Sinh lý động vật
Ệ
Ả ữ
ậ
ằ
ị
TÀI LI U THAM KH O 1. Sinh h c c th đ ng v t, Tr nh H u H ng, NXB ĐH
ơ ể ộ ọ ộ Qu c gia Hà N i ẫ
ọ
ườ ễ
i, Nguy n Quang Mai, NXB GD i, Nguy n Nh Hi n, NXB Khoa h c KT
ậ
ộ
ố ễ ả i ph u sinh lý ng ọ ư ề ườ ạ i và đ ng v t, T Thúy Lan, NXB GD
2. Gi 3. Sinh h c ng ườ 4. Sinh lý ng 5. Campbell Biology
1
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
• Cấu tạo, chức năng của các cơ quan trong cơ thể: tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa, bài tiết, nội tiết, cơ, thần kinh, giác quan,…
• Nghiên cứu cơ chế của các quy luật cấu tạo và chức năng giúp hiểu rõ được khả năng tự điều hòa và điều chỉnh của sinh giới.
2
Sinh lý động vật
ổ ứ ấ ạ ơ ể ộ
T ch c c u t o c
ậ th đ ng v t
ơ
ệ ơ
ế T bào
(cid:0) Mô (cid:0)
C quan
H c quan
C thơ ể
3
(cid:0) (cid:0)
Sinh lý động vật
n
h
Nhân
â
â
C ấ u t ạ o
n
h
C h ứ c n ă n g P lo ại
ố
P
sl
Ty thể
P h b
h
n
â
Synap
b
C
ố
S ợ i ụ t r
ấ
t
ạ
u
ô
h
o
T
Phân loại
ể T N is ơ T K T ể o l g i
C
ân Th B T
G
u m
n
h
C h ứ c n ă n g
ă
ứ
n
B iể
c C ấ u tạ o
c
g
h
Phân bố
lo ại
M ô c ơ
n kin
ầ
P h â n
ô th
M
â
P h n b ố
C
ấ
t
ạ
M
u
o
C
n
Sợi nhánh
V
ô liê
h
ă
n
ứ
n
k
c
g
ô Đ
ết
l
M
o ạ
i
4
P h â n
Sinh lý động vật
BIỂU MÔ
5
MÔ LIÊN KẾT
Loose connective tissue
Fibrous Connective tissue
Bone
6
MÔ LIÊN KẾT
Chất nền Chất nền ngoại ngoại bàobào
• T bào, ế • S iợ , • Ch t căn b n ả ấ
7
MÔ LIÊN KẾT
• Mô liên kết chính thức giữ vai trò nâng
đỡ và liên kết các mô lại với nhau.
• Mô liên kết chuyên biệt giữ vai trò cấu
trúc và chức năng chuyên biệt.
8
TẾ BÀO MÔ LIÊN KẾT
1. Tế bào trung mô
2. Tế bào sợi – nguyên bào sợi
3. Đại thực bào
4. Tương bào
5. Masto bào (dưỡng bào)
6. Chu bào
7. Tế bào nội mô
8. Tế bào sắc tố
9. Tế bào mỡ
9
Sinh lý động vật
10
11
12
13
Mô liên kết có các đặc điểm sau:
• Giàu acid hyaluronic
• Không tiếp xúc môi trường ngoài
• Chứa nhiều mạch máu
• Chất gian bào phong phú.
• Có tính phân cực rõ rệt
14
Mô liên kết đặc có định hướng:
• Có thể có trong gân
• Thành phần cấu tạo chủ yếu là nguyên bào
sợi
• Thành phần cấu tạo chủ yếu là chất căn bản
• Chứa nhiều masto bào hơn các mô liên kết
khác
•
Là mô thường gặp nhất ở vỏ bao của các cơ
15
quan
Mô liên kết có các đặc điểm sau:
• Giữ vai trò trao đổi chất và bảo vệ cơ thể
• Phân thành hai nhóm: mô liên kết chính thức
và không chính thức
•
Là mô duy nhất có chứa mạch máu để nuôi
bản thân và các mô khác
• Hầu hết có nguồn gốc từ trung bì phôi
• Giữ vai trò tổng hợp hormone
16
Mô cơ
Skeletal muscle
17
Sinh lý động vật
18
Sinh lý động vật
19
CƠ VÂN
• Cơ bám xương (trừ cơ vân đường tiêu hoá:
miệng, lưỡi, thực quản, cơ thắt hậu môn)
• Hoạt động theo ý muốn
• Dưới KHV QH: vân sáng và tối
• Cấu tạo: bắp bó sợi vi sợi siêu sợi
20
21
CƠ VÂN
• Tế bào lớn, nhiều nhân (trung bình có
khoảng 7000 nhân hợp bào), có vân,
bào tương chứa Ca++, ATP, Mg++, ti thể,
bộ ba (2 ống dọc và ống T), myoglobin
• Cấu tạo: bắp bó sợi vi sợi siêu
sợi
22
CƠ VÂN
• Vi sợi cơ:
Myosin: phần nặng và phần nhẹ (gắn
kết ATP và actin)
Actin: chuỗi xoắn tạo bởi actin G,
tropomyosin, troponin (I, C, T)
23
24
25
26
27
CƠ TIM
• Co duỗi không theo ý muốn
• Có vân ngang
• Tế bào phân nhánh tạo thành lưới
khoang Henlé
• Tế bào hình trụ, phân nhánh, có một
hoặc vài nhân, vạch bậc thang
28
CƠ TIM
• Cấu trúc phân tử:
– Actin và myosin
– Cấu trúc sarcomer
– Chỉ có vân ngang
29
30
31
CƠ TRƠN
• Không có vân
• Co duỗi không theo ý muốn
• Hình thoi dài, có thể phân nhánh 2 đầu,
có một nhân giữa TB
• Có actin, myosin, không sarcomer
32
• Hợp thành bó nhỏ / nằm rải rác
CƠ TRƠN
Protein co thắt xếp thành bó bắt chéo
trong bào tương, đầu tận cùng đính vào
những điểm neo – cấu trúc giống với thể
liên kết dính và được phân bố ở mặt trong
màng tế bào.
33
CƠ TRƠN
Ca++ kết hợp với calmodulin, là một loại protein có
vai trò tương tự như troponin-C. Phức hợp Ca++-
Calmodulin kích hoạt kinase của chuỗi nhẹ trên
myosin, enzym này sẽ phosphoryle hóa chuỗi nhẹ
myosin và cho phép chuỗi này gắn kết với actin.
Actin và myosin sẽ tương tác với nhau tạo ra sự co
cơ lúc này giống như sự co cơ vân.
