Chương 6: QUY HOẠCH LUỒNG HÀNG HÓA VẬN
CHUYỂN TRONG VẬN TẢI BIỂN
6.1. Khái niệm và phân loại luồng hàng.
6.1.1. Khái niệm luồng hàng.
6.1.2. Phân loại luồng hàng.
6.1.2.1. Phân loại luồng hàng theo số cảng biểu diễn.
-Luồng hàng đơn giản
-Luồng hàng phức tạp:
6.1.2.2. Phân loại luồng hàng theo chiều vận chuyển:
-Luồng hàng 1 chiều:.
-Luồng hàng 2 chiều:
Kết hợp cả 2 cách phân loại (7.1.2.1. 7.1.2.2.) có các luồng hàng sau:
-LH đơn giản 1 chiều có hàng; -LH đơn giản 2 chiều có hàng
-LH phức tạp 1 chiều hàng; -LH phức tạp 2 chiều có hàng
6.1.2.3. Phân loại luồng hàng theo ngành thương mại:
Luồng hàng xuất -nhập khẩu.
Luồng hàng quá cảnh.
Luồng hàng nội địa.
Luồng hàng chở thuê.
6.1.2. Phân loại luồng hàng.
6.1.2.4. Phân loại luồng hàng theo chiều dòng chảy.
-Luồng hàng vận chuyển ngược chiều dòng chảy.
-Luồng hàng vận chuyển xuôi chiều dòng chảy.
6.1.2.5. Phân loại luồng hàng theo gian biểu diễn.
-Luồng hàng ngắn hạn:biểu diễn nhu cầu vận chuyển tháng,
quí, năm.
-Luồng hàng trung hạn:biểu diễn nhu cầu vận chuyển từ 1 - 3
năm.
-Luồng hàng dài hạn:biểu diễn nhu cầu vận chuyển từ 3năm
trở lên.
6.1.2.6. Phân loại luồng hàng theo thời điểm xác định.
-Luồng ng kế hoạch: luồng hàng trong tương lai (chưa thực
hiện) hoặc luồng hàng đang thực hiện.
-Luồng hàng báo cáo: luồng hàng đã thực hiện.
6.2. Đặc điểm luồng hàng.
Các luồng hàng khác nhau bởi các đặc điểm: đặc trưng,
kết cấu và tính bất bình hành luồng hàng.
6.2.1. Đặc trưng luồng hàng.
6.2.1.1. Tuyến đường vận chuyển.
Hình dáng đồ tuyến đường thể đường thẳng,
đường gấp khúc không khép kín hoặc khép kín; đồ tuyến
đường chỉ tuyến chính hay cả các tuyến nhánh...
6.2.1.2. Loại hàng, đặc tính vận tải của các loại hàng hóa vận
chuyển trên tuyến.
Đặc tính vận tải của hàng hóa quyết định lựa chọn loại
tàu công nghệ vận chuyển, xếp dỡ, bảo quản hàng hóa.
6.2.1.3. Mật độ vận chuyển hàng hóa trên từng đoạn tuyến.
Mật độ (khối lượng) hàng hóa vận chuyển trên từng
đoạn tuyến toàn bộ tuyến quyết định cỡ trọng tải tàu kích
thước luồng tàu thỏa mãn nhu cầu vận chuyển.
6.2.2. Kết cấu luồng hàng.
6.2.2.1. Kết cấu luồng hàng theo chiều
a. Khái niệm.
b. Công thức. Kkci -Kết cấu luồng hàng theo chiều i.
Qci -Khối lượng hàng hóa vận chuyển theo
chiều itrên luồng hàng.
Qi-Tổng khối ợng hàng vận chuyển của
luồng hàng trên tất cả các chiều.
6.2.2.2. Kết cấu luồng hàng theo thời gian.
a. Khái niệm.
b. Công thức. Kkqi -Kết cấu luồng hàng theo tháng i, quý i
của năm.
Qqi -Khối lượng hàng hóa vận chuyển của
tháng, quý, năm thứ i của luồng hàng.
Qi-Tổng khối lượng hàng vận chuyển trong
thời gian tính toán kết cấu luồng hàng.
6.2.2. Kết cấu luồng hàng.
6.2.2.3. Kết cấu luồng hàng theo tuyến vận chuyển.
a. Khái niệm.
b. Công thức. - Kkti -Kết cấu luồng hàng vận chuyển
theo tuyến i.
- Qti -Khối lượng hàng hóa vận chuyển
của tuyến i trên luồng hàng.
Qi-Tổng khối lượng hàng vận chuyển
của luồng hàng trên tất cả các tuyến.
6.2.2.4. Kết cấu luồng hàng của (loại) mặt hàng vận chuyển.
a.Khái niệm.
b.Công thức. - Kkmi -Kết cấu luồng hàng vận chuyển
của (loại) mặt hàng i.
- Qmi -Khối lượng hàng hóa vận chuyển
của (loại) mặt hàng i trên luồng hàng.
-
Qi-Tổng khối lượng vận chuyển của
tất cả các (loại) mặt hàng.