8/4/2020
1
Corporate Finance
TÀI CHÍNH
DOANH NGHIỆP
Department of Corporate Finance
Khoa Tài chính- Ngân hàng
Bộ môn Tài chính Doanh nghiệp
3 (36,9)
1
CU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH
Chương 1: Tổng quan về i chính Doanh nghiệp
Chương 2: i sản,Nguồn vốn, Chi phí, thu nhập
và dòng tiền của Doanh nghiệp
Chương 3: Phân tích Dự báo i chính Doanh nghiệp
Chương 4Thi giá của tin,tỷ suất sinh lời rủi ro
Chương 5: Định g i sản Tài chính của Doanh nghiệp
Chương 6: Đánh giá Dự án đầu của Doanh nghiệp
Chương 7: Chi phí sử dụng vốn,đòn bẩy cấu vốn
của Doanh nghiệp
Chương 8: Chính sách cổ tức của ng ty cổ phần
2Bộ môn Tài chính doanh nghiệp
Tài liệu tham khảo
TLTK bt buộc
[1]. GS.TS Đinh Văn Sơn & TS. Xuân Dũng (2013), Tài chính
doanh nghiệp, NXB Thống kê, Nội
[2]. Nguyễn Minh Kiều (2008), i chính doanh nghiệp, NXB Thống
kê, Nội.
[3]. TS Bùi Văn Vn, TS. Văn Ninh (2013), Giáo trình Tài chính
doanh nghip, NXB Tài chính, Ni
[4]. Stephen A.Ross, Randolph W.Westerfield, Jordan (2010),
Fundamentals of Corporate finance, McGraw Hill Irwin.
[5]. Brealey Myers Marcus (2006), Fundamentals of Corporate
finance, McGraw Hill Irwin.
TLTK khuyến khích
[6]. Tạp chí i chính doanh nghiệp, Tạp chí i chính
[7]. http://www.mof.gov.vn; http://www.sbv.gov.vn
3Bộ môn Tài chính doanh nghiệp
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
1.1. DN mục tiêu hot động của DN
1.2. TCDN
1.3. c quyết định TCDN
4Bộ môn Tài chính doanh nghiệp
Khái niệm DN
Khái niệm:
- Theo Luật DN 2014:DN một tổ chức kinh tế tên gọi riêng,
i sản, trụ sở giao dịch ổn định được đăng kinh doanh
theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt
động kinh doanh vì mục đích sinh lợi
-DN một chủ thể kinh tế độc lập, cách pháp nhân,hoạt
động kinh doanh trên th trường nhằm mục đích sinh lợi
5Bộ môn Tài chính doanh nghiệp
1.1.1 Các loại hình doanh nghiệp chủ yếu
(theo tính chất sở hữu vốn)
Doanh nghiệp một
chủ sở hữu
Doanh nghiệp nhiều
chủ sở hữu
-Công ty TNHH từ 2 thành
viên trở lên
-Công ty cổ phần
-Công ty hợp danh
-Doanh nghiệp tư nhân
-Công ty TNHH một thành viên
6Bộ môn Tài chính doanh nghiệp
8/4/2020
2
1.1.1 c loi hình doanh nghiệp chủ yếu (tiếp)
(theo tính chất hoạt động)
-DN i chính: hoạt động trong lĩnh vực i chính cung cấp
các dịch vụ i chính.
-Dn Phi i chính: họat động trong lĩnh vực sản xuất kinh
doanh các hoạt động thông thường
7Bộ môn Tài chính doanh nghiệp
1.1.2 MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
1.1.2.1 Mục tiêu tạo ra giá tr cho DN
-Tối đa hóa lợi nhuận sau thuế (EAT)
-Tối đa hóa tỷ suất lợi nhuận ròng của mi cổ phần (EPS)
-Tối đa hóa th giá cổ phiếu DN
=>Tối đa hóa giá tr i sản của chủ sở hữu (gia tăng i sản cho chủ
sở hữu).
8Bộ môn Tài chính doanh nghiệp
1.1.2.2 Mục tiêu giải quyết tốt quan hệ lợi ích giữa chủ sở hữu
người điều nh DN
1.1.2.3 Mục tiêu thực hiện tốt trách nhiệm hội
9Bộ môn Tài chính doanh nghiệp
1.2 TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
1.2.1 Khái niệm vai trò của TCDN
Khái niệm:TCDN hệ thống các luồng dịch chuyển
giá tr phản ánh sự vận động chuyển hóa các nguồn tài
chính quá trình phân phối để tạo lập sử dụng các quỹ
tiền tệ của doanh nghiệp phục vụ cho hoạt động kinh doanh
nhằm đạt tới các mục tiêu của DN.