34
C vânơ
C timơ
ơ ơ C tr n
ụ
ụ
Tr , to, dài
Thoi, ng nắ
Tr , phân nhánh, ng nắ
Hình dáng
ộ
Nhân
ầ ề Nhi u, b u ạ ụ d c, ngo i Biên
13 nhân, ầ ụ b u d c, trung tâm
M t nhân, dài, m nh,ả trung tâm
Vân ngang Không
Vân d c vàọ vân ngang
Bào ngươ t
35
C vânơ
C timơ
ơ ơ C tr n
ỏ ặ
Thành bó
L
iướ
ế ợ K t h p
Bó nh ho c ả r i rác
V baoỏ
Mô liên k t ế đ cặ
Khoang Henlé
Collagen type I / III
ậ
ộ ậ Đ c l p
ế
ạ V ch b c thang
Không / liên k t khe
Liên k t ế bàoế t
36
37
Sinh lý động vật
38
Tế bào TK chính thức
Sinh lý động vật
Các dạng tế bào thần kinh
39
Sinh lý động vật
40
CHƯƠNG 1. SINH LÝ MÁU
Vận
Bảo vệ CT
H
tư
H
uyết ơng
p H m áu
chuyển Điều hòa nhiệt Cân bằng nước + khoáng
uyết cầu
K L m áu
Chức năng
TP cấu tạo
TC lý hóa
T P m áu Á p suất thẩ m thấu
N
H
ó
m
m
á
A
B
u
O
R
h
e
t ố Y ế u đ ô n g m á u
s
M á u
u
s
Nhóm máu
S ự đ ô n g m á u
T r u
y
m
ề
Quá trình đông máu
á
n
u
41
Bệnh về máu
ƯƠ
CH
NG 1
. SINH LÝ MÁU
ứ
ủ
1.1. Ý nghĩa sinh h c và ch c năng c a máu
ứ
ậ
ưỡ
ấ
ả ng + ch t th i + hormon +
ệ
ọ Ch c năng v n chuy n: ể O2 và CO2 + ch t dinh d ệ (cid:0) ể t chuy n nhi
ấ ả th i nhi
t
42
ƯƠ
CH
NG 1
. SINH LÝ MÁU
ứ
ủ
ọ
1.1. Ý nghĩa sinh h c và ch c năng c a máu
ứ
ướ
ằ
ố c và mu i khoáng
Ch c năng cân b ng n ề
ề
ượ
ướ
ế
Đi u hoà pH n i môi + đi u hoà l ộ
ng n
c trong t
bào
ề
ứ
ệ t
Ch c năng đi u hoà nhi ể ả
ậ
ệ
ả t và có kh năng làm
ộ ướ
Máu có kh năng v n chuy n nhi ngu i n
c trong máu.
43
ƯƠ
CH
NG 1
. SINH LÝ MÁU
ứ
ủ
ọ
1.1. Ý nghĩa sinh h c và ch c năng c a máu
ứ
ả
ệ
Ch c năng b o v
ả
ệ ơ
Máu b o v c th ể ễ ờ kh i b nhi m trùng nh ự ẩ
ỏ ị m bào, th c bào.
44
ƯƠ
CH
NG 1
. SINH LÝ MÁU
ứ
ủ
ọ
1.1. Ý nghĩa sinh h c và ch c năng c a máu
ứ
ả
ệ
Ch c năng b o v
45
Đại thực bào nuốt chửng những tế bào bạch cầu bị vi khuẩn lao tấn công.
Đại thực bào nuốt chửng vi khuẩn E.coli
ƯƠ
CH
NG 1
. SINH LÝ MÁU
ứ
ủ
ọ
1.1. Ý nghĩa sinh h c và ch c năng c a máu
ứ
ả
ệ
Ch c năng b o v
46
Đại thực bào tấn công ấu trùng Đại thực bào tấn công vi khuẩn
ƯƠ
CH
NG 1
. SINH LÝ MÁU
ứ
ủ
ọ
1.1. Ý nghĩa sinh h c và ch c năng c a máu
ứ
ả
ệ
Ch c năng b o v
ả
ệ ơ
ể ị
ễ
ờ
ế
ị
Máu b o v c th ể ị nh mi n d ch th d ch ễ và mi n d ch t
bào
47
ƯƠ
CH
NG 1
. SINH LÝ MÁU
ứ
ủ
ọ
1.1. Ý nghĩa sinh h c và ch c năng c a máu
ứ
ả
ệ
Ch c năng b o v
ả
Máu có kh năng t ự ấ ầ c m máu, giúp tránh m t ị ổ ạ máu khi m ch b t n th
ngươ
48
ƯƠ
CH
NG 1
. SINH LÝ MÁU
ố ượ
1.2. Kh i l
ầ ấ ạ ng, thành ph n c u t o ủ ấ
và tính ch t lý hoá c a máu
ủ
ấ
ấ ơ ả ệ ồ t g m ch t c b n là ch t ế ầ
ạ
i (
ỏ ươ giàu O2), máu tĩnh m ch có màu
Tính ch t lý hóa c a máu: ấ Máu là m t lo i mô liên k t đ c bi ế ặ ạ ộ ế ươ ầ ế ỏ l ng (huy t t bào (huy t c u). ng) và ph n t ạ ộ Máu đ ng m ch có màu đ t đ s mỏ ẫ (nghèo O2).
ỷ ọ ộ
ấ ủ
ủ a. T tr ng c a máu ớ ủ b. Đ nh t c a máu ấ ẩ c. Áp su t th m th u c a máu ủ ả ứ d. Ph n ng c a máu
49
ƯƠ
CH
NG 1
ố ượ
ầ ấ ạ
1.2. Kh i l
. SINH LÝ MÁU ng, thành ph n c u t o
ủ
ấ
và tính ch t lý hoá c a máu
ố ượ
Kh i l
ng máu:
ố ượ
ơ ể
ả
ọ
Ở ườ ng
i, kh i l
ế ng máu trong c th chi m kho ng 79% tr ng
ượ
l
ơ ể ng c th .
ưở
ọ
i tr
ng thành, trung bình có 7580ml máu/1kg tr ng
ượ
ả
ườ Ng ơ ể (cid:0) ng c th
l
có kho ng 4 5 lít máu.
ả
ọ
ượ
Tr s sinh, có kho ng 100ml máu/1kg tr ng l
ng CT, sau
ổ ạ
ổ ưở
ằ
ẻ ơ ầ (cid:0) ả đó gi m d n
2 3 tu i l
ầ (cid:0) i tăng d n
tu i tr
ng thành thì h ng
50
ị đ nh.
ƯƠ
CH
NG 1
ố ượ
ầ ấ ạ
1.2. Kh i l
. SINH LÝ MÁU ng, thành ph n c u t o
ủ
ấ
và tính ch t lý hoá c a máu
ố ượ
Kh i l
ng máu:
ố ượ
ổ
ớ
Kh i l
ng máu thay đ i theo gi
i tính.
ố ượ
ổ
Kh i l
ng máu thay đ i theo loài:
ố ượ
ủ ơ ể
ạ
ổ
Kh i l
ng máu thay đ i theo tr ng thái sinh lý c a c th : máu
ơ ể ấ ướ
ữ
ả
tăng sau b a ăn, khi mang thai; gi m khi đói, c th m t n
c.
ượ
ộ
ể
ạ
L
ộ (cid:0) ả ng máu gi m đ t ng t
ế nguy hi m đ n tính m ng.
Ở ạ
ườ
ư
ả
tr ng thái sinh lý bình th
ng, có kho ng ½ máu l u thông
ở ạ
ự ữ
ướ
ạ trong m ch, ½
d ng máu d tr (lách 16%, gan 20%, d
i da
10%)
51
ƯƠ
CH
NG 1
. SINH LÝ MÁU
ỷ ệ
T l
% máu so v i tr ng l
ở ộ ố
ộ
ớ ọ ơ ể ượ ng c th ậ m t s loài đ ng v t
ỷ ệ ớ TT ậ ộ Loài đ ng v t T l % máu so v i KL
1 Cá CT 3,0
2 ch Ế 5,7
3 Mèo 6,6
4 Th ỏ 5,5
5 B câuồ 9,2
6 Ng a ự 9,8
7 L nợ 4,6
8 Bò 8,0
9 Gà 8,5
52
10 Chó 89
ƯƠ
CH
NG 1
. SINH LÝ MÁU
ầ ấ ạ
Thành ph n c u t o máu
53
ƯƠ
CH
NG 1
. SINH LÝ MÁU
Tỷ trọng của máu: Máu người: 1,051-1.060; Hồng cầu 1,09 1,10; huyết tương: 1,028 1,030
Độ nhớt (độ quánh): so với nước là 5; huyết tương 1,7-2,2
Độ nhớt do Hồng cầu + protein huyết tương quyết định
Độ nhớt tăng khi nào? Hậu quả? Biện pháp xử lý
54
ƯƠ
CH
NG 1
. SINH LÝ MÁU
ủ
ấ
ẩ
ấ Áp su t th m th u (ASTT) c a máu
ỉ
ọ
ở
ượ
ằ 1 h ng
c duy trì
i: 7,6 8,1 atmotphe.
