intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản lý sản xuất: Chương 9 - Nguyễn Thị Hoàng Mai

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:29

6
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Quản lý sản xuất - Chương 9: Điều độ sản xuất, cung cấp những kiến thức như giới thiệu về điều độ sản xuất; điều độ sản xuất cho 1 máy; điều độ sản xuất cho 2 máy. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản lý sản xuất: Chương 9 - Nguyễn Thị Hoàng Mai

  1. Chương 9: ĐIỀU ĐỘ SẢN XUẤT Nguyễn Thị Hoàng Mai nthmai@hcmut.edu.vn
  2. L.O.3.10 Giải thích các khái niệm liên quan đến điều độ sản xuất. L.O.3.11 Thực hiện điều độ sản xuất CHUẨN ĐẦU RA cho 1 máy. L.O.3.12 Thực hiện điều độ sản xuất cho 2 máy (Quy tắc Johnson’s). QLSX IM3013 – C9: Điều độ sản xuất 2
  3. 1.Giới thiệu về điều độ sản xuất NỘI DUNG 2.Điều độ sản xuất cho 1 máy 3.Điều độ sản xuất cho 2 máy QLSX IM3013 – C9: Điều độ sản xuất 3
  4. NỘI DUNG 1 GIỚI THIỆU VỀ ĐIỀU ĐỘ SẢN XUẤT 1.1 Tổng quan về điều độ sản xuất 1.2 Các tiêu chí điều độ sản xuất 1.3 Điều độ sản xuất trong phân xưởng 2 ĐIỀU ĐỘ SẢN XUẤT CHO 1 MÁY 3 ĐIỀU ĐỘ SẢN XUẤT CHO 2 MÁY QLSX IM3013 – C9: Điều độ sản xuất 4
  5. 1. GIỚI THIỆU VỀ ĐIỀU ĐỘ SẢN XUẤT QLSX IM3013 – C9: Điều độ sản xuất 5
  6. 1.1 Tổng quan về điều độ sản xuất Hoạch định • Dài hạn, hàng năm công suất • Thay đổi máy móc thiết bị • Trung hạn, hàng quý, hàng tháng Hoạch định • Sử dụng cơ sở vật chất tổng hợp • Thay đổi nhân sự • Dùng hợp đồng phụ • Trung hạn, hàng tuần Điều độ sản • MRP xuất chính • Disaggregate • Ngắn hạn, ngày, giờ, phút Điều độ sản • Khối lượng trạm làm việc xuất • Thứ tự công việc QLSX IM3013 – C9: Điều độ sản xuất 6
  7. 1.1 Tổng quan về điều độ sản xuất • Hoạch định công suất: kế hoạch thiết kế, xây dựng, mua sắm hoặc ngừng hoạt động thiết bị và cơ sở vật chất trong khoảng thời gian nhiều năm. • Kế hoạch tổng hợp: các quyết định về việc sử dụng cơ sở vật chất, hàng tồn kho, nguồn nhân lực và các nhà thầu bên ngoài. • Lịch trình sản xuất chính: chia nhỏ kế hoạch tổng hợp và xây dựng lịch trình hàng tuần cho các sản phẩm hoặc dòng sản phẩm cụ thể. • Điều độ sản xuất: chuyển các quyết định về công suất, hoạch định tổng hợp và lịch trình sản xuất chính thành trình tự công việc và phân công cụ thể về nhân sự, vật liệu và máy móc. Mục tiêu của điều độ là phân bổ và sắp xếp thứ tự ưu tiên nhu cầu sản xuất cho cơ sở vật chất sẵn có QLSX IM3013 – C9: Điều độ sản xuất 7
  8. 1.2 Các tiêu chí điều độ sản xuất 1. Tối thiểu thời gian hoàn thành (completion time): Được đánh giá bằng cách xác định thời gian hoàn thành trung bình. 2. Tối đa hóa hiệu quả sử dụng (utilization): Được đánh giá bằng cách xác định phần trăm thời gian máy móc thiết bị được sử dụng. 3. Giảm thiểu tồn kho bán thành phẩm (WIP): Được đánh giá bằng cách xác định số lượng công việc trung bình trong hệ thống. Mối quan hệ giữa số lượng công việc trong hệ thống và tồn kho bán thành phẩm cao. Do đó, số lượng công việc trong hệ thống càng ít thì lượng tồn kho càng thấp. 4. Giảm thiểu thời gian chờ đợi của khách hàng: Được đánh giá bằng cách xác định số lần trễ đơn hàng trung bình QLSX IM3013 – C9: Điều độ sản xuất 8