10Bộ môn Tài chính doanh nghiệp
1.2.1 Khái niệm vai trò của TCDN (tiếp)
Vai trò của TCDN:
Huy động vốn, đáp ứng kịp thời đầy đủ nhu cầu vốn cho hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp.
Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm hiệu qu, kích thích điều tiết hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp.
Giám t, kiểm tra chặt ch hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
11Bộ môn Tài chính doanh nghiệp
1.2.2 Nội dung hoạt động của TCDN
-Lựa chọn quyết định đầu
-Xác định nhu cầu vốn tổ chức huy động vốn đáp ứng đầy đ,
kịp thi nhu cầu vốn cho hoạt động của DN
-Sử dụng vốn hiệu qu,quản chặt chẽ các loại tài sản, các
khoản thu chi và đảm bảo khả năng thanh toán của DN
-Thực hiện phân phối li nhuận, trích lập sử dụng c quỹ DN
-Kiểm soát thường xuyên hot động của DN
-Thực hiện kế hoạch hóa i chính
12Bộ môn Tài chính doanh nghiệp
8/4/2020
3
1.3 c động của môi trường kinh doanh đến
hoạt động TCDN
c yếu tố thuộc i trường bên ngoài doanh
nghiệp :
- sở h tầng của nền kinh tế
-Tình hình tăng trưởng và phát triển kinh tế vĩ
-Chính sách, pháp luật của nhà ớc
-i suất tín dụng và lạm phát
-Tình hình th trường i chính và c trung gian tài
chính
13Bộ môn Tài chính doanh nghiệp
1.3 c động của i trường kinh doanh đến
hot động TCDN (tiếp)
c yếu tố thuộc i trường bên trong doanh nghiệp:
-c quy định trong nội bộ DN (quy chế, điều l của DN)
-Trình độ công ngh kinh doanh của DN
-Văn a của DN
-Quan điểm, thái đ, phong cách lãnh đạo của cán bộ quản
14Bộ môn Tài chính doanh nghiệp
15
Chương 2
i sản, Nguồn vốn, Chi phí, Thu nhập Dòng tiền của
Doanh nghiệp
2.1 i sản của Doanh nghiệp
2.2 Nguồn vốn của Doanh nghiệp
2.3 Chi phí của doanh nghiệp
2.4 Thu nhập Li nhuận của doanh nghiệp
2.5 Dòng tiền của doanh nghiệp
Bộ môn Tài chính doanh nghiệp
16Bộ môn Tài chính doanh nghiệp
2.1 i sản của DN
2.1.1 i sản ngắn hạn
* Khái niệm TSNH:
Tàisnngnhnlà nhng tàisnthuộc quyền sở hữu
của DN thời gian sử dụng,thu hồi luân chuyển
giá tr trong một chu kỳ kinh doanh của DN hoặc trong
một năm.
17Bộ môn Tài chính doanh nghiệp
* Phân loại i sản ngắn hạn
Căn cứ vào nh ti biểu hiện của i sản:
+ i sản tiền tệ
+ i sản phi tiền tệ
Căn cứ vào các khâu của quá trình sản xuất KD:
+ i sản ngn hạn trong khâu dự trữ
+ i sản ngn hạn trong khâu sản xuất
+ i sản ngn hạn trong khâu lưu thông
* Phân loại i sản ngắn hạn (tiếp)
Căn cứ vào chế độ quản i chính hiện hành:
+ Tiền tương đương tiền
+ Đầu ngn hạn
+ Các khoản phi thu ngn hạn
+ Hàng tồn kho
+ i sản ngn hạn khác
18Bộ môn Tài chính doanh nghiệp
8/4/2020
4
2.1 i sản của DN (tiếp)
2.1.2 i sản i hạn
* Khái niệm:
Tisndihạn nhng i sản của doanh nghiệp thời gian
sử dụng, thu hồi luân chuyển giá tr trên một năm hoặc qua
nhiều chu kỳ kinh doanh của DN.
19Bộ môn Tài chính doanh nghiệp
2.1.2 i sản i hạn (tiếp)
* Phân loại
Căn cứ vào hình thái tồn tại và đặc điểm sử dụng, tài
sản dài hạn của DN bao gồm:
TSCĐ
Đầu i chính i hạn
Bất động sản đầu
Phải thu i hạn
i sản i hạn khác
20Bộ môn Tài chính doanh nghiệp
2.1.2 i sản i hạn (tiếp)
* i sản cố định
-Khái niệm TSCĐ:
TSCĐ là những liệu lao đng giá tr lớn thời gian
sử dụng, thu hồi, luân chuyển giá tr trên 1 năm.
Tiêu chuẩn nhận biết: Thông 45/2013
-Chc chn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc
sử dụng i sản đó.