ố
ủ ế
ườ ơ
ể
ị ở
ị
ầ ổ i h ng c u, n đ nh
c duy tr
s t n t
ố (cid:0) ằ 1 h ng s ọ
ườ
ng.
đ tặ chúng trong các ươ
ượ
ươ
ASTT : ch tiêu sinh lý quan tr ng và luôn đ số. ủ ASTT c a máu ng ASTT = mu i vô c (ch y u) + protein hòa tan (ASTT th keo: 2030mmHg). ự ồ ạ ồ ượ ASTT đ ủ ị ễ ể c a d ch th + các quá trình sinh h c di n ra bình th ụ ? Ứ ng d ng ậ ồ ủ ố S ph n c a h ng c u ẳ ị dung d ch: đ ng tr
ư ế ầ s nh th nào khi ta ẽ ươ ư ng, u tr c tr
ng và nh
ng?
55
ƯƠ
CH
NG 1
. SINH LÝ MÁU
ả ứ
ủ
ủ
Ph n ng c a máu (pH c a máu)
ộ
ượ
ụ pH máu ph thu c vào
hàm l
ng OH
và H+ trong máu.
ườ
ả ứ
ế
Máu ng
ề i có ph n ng ki m y u: pH = 7,36
ạ
ộ
pH máu đ ng m ch: 7,4 (7,38 7,43);
ạ
pH máu tĩnh m ch: 7,37 (7,35 7,40)
ể ẫ
ễ
Khi pH <7,35 nhi m toan có th d n đ n
ế hôn mê và ch tế , pH > 7,43
ễ
ề
ẫ
ậ
ế co gi
nhi m ki m d n đ n
ế . t và ch t
ể
ạ
ỉ
ị
r i ố
ổ Giá tr pH ch thay đ i trong ph m vi nh
ỏ ± 0,2 đã có th gây
ơ ể
ề
ậ
ạ
ẫ
lo n nhi u quá trình sinh h c
ử
ế t ọ trong c th , th m chí d n đ n
56
vong.
ƯƠ
CH
NG 1
. SINH LÝ MÁU
ả ứ
ủ
ủ
Ph n ng c a máu (pH c a máu)
TT
Loài
pH
TT
Loài
pH
1
Người
7.36
Chó
7.36
5
2
Ngựa
7.4
Gà
7.42
6
3
Bò
7.5
Thỏ
7.58
7
4
Lợn
7.97
Dê
7.49
8
57
ƯƠ
CH
NG 1
. SINH LÝ MÁU
ế ố
ủ
ậ
ằ
Y u t
ổ ệ ệ duy trì cân b ng pH: h đ m c a máu, th n, ph i
ệ ệ
+ H đ m bicacbonat:
ừ VD: th a acid:
H2CO3/NaHCO3 (KHCO3) HCl + NaHCO3 (cid:0)
NaCl + H2CO3
H+ + HCO3
ả
H2CO3 (cid:0) HCO3 (cid:0)
ổ H2O + CO2 (ph i th i ra ngoài)
ả ở
ậ
Thừa Kiềm: NaOH + H2CO3 (cid:0)
NaHCO3 (Th i b i th n) + H
2O
ệ ệ
+ H đ m Photphat
: BH2PO4/B2HPO4
+ Hệ đệm Protein: Hb tương là quan trọng nhất
R-COOH + OH- (cid:0)
RCOO + H2O
+
58
Ho c: ặ
RNH2 + H+ (cid:0)
RNH3
ƯƠ
CH
NG 1
. SINH LÝ MÁU
ế ươ
1.3. Huy t t
ng Tỷ lệ g/1000ml
Loại protein
Tỷ lệ % so với
thuyết tương
Protein toàn phần
Pr toàn phần
68 - 72
100
Albumin
42
60
Globulin toàn phần
24
35
Globulin (cid:0)
3,5
5
1
Globulin (cid:0)
5
7
2
Globulin (cid:0)
8
11
Globulin (cid:0)
7,5
11
59
Fibrinogen
2 - 4
4 - 5
ƯƠ
CH
NG 1
. SINH LÝ MÁU
ế ươ
1.3. Huy t t
ng
ế ươ
ộ
Huy t t
ớ ng có đ nh t: 1,7 2,2
ế ươ
Thành ph n huy t t ầ
ng: 90 92% n
ướ c
ấ
8 10% ch t khô: P, G, L, hormon, VTM,
ả
ấ
ố
mu i khoáng, các ch t th i,…
ế ươ
a. Protein huy t t
ng
ử ớ
ọ
ượ
ử
phân t
l n, tr ng l
ng phân t
cao (tính theo Dalton), albumin: 69000,
fibrinogen: 340000 v.v...
ầ
ỷ ệ ủ
ế ươ
ọ
Thành ph n và t
c a các protein huy t t
l
ng có ý nghĩa quan tr ng.
Ở ườ ỷ ệ
ư
ầ
ọ
ng
i t
l
thành ph n các protein quan tr ng nh sau:
ệ ố
ỷ ố
ố
ằ T s Albumin/globulin = h ng s = h s protein = 1,7
60
ƯƠ
CH
NG 1
. SINH LÝ MÁU
ế ươ
1.3. Huy t t
ng
a. Protein huy t t
ng
ế ươ
ở ộ ố
ộ
ế ươ Protein huy t t
ng
ậ m t s loài đ ng v t
Albumin (%) Globulin (%)
Loài
L nợ
4,4
3,9
Bò
3,3
4,1
Chó
3,1
2,2
Ng aự
2,7
4,6
61
ƯƠ
CH
NG 1
. SINH LÝ MÁU
ế ươ
a. Protein huy t t
ng
Ch c ứ năng
62
ƯƠ
CH
NG 1
. SINH LÝ MÁU ng
1.3. Huy t t
ấ ữ ơ
ứ
ấ
ế ươ ả b. Ch t h u c không ph i protein ả Ch t H/C không ph i protein ch a N
ạ
ượ
ạ
ượ
ấ Lo i ch t
Hàm l
ng mg/l
ấ Lo i ch t
Hàm l
ng mg/l
300 Acid amin TD 500 Ure
45 Creatin, Creatinin 30 Uric
ứ
ả
ấ
Ch t H/C không ph i protein không ch a N
ạ
ượ
ạ
ượ
ấ Lo i ch t
Hàm l
ng g/l
ấ Lo i ch t
Hàm l
ng g/l
5 Amoniac 2 Bilirubin
1 Lipid 5 Glucose
2 Phospholipid 1,5 Cholesterol
63
0,1 Amoniac 2 Acid lactic
ƯƠ
CH
NG 1
ế ươ
1.3. Huy t t
. SINH LÝ MÁU ng
ế ươ
ủ
ầ
c. Thành ph n Cation và anion c a huy t t
ng
ượ
ượ
ng
ng
Cation
Anion
Hàm l mg/100ml
Hàm l mg/100ml
300 540 Na+ Cl 360 390
2
18 20 K+ 9,5 10,5 PO4
Ca2+ 10 2,2 4,5 SO4
Mg2+ 2,5 160 HCO3
Cu2+ 1,8 2,0 Iot 0,007
Zn2+ 0,3
64
Fe2+ 0,1
ƯƠ
CH
NG 1
ế ươ
1.3. Huy t t
. SINH LÝ MÁU ng
ế ươ
ủ
ầ
c. Thành ph n Cation và anion c a huy t t
ng
ơ ữ
ủ ế
ề
ấ
ẩ
ấ Các ch t vô c gi
vai trò ch y u trong đi u hòa áp su t th m
ủ ế
ứ
ề
ấ
th u, đi u hòa pH máu và tham gia vào các ch c năng c a t
bào.
