SINH LÝ SINH LÝ THẦN KINH THỰC VẬT THẦN KINH THỰC VẬT

NGUYỄN TRUNG KIÊN NGUYỄN TRUNG KIÊN

Tổ chức của hệ thần kinh Tổ chức của hệ thần kinh

Phân chia theo giải phẫu:  Phân chia theo giải phẫu: Thần kinh trung ương: não và tủy  Thần kinh trung ương: não và tủy sống sống Thân kinh ngoại biên: 12 đôi dây  Thân kinh ngoại biên: 12 đôi dây thần kinh sọ và 32 đôi dây thần thần kinh sọ và 32 đôi dây thần kinh tủy kinh tủy

Phân chia theo chức năng:  Phân chia theo chức năng: Thần kinh động vật  Thần kinh động vật Thần kinh thực vật  Thần kinh thực vật

Nội dung bài Nội dung bài

Tổ chức hệ thần kinh thực vật  Tổ chức hệ thần kinh thực vật Hệ giao cảm và phó giao cảm  Hệ giao cảm và phó giao cảm Hệ cholinergic và hệ adrenergic  Hệ cholinergic và hệ adrenergic Tác dụng của hệ thần kinh thực  Tác dụng của hệ thần kinh thực vậtvật Điều hòa hoạt động hệ thần kinh  Điều hòa hoạt động hệ thần kinh thực vật thực vật

1. Tổ chức hệ thần kinh thực 1. Tổ chức hệ thần kinh thực vậtvật

Hệ giao cảm và hệ phó giao  Hệ giao cảm và hệ phó giao cảmcảm Hệ cholinergic và hệ adrenergic  Hệ cholinergic và hệ adrenergic

1.1. Hệ giao cảm và phó giao cảm 1.1. Hệ giao cảm và phó giao cảm

Giao c mả

Phó giao  c mả

ộ Tuy n lế ệ ạ Đ ng m ch c nh ử ả ử Tuy n lế ệ Đ ng tồ

ế ướ c Các tuy n n b tọ ế ướ Tuy n d i  hàm Tuy n ế ướ ưỡ i l i d

ế Tuy n mang tai Tim ạ Đ ng tồ H ch ạ miH ch ạ ướ b m       ướ ạ H ch d i  ẩ      kh u cái hàm H ch tai

H ch ạ cổ

Ph iổ Tim

D  dàyạ

Ph iổ H ch ạ t ngạ

T yụ ộ Ru t non D  dàyạ

Gan T yụ ượ ậ ộ Ru t non ế Tuy n th ng th n H ch ạ ạ    m c treo

ạ Đ i tràng Góc  ạ đ i tràng Gan ạ Đ i tràng Bàng quang

Bàng quang H cạ h  h  ạ vị ỗ ạ Chu i h ch giao c mả ố ạ c nh s ng ế ụ Tuy n sinh d c Th n ầ kinh t ngạ ế ụ Tuy n sinh d c

tiền hạch tiền hạch sợi hậu sợi hậu

Hệ giao cảm  Hệ giao cảm Trung tâm nằm  Trung tâm nằm liên tục liên tục Hạch gần trung  Hạch gần trung tâm, xa tạng tâm, xa tạng tiền hạch Sợi  Sợi tiền hạch ngắn, sợi hậu ngắn, sợi hậu hạch dài hạch dài Một sợi tiền tiền  Một sợi tiền tiền hạch - 20 sợi hạch - 20 sợi hậu hạch hậu hạch

Hệ phó giao cảm  Hệ phó giao cảm Trung tâm nằm  Trung tâm nằm không liên tục không liên tục Hạch gần tạng,  Hạch gần tạng, xa trung tâm xa trung tâm Sợi  Sợi dài, dài, hạch ngắn hạch ngắn tiền sợi Một  Một tiền sợi hạch - một sợi hạch - một sợi hậu hạch hậu hạch

1.2. Hệ cholinergic và hệ adrenergic

Chất truyền đạt thần kinh:  Chất truyền đạt thần kinh: Acetylcholin  Acetylcholin Noradrenalin  Noradrenalin

