ƯƠ
CH
NG III
LÃI SU Tấ
ươ
ễ Th S. Nguy n Hoài Ph
ng
ộ
ƯƠ
N I DUNG CH
NG
ấ ể ề I. Các quan đi m v lãi su t ấ ủ II. Vai trò c a lãi su t ấ ệ ề ộ ố t v lãi su t III. M t s phân bi ấ ơ ả ộ ố ạ IV. M t s lo i lãi su t c b n và cách đo
l ngườ
ố ả ế nh h ấ ng đ n lãi su t
ưở V. Các nhân t VI. Chính sách lãi su t ấ
ộ
ả ả
ử ụ
ộ
ư ặ th ng d mà nhà t ề ệ ư ả t b n ti n t ờ ả kho ng th i gian nh t đ nh”
ề ấ ể I. CÁC QUAN ĐI M V LÃI SU T
ị ầ ủ ấ Karl Marx: “Lãi su t là m t ph n c a giá tr ấ ư ả ả b n s n xu t ph i tr cho nhà ệ ố vì vi c đã s d ng v n trong m t ấ ị ế ọ ề ượ h c v l ị
ầ ng c u tài s n ơ ộ ủ
ả : “ Lãi ệ
ữ ề
ấ su t là c s đ xác đ nh chi phí c h i c a vi c ắ n m gi
Các nhà kinh t ơ ở ể ti n”
ấ
ầ
ế ớ : “ Lãi su t là t
ỷ ệ l
ph n trăm
Ngân hàng th gi
ủ c a ti n lãi so v i ti n v n”
ấ
ề Các nhà kinh t
i ớ ề ố ệ ế ọ h c hi n đ i:
ề ệ ử ụ
ạ “ Lãi su t là giá ố
ữ
ụ
ị
ả c cho vay, là chi phí v vi c s d ng v n và nh ng d ch v tài chính khác”
NGHIÊN CứU TÌNH HUốNG
s lãi su t đang có xu h
ế
ậ ề ướ ẽ ị ạ
ng tăng lên trong ậ ị ế
trong n ng gia tăng ướ
ng tăng theo ụ ể ị ng m i có th b thâm h t
ng suy gi m
ướ ả ng tăng các
ả
ẽ
ậ
ấ ướ ả ử Gi ề , hãy bình lu n v các nh n đ nh sau: n n kinh t Ho t đ ng đ u t ầ ư ạ ộ c s b h n ch GDP có xu h ướ T l ỷ ệ ạ l m phát có xu h Cán cân th ạ ươ Giá c phi u có xu h ổ ế Ng ướ ườ i dân có xu h ắ ệ ế ả kho n ti Các NHTM s có l ợ
t ki m và c t gi m tiêu dùng i nhu n gia tăng
ả
Qu n lý kinh t
ế
t kinh t
vĩ mô
vĩ mô Là công c đi u ti ế
ố
ế ự ị ế ự ổ
Là công c đi u ti Là công c đi u ti
ể ủ t s d ch chuy n c a dòng v n ầ ủ ỷ ị t s n đ nh c a t
giá, góp ph n
ế ụ ề i I GDP, ii ụ ề ụ ề ế
ộ tác đ ng đ n cán cân thanh toán ế ạ ộ Ho t đ ng kinh t
vi mô
ế ị
Là c s đ cá nhân, doanh nghi p đ a ra quy t đ nh ệ ư ệ t ki m, tiêu dùng, đ u t … ệ ồ ạ
ủ ệ ố
ầ ư ể i và phát tri n c a h th ng
ơ ở ể ế ế : ti kinh t Là đi u ki n t n t ề NHTM
II. VAI TRÒ CủA LÃI SUấT
Lãi su t và t su t l ấ
III. MộT Số PHÂN BIệT Về LÃI SUấT
ỷ ấ ợ ứ i t c ầ
ủ ố ề
ố ề
ấ Lãi su t là t
ỷ ệ l
ph n trăm c a s ti n lãi trên s ti n
v nố
ầ
ậ
ủ ố ề ph n trăm c a s ti n thu nh p
ỷ ệ l
i t c là t
ấ
ấ
ồ
ố
ỷ ệ
ề
c công b trên các ph ờ
ủ
ộ
(Nominal interest rate) là lãi su t ấ ế ạ ế ượ i , đ c niêm y t t ệ ươ ng ti n ấ gia tăng c a ti n sau m t th i gian nh t
T su t l ỷ ấ ợ ứ ố ố ề trên s ti n v n ấ ự Lãi su t th c và lãi su t danh nghĩa Lãi su t danh nghĩa: ợ ượ c ghi trên các h p đ ng kinh t đ ượ các ngân hàng và đ thông tin. (T l ị đ nh)