ủ ế
ấ
ẩ
ế ị
ấ Áp su t th m th u ch y u do Na
+ và Cl quy t đ nh (95%), ngoài
ộ ố
ư
ấ ra còn m t s ch t khác nh : HCO
, glucose,
, K+, Ca++, HPO4
3
...
protein, ure, acid uric, cholesterol, SO4
ấ
ấ
ằ
ẩ Áp su t th m th u gi
ữ ướ ở ị c
v trí cân b ng.
n
65
CHƯƠNG 1. SINH LÝ MÁU
Thành phần hữu hình của máu
66
CH
. SINH LÝ MÁU
ầ
ƯƠ NG 1 ồ 1.4. H ng c u
Hình d ng ạ cướ kích th
67
HC > 99% (cid:0) TB máu
68
2 2,5 (cid:0) m 1(cid:0) m
ƯƠ
CH
NG 1
. SINH LÝ MÁU
ầ ủ ồ
Thành ph n c a h ng c u: ầ
ồ
ồ
ầ
ấ ạ
ề
ầ
ầ
ử ủ ế
ơ
H ng c u: H ng c u có nhi u thành ph n c u t o khác nhau. HC có màng là màng ấ ch y u là bán th m, trên màng có các kháng nguyên nhóm máu. TBC ít c quan t Hemoglobin.
ướ
+ N c 6367%
ấ
ầ
ồ
ứ ấ + Ch t khô 3337% (protein 28%, ch t ch a N 0,2%, ure 0,02%, G 0,075%, L 0,3%) S l ố ượ
ng h ng c u:
ồ ồ H ng c u H ng c u
Loài Loài
ầ ệ (tri u/mm 3) ầ (tri u/mmệ 3)
3
ườ
ợ ớ L n l n 5,0 Bò s aữ 7,2
ệ ệ
ợ L n con 4,7 5,8 Dê 14,0
ữ
ệ
Ng i BT: 45 tri u/mm 3 Nam: 5,4 ± 0,3 tri u/mm N : 4,7 ± 0,3 tri u/mm 3
Trâu 4,5 5,3 C uừ 8,1
69
Nghé 5,6 6,3 Chó 6,5
Thỏ 5,8 Gà 3,5
ƯƠ
CH
NG 1
. SINH LÝ MÁU
ộ ề
ồ
ẩ
Đ b n th m th u c a màng h ng c u ầ ấ ủ
ồ
ị
ng có
ấ Màng h ng c u có tính bán th m. Dùng dung d ch NaCl nh ươ ứ ề ủ
ầ ể
ồ
ồ
ộ
ị
ầ ph
ươ ượ c tr ng pháp
n ng đ khác nhau đ xác đ nh s c b n c a màng h ng c u ( Hamberger).
ồ
ộ
ượ ọ
ứ ề ố
ể ủ ồ
ố + N ng đ mu i NaCl 0,44% đ
c g i là s c b n t
ầ i thi u c a h ng c u.
ồ
ộ
ượ ọ
ứ ề ố
ố + N ng đ mu i NaCl 0,34% đ
c g i là s c b n t
ầ ủ ồ i đa c a h ng c u.
ố
ồ
ầ ủ
ườ ề
ị i b n trong dung d ch mu i NaCl 0,9%
ố ộ ắ
ủ ồ
ề
ộ
ế ươ
ằ
ng tính b ng milimét (mm)
ỉ ố ố ộ ắ ờ ờ , 2 gi
ồ và 24 gi
+ H ng c u c a ng T c đ l ng c a h ng c u ầ ầ Ch s t c đ l ng h ng c u là chi u cao c t huy t t ờ. trong 1 gi
ề ứ ộ
ố ộ ắ
ể ẩ
ủ
ễ
ủ ơ ể Dùng t c đ l ng c a HC đ ch n đoán v m c đ viêm nhi m c a c th .
70
ƯƠ
CH
NG 1
. SINH LÝ MÁU
1.5. Hemoglobin (Hb)
1. Cấu trúc hemoglobin
ế ắ ố) là chromoprotein = 4 nhân hem và 1 phân t ử globin.
ế ả kho ng 4%. ỷ ệ l
2+
ế ợ ở ữ Hemoglobin (huy t s c t Hem: ỗ M i Hb có 4 nhân hem, chi m t ộ M i ỗ Hem là m t vòng protoporphyrin III k t h p v i ion Fe chính gi a.
ự ớ cetoglutaric + 1 pt glycin (cid:0) ử (cid:0) nhân pyrol. 4 pyrol (cid:0)
ể ế ợ ấ
hemochromogen.
71
S hình thành Hem: 2 phân t protoporphyrin + Fe2+ (cid:0) Hem. Hem có th k t h p v i nhi u ch t khác nhau. ề ớ Hem + globin (cid:0) Hb Hem + albumin, NH3, pyridin, nicotin... (cid:0) Hem + NaCl (MT acid) (cid:0) cloruahem (hemin).
ƯƠ
CH
NG 1
. SINH LÝ MÁU
1.5. Hemoglobin (Hb)
1. Cấu trúc hemoglobin
Globin:
ừ ộ ộ ố ồ ố ỗ + Globin là m t protein g m b n chu i polypeptid gi ng nhau t ng đôi m t.
ưở ườ + Hemoglobin ng ng thành bình th = 2 chu i ỗ α + 2 chu i ỗ . β
ng là HbA = 2 chu i ỗ α + 2 chu i ỗ .γ
72
ườ ị ệ ầ ế ộ i ườ tr ờ ỳ + Hemoglobin th i k bào thai là HbF ồ h ng c u hình li m i b b nh + Ng ề : hemoglobin là HbS = 2 chu i ỗ α + 2 chu i ỗ β đ t bi n.
ồ
ề
ầ
H ng c u hình li m
ế ằ ượ ỗ (cid:0) ỗ Nguyên nhân: Trong m i chu i ứ 6 ở ị globin, acid glutamic v trí th valin c thay th b ng đ
ủ ể ề ặ Đ c đi m c a HC hình li m:
ế
ứ ẹ i, k t vào các m ch máu (cid:0)
ế
ạ ổ ẽ ẩ
ươ ơ - Chúng c ng và có xu th đóng ạ ụ ạ c c l ả ngăn không cho máu ch y đ n các ắ ơ gây t c ngh n m ch c quan, ễ máu, gây đau, nhi m khu n và t n th ng c quan.
ố ượ ườ ấ h n bình th
ng ng do ề
ầ
ế B nh nhân có s l h ng ồ ệ tu i ổ ơ ầ c u th p th pấ , th ọ các t ế bào hình li m ể ươ ủ ng không th trong khi t y x ồ ớ ủ ể ạ t o ra h ng c u m i đ nhanh đ ế ế ữ bào ch t đi. thay th nh ng t
ả ể
2 c a ủ 73
ự ế globin có s thay th acid ề ậ Kh năng v n chuy n O HC hình li m kém ở ị ằ ố Ngoài ra, Hemoglobin C: trên (cid:0) glutamic v trí s 6 b ng lysin
ƯƠ
CH
NG 1
. SINH LÝ MÁU
ượ
(2). Hàm l
ng hemoglobin
Loài
Loài
Hemoglobin g/100ml máu (g%)
Hemoglobin g/100ml máu (g%)
Nam
13,5 18
L nợ
10,6
Nữ
12 16
Bò cái
11,0
Tr emẻ
14 20
Ng aự
13,6
Ng
ng
15
ườ ưở i tr thành TB
ắ ế ứ ử
2
74
ượ ử ủ gam s t k t ạ ộ ầ này đ cho nhu c u ho t đ ng bình ố gam O ả ng O
Ở ộ đ ng v t Hb ch a s t gi ng nhau kho ng 0,33%. C 1 nguyên t ợ ượ ố h p đ 2. L ườ ng c th ậ ứ ắ i đa 1 phân t c t ơ ể aủ c th .
