q NỘI DUNG BÀI HỌC

4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người

(Cơ sở sinh lý thần kinh về con người với tư cách là người chế

tạo và vận hành công nghệ )

4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC)

4.1.1.Tâm lý là sự phản ánh hiện thực khách quan vào não

người

4.1.2. Tâm lý người mang tính chủ thể

4.1.3. Tâm lý người mang bản chất xã hội – lịch sử

Phần này dành 1/3 bên phải cho thầy đứng slide dành cho khi giảng. Các thầy đứng thầy add nội giảng. dung bài học 2/3 bên trái vào 2/3 bên slide là nội trái slide. dung bài học

4.2. Các quan điểm tâm lý học khác về bản chất tâm lý

người

4.2.1.Tâm lý học duy tâm

Bài số 1

1

T Tâm lý học ứng dụng

4.2.2. Tâm lý học duy vật thô sơ

….

4.2.3. Tâm lý học hành vi

4.2.4. Phân tâm học

q MỤC TIÊU BÀI HỌC Sau bài này, các bạn sẽ nắm được những vấn đề sau:

§

Ứng dụng cơ sở sinh lý, cơ chế tâm lý và các

qui luật tâm lý trong hoạt động điều khiển và

vận hành máy móc của người kỹ sư.

§

Thấy được ý nghĩa của hiểu biết khoa học tâm

lý ứng dụng trong nghề nghiệp kỹ thuật.

§

Lấy được ví dụ minh họa trong thực tiễn hoạt

động kỹ thuật.

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

2

Phần này dành 1/3 bên phải cho thầy đứng slide dành cho khi giảng. Các thầy đứng thầy add nội giảng. dung bài học 2/3 bên trái vào 2/3 bên slide là nội trái slide. dung bài học

4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người

4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC)

v Năm1879, tại Đại học Leipzig(Đức)

một phòng thí nghiệm tâm lý học

(thực chất là sinh lý-tâm lý) thì tâm

lý học mới được coi là một khoa

học

Wilhelm Wundt(1832­ 1920)

độc lập với triết học, có đối tượng

nghiên cứu, có chức năng, nhiệm

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

vụ riêng.

v WilhelmWundt đã tập hợp các phạm trù, khái niệm TLH và

nghiên cứu tâm lý, ý thức một cách khách quan bằng quan sát,

Wilhelm Wundt (seated) in the world's first psychology lab (1879) at the University of Leipzig in Germany.1.Nguồn: :Historyofpsychology:http://psychology.about.com/od/historyofpsychology/f/first- psychology-lab.htm

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

3

thực nghiệm, đo đạc…→TLH trở thành một khoa học độc lập

4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người

4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người

(DVBC)

v TLH nhân văn

v TLH hành vi

v TLH nhận thức

v TLH Ghestal

v TLH hoạt động

v Phân tâm học

Cuối TK 19 đầu TK 20 nhiều nhà TLH tìm các

hướng nghiên cứu khác nhau trong đó: Từ lĩnh

vực đầu tiên là TLH đại cương đến nay có tới

40 – 50 ngành khác nhau và các tiểu ngành của

khoa học tâm lý

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

4

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người

4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC)

Ø Quan điểm của CNDV biện chứng về tâm lý

người: Đây là dòng phái vận dụng phương pháp

luận DVBC và DVLS vào khoa học tâm lý, tâm lý học

mới xác định được đối tượng nghiên cứu của mình

một cách đúng đắn (1925).

V gư tố xk i

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

Công lao này thuộc về các nhà lý luận macxit xuất sắc trong tâm lý học (Liên Xô): L.X.Vưgôtxki (1896-1934) là người đặt nền móng cho việc xây dựng nền TLH hoạt động; X.L.Rubinstêin (1902-1960);, N.Lêônchiép(1903-1979) đã làm rõ cấu trúc tâm lý, tạo nên thuyết hoạt động trong TLH; A.R.Luria(1902-1977)cùng với nhiều nhà tâm lý Đức, Pháp, Bungari sáng lập ..…

ư ố

L.X.V g txki(1896­1934)

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

5

4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người

4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC)

Quan điểm của CNDV biện

chứng về tâm lý người:

Đây là dòng phái lấy triết học Mác -

Lênin

làm cơ sở

luận và

V gư ố txk i

phương pháp luận, xây dựng nền

tâm

lý học

lịch sử người:

ư ố

L.X.V g txki(1896­1934)

“Tâm lý là sự phản ánh thế giới

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

khách quan vào não thông qua

hoạt động”  Tâm lý học Mácxít

gọi là : Tâm lý học hoạt động.

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

6

4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người

§ Tâm lý là sự phản ánh hiện thực khách quan vào não thông qua hoạt động.