Lãi su t th c: ấ
ủ
ấ ự (Real interest rate) là lãi su t danh nghĩa ỷ ệ gia tăng c a l m phát (T l
ạ ỏ ế ố ạ ờ
ấ ị
ệ
ậ
ộ
sau khi đã lo i b y u t hi n v t sau m t th i gian nh t đ nh)
MốI LIÊN Hệ GIữA LÃI SUấT THựC VÀ LÃI SUấT DANH NGHĨA
Ký hi uệ :
in Lãi su t danh nghĩa ấ ir Lãi su t th c ự ấ ii T l ỷ ệ ạ l m phát V i iớ i ≤ 10%
ir = in – ii
in ii
V i iớ i > 10% ir =
ii + 1
IV. MộT Số LOạI LÃI SUấT CƠ BảN VÀ CÁCH ĐO LƯờNG
Lãi su t áp d ng trong ho t đ ng ngân
ạ ộ ụ ấ
ế ấ t kh u
ế t kh u, tái chi ấ hàng Lãi su t c b n ấ ơ ả Lãi su t ti n g i ấ ề ử Lãi su t cho vay ấ Lãi su t liên ngân hàng ấ Lãi su t chi ấ ấ Lãi su t tái c p v n ố ấ
DIễN BIếN LÃI SUấT TRÊN THị TRƯờNG
LÃI SUấT CƠ BảN CủA VIệT NAM (2007- 2009)
LÃI SUấT CƠ BảN CủA HOA Kỳ 2000 -2008
Sự BIếN ĐộNG CủA LÃI SUấT FED CÓ PHảI LÀ NGUYÊN NHÂN GÂY RA KHủNG HOảNG TÀI CHÍNH TạI HOA Kỳ?
NGUYÊN NHÂN KHủNG HOảNG TÀI CHÍNH HOA Kỳ
CƠ CHế TÁC ĐộNG - ảNH HƯởNG LAN TRUYềN
Households
Banks
Subprime mortgages
Fannie Mae Freddie Mac Lehman Brothers
MBS (Mortg age backed securiti es)
CDs
AIG
Investors Bear Stearns Merrill Lynch
LÃI SUấT CƠ BảN CủA ANH QUốC 2000 - 2009
LÃI SUấT CƠ BảN DO SBV VÀ FED CÔNG Bố
LÃI SUấT TIềN GửI 12/2008
LÃI SUấT LIÊN NGÂN HÀNG 2009
ĐO LƯờNG LÃI SUấT
ĐO LƯờNG LÃI SUấT
ữ
ợ ủ ỳ ướ ượ
ố
ể
c đ ỳ ế
ấ Lãi su t kép: ề ỳ ớ
ươ
ấ
ọ
ồ “ Nh ng h p đ ng tài chính có ộ nhi u k tính lãi, mà lãi c a k tr c g p chung v i g c đ tính lãi cho k ti p theo, ư ậ ng pháp tính nh v y g i là lãi su t kép ph ẹ ẻ ( lãi m đ lãi con) “ C1 = Co + Co. i C2 = C1 + C1. i = (Co + Co. i) + (Co + Co. i) i = Co (1+i)2 ………………….
Cn = Co (1+i)n
ĐO LƯờNG LÃI SUấT
ấ
Là lãi su t làm cân b ng giá tr hi n t
ề
ị ệ ạ ủ ớ
i c a ị ng lai v i giá tr hôm
ủ
ề
ả
ằ ươ dòng ti n thanh toán t nay c a kho n ti n đó
Cn = Co (1+i)n Co = Cn / (1+i)n
ấ ố Lãi su t hoàn v n
BÀI TậP LÃI SUấT
ề
ử
ườ
ượ
ậ
ố ề ứ
ườ
ớ
ộ M t ng i g i món ti n 10.000$ vào ngân hàng. Hãy c tính s ti n anh ta nh n đ ở ng năm th 5 trong các tr ợ h p: ngân hàng tính theo lãi ơ đ n và ngân hàng tính theo lãi ấ kép. V i lãi su t là 10%/năm
ộ
ọ
ề
ả ạ
ả ộ
ố ị ầ
ả ộ
ế
ấ
ả
ừ
ạ
ể ả ề ạ Đ tr ti n h c phí b n vay m t món ừ ề ngân hàng. Ngân hàng yêu ti n t ạ ầ c u b n thanh toán món ti n này ằ ố b ng cách tr góp trong 5 năm. Cu i ề ỗ ả ộ m i năm b n đ u ph i tr m t ố ầ ồ kho n c đ nh ( g m m t ph n g c t lãi và m t ph n lãi) là 300$. Cho bi ố ủ su t hoàn v n c a kho n vay này là ố ề ngân 10%. Tính s ti n b n đã vay t hàng.
