/2011 3/8/2011 PGS. Dr. Nguyễn Thống

PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG

PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG

Chương 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng

Chương 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng

Ứng suất phẳng

Y

Biến dạng phẳng Y

T

e

T

X

X

ZZ

Tính cho chiều dày thực e của kết cấu

Bài toán tính cho 1m chiều dày (Z)

3/8/2011

5

3/8/2011

6

PGS. Dr. Nguyễn Thống

PGS. Dr. Nguyễn Thống

1

PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG

PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG

Chương 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng

Chương 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng

Miền tính toán chia thành các phần tử tam

giác có 3 nút.

PHPHẦẦN TN TỬỬ TAM GIÁÁC BC BẬẬC 1C 1 TAM GI

u

1

v 1

(cid:1)Mổi nút có 2 chuyển vị thẳng u, v theo phương x & y. (cid:1) Vectơ chuyển vị nút phần tử tam giác có 6 thành phần:

2

)e(

=

}

{ d

u v

2

u

3

77

8

3/8/2011

v

3

         

         

3/8/2011 3/8/2011 PGS. Dr. Nguyễn Thống

PGS. Dr. Nguyễn Thống

PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG

PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG

Chương 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng

f2y

Ký hiệu lực nút: f3y

phần tử:

3

2

1

f3x 3 2 f2x

Chương 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng Hàm nội suy chuyển vị dạng tuyến tính bên trong a= a=

a+ a+

a+ a+

)y,x(u )y,x(v

y y

x x

4

5

6

  

10

3/8/2011

9

3/8/2011

f1y v2 v3 f1x 3 2 1 u2 u3 Y Y X v1 X u1 1

PGS. Dr. Nguyễn Thống

PGS. Dr. Nguyễn Thống

PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG

PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG

Chương 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng

Chương 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng Xét phần tử tam giác tuyến tính với quy

ước:

3 (b,c) Y

X

XXÁÁC ðC ðỊỊNH NH MA TRMA TRẬẬN [B]N [B] })e(uB=e { } [ ]{

1111

12

3/8/2011

1 (0,0) 2 (a,0)

3/8/2011 3/8/2011 PGS. Dr. Nguyễn Thống

PGS. Dr. Nguyễn Thống

2

PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG

PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG

Chương 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng

3

2

1

Chương 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng a+ a+

a= a=

a+ a+

)y,x(u )y,x(v

y y

x x

  

4

5

6

1

xx

000001 001000

u 1 v 1

2

=

yy

)e(

)e(

u

u x v y

]{ }a

2

3

{ d

} [ = A

=

xy

    

    

0000a1 a1000 0

2

4

+

a ¶ e ¶ a e a ¶ e ¶ ¶ a

v u

000cb1

3

5

v x

u y

a ¶ ¶

Quan hệ Chuyển vị - Biến dạng         

        

3/8/2011

13

3/8/2011

14

v

cb1000

         

         

         

         

         

         

3

6

a

PGS. Dr. Nguyễn Thống

PGS. Dr. Nguyễn Thống

PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG

PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG

Chương 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng

Chương 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng

)e(

)e(

Do ñó:

Ta ñã có:

]{ }a

{ d

} [ = A

1

xx

2

1

)e(

000010

xx

})e(

{ } =e

=

]{ } [ =

[ N

][ AN

] { d

yy

3

=

=

]{ }a

100000

[ N

yy

xy

    

    

4

010100

    

    

xy

    

    

5

a e a - e e a a e e a e a

})e(dB=e { } [ ]{

         

         

6

3/8/2011

15

3/8/2011

16

a

PGS. Dr. Nguyễn Thống

PGS. Dr. Nguyễn Thống

PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG

PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG

Chương 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng

Chương 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng

Do ñó:

] 1

=

[ ] B

][ [ )e(AN

-

MA TRMA TRẬẬN N ððÀÀN HN HỒỒI I [D] [D]