ư ố V g tx ki

§ Tâm lý người có cơ sở tự nhiên và cơ sở xã hội, được hình thành trong hoạt động, giao tiếp và trong các mối quan hệ xã hội.

4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC)

ư ố L.X.V g txki(1 896­1934)

§ Vì thế, tâm lý người mang bản chất xã hội và mang tính lịch sử, TL là sản phẩm của hoạt động và giao tiếp.

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

7

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người

4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC)

Quan niệm khoa học về bản chất hiện tượng tâm lý người – đó là quan niệm duy vật biện chứng và duy vật lịch sử.

ư ố V g txki

Nội dung

Ø Tâm lý của con người là chức năng của bộ não, là sự phản ánh hiện thực khách quan vào bộ não người thông qua chủ thể mỗi con người.Tâm lý có bản chất xã hội và mang tính lịch sử .

Nguồn:Nguyễn Quang Uẩn(2001),Tâm lý học đại cương (Tr 17)

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

Phân tích

Ø Là sự phản ánh hiện thực khách quan vào não

người (1)

Ø Tâm lý mang tính chủ thể (2) Ø Tâm lý người mang bản chất xã hội - lịch sử (3)

Bài số 1

8

Tâm lý học ứng dụng

4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý

4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC)

người

4.1. 1. Tâm lý là s  ự

• Đó là (bản sao chép,

ph n ánh hi n th c

bản chụp) về thế giới

khách quan vào não

khách quan thông qua

ng

iườ

lăng kính chủ quan.

• Đó sự tác động của

Là gì?

hiện thực khách quan

vào hệ thần kinh, bộ

não người- tổ chức vật

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

chất cao nhất.

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

9

4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người

4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC)

ü Phản ánh là quá trình tác động

ự ả

4.1.1. Tâm lý là s  ph n

qua lại giữa hệ thống này và hệ

ánh hi n th c khách

thống khác. Kết quả là để lại

dấu vết (hình ảnh) ở cả hai hệ

quan vào não ng

iườ

thống .

Ø Các loại phản ánh

 Phản ánh cơ học

Tại sao?

 Phản ánh vật lý

 Phản ánh hoá học

 Phản ánh sinh lý (động thực

vật)

 Phản ánh xã hội

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

10

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người

4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC)

4.1.1. Tâm lý là sự phản ánh HTKQ vào não người

https://baokhuyennong.com/cay­hoa­phu­dung/

sáng nở bung trắng tinh khiết trưa dần dần chuyển sang màu hồng rồi hồng đậm, tối đến hoa đỏ thẫm rồi héo tàn.

https://nhandan.com.vn/du-lich/du-lich-viet-nam-vuot-kho-tim-thoi-co-trong-thach-thuc-627470/

https://www.google.com/search?q=c%C3%A2n+b%E1%BA%B1ng+ph%C6%B0%C6%A1ng+tr%C3%ACnh+02%2B+h20&tbm=isch&ved=2ahUKEwjOqsXXiqLvAhULWpQKHVDGB38Q2

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

11

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý

4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC)

người

• Phản ánh tâm lý là

4.1. 1. Tâm lý là s  ự

phản ánh đặc biệt.

ph n ánh hi n th c

khách quan vào não

• Đó sự tác động của

ng

iườ

hiện thực khách quan

vào hệ thần kinh, bộ

Là gì ?

não người- tổ chức vật

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

chất cao nhất.

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

12

4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người

4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC)

4.1.1.Tâm lý là sự phản ánh HTKQ vào não người

Con người,

Tác đ ngộ

Hệ thần kinh,

Hiện thực khách

Bộ não người Qua l iạ

quan

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

Tổ chức cao nhất của vật chất

Ph n ánh TL là m t lo i

ạ ph n ánh đ c bi

t

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

13

4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý

người

4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC)

Định hướng, điều khiển ,điều chỉnh hành động bằng quá trình sinh – tâm lý thống nhất

4.1.1. Tâm lý là sự

phản ánh HTKQ vào não người

Tác động

Não

Thế giới khách quan

Phản ánh

Qua lại Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

Hành vi/ Cử chỉ Lời nói/ Ánh mắt Nụ cười..

VD: Niềm tin/ lý tưởng/ Sự sáng tạo …vv.

14

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

14

4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý

người

4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC)

4.1.1.Tâm lý là

sự phản ánh

Phản ánh TL tạo ra “hình ảnh TL” (bản sao chép, bản chụp) về thế giới.

HTKQ vào não

người

Hình ảnh TL khác xa về chất với hình ảnh cơ học, vật lý, sinh học.

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

Biểu hiện?

