1
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Nội, tháng 9/2016
NVS SYM 102-08-09-16
NVS SYM 102-08-09-16 2
Tốc độ tăng chi KCB năm sau so năm trước: 2011 : 32%, 2012: 27%, 2013:20%,
2014: 8,2%, 2015: 16,6%, 6 th 2016 so 6th 2015: 40% ( Ko CSSKBĐ)
NVS SYM 102-08-09-16 3
Năm
Số người
tham gia
BHYT
(triệu
người)
Chi phí
KCB BHYT
( tỷ đồng)
Chi phí
thuốc
BHYT (tỷ
đồng)
Tỷ lệ chi
phí thuốc/
KCB BHYT
Chi phí
KCB
BHYT/ đầu
thẻ
Chi phí
thuốc/ đầu
thẻ
Tỷ lệ gia
tăng chi phí
thuốc/đầu
thẻ qua các
năm
2009 50.07 15,39 9,37 60.9% 307,49 187,318 22%
2010 51.14 18,68 11,50 61.6% 365,28 224,941 20%
2011 55.81 24,75 15,29 61.8% 443,53 274,103 22%
2012 57.67 31,40 18,99 60.5% 544,562 329,351 20%
2013 61.67 38,03 20,73 54.5% 616,786 336,149 2%
2015 76,5 47,7 23.00 48.70% 696.432 356,000 5,9%
NVS SYM 102-08-09-16 4
-Chi phí VTYT thanh toán riêng:
Năm 2013: 1.738,8 t đng (chiếm 3,9% tng chi KCB)
2014: 2.223,1 t đng (chiếm 4,5% tng chi KCB)
2015: 2955,4 t đng (chiếm 5,6% tng chi KCB)
Quý 1/2016: 845,7 t đng (chiếm 6,1% tng chi KCB), ng
41% so vi cùng kỳ năm 2015 (602 t đng).
- Ngoài ra còn 1 phn chi phí VTYT rt ln đã đưc BHYT thanh
toán trong giáDVKT, giá ngày giưng điu tr, giá khám bnh
5
NVS SYM 102-08-09-16