BÀI TậP LÃI SUấT
ộ
ế
ủ
ố
ề
ệ
ả ố ị
ượ ấ
ế
ạ
ớ
ế
M t trái phi u chính ph có m nh giá là 3.000$. S ti n c tr c đ nh hàng coupon đ năm, lãi su t coupon là 5%. Trái phi u này đáo h n sau 3 năm. ố ấ V i lãi su t hoàn v n là 10%, ị ệ ạ ủ i c a trái hãy tính giá tr hi n t phi u này.
BÀI TậP LÃI SUấT
ộ
ệ
ớ
ủ ố ấ Tính lãi su t hoàn v n c a m t ả ỹ gi m giá, ạ tín phi u ế kho b c M s ẽ đáo h n ạ có m nh giá 1.000$, ượ ộ c bán v i trong m t năm và đ ầ giá ban đ u là 800$
BÀI TậP LÃI SUấT
ộ
ứ ỗ
ượ
M t trái phi u consol c m i năm đ
ế ề
ệ
ễ
ế
ạ
ạ
ờ
ủ
ầ ấ
ế
c thanh toán ti n lãi là 100$, vi c thanh toán là vĩnh vi n ( lo i trái phi u này không có th i gian đáo h n). Giá mua ế lúc đ u c a trái phi u là 10.000$. Tính ố ủ lãi su t hoàn v n c a trái phi u này.
BÀI TậP LÃI SUấT
V. CÁC NHÂN Tố ảNH HƯởNG ĐếN LÃI SUấT
ứ
ố
ở
ế
l m phát
ớ ỷ ệ ạ l
Nghiên c u tình hu ng “K t thúc năm 2007 v i t
ệ
ỷ ệ ự ữ ắ
ừ
ộ
ệ ệ ề ằ ượ c tăng t ư
ấ
ấ
ấ
ố
ế
ụ
ổ
ứ ở
ệ
ấ
t Nam Vi ừ ầ là 12,63%, ngay t t Nam đ u năm 2008, NHNN Vi ế ụ ế ị đã quy t đ nh áp d ng các bi n pháp nh m ki m ch ạ 5% d tr b t bu c đ l m phát. T l ấ ủ ạ ủ ấ lên 11%, các lãi su t ch đ o c a NHNN nh lãi su t ề ế ơ ả c b n, lãi su t tái chi t kh u và tái c p v n đ u ỷ tăng. Ngày 17/3/2008, NHNN phát hành 20.300 t ộ ố ớ ắ ồ đ ng tín phi u NHNN b t bu c đ i v i 41 ngân hàng ả ướ ế ị ch c tín d ng trong c n c. Các quy t đ nh và t ạ ộ ở này đã tr thành phát súng m màn cho cu c c nh ữ tranh lãi su t gi a các NHTM Vi
t Nam”
V. CÁC NHÂN Tố ảNH HƯởNG ĐếN LÃI SUấT
ầ ố
i
S
ư
ế t ki m cá nhân ệ ế t ki m doanh nghi p ặ
S”
io
Cung và c u v n Cung v nố ệ Ti ệ Ti Th ng d NSNN ……. C u v n ầ ố ầ Nhu c u tiêu dùng cá nhân ầ ả ệ ấ Nhu c u s n xu t doanh nghi p ụ Thâm h t NSNN ……
D
ề
ẫ
Mô hình khuôn m u ti n vay (Loanable funds framework)
Qo
V. CÁC NHÂN Tố ảNH HƯởNG ĐếN LÃI SUấT
L m phát k v ng
ạ
i
S
(cid:0)
in
i1
io
D
Qo
ỳ ọ ir + ii
V. CÁC NHÂN Tố ảNH HƯởNG ĐếN LÃI SUấT
ướ c
ả
ủ ơ ộ ầ ả ụ Thâm h t Ngân sách nhà n ậ Tài s n và thu nh p ờ ự Kh năng sinh l i d tính c a c h i đ u
t ư
ự ế
ứ ộ ủ M c đ r i ro ờ ạ ủ Th i h n c a món vay Tính thanh kho nả ổ S thay đ i trong thu ế ố Các y u t khác
NGHIÊN CứU TÌNH HUốNG
ầ ữ
ứ ữ ậ
ở
ế ớ ả ữ ậ ớ ỳ ạ ấ
ở
ạ ả ạ i gi m
ư ậ ứ ố
Trong nh ng năm 1990 và đ u nh ng năm ấ ủ ồ 2000, m c lãi su t c a đ ng Yên Nh t (JPY) ấ ấ tr nên th p nh t trên th gi i. Vào tháng ộ ự ệ 11/1998, m t s ki n hy h u đã x y ra: Lãi ạ ế su t tín phi u kho b c Nh t v i k h n 6 ẹ tháng tr nên ÂM nh . T i sao m c lãi su t đ ng JPY l ấ ồ ứ ấ xu ng m c th p nh v y?