-Nguyên giá được c định một cách đang tin cậy
giá tr từ 30 triệu đồng trở lên
-Thời gian sử dụng trên 1 năm trở lên
21Bộ môn Tài chính doanh nghiệp
22Bộ môn Tài chính doanh nghiệp
2.1.2 i sản i hạn (tiếp)
* i sản cố định (tiếp)
-Đặc điểm TSCĐ:
TSCĐ tham gia vào nhiều chu kỳ SXKD của DN với
vai trò c từ liệu lao động chủ yếu.
Trong quá trình tnti, hình thái vật chất đặc
tính sử dụng ban đầu caTSCĐ hunhư không
thay đi, nhưng giá tr giá tr sử dụng b giảm
dần.
23Bộ môn Tài chính doanh nghiệp 23
2.1.2 i sản i hạn (tiếp)
* i sản cố định (tiếp)
-Khái niệm khấu hao TSCĐ:
+Khấu hao TSCĐ được hiểu quá trình tính toán, xác
định thu hồi phần giá tr hao mòn TSCĐ đã chuyn
dch vo chi phí kinh doanh giathnh snphmcủa
DN.
+Khu hao TSCĐ được hiểu l việc tính toán phân
bổ một cách hệ thống nguyên giá của TS vào chi
phí kinh doanh trong thời gian sử dụng TSCĐ.
2.1.2 i sản i hạn (tiếp)
* i sản cố định (tiếp)
-Các phương pháp khấu hao TSCĐ:
a. Phương pháp khấu hao đường thẳng (còn gọi phương pháp khấu
hao tuyến tính cố định):
- Khái niệm:
phương pháp khấu hao tỷ lệ khấu hao mức khấu hao
hàng năm được xác định theo một mức cố định trong suốt thời gian
sử dụng TSCĐ.
- Công thức tính:
Trong đó: M : Mức khấu hao trung bình hàng năm;
NG : Nguyên giá TSCĐ;
T : Thi gian sử dụng TSCĐ nh theo m
Nếu đặt được gọi là tỷ l khấu hao bình quân hàng m, thì
ta có: M = NG x K
24Bộ môn Tài chính doanh nghiệp
8/4/2020
5
25Bộ môn Tài chính doanh nghiệp
-Ví dụ 2.1
Công ty ABC mua mtTSCĐ phcv cho hotđng
kinh doanh viNG đưcxácđnh là 100 trđ. Theo
quy đnh caNhanưc, khung thi gian sưdng ca
TSCĐ nàylà từ 4 đến 8 năm, DN xácđnh thi gian
sử dng là 5 năm.
K = 1/5 x 100% = 20%
M = 100 x 20% = 20 trđ/năm
26Bộ môn Tài chính doanh nghiệp
Bng kế hoch khu hao TSCĐ
Đơn v tnh: Trđ
tNG K M Mức
KHLK
GTCL
1 100 20% 20 20 80
2 100 20% 20 40 60
3 100 20% 20 60 40
4 100 20% 20 80 20
5 100 20% 20 100 0
27Bộ môn Tài chính doanh nghiệp
-Ưu, nhược điểm:
+Ưu điểm: Cách tnh toán đơn giản, dễ hiểu; mức khấu hao
được phân bổ đều qua các kỳ tạo điu kin cho DN ổn
định CPKD.
+ Nhược điểm: Mức KH không p.ánh chnh xác mc độ hao
mòn thực tế của TSCĐ; tốc độ thu hồi vốn chậm
không ngăn ngừa được hao mòn vô hình.
28Bộ môn Tài chính doanh nghiệp
-Phạm vi áp dụng:
Theo TT 45/2013/TT - BTC: Áp dụng đối vi mọi TSCĐ
tham gia vào hoạt động KD của DN. Theo phương pháp
y, DN th khấu hao nhanh bằng cách t ngn thời
gian khấu hao.
29Bộ môn Tài chính doanh nghiệp
b. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều
chỉnh
-Khái niệm:
Là phương pháp khấu hao trong đó mức khấu hao trong
những năm đầu của thời gian sử dụng tài sản cố định xác
định bằng cách lấy giá trị còn lại của tài sản cố định nhân
với một tỷ lệ khấu hao điều chỉnh. Còn trong những năm
cuối của thời gian sử dụng tài sản cố định thì mức khấu hao
lại được xác định theo phương pháp đường thẳng dựa trên
giá trị còn lại và thời gian sử dụng còn lại của tài sản cố
định.
30Bộ môn Tài chính doanh nghiệp
-Công thức tính:M(t)= G(t) x Kđc
c= K x H
Trong đó:
M(t) : Mức khấu hao năm thứ t
G(t): Giá tr còn lại của TSCĐ đầu năm
Kđc : Tỷ l khấu hao điều chỉnh
H: H số điều chỉnh H = 1.5 nếu T 4 năm
H = 2 nếu 4 < T 6 năm
H = 2.5 nếu T > 6 năm