=

[ ] B

1 ac

- -

c 0 )ab(

0 )ab( c

c 0 b

0 00 a0b c 0a

    

    

1818

3/8/2011

17

- - -

PGS. Dr. Nguyễn Thống

3/8/2011 3/8/2011 PGS. Dr. Nguyễn Thống

3

PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG

PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG

Chương 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng

Quan hệ Ứng suất - Biến dạng

e s

Chương 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng Ứng suất - Biến dạng (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) Bài toán ứng suất phẳng (ứng suất theo phương thẳng góc mặt tính toán BẰNG ZERO)

xx

xx

=

1

0

[ D

xx

xx

xx

yy

yy

E

=

e s e n e s

=

[ D

1

0

yy

yy

yy

2

xy

xy

1

    

    

  ]   

    

1

00

xy

xy

xy

    

    

  ]   

    

    

    

     

     

2

e n e s e s n - n - e e s

Ma trận ñàn hồi

20

3/8/2011

19

3/8/2011

PGS. Dr. Nguyễn Thống

PGS. Dr. Nguyễn Thống

Module ñàn hồi

PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG

PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG

Chương 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng

Chương 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng Ứng suất - Biến dạng (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) Bài toán BIẾN DẠNG phẳng (biến dạng theo tính toán BẰNG phương thẳng góc mặt ZERO)

0

xx

xx

xx

s e e n n -

QUY ðỔỔI LI LỰỰC C QUY ð NGONGOẠẠI LI LỰỰC C (B(BẢẢN THÂN, PHÂN B N THÂN, PHÂN BỐỐ) ) VVỀỀ LLỰỰC NC NÚÚT PHT PHẦẦN TN TỬỬ

=

=

1

yy

yy

yy

)

n+

( 1

E )( 21

0

0

xy

xy

xy

    

    

  [ ] D   

    

    

    

 1     

     

0 21 2

2222

3/8/2011

21

s e e n - n n - n - s e e

PGS. Dr. Nguyễn Thống

3/8/2011 3/8/2011 PGS. Dr. Nguyễn Thống

Module ñàn hồi

PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG

PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG

Chương 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng

Chương 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng

NGUYÊN TẮC CHUNG

Trong pp. PTHH khi

thiết

LỰC NÚT PHẦN TỬ (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) Lực nút do lực thể tích (ví dụ trọng lượng bản thân) (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) Quy ñổi về nút dựa trên nguyên lý “Công của lực thể tích BẰNG công lực nút quy ñổi” (phần mềm CT tự tính)

lập phương trình ta chỉ xét lực tại các vị trí NÚT của phần tử (tam giác, tứ giác,…) (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) Cần quy ñổi các ngoại lực bất kỳ về lực nút tương ñương.

3/8/2011

23

3/8/2011

24

PGS. Dr. Nguyễn Thống

(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) Lực nút do lực bề mặt gây ra (áp lực thủy tỉnh, ñất,…) (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) Quy ñổi về nút dựa trên nguyên lý “Công của lực bề mặt BẰNG công lực nút quy ñổi” (phần mềm CT tự tính, nhờ vào các thông số nhập pattern,…). PGS. Dr. Nguyễn Thống

4

PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG

PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG

Chương 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng

Chương 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng

(p)

CÔNG THỨC QUY ðỔI TỔNG QUÁT

Ký hiệu quy ñổi tương ñương:

f3y

(p)

n

+

dV)y,x(u.)y,x(

dS)y,x(u.)y,x(p

u.F ,i

,i

m= ∫

= 1i

V

S

3 3 f3x 3 D D D D D D 1 p1 py

(p)

f2y px pn Công lực mặt 1

Công lực khối

(p)

=

)z,x(

0

x

-=

Công lực nút tương ñương f2x 2 1 2 1 2 1 Ví dụ: Trọng lượng bản thân bài toán phẳng: m

