Ph
aân
Tích
&
La
Chọn
Chiến
Lưc
C6
Căn cứ lựa
chọn CL
Sức mạnh của ngành và của DN
Mục tiêu của DN
Thái độ của Lãnh đo và năng lực của đội ngũ quản tr
Khả năng tài chính
1. Các căn cứ lựa chọn CL
Mức độ độc lp tương đối trong KD
Phản ứng ca các đối tượng hữu quan
Yếu tố thời điểm
Kết quả đ/giá CL hiện tại của DN
Kết quả phân tích danh mục đầu tư của DN
2. Các công cụ phân tích và lựa chọn CL
2.1 Ma trận BCG (Ma trận thị phần - tăng trưởng)
Ma trận BCG do Cty vấn quản trị hàng đầu của Mỹ Boston
Consulting Group phát triển.
Định vị: được các SBU khác nhau xác
lập các định hướng tổ hợp các h/động KD
của DN.
Nhận biết: được các yêu cầu về dòng
tiền sự v/động của các dòng tiền gắn với
các đơn vị KD CL khác nhau
Thực hiện: các CL của mỗi SBU với
nguồn lực hạn thông qua vòng đời của
SBU.
Mục
tiêu của
BCG
Quy mô tăng
trưởng
Thời gian
Dấu hỏi Ngôi sao Bò sữa Điểm chết
Mới xuất hiện Trưởng thành Bảo hòa Suy thoái
Vòng đời của ngành tương ứng
trong ma trận BCG
B
D
C
A
Thị phần tương đối RMS – Relative Market Share
Tốc độ tăng trưởng của ngành
MGR: Market Growth Rate
Question Marks
Nghi vấn
Star
Ngôi sao
Cash cows
Bò sữa
Dogs
Điểm chết
Cao Thấp
Cao
Thấp
1
10%
DTSBU DN
DTSBU Đối thủ
TPSBU DN
TPSBU Toàn ngành
>1
>10%
> 10%: Tăng trưởng nhanh
< 10% Chậm Độ lớn của mỗi ng tròn thể hiện tỷ lệ DT sinh
ra bởi SBU so với tổng DT của toàn DN.