CÁC NHÂN Tố TÁC ĐộNG ĐếN LÃI SUấT ĐồNG JPY GIAI ĐOạN 1990 - 2000
ế
ậ ơ
ậ
Nh t r i vào suy thoái, “ th p
ơ ộ ầ ư
sinh l
ờ Gi m nhu ả
i
ề N n kinh t ỷ ấ k m t mát” Gi m các c h i đ u t ả ầ c u vay v n ườ
ố ầ
ố
ả
ậ ơ
ậ
lãi su t gi m ị ấ ế Nh t r i vào suy thoái, “ th p
ệ
ế
ồ
t ki m gi m
ả Gi m ngu n ả
ườ
ấ
ị
ố ấ
ằ
ậ
Đ ng c u v n d ch trái ề N n kinh t ỷ ấ k m t mát” C a c i và ti ả ủ ố ứ cung ng v n lãi su t tăng Đ ng cung v n d ch trái Ả ẽ
V y lãi su t cân b ng s TĂNG hay Gi M?
Hi u ng gi m c u v n đ u t
ố ả ầ ệ ứ ầ ư
Ả
ấ
ủ ế ả do suy thoái ả ơ ế ễ di n ra nhanh h n hi u ng gi m ệ ố t ki m
ệ ứ kinh t cung v n do c a c i tích lũy và ti gi mả Lãi su t Gi M
VI. CHÍNH SÁCH LÃI SUấT
ấ ố ị
ướ
c
Chính sách lãi su t c đ nh (tr
ấ ề ử
ơ
tháng 6/1992) NHNN n đ nh lãi su t ti n g i và cho vay ị ấ Lãi su t th c âm ự ấ Lãi su t cho vay DNNN th p h n DNNQD ấ Lãi su t cho vay ng n h n l n h n lãi su t ấ ắ ấ cho vay dài h nạ
ấ ạ ớ ơ
VI. CHÍNH SÁCH LÃI SUấT
ấ
Chính sách khung lãi su t (tháng 6/1992
ể ề ử i thi u ti n g i và lãi
su t t
1995) Quy đ nh lãi su t t ị ấ ố ề ấ ố i đa ti n vay Lãi su t th c d ự ươ ấ ng Xóa b chênh l ch lãi su t cho vay các ỏ ế
ấ
ệ ầ thành ph n kinh t
VI. CHÍNH SÁCH LÃI SUấT
ầ
ấ
ị
ờ ạ ấ ấ ầ ệ ữ ế ố
ấ ộ
Chính sách tr n lãi su t (1996 – 7/2000) Quy đ nh lãi su t tr n theo th i h n cho vay Kh ng ch chênh l ch gi a lãi su t cho vay và lãi su t huy đ ng (0,35%/tháng, 4,2%/năm) Cu i tháng 1/1998 xóa b quy đ nh chênh l ch
ệ ỏ ị
ố lãi su tấ
VI. CHÍNH SÁCH LÃI SUấT
ấ ơ ả
ộ Chính sách lãi su t c b n kèm biên đ
ụ ấ
(8/2000 – 5/2002) Quy đ nh lãi su t c b n ấ ơ ả ị T ch c tín d ng n đ nh lãi su t cho vay d a ự ị ổ ứ ộ t quá biên đ
ơ ế ầ
ấ ẫ
ấ ơ ả ấ ượ
trên lãi su t c b n và không v ấ ị nh t đ nh ấ ả B n ch t v n là c ch tr n lãi su t
VI. CHÍNH SÁCH LÃI SUấT
ậ
ấ ỏ Chính sách lãi su t th a thu n (6/2002 –
5/2008) Các t
ự ỏ ổ ứ ụ ấ ậ th a thu n lãi su t
ệ ể ch c tín d ng t ủ ộ Tăng tính ch đ ng ạ Tăng c nh tranh Khai thác tri ồ ự t đ các ngu n l c
VI. CHÍNH SÁCH LÃI SUấT
ấ ơ ả ừ
Chính sách lãi su t c b n (t
5/2008 –
2/2010) NHNN công b lãi su t c b n ấ ơ ả ố Lãi su t cho vay t ằ ấ
ố ấ ơ i đa b ng 150% lãi su t c
b nả
VI. CHÍNH SÁCH LÃI SUấT
ừ
ậ
ấ ỏ Chính sách lãi su t th a thu n (T tháng
ụ
ậ
ỏ
ề
ạ
ả
2/2010) ấ Tháng 2/2010: lãi su t th a thu n áp d ng ớ v i các kho n ti n vay trung, dài h n
ụ
ấ Tháng 4/2010: lãi su t th a thu n áp d ng
ỏ ắ
ạ
ả
ậ ề ớ v i các kho n ti n vay ng n h n