)z,x(

3 )m/N(g

z

26

3/8/2011

25

3/8/2011

r m

PGS. Dr. Nguyễn Thống

PGS. Dr. Nguyễn Thống

PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG

PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG

Chương 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng

Chương 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng

Ta có:

T

]

][ ]dV.BDB [ ] [

[ k

e

∫=

V i

Với [B], [D] không phụ thuộc vào phép

MA TRMA TRẬẬN ðN ðỘỘ CCỨỨNG NG TAM GIÁÁC C PHPHẦẦN TN TỬỬ TAM GI TUYTUYẾẾN TN TÍÍNHNH

T

]

=

[ k

e

tính tích phân (ñộc lập dV) (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) [ ] [ ][ ] ∫ dV.BDB

iV

2727

28

3/8/2011

3/8/2011 3/8/2011 PGS. Dr. Nguyễn Thống

PGS. Dr. Nguyễn Thống

PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG

PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG

Chương 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng

Chương 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng

Vì:

=

dV

h.c.a.5.0

iV

PHPHẦẦN TN TỬỬ TTỨỨ GIGIÁÁC BC BẬẬC 1C 1

T

(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)

]

=

[ k

e

h chiều dày tấm (hs.) 1 ][ ]BDBach [ ] [ 2

3030

3/8/2011

29

Có [B], [D] (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) [ke] (phổ biến dùng [D] cho 2 bài toán: ứng suất phẳng & biến dạng phẳng)

PGS. Dr. Nguyễn Thống

3/8/2011 3/8/2011 PGS. Dr. Nguyễn Thống

5

PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG

PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG

Chương 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng

Chương 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng Hàm nội suy chuyển vị dạng tuyến tính bên trong

Miền tính toán chia thành các phần tử tứ

phần tử:

giác có 4 nút.

)y,x(u

a

1

2

4

Vectơ chuyển vị nút:

= =

+ +

+ +

+ +

)y,x(v

  

b 1

xyayaxa 3 xybybxb 3

4

2

)e(

]T

{ d

} [ = u

u

v

u

v

1

v 1

2

2

3

3

32

3/8/2011

31

3/8/2011

v3 v4 3 2 u3 u4 Y X v1 v2 u1 1 u2

PGS. Dr. Nguyễn Thống

PGS. Dr. Nguyễn Thống

PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG

PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG

Chương 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng

Chương 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng

PHPHẦẦN TN TỬỬ BBẢẢN, VN, VỎỎ CHCHỊỊU UU UỐỐNN

CHÚ Ý Trong phần tử tứ giác, ñạo hàm của u (v) theo x hoặc y KHÔNG là HẰNG SỐ như trong phần tử tam giác.

3434

3/8/2011

33

PGS. Dr. Nguyễn Thống

3/8/2011 3/8/2011 PGS. Dr. Nguyễn Thống

PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG

PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG

Chương 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng

Chương 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng

z z

y y x x

ỨNG SUẤT PHẲNG BẢN CHỊU UỐN

+

Bản chịu uốn (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) Sự mở rộng của dầm chịu uốn: DẦM (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) 1 Moment chống uống BẢN (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) 2 Moment chống uốn & 1 moment chống xoắn.

3/8/2011

35

3/8/2011

36

= PHẦN TỬ VỎ CHỊU UỐN (SHELL)

PGS. Dr. Nguyễn Thống

PGS. Dr. Nguyễn Thống

6

PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG

PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG

Chương 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng

Chương 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng

Y

KÝ HIỆU QUY ƯỚC

q 2c Z

Các loại ứng suất: (cid:1)Ứng suất cắt (cid:1) Ứng suất pháp (cid:1) Ứng suất tiếp (gây momen

t X

xoắn)