ƯƠ
CH
NG 1
. SINH LÝ MÁU
ứ
(3). Ch c năng hemoglobin
ể
ậ
V n chuy n khí:
+
Hb + O2
HbO2 (Oxyhemoglobin)
ạ
ậ
ả ứ
ề
ớ
ắ
ẻ
ượ
2 . Trong phân t
ư
i d ng phân t
ụ ả ứ ị 2+ t o ph n ng thu n ngh ch. Chi u ph n ng ph ậ ị ử c v n Hb, oxy không b ion hoá mà nó đ ộ ỏ ươ ặ i đ c tr ng cho máu đ ng
có màu đ t
O
ử 2. HbO2
O2 g n k t l ng l o v i Fe ế ỏ ộ thu c phân áp O ướ ạ ể chuy n d m ch.ạ
+
Hb + CO2 (cid:0)
HbCO2 (Carbohemoglobin).
ớ
ượ
ả ứ
ậ
2
ắ c g n v i nhóm NH ả ứ
ỏ ẫ
ế ị
ị ư
ặ
c a globin. Ðây cũng là ph n ng thu n ngh ch, có màu đ th m, đ c tr ng
ủ quy t đ nh. HbCO
2
2
CO2 đ ề chi u ph n ng do phân áp CO cho máu tĩnh m ch. ạ
75
(cid:0)
ƯƠ
CH
NG 1
. SINH LÝ MÁU
76
ƯƠ
CH
NG 1
. SINH LÝ MÁU
ứ
(3) Ch c năng hemoglobin
ậ
V n chuy n khí: ể Hb + CO (cid:0)
+
HbCO (Carboxyhemoglobin).
ự ủ
ố ớ
ầ
ấ
Ái l c c a Hb đ i v i CO g p 210 l n đ i v i
ố ớ O2
(cid:0)
ấ ề
ẽ ả
ế
ả
N u hít ph i khí CO thì v n đ gì s x y?
ế
ớ
ố
ặ
Khi máu ti p xúc v i nh ng
ể
ấ thu c ho c hoá ch t có tính oxy hoá ở
Fe3+ và hemoglobin tr thành
, ion methemoglobin
ể
ả
ậ
ữ + Fe2+ trong nhân heme chuy n thành không còn kh năng v n chuy n oxy.
ệ
ệ trong máu nhi u ề s gây tri u ch ng
ả
ạ
ng đ c
ẽ ộ ố ộ ộ m t s ch t d n
ứ xanh tím. Tình ấ ẫ xu t ấ c a ủ anilin, sulfonamide,
ự
ẩ
ệ Methemoglobin khi hi n di n tr ng này x y ra khi phenacetin, nitroglycerin, nitrate trong th c ph m ...
ệ
Hemoglobin có tính ch tấ đ m: HHb/KHb.
77
ƯƠ
CH
NG 1
. SINH LÝ MÁU
ủ ồ
ờ ố
Đ i s ng c a h ngc u ầ
ờ
ố
Th i gian s ng:
ầ ố
ả
ồ
ồ
ị
ớ ượ
ầ ả
ỉ ố
ề
ầ
ồ
ồ + H ng c u s ng trung bình kho ng 120 ngày. H ng c u già b tiêu hu , các h ng ầ c u m i đ
ỷ c sinh ra. H ng c u hình li m ch s ng kho ng 10 20 ngày.
ự
ầ
ủ ồ S phá h y h ng c u:
ề
ấ
ẻ (cid:0) 1. HC già m t tính m m d o
vỡ
ượ
ự
ự
ạ
ở
ở
ủ ươ
2. Hb đ
c th c bào b i các đ i th c bào
gan, lách và t y x
ng
ượ
ồ
2. Fe2+ đ
c thu h i vào máu
ng ho c gan và các mô khác
t y x
(cid:0)
ắ ố ậ
ủ
ủ ươ máu (cid:0)
ặ Gan (cid:0)
bilirubin (cid:0)
m t.
(cid:0)
ả
ổ
ươ
ng
ặ (cid:0) ấ tái s n xu t HC, ho c
ậ ạ m t, t o ra s c t acid amin (cid:0)
ợ t ng h p protein
ủ t y x
3. Porphyrin c a hem 4. Globin (cid:0) khác
78
(cid:0)
ƯƠ
CH
NG 1
. SINH LÝ MÁU
ự ả
ồ
ầ S s n sinh h ng c u
ế
ầ
ồ
ố T bào g c
H ng c u
ề Ti n nguyên ầ ồ h ng c u
ề
Nguyên h ng ồ ầ ư c u a ki m
Nguyên h ng ồ c uầ
ầ H ng c u iướ
ồ l
Nguyên ầ ồ h ng c u đa s cắ
79
80
ổ ế
ề ẩ
ế
ể
ề
Có nhi u nguyên nhân ti m n có th gây thi u máu, ph bi n là các nguyên
ướ
nhân d
i đây:
ế
• Thi u vitamin B12
ụ
ế
ừ
ế
ế
• Thi u h t axít folic (folate)
– B9. B1 + B5 gây thi u máu v a, B6 thi u máu
n ng.ặ
• Thi u s t
ế ế ắ – thi u máu nh
ượ ắ c s c
ệ ượ
ế
ế
ỡ ồ
ư
ầ
• Thi u máu tán huy t: do hi n t
ng v h ng c u nh :
ụ
ế
ế
ế
– Thi u máu tán huy t do thi u h t men G6PD (Gluco 6 Phosphate
Dehydrogenase)
ế ự
ế
ơ ể ự ả
ủ
ễ
ể
ấ
– Thi u máu tán huy t t
mi n: C th t
s n xu t ra kháng th phá h y
ầ
ồ
h ng c u
ế
ế
ố
– Thi u máu tán huy t do ký sinh trùng s t rét
81
ề
ệ
ệ
ề
ầ
ạ
ồ
– B nh lý h ng c u hình li m: Đây là b nh lý di truy n, t o nên các Hb b t ấ
ườ
ế
ề
ạ
ầ
ầ
ồ
ồ
ưỡ
th
ng và làm bi n d ng h ng c u, làm cho h ng c u có hình li m (l
i
ễ ỡ
ề
li m) và d v
ạ ủ
ươ
ư ơ
ế
ươ
ặ
• Các nguyên nhân t
i t y x
ng: Các ung th n i khác di căn đ n x
ng ho c
ư ạ ủ
ệ
ươ
ư
ủ
ủ
ươ
các b nh lý ung th t
i t y x
ng (ung th máu, u đa t y) làm cho t y x
ng
ấ ầ ủ ố ượ
ể ả
ồ
ườ
không th s n xu t đ y đ s l
ầ ng h ng c u bình th
ng.
ườ
ư ượ
ợ
ị ệ
ị ằ
ủ
ề
ể
• Các tr
ng h p ung th đ
c đi u tr b ng hóa tr li u cũng có th làm suy t y
ươ
ệ ả
ấ ồ
ầ
x
ng trong vi c s n xu t h ng c u.
ể ị
ế
ệ
ầ
ậ
ế ể
ủ
• Các b nh nhân suy th n có th b thi u hormon c n thi
t đ kích thích t y
ươ
ầ
ạ
x
ồ ng t o h ng c u.