  9. 1.2 Các tiêu chí điều độ sản xuất • Cơ sở sản xuất tập trung vào quy trình/Dây chuyền gián đoạn (Process-focused facilities, job-shop) thường phổ biến trong các tổ chức sản xuất và dịch vụ có chủng loại đa dạng, khối lượng thấp. Các cơ sở này sản xuất các sản phẩm hoặc dịch vụ làm theo đơn đặt hàng • Các mặt hàng sản xuất, cũng như kỹ thuật, vật liệu và thiết bị cần thiết để tạo ra các loại sản phẩm khác nhau cũng khác nhau đáng kể. • Việc lập lịch trình yêu cầu phải biết rõ trình tự công việc, thời gian cần thiết cho từng hạng mục, công suất và tính khả dụng của mỗi trạm làm việc. QLSX IM3013 – C9: Điều độ sản xuất 9
  10. 1.3 Điều độ sản xuất trong phân xưởng • Thời gian gia công (processing time): là thời gian dự kiến thực hiện đơn hàng. • Thời điểm sẵn sàng (ready time): là thời điểm mà đơn hàng đã được chuẩn bị xong, và sẵn sàng được gia công. • Thời hạn hoàn thành (completion time): là thời gian mà đơn hàng được gia công xong và sẵn sàng giao hàng. • Thời hạn hoàn thành (due date): là thời gian yêu cầu nhận hàng của khách hàng, thường được xác định trên hợp đồng. • Thời gian lưu (flow time): là thời gian từ khi đơn hàng sẵn sàng cho gia công đến khi hoàn thành (thời gian đơn hàng nằm trong phân xưởng). Thời gian lưu trung bình của tất cả các đơn hàng có thể cho biết mức độ (tốc độ) thực hiện đơn hàng. • Đơn hàng trễ (tardiness): là đơn hàng nào có thời gian hoàn thành muộn hơn thời gian giao hàng. Đây là một trong những tiêu chuẩn quan trọng trong điều độ sản xuất. QLSX IM3013 – C9: Điều độ sản xuất 10
  11. 2. ĐIỀU ĐỘ SẢN XUẤT CHO 1 MÁY QLSX IM3013 – C9: Điều độ sản xuất 11
  12. Các quy tắc • FCFS (first come, first served): Công việc đến trước được thực hiện trước. • SPT (shortest processing time): Các công việc có thời gian xử lý ngắn nhất được thực hiện trước. • EDD (earliest due date): Các công việc có thời hạn hoàn thành sớm nhất được thực hiện trước. • LPT (longest processing time): Các công việc có thời gian xử lý lâu nhất được thực hiện trước QLSX IM3013 – C9: Điều độ sản xuất 12
  13. Chỉ tiêu đo lường hiệu quả Tổng thời gian lưu (flow time) • Thời gian hoàn thành trung bình = Số công việc Tổng thời gian gia công (processing time) • Hiệu suất sử dụng = Tổng thời gian lưu (flow time) Tổng thời gian lưu (flow time) • Số công việc trung bình trong hệ thống = Tổng thời gian gia công (processing time) Tổng số ngày trễ • Thời gian trễ trung bình = Số công việc QLSX IM3013 – C9: Điều độ sản xuất 13
  14. Ví dụ bài toán điều độ trên 1 máy Công việc Thời gian gia công (ngày) Thời hạn hoàn thành A 6 8 B 2 6 C 8 18 D 3 15 E 9 23 QLSX IM3013 – C9: Điều độ sản xuất 14