3/8/2011

37

3/8/2011

38

2b

PGS. Dr. Nguyễn Thống

PGS. Dr. Nguyễn Thống

PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG

PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG

Chương 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng

Chương 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng

Các loại nội lực: (cid:1)Lực cắt (cid:1) Momen uốn (cid:1) Momen xoắn

QUY ƯỚỚC VC VỀỀ CCÁÁC C QUY Ư TRTRỤỤC & CC & CÁÁC MC MẶẶT T PHPHẦẦN TN TỬỬ VVỎỎ TRONG TRONG SAP2000 SAP2000

4040

3/8/2011

39

PGS. Dr. Nguyễn Thống

3/8/2011 3/8/2011 PGS. Dr. Nguyễn Thống

PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG

PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG

Chương 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng

Chương 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng

Trục 3 Trục 2 Trục 3 Trục 1 Trục 2 Mặt 2 Mặt 2 Mặt 3 j4 Trục 1 j3

Mặt 1 TRONG HỆ TỌA ðỘ ðỊA PHƯƠNG Mặt 3 j2

Mặt 5: Mặt ñáy (-3) Mặt 6: Mặt trên (+3)

Mặt 4

Mặt 5: Mặt ñáy (-3) Mặt 6: Mặt trên (+3)

41

3/8/2011

3/8/2011

42

Mặt 1 TRONG HỆ TỌA ðỘ ðỊA PHƯƠNG

PGS. Dr. Nguyễn Thống

7

j1 PGS. Dr. Nguyễn Thống

PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG

PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG

Chương 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng

Chương 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) Tải phân bố bề mặt tác dụng

CÁC QUY ƯỚC MẶC ðỊNH TRONG SAP2000

lên 6 mặt bất kỳ của tấm.

(cid:1) Tải phân bố luôn luôn thẳng

góc với mặt phẳng.

(cid:1)Trục 3 thẳng góc với phần tử. (cid:1) Trục 1 & 2 mặc ñịnh theo Z với

quy ước bàn tay phải.

(cid:1) Tải phân bố là + khi tác dụng hướng vào bên trong phần tử.

(cid:1) Trục 1 nằm ngang (nằm trong

(cid:1)

mặt phẳng XY).

3/8/2011

43

3/8/2011

44

PGS. Dr. Nguyễn Thống

PGS. Dr. Nguyễn Thống

PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG

PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG

Chương 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng

Ví dụ:

Z

Nút j

Chương 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) Tải phân bố có thể là hằng số trên bề mặt tấm hoặc thay ñổi trên bề mặt với giá trị nội suy từ gía trị gán sẵn tại các nút theo Joint Patterns

z0

X

zj

Joint Patterns (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) các giá trị vô hướng, mỗi gía trị gán cho một nút của kết cấu ñể diễn tả áp suất hay nhiệt ñộ thay ñổi trong toàn vật thể.

3/8/2011

45

3/8/2011

46

+

+

+

=

By

Cz

V

D

j

j

j

j

Giá trị Patterns Vj gán cho nút j tọa ñộ (xj,yj,zj): Ax

PGS. Dr. Nguyễn Thống

PGS. Dr. Nguyễn Thống

PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG

PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG

Chương 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng

Chương 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng

Ví dụ trong trường hợp áp lực trình tỉnh, phương

)

)

)

+

+

- - -

)

)

thủy Patterns có dạng: -=

- r -

Giả thiết biết tọa ñộ mốc chuẩn (x0, y0, z0) trong hệ tọa ñộ chung mà ở ñó vía trị V=0 (ví dụ áp suất dư tại mặt thoáng tự do trong áp suất thủy tỉnh) ta có: ( yB

( = xAV

( zC

x

y

z

j

0

j

0

j

0

j

( = zCV

z

( zg

z

j

0

j

j

0

3/8/2011

47

3/8/2011

48

PGS. Dr. Nguyễn Thống

PGS. Dr. Nguyễn Thống

8

PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG

PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG

Chương 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng

Chương 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng

TÓM TẮT

QUY ƯỚC VỀ NỘI LỰC & ỨNG SUẤT (cid:1)Mặt dương: Ngoại pháp tuyến hướng

theo chiều dương trục 1 hoặc 2

(cid:1) Ứng suất dương:

(cid:1)Lực KÉO (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) DƯƠNG (cid:1) Lực NÉN (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) ÂM

* tác dụng lên mặt dương: hướng theo chiều + của trục tọa ñộ ñịa phương

* tác dụng lên mặt âm: hướng theo

chiều âm của trục tọa ñộ ñịa phương.