ư ế
ề
ế
ị
Đi u tr thi u máu nh th nào?
ề
ế
ế
ế
ế
ầ
ị
• Đ u tiên là đi u tr các nguyên nhân gây thi u máu. VD n u thi u máu do thi u
ấ
ổ
ắ s t, vitamim B12, axít folic thì b sung các ch t này vào.
ườ
ữ
ủ
ể
ậ
ợ
• Đ i v i các tr ố ớ
ng h p suy th n thì có th dùng nh ng hormon kích thích t y
ươ
ư
ầ
ạ
ồ
x
ng t o h ng c u nh epoetin alfa (Procrit, Epogen)
ườ
ể
ề
ế
ặ
ợ
• Trong tr
ng h p thi u máu n ng thì có th truy n máu
82
ƯƠ
CH
NG 1
. SINH LÝ MÁU ầ
ấ ạ
ạ
ạ
ạ 1.6. B ch c u C u t o và hình d ng b ch c u ầ
ướ ớ ầ ơ ườ ồ c l n h n h ng c u, đ ng kính trung bình
B ch c u có kích th ạ kho ng ả ầ 9 18µm.
ể di chuy n ể theo ki u amip và
ả , có kh năng ạ ố ị ỏ Hình d ng ạ không c đ nh ả có kh năng chui ra kh i thành m ch.
T bào ế có nhân.
ỡ c,
83
ộ ố ấ ệ ướ giàu lipid (colesteron, lecithin, m trung tính và ấ ạ TP c u t o: n acid béo), acid ascorbic, glycogel và các enzym (oxydase, catalase, lipase, amylase, protease, m t s ch t di t trùng).
ƯƠ
CH
NG 1
. SINH LÝ MÁU
ố ượ
ầ ạ ng b ch c u
S l
3. Tr s sinh kho ng 20.000/mm
ư ổ i, trong máu l u thông có kho ng 7000 8000/mm ộ ả ẻ ơ ặ ả ổ ả ố
ờ ỳ ấ ị ầ ở ơ ễ ệ ầ ạ ẩ
ạ ầ ả ạ ạ ả
ầ Ở ườ ng 3, ầ sau đó gi m d n và n đ nh 12 tu i. Sau khi ăn, lao đ ng n ng, tháng cu i th i k mang thai, sau khi sinh b ch c u h i tăng. B ch c u tăng trong các b nh nhi m khu n c p, viêm ặ ho c Leukemia. Khi đói, l nh b ch c u h i gi m. Các hormon thyroxin, insulin làm gi m ạ b ch c u còn adrenalin, folliculin làm tăng. ơ
Loài Loài
ầ ạ B ch c u (nghìn/mm3) ầ ạ B ch c u (nghìn/mm3)
ợ ớ L n l n 20 C u ừ 8,2
ợ L n con 15 Chó 9,4
Trâu 13 Thỏ 8
Nghé 12 Gà 30
84
Dê 9,6 Ngan 30,8
ƯƠ
CH
NG 1
. SINH LÝ MÁU
ầ
ầ ư ề ạ
Các lo i b ch c u: ạ ạ ầ ạ + B ch c u có h t, đa nhân: b ch c u trung tính, b ch c u a ki m, b ch c u a acid. + B ch c u không h t, đ n nhân: Lympho bào và b ch c u đ n nhân l n.
ầ ư ầ ạ ạ ạ ớ ầ ầ ạ ạ ạ ơ ơ
85
ư ề BC a ki m BC trung tính ư BC a acid
ơ Lympho bào
Monocyt BC đ n nhân l nớ
ƯƠ
CH
NG 1
. SINH LÝ MÁU
ầ
ứ
ạ ạ
ố
(cid:0) ể
ấ ạ ạ ồ ớ ố
ộ
Các lo i b ch c u và ch c năng ủ c a chúng ạ ầ ạ 1. B ch c u có h t, đa nhân Chi m 2/3 b ch c u t ng s ầ ổ ạ ế B ch c u trung tính (neutrophil): ầ ạ = 10 15(cid:0) m, nhân chia ặ + Đ c đi m c u t o: ắ 3 6 thùy, các h t b t màu h ng v i thu c nhu m Giemsa.
ầ ủ
ế ứ ạ
ươ H u h t các h t bào t ỷ ẩ ứ ạ ng c a chúng là lysosome ch a enzyme thu phân. Các h t khác ch a các protein kháng khu n.
ạ
ụ ệ ứ Ngoài ra, BC h t trung tính còn ch a t vi
ạ ấ các ch t oxy hoá m nh có tác d ng tiêu di khu n.ẩ
ả
ố ứ ự ề ạ
86
ầ ỏ
ẩ ả ự ẩ ố ế BC trung tính chi m kho ng 65% BC ổ 3 máu. t ng s = 3000 6000/mm ệ t nhi u lo i vi + Ch c năng: th c bào tiêu di khu n, các thành ph n nh và fibrin, chúng có ể kh năng th c bào nhanh. M i neutrophil có th th c bào t ự ỗ i đa 525 vi khu n.
ƯƠ
CH
NG 1
. SINH LÝ MÁU
ạ
ầ ầ ư
(cid:0) ể ấ ạ ỏ ớ ạ ắ ố = 10 15(cid:0) m, nhân chia 2 thùy, các h t to b t màu đ v i thu c
ạ ạ ặ ộ
3 máu.
ế ả BC a acid chi m kho ng 9% BC t ng s = 100 400/mm
ố ơ ự ầ ạ ậ ạ
ạ ư ự
ẩ ờ ệ ặ ng.
1. B ch c u có h t, đa nhân B ch c u a acid (eosinophil): + Đ c đi m c u t o: nhu m Giemsa. ổ ư ứ ộ ầ B ch c u h t a acid ít v n đ ng h n b ch c u trung tính và th c bào cũng ít + Ch c năng: ự ơ tích c c h n, chúng không th c bào vi khu n. ư BC a acid trung nhi u ạ nhân l
ạ có vai trò kh đ c protein l ấ nh các enzyme đ c bi ế ử ộ ườ ươ ặ ề ở ụ ệ (t pậ ạ t trong h t bào t ể t ni usinh d c đ ngăn ch n các tác ng hô h p, tiêu hoá, ti
ạ xâm nh p c th niêm m c đ ậ ơ ể).
ể ế
ệ ố ớ
ấ ộ ặ ặ ặ t ra các ch t đ c ngăn ch n và ạ t là các lo i ắ xo n (schistosoma) ho c giun
ượ ấ ế ả
ụ ủ
ị ứ
87
ả ứ ự ứ ả
ợ ả ể
ậ ộ ế Chúng có th ti bao vây đ i v i ký sinh trùng. Ð c bi sán máng (trichinella). ơ ẫ ầ ạ c h p d n đ n n i có ph n B ch c u này còn đ ể ị ứ ế ứ ả ng d ng x y ra, chúng ti t ra các enzyme đ ấ ạ ố i tác d ng c a histamine và các ch t ch ng l trung gian khác trong ph n ng d ng. Ngoài ra, chúng còn có kh năng th c bào các ph c h p kháng nguyênkháng th . Vì v y, chúng ngăn c n không cho ti n trình viêm lan r ng.
ƯƠ
CH
NG 1
. SINH LÝ MÁU
ầ ầ ư
(cid:0)
ạ ạ ặ
ể ữ ạ ố = 10 15(cid:0) m, nhân chia 2 3 thùy gi ng hình ch S, các h t to b t ắ
ấ ạ ớ ộ
ạ 1. B ch c u có h t, đa nhân B ch c u a ki m (basophil): ề + Đ c đi m c u t o: ố màu xanh tím v i thu c nhu m Giemsa.