Hệ adrenergic Hệ adrenergic  Sợi bài tiết

noradrenalin Sợi hậu hạch giao  Sợi hậu hạch giao cảm. cảm. Tủy thượng thận

 Tủy thượng thận

Hệ cholinergic Hệ cholinergic  Sợi bài tiết acetylcholin Sợi tiền hạch giao  Sợi tiền hạch giao cảm và phó giao cảm và phó giao cảm. cảm. Sợi hậu hạch phó  Sợi hậu hạch phó giao cảm. giao cảm. Sợi hậu hạch giao  Sợi hậu hạch giao cảm đến chi phối cảm đến chi phối cho tuyến mồ hôi, cho tuyến mồ hôi, cơ dựng lông, một cơ dựng lông, một số mạch máu. số mạch máu.

Hệ cholinergic Hệ cholinergic Acetylcholin  Acetylcholin Tổng hợp:  Tổng hợp: Acetylcholin tranferase Acetylcholin tranferase

Hệ adrenergic Hệ adrenergic Noradrenalin  Noradrenalin Tổng hợp:  Tổng hợp: (cid:0) DOPA DOPA(cid:0)

(cid:0) Dopamin Dopamin(cid:0)

Acetyl-CoA+Cholin Acetyl-CoA+Cholin

(cid:0) NoraNora Tyrosin(cid:0) Tyrosin Tủy thượng thận: 80% adrenalin Tủy thượng thận: 80% adrenalin

Thời gian tác dụng  Thời gian tác dụng vài giây vài giây Bất hoạt:  Bất hoạt:

Acetylcholin Acetylcholin Thời gian tác dụng  Thời gian tác dụng vài giây. vài giây. Phân hủy:  Phân hủy: Cholinesterase Cholinesterase Acetylcholin Acetat + Acetylcholin Acetat +

cholin cholin

Tái nhập cúc tận  Tái nhập cúc tận cùng cùng Khuếch tán vào  Khuếch tán vào dịch kẽ. dịch kẽ. Bị enzym phân  Bị enzym phân giảigiải

Hệ cholinergic Hệ cholinergic  Receptor

(cid:0)

Hệ adrenergic Hệ adrenergic  Receptor (cid:0) 1, 1, (cid:0) : : (cid:0) (cid:0) 1, 1, (cid:0) : : (cid:0)

: 2 loại Receptor: 2 loại (cid:0) 2.2.  (cid:0) (cid:0) 2.2.  (cid:0)

Receptor: 2 loại : 2 loại Muscarinic (M):  Muscarinic (M): tb đáp ứng. tb đáp ứng. Nicotinic (N):  Nicotinic (N):

N1: tb hậu hạch N1: tb hậu hạch N2: tb cơ vân N2: tb cơ vân

(cid:0)

2. Tác dụng của hệ thần kinh 2. Tác dụng của hệ thần kinh thực vật thực vật

Điều hòa hoạt động của các  Điều hòa hoạt động của các tạng tạng Nhìn chung giao cảm làm tăng,  Nhìn chung giao cảm làm tăng, phó giao cảm làm giảm hoạt phó giao cảm làm giảm hoạt động trừ hệ tiêu hóa động trừ hệ tiêu hóa Bảng tác dụng  Bảng tác dụng

3. Điều hòa hoạt động

Nhiều vùng của hành não, cầu não,  Nhiều vùng của hành não, cầu não, trung não có tác dụng điều hòa hệ trung não có tác dụng điều hòa hệ thần kinh thực vật như: trung tâm thần kinh thực vật như: trung tâm vận mạch, hô hấp nằm ở hành não. vận mạch, hô hấp nằm ở hành não. Vùng hypothalamus và vỏ não cũng  Vùng hypothalamus và vỏ não cũng có ảnh hưởng lên hầu hết các trung có ảnh hưởng lên hầu hết các trung tâm điều hòa thần kinh thực vật ở tâm điều hòa thần kinh thực vật ở phần dưới trung não. phần dưới trung não.