49

3/8/2011

3/8/2011

50

PGS. Dr. Nguyễn Thống

PGS. Dr. Nguyễn Thống

PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG

PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG

Chương 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng

Chương 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng

KÝ HIỆU

(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) Tọa ñộ theo phương bề dày bản

x3

tính từ mặt giữa bản

LLỰỰC TC TÍÍNH TNH TỪỪ NG SUẤẤTT ỨỨNG SU

e1 (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) bề dày bản khi tính lực dọc e2 (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) bề dày bản khi tính momen uốn Lực tính cho 1 ñơn vị chiều dài cạnh

trong m/p phần tử (kN/m)

Momen tính cho 1 ñơn vị chiều dài

cạnh trong m/p phần tử (kN.m/m)

5151

52

3/8/2011

3/8/2011 3/8/2011 PGS. Dr. Nguyễn Thống

PGS. Dr. Nguyễn Thống

PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG

PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG

Chương 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng

Chương 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng

2/1e

Momen uốn trong bản:

Lực dọc:

=

dx

F 11

3

11

2/2e

2/1e

=

M

x

dx

11

3

3

11

2/1e

2/2e

=

dx

F 22

3

22

2/2e

2/1e

=

M

x

dx

22

3

3

22

2/2e

s - s - s - s -

Lực cắt trong m/p phần tử:

s s s

Chú ý: (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) Ứng suất s

11 gây moment uốn M11 làm

2/1e

bản uốn quanh trục 2.

=

dx

F 12

3

12

∫-

(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) Ứng suất s

2/1e

s s s s

22 gây moment uốn M22 làm

bản uốn quanh trục 1.

3/8/2011

53

54

3/8/2011

PGS. Dr. Nguyễn Thống

PGS. Dr. Nguyễn Thống

9

PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG

PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG

Chương 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng

Chương 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng

Momen xoắn trong bản:

KÝ HIỆỆU QUY Ư KÝ HI

2/2e

=

M

x

dx

12

3

3

12

∫-

2/2e

s

U QUY ƯỚỚC C C & MOMEN LLỰỰC & MOMEN TRONG SAP2000 TRONG SAP2000

2/2e

=

dx

V 13

13

3

s

Lực cắt thẳng góc với m/p bản: ∫

2/2e

2/2e

=

-

5656

V

dx

55

3/8/2011

23

3

23

2/2e

s -

PGS. Dr. Nguyễn Thống

3/8/2011 3/8/2011 PGS. Dr. Nguyễn Thống

PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG

PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG

Chương 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng

Chương 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng

Fmin

Trục 2

Fmax

j3

F22

Trục 1

j4

F12

BBÀÀI TI TẬẬPP

F11

j1

j2

5858

3/8/2011

57

PGS. Dr. Nguyễn Thống

3/8/2011 3/8/2011 PGS. Dr. Nguyễn Thống

PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG

PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG

Chương 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng

Chương 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng

T

HHẾẾTT

)e(

]

Bài tập 1: Từ biểu thức: [ ][ ]dVBDB [ ] [ K

∫=

V

Ma trận ñàn hồi

a. Xác ñịnh [B] b. Hãy xác ñịnh ma trận ñộ cứng cho phần tử tấm phẳng chiều dày t dạng tứ giác chử nhật cạnh a, b.

6060

3/8/2011

59

PGS. Dr. Nguyễn Thống

3/8/2011 3/8/2011 PGS. Dr. Nguyễn Thống

10