3 máu.
ế
ở ả ố BC a acid chi m kho ng 0 1% BC t ng s = 25 200/mm ổ ứ ộ ạ trong t ố ổ ạ TB khác ch c bên ngoài mao m ch
ể ả ng bào có th phóng thích heparin ngăn c n quá trình đông máu và thúc
ỡ ừ ữ ề máu sau b a ăn nhi u ch t béo.
ọ ướ ế
ị ứ ề ặ ưỡ ưỡ ả ầ ư ầ ư ữ
ả ứ ấ
88
ủ ị ứ ệ ư ấ ề ư ứ BC a ki m r t gi ng m t lo i + Ch c năng: ưỡ ọ mast cell). g i là d ng bào ( ư ưỡ ề BC a ki m và d ể ẩ ự ậ ấ đ y s v n chuy n m t ể ả ứ ế bào này đóng vai trò quan tr ng trong ph n ng d ng. Do các kháng th gây ph n Các t ạ ạ ắ ị ứ ứ ng d ng (lo i IgE) có khuynh h ng bào và b ch c u a ng đ n g n trên b m t d ớ ị ứ ự ế ợ ề ạ ể ki m. Khi có s k t h p gi a kháng th này v i d ng nguyên, d ng bào và b ch c u a ư ả ề ẽ ỡ ki m s v ra và gi i phóng histamine, cũng nh bradykinin, serotonin, ch t ph n ng ả ệ slowreacting substance of anaphylaxis), enzyme tiêu protein....t o ạ ủ ố ậ ch m c a s c ph n v ( ể ả nên b nh c nh đi n hình c a d ng.
ƯƠ
CH
NG 1
. SINH LÝ MÁU
ạ
ơ
(cid:0) ấ ạ ể ạ ậ ặ ướ ớ = 5 15(cid:0) m, nhân hình tròn ho c hình h t đ u, kích th c l n
ạ ạ ặ ế
ế ậ ầ ắ
ầ 2. B ch c u không h t, đ n nhân B ch c u Lympho: ầ + Đ c đi m c u t o: chi m g n h t xoang TB và b t màu đ m.
3 máu.
ế ả ố Lympho bào chi m kho ng 25% BC t ng s = 1500 2700/mm
ổ ả ứ ị ả ễ ệ ơ ể
ỏ ườ ấ ng đ và máu. Chúng th bào lympho là: NK, Lympho B, lympho T. ệ ự t t bào NK ng t n công các VSV gây
có ộ ố ế
natural killer) nhiên (NK: ỷ ươ ạ ở lách, h ch, tu x ố bào kh i u tiên phát. ế ạ ở ạ h ch b ch huy t ệ ơ ể ằ ả ể ị ị
ạ ể ạ ố
ễ ạ i các lo i vi khu n và m t s virus. ẩ ứ ệ ấ
ươ ệ ượ ươ ng ng và đ plasma cell). Các t
ể ệ ẩ ậ i vi khu n đã xâm nh p. Kháng th tiêu di ạ c ho t ươ ng t các vi
89
ươ ở ở ng bào mà tr thành lympho B ghi
trên không tr thành t ạ ẩ ộ ố ớ ẵ ở ậ ầ ạ ẩ ứ + Ch c năng: b o v c th thông qua các ph n ng mi n d ch. ạ ế Có 3 lo i t ế a. T bào di ế Các t ệ b nh và m t s t b. Lympho B: sinh ra ứ ầ B ch c u lympho B b o v c th b ng đáp ng mi n d ch d ch th (qua trung gian kháng ộ ố ẩ th ). Nó ch ng l ệ ậ Khi có các vi khu n xu t hi n, lympho B nh n di n kháng nguyên t ả hoá. Khi đó nó có kh năng phân bào và bi ng bào ( t hoá thành t ấ ẽ ả ạ ố ể bào này s s n xu t kháng th ch ng l ạ ộ ố ủ ặ ấ c a chúng. khu n ho c b t ho t đ c t ượ M t s lympho B đ c sinh ra ứ nh s n sàng đáp ng nhanh và m nh khi có cùng lo i vi khu n xâm nh p l n sau.
ƯƠ
CH
NG 1
. SINH LÝ MÁU
ạ
ế ứ tuy n c
ạ ễ
ầ ố ư ạ i các tác nhân nh virus, n m,
ứ ấ ơ ể ệ ậ ấ ặ
ệ ở
ạ ệ ậ
B ch c u Lympho: ầ ở c. Lympho T : sinh ra TB. Lympho T có kh ả TB tham gia đáp ng mi n d ch qua trung gian ị B ch c u lympho T là TB m nh ghép, ạ VK. Khi TB ung th và vài lo i ư ả năng ch ng l ệ ẽ có các tác nhân đó xu t hi n trong c th , các lympho T s nh n di n kháng nguyên đ c ả ạ ơ ớ ượ ớ hi u v i nó và đ c ho t hoá. Sau đó chúng tr nên l n h n, sinh s n t o nên hàng ngàn ậ ể lympho T có th nh n di n kháng nguyên xâm nh p này. Có 3 loại lympho T chính:
ỡ ự ứ ể ả ộ
helper): kích thích s phát tri n và sinh s n c a các lympho T đ c, T c ng bào. Ngoài ra, Th còn
ể ạ ộ ự ườ ấ ự ệ t hoá lympho B thành t ạ ầ ủ ươ ạ * T giúp đ (Th: ch . Th còn kích thích s phát tri n và bi ti ế ế t các ch t làm tăng c ng ho t đ ng b ch c u trung tính và đ i th c bào.
ộ ệ ự ế ễ ươ ứ ế ị bào b nhi m t ng ng. Tc cũng ti t các
ế t tr c ti p các t ự ủ ạ ế ạ ấ ả tiêu di * T đ c (Tc: cytotoxic): ự ch t khu ch đ i kh năng th c bào c a đ i th c bào.
ứ ế ể ơ ụ ứ ế phát tri n ch m h n, nó có tác d ng c ch lympho Tc và Th
ậ ể ứ ứ ễ ị * T c ch (Ts: suppressor): làm cho đáp ng mi n d ch không phát tri n quá m c.
ở ở ị bào T ghi nh ế t
ự ứ ư ạ ộ ố ng t
kh i phát m t đáp ng mi n d ch ộ m c đ 90 (cid:0) ễ ở ứ ứ ấ ộ ậ ễ ứ ứ ề ầ ọ ơ ị ị
ả ớ có kh năng M t s lympho T tr thành ệ ươ khi có cùng lo i tác nhân gây b nh (kháng nguyên) xâm nh p nh ng t ễ ạ nhanh, m nh h n nhi u, g i là đáp ng mi n d ch l n hai (đáp ng mi n d ch th c p). Ứng dụng?
91
CHƯƠNG 1. SINH LÝ MÁU
Sự sản sinh và huấn luyện bạch cầu Lympho
92
CHƯƠNG 1. SINH LÝ MÁU
Công thức bạch cầu
Ư
Ư ề
Trung tính
a acid
a ki m
Lymphocyt Monocyt
ạ ạ Lo i b ch c uầ Loài
i: Nam
ườ Ng Nữ
66,0 66,5
9,1 11,0
0,1 0,2
22,6 20,0
2,2 2,3
Bò
31,0
7,0
0,7
54,3
7,0
L nợ
43,0
4,0
1,4
48,6
3,0
Dê
49,0
2,0
1,0
42,0
6,0
Trâu
39,2
10,0
0,8
45,0
5,0
Gà
27,0
4,0
4,0
59,0
6,0
93
CHƯƠNG 1. SINH LÝ MÁU
1.7. Tiểu cầu
94
1.7. Tiểu cầu
Tiểu cầu thực chất là một mảnh tế bào được vỡ ra từ tế bào nhân khổng lồ. Sau khi được phóng thích từ tuỷ xương, chỉ có 60-75% tiểu cầu lưu thông trong máu, phần còn lại được giữ ở lách.