  15. Áp dụng quy tắc FCFS Thứ tự Thời gian Thời gian lưu Thời hạn Thời gian trễ công việc thực hiện hoàn thành A 6 6 8 0 B 2 8 6 2 C 8 16 18 0 D 3 19 15 4 E 9 28 23 5 28 77 11 Tổng thời gian lưu (flow time) • Thời gian hoàn thành trung bình = = 15.4 ngày Số công việc Tổng thời gian gia công (processing time) • Hiệu suất sử dụng = = 36.4% Tổng thời gian lưu (flow time) Tổng thời gian lưu (flow time) • Số công việc trung bình trong hệ thống = = 2.75 Tổng thời gian gia công (processing time) Tổng số ngày trễ • Thời gian trễ trung bình = = 2.2 ngày 15 Số công việc
  16. Áp dụng quy tắc SPT Thứ tự Thời gian Thời gian lưu Thời hạn Thời gian trễ công việc thực hiện hoàn thành B 2 2 6 0 D 3 5 15 0 A 6 11 6 3 C 8 19 18 1 E 9 28 23 5 28 65 9 Tổng thời gian lưu (flow time) • Thời gian hoàn thành trung bình = = Số công việc Tổng thời gian gia công (processing time) • Hiệu suất sử dụng = = Tổng thời gian lưu (flow time) Tổng thời gian lưu (flow time) • Số công việc trung bình trong hệ thống = = Tổng thời gian gia công (processing time) Tổng số ngày trễ • Thời gian trễ trung bình = = 16 Số công việc
  17. Áp dụng quy tắc EDD Thứ tự Thời gian ThờI gian lưu Thời hạn Thời gian trễ công việc thực hiện hoàn thành Tổng thời gian lưu (flow time) • Thời gian hoàn thành trung bình = = Số công việc Tổng thời gian gia công (processing time) • Hiệu suất sử dụng = = Tổng thời gian lưu (flow time) Tổng thời gian lưu (flow time) • Số công việc trung bình trong hệ thống = = Tổng thời gian gia công (processing time) Tổng số ngày trễ • Thời gian trễ trung bình = = 17 Số công việc
  18. Áp dụng quy tắc LPT Thứ tự Thời gian ThờI gian lưu Thời hạn Thời gian trễ công việc thực hiện hoàn thành Tổng thời gian lưu (flow time) • Thời gian hoàn thành trung bình = = Số công việc Tổng thời gian gia công processing time • Hiệu suất sử dụng = = Tổng thời gian lưu (flow time) Tổng thời gian lưu (flow time) • Số công việc trung bình trong hệ thống = = Tổng thời gian gia công (processing time) Tổng số ngày trễ • Thời gian trễ trung bình = = 18 Số công việc
  19. Nhận xét Không có quy tắc nào tốt nhất trên tất cả các tiêu chí • SPT là kỹ thuật tốt nhất để giảm thiểu luồng công việc và giảm thiểu số lượng công việc trung bình trong hệ thống. • FCFS không đạt điểm cao trên hầu hết các tiêu chí (nhưng cũng không đạt điểm đặc biệt kém). Tuy nhiên, FCFS có lợi thế là tạo ra sự công bằng với khách hàng, điều này quan trọng trong các hệ thống dịch vụ. • EDD giảm thiểu trễ đơn hàng tối đa, điều này có thể cần thiết cho những công việc có mức phạt rất nặng nếu như trễ hàng. QLSX IM3013 – C9: Điều độ sản xuất 19
  20. Bài tập 1 Công việc Thời gian gia công (ngày) Thời hạn hoàn thành A 5 9 B 3 6 C 7 19 D 4 16 E 8 25 Sắp xếp thứ tự thực hiện công việc theo các quy tắc sau: (a) FCFS, (b) EDD, (c) SPT, và (d) LPT? QLSX IM3013 – C9: Điều độ sản xuất 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1