CHƯƠNG 5: CHƯƠNG 5: KỸ THUẬT NUÔI TRỒNG NẤM KỸ THUẬT NUÔI TRỒNG NẤM
M t s loa i đ ộ ố
̀ ượ ự ẩ ồ c nuôi tr ng làm th c ph m:
ỡ Agaricus bisporus – N m Mấ
ấ ộ Auricularia spp. – N m M c nhĩ
ấ Flammulina velutipes – N m Kim châm
ươ ấ Lentinus edodes – N m H ng
ấ ơ N m ấ Volvariella volvacea – N m R m
ế ấ Tremella fuciformis – N m Tuy t nhĩ
ấ ư N m ấ Pleurotus spp. N m Bào ng
CHƯƠNG 5: CHƯƠNG 5: KỸ THUẬT NUÔI TRỒNG NẤM KỸ THUẬT NUÔI TRỒNG NẤM
̀
ộ ố
ượ
ượ
M t s loa i đ
ồ c nuôi tr ng làm d
ệ c li u:
ấ
N m ấ Ganoderma lucidum – N m Linh chi
́
Nâ m Vân chi Trametes versicolor
ủ
ấ
ầ
N m ấ Hericium erinaeum – N m H u th , …
5.1: KỸ THUẬT NUÔI TRỒNG NẤM BÀO NGƯ 5.1: KỸ THUẬT NUÔI TRỒNG NẤM BÀO NGƯ
ấ ấ Tai bên)
̣
N m ấ Bào ng ư Pleurotus spp, (n m Sò, n m Phân loai: Tricholomataceae (Pleurotaceae), Agaricales Hiên trên thê gi
́ ̀ ́ ̀ ơ ̣ ̀ i đang nuôi trô ng nhiê u loa i:
́ ́ư P. ostreatus
́ ́ư P. sayjor caju
̀ Nâ m Ba o ng xa m ̀ Nâ m Ba o ng xa m ̀ ́ ́ P. floridanus ư Nâ m Ba o ng tră ng Florida
́ ư P. eryngii
̀ Nâ m Ba o ng vua ́ ̀ ́ ư P. cystidiosus Nâ m Ba o ng châ m đen
́ ̀ ̀ư P. citrinopileatus Nâ m Ba o ng va ng chanh
́ ư ̉ P. flabellatus ̀ Nâ m Ba o ng đo
N m Bào ng có 2 nhóm l n: nhóm ch u nhi
ư ớ ị ệ t và nhóm
ấ ị ạ . ch u l nh
5.1.1. ĐẶC TÍNH SINH HỌC 5.1.1. ĐẶC TÍNH SINH HỌC
ạ ạ
ạ ạ
ể ố ễ ệ ụ ̉ D ng san hô —> D ng dùi Th qua: ễ tr ng —> D ng ph u —> D ng ạ ph u l ch —> D ng lá l c bình.
ạ ưỡ ng: cenlulose, đ m,
ầ
ở ộ ố m t s loài c n t
ầ ừ ố ầ Nhu c u dinh d vitamin Nhi ươ t đệ ộ t ố ộ ng đ i r ng. ạ ủ ơ: m t s loài c n ộ ố Ở giai đo n t ộ ố ộ ừ ệ 0C, m t s loài t đ t nhi 2030 ậ ừ ầ khác c n t 27 32 0C, th m chí 350C Qu thả ể: 250C, 1 s loài khác c n t ầ ừ 2532
ể
ệ ợ ả ể i), th qu :
15 0C. Đ m: giá th 5060%, không khí ộ ẩ 8095% Ánh sáng: h s i (t ố 200300 lux pH: 57
5.1.2. KỸ THUẬT NUÔI TRỒNG 5.1.2. KỸ THUẬT NUÔI TRỒNG
ơ ư ế ả R m, Bông ph th i, Mùn c a.
ả : 11.5kg, Túi pp (polypropylen) dày kho ng 0,5mm , kích
ướ ắ ậ ổ c 20 x 36 cm, c nút, thun, bông, n p đ y.
Nguyên li u: ệ Đóng b chị th Thanh trùng: 95100 0C trong vòng 1012 giờ C y gi ng ố
ấ ấ ấ ạ ằ , C y b ng h t ố : C y gi ng que
ợ ừ ợ ộ ẩ 2528 0C, đ m không khí
Nuôi u ̉ s i: nhi 6570%, kín gió nh ng thoáng.
ệ ộ t đ thích h p t ư
ạ
ế
ủ ớ i
ớ ấ S ch và thoáng mát ị ộ ư ặ ắ Không b d t m a ho c n ng chi u. ạ ớ ồ ạ ể Không đ chung v i đ đ c sinh ho t gia đình ạ h ướ , m i thu ho c ấ chung v i giàn n m đang t Không ề ớ , không x p ế ồ Không ch ng ch t lên nhau quá nhi u l p
ủ vào ngăn, t quá kín (11.5 tháng
5.1.2. KỸ THUẬT NUÔI TRỒNG 5.1.2. KỸ THUẬT NUÔI TRỒNG
Chăm so c, thu ha i: ́
́
t ́ ki n, ả có kh năng
Nha nuôi trô ng cao gi
̀ ữ ẩ ị ̀ ừ 2,2 2,8m. không nên che . m, không b gió lùa
ủ ư ị
S ch s và đ ánh sáng nh ng không b chi u n ng. Nên bao ắ ướ các ch h đ ngăn côn trùng h i n m. l
ế ạ ấ ỗ ở ể ở ẽ ạ i nylon
ầ ướ ơ ổ i và có ch thoát n ầ c. Không g n n i khói
G n ngu n n b i và các ngu n n
ồ ướ ướ c t ồ ướ ụ ễ c ô nhi m
0C, đ m không khí c n trong
ộ ẩ ầ ợ t đ thích h p: 25 28
Nhi ệ ộ kho ng 80 90%.
ả
Thu hái
ở giai đoan ễ ệ ̣ ph u l ch.
5.1.3. Lưu ý 5.1.3. Lưu ý
ạ ả ớ Tính nh y c m v i môi tr ườ ng
ị ứ ử ấ D ng do bào t n m
̣ Bênh nâ ḿ
́ ̉ ̣ Biê n đôi sau thu hoach