Số lượng bình thường của tiểu cầu trong máu là 150.000-300.000/mm3. Tiểu cầu tăng khi thức ăn giàu đạm, khi chảy máu và bị dị ứng. Tiểu cầu giảm khi bị thiếu máu ác tính, bị nhiễm phóng xạ...
Ðời sống tiểu cầu thay đổi từ vài ngày đến 2 tuần.
Tiểu cầu có kích thước 2-4μm, thể tích 7-8μm3, không có nhân nhưng bào tương có nhiều hạt. Có 2 loại hạt là:
- Hạt alpha chứa PDGF (platelet-derived growth factor) có tác dụng giúp liền vết thương.
- Hạt đậm đặc chứa ADP, ATP, Ca++ và serotonin.
95
Ngoài ra tiểu cầu còn chứa các enzyme để tổng hợp thromboxane A2; yếu tố ổn định fibrin, lysosome và các kho dự trữ Ca++. Ðặc biệt, trong tiểu cầu có các phân tử actin, myosin, thrombosthenin giúp nó co rút.
CHƯƠNG 1. SINH LÝ MÁU
Sự hình thành tiểu cầu
96
CHƯƠNG 1. SINH LÝ MÁU
Sự đông máu Quá trình đông máu cùng hiện tượng co mạch tự động tại nơi thương tổn là một cơ chế tự vệ của các hệ thống sống.
ườ ườ Các y u tế ố Tên th ọ ng g i Các y u tế ố Tên th ọ ng g i
Y u t ế ố ế ố Y u t I Fibrinogen Y u t VIII ế ố ố ch ng đông hemophilie ế ố (Y u t A)
ế ố ố Y u t ch ng đông B (y u t ế ố ế ố ế ố Y u t II Prothrombin Y u t IX Christmas)
ế ố ế ố ế ố Y u t III Tromboplastin mô Y u t X Y u t Stuart
ế ế ố ế ố Y u t IV Ion canxi Y u t XI Ti n tromboplastin huy t ng (PTA) ề ươ t
ế ố ế ố Proaccelerin, Acglobulin Y u t XII Y u t Hageman (HF) ế ố Y u t V
97
ế ố ế ố ổ ị Proconvertin Y u t XIII Y u t n đ nh Fibrin (FSF) ế ố Y u t VII
CHƯƠNG 1. SINH LÝ MÁU
Các giai đoạn của quá trình đông máu
Quá trình đông máu được chia thành 3 giai đoạn: Giai đoạn I: sự hình thành và giải phóng prothrombinase ngoại và nội sinh.
Giai đoạn II: sự hình thành thrombin
- Co cục máu đông:
Giai đoạn III: hình thành sợi fibrin và cục máu đông
- Tan cục máu đông - Sự hình thành mô xơ
Ý nghĩa: sự co cục máu đông đã kéo các bờ của thương tổn mạch máu sát vào nhau nên càng làm vết thương được bít kín hơn và ổn định được sự chảy máu.
98
Ý nghĩa: sự tan cục máu đông giúp dọn sạch các cục máu đông trong tổ chức và tái thông mạch máu, tạo điều kiện liền sẹo. Đặc biệt nó cũng giúp lấy đi huyết khối nhỏ trong mạch máu nhỏ để tránh tắc nghẽn mạch (thrombisis).
99
100
ĐÔNG MÁU
CHƯƠNG 1. SINH LÝ MÁU
Sự chống đông máu trong cơ thể
Trong hệ mạch, máu luôn ở thể lỏng là do trong máu có các chất chống đông tự nhiên và do cấu tạo của thành mạch.
Một số chất chống đông máu:
- Chất kháng thromboplastin, chất kháng thrombin, Heparin, α2-macroglobin, coumarin, muối oxalat, citrat,…
Các bệnh ưa chảy máu
- Thiếu vitamin K: vitamin K rất cần cho sự tổng hợp các yếu tố đông máu II, VII, IX, X tại gan. Vì vậy, khi thiếu vitamin K sẽ gây xuất huyết.
- Bệnh Hemophilia (bệnh ưa chảy máu)
+ Giảm yếu tố VIII chiếm khoảng 75% trường hợp (bệnh ưa chảy máu cổ điển).
+ Thiếu yếu tố IX chiếm khoảng 15%.
+ Thiếu yếu tố XI (tiền thromboplastin huyết tương) chiếm khoảng 5 - 10%.
101
- Bệnh thiếu tiểu cầu (thrombocytopenia)
Bệnh thiếu tiểu cầu bẩm sinh do vô sinh tủy xương, do bị nhiễm phóng xạ, thiếu máu ác tính.
CHƯƠNG 1. SINH LÝ MÁU
Nhóm máu
Hệ thống nhóm máu ABO
Nghiên cứu máu người và động vật, người ta phát hiện:
- Trên màng hồng cầu, có hai yếu tố gọi là ngưng kết nguyên A và B. - Trong huyết tương có hai yếu tố gọi là ngưng kết tố α và (cid:0) .
Tỷ lệ %
NKN trên màng HC Tên nhóm máu NKT trong huyết tương Da trắng Việt Nam
(cid:0) A 41 21,5 A
(cid:0) B 9 29,5 B
AB 3 6 A và B
O 47 43 Không có A, B Không có α và (cid:0) α và (cid:0)
kháng ngưng kết nguyên
102
Ngưng kết tố α kháng ngưng kết nguyên A và ngưng kết tố (cid:0) B. Khi A gặp α và B gặp (cid:0) thì hồng cầu bị ngưng kết.
CHƯƠNG 1. SINH LÝ MÁU
Phản ứng truyền máu:
Khi truyền nhầm nhóm máu, phản ứng truyền máu có thể xảy ra, trong đó hồng
cầu của máu người cho bị ngưng kết, rất hiếm khi máu truyền vào ngưng kết hồng cầu
người nhận. Các hồng cầu ngưng kết thành từng đám mà có thể bịt kín các mạch máu
nhỏ. Vài giờ hoặc vài ngày tiếp theo, sẽ xảy ra tan máu (vỡ hồng cầu).
Ứng dụng trong truyền máu
- Nguyên tắc truyền máu:
+ Nguyên tắc chung: Không để kháng nguyên và kháng thể tương ứng gặp
nhau. Như vậy, chỉ được phép truyền máu cùng nhóm.
+ Nguyên tắc tối thiểu: Khi truyền một lượng máu nhỏ (< 200ml) không để
kháng nguyên trên màng hồng cầu của người cho gặp kháng thể tương ứng trong
103
huyết tương người nhận.
CHƯƠNG 1. SINH LÝ MÁU
Sơ đồ truyền máu
Thử phản ứng chéo
104
CHƯƠNG 1. SINH LÝ MÁU
Nhóm máu Rhesus
Tỷ lệ (%)
Tên nhóm
máu Kháng nguyên D Kháng thể tự nhiên Âu Mỹ Kinh (VN) Mường
Rh+ Có Không 85 99,92 100
Rh- Không Không 15 0,08 0
105
Kháng thể chống Rh+ không có sẵn tự nhiên trong máu. Kháng thể chỉ sinh ra trong máu người Rh- sau khi nhận nhiều lần một lượng máu có kháng nguyên Rh+.
CHƯƠNG 1. SINH LÝ MÁU Tai biến do bất đồng nhóm máu hệ Rhesus
Trong truyền máu
Trong sản khoa
106
107
108