ü Hình ảnh TL mang tính sinh động, sáng tạo ü Hình ảnh TL mang tính

chủ thể, mang đậm màu sắc cá nhân

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

15

4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC) 4.1.1.Tâm lý là sự phản ánh HTKQ vào não người Cuốn Ø Hình ảnh TL mang tính sinh động, sáng tạo ØHình ảnh TL mang tính chủ thể, mang đậm màu sắc cá nhân sách trong đầu học trò

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

16

4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người

4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC)

§ Hiện tượng tâm lý người

có nguồn gốc là thế giới

ạ ộ Tâm lý h c ho t đ ng  có đóng góp gì m iớ

khách quan.

§ Nội dung của hiện tượng tâm

lý người do hiện thực khách

quan quyết định.

§ Não, các giác quan là cơ sở

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

Ø Muốn có phản ánh tâm lý cần có sự tác động qua lại giữa não và HTKQ, theo cơ chế phản xạ - phản xạ có điều kiện để sinh ra tâm lý người

vật chất để sinh ra tâm lý.

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

17

ế ố

Ø Lu n đi m này kh ng đ nh có 2 y u t

ườ

i  là

ế ị  quy t đ nh  não  và  hi n  th c

ừ ơ

ị ự s   hình  thành  tâm  lý  ng khách quan. ấ ả ề

ả ạ ộ

ế ủ

ệ ượ

ứ  đ n gi n đ n ph c  Ø  T t c  các quá trình tâm lý t ơ ở c  s  ho t đ ng c a não .  ườ i.

ng tâm lý ng

ệ ấ ạ t p đ u xu t hi n trên  Không có não thì không có hi n t (csvc)

• Ph.Ănghen: “ Ý thức, tư duy

của chúng ta là sản phẩm

của vật chất của cơ quan

nhục thể tức là não” Nguồn dẫn theo : Ph.Ănghen : sự cáo chung của Phơ

Bách và triết học cỏ diển Đức, NXB Sự

thật ,1955, Tr 24

ạ ộ

+ Đ ng v t có tâm lý không ? + Tâm lý h c ho t đ ng có đóng góp gì m i?

ủ ự

ạ ữ

Ø Tâm lý là s n ph m c a s  tác đ ng qua l

i gi a

.

ự não và hi n th c khách quan ự

ạ ớ

ệ ệ Ø Não và hi n th c khách

ộ quan tác đ ng qua l

i v i

ả ơ ế ả ạ nhau theo c  ch  ph n x (ph n ánh)  ả ạ Ø Tâm lý là ph n x  có đi u ki n.

4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người

4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC)

4.1.1.Tâm lý là sự phản ánh HTKQ vào não người

ấ ồ

ể ủ ậ

ư

ự ố

ế ậ

ự ừ ậ

ự ố

ế ố

ự ấ

ọ ạ ằ

cho s  s ng ệ ủ ự ố

ế ọ

ả t protit cách đây kho ng 2500 tri u năm

ư ả

ế

ấ ữ

ả ấ ệ ầ  côn trùng xu t hi n h  th n kinh m u: có kh   ố ớ ự ồ ạ ủ i c a  i nh ng kích thích đ i v i s  t n t

ệ ượ

ơ

ứ ạ ư

ứ ế

ư

Ø Theo s  phát tri n c a v t ch t g m 3 giai đo n:  (1) T  v t ch t ch a có s  s ng đ n v t ch t có  ự ố : s  s ng ả ứ ­ Ph n  ng hóa h c t o ra các y u t ­ Giai đo n k t thúc b ng s  xu t hi n c a s  s ng  ầ đ u tiên là gi ậ  (2) Sinh v t ch a c m giác đ n sinh v t có c m  giác: Ở ­  năng đáp l c  thơ ể ả ng tâm lý: đ n gi n => ph c t p ­ Hi n t ả ậ  (3) Sinh v t có c m giác nh ng ch a có ý th c đ n  ứ ậ sinh v t có  ý th c iườ ­ Loài ng

ự Tiêu chu n xác đ nh s   n y sinh tâm lý

ị ộ

Trùng roi xanh do có tính  ch u kích thích nên v n  ề ể đ ng di chuy n v  phía  ệ ộ ặ t đ   ánh sáng ho c nhi cao h nơ

ấ ự ứ

ấ ượ ộ

ề ộ loài rong bi n ể đã cho th y s  ph c  ứ

ng v  m t  ậ ơ

ế ớ ự

i t ổ ế ở ạ

nhiên. B c   Đ i Tây D ng

ươ ả

ế

i Khoa Ki n trúc phong c nh và  ỹ ả

ự ậ

ả Hình  nh  n t ạ ủ t p c a m t sinh v t đ n gi n nh t trong th  gi ả ả ỏ ề nh v  loài t o đ  Chondrus crispus ph  bi n  đã mang v  cho Andrea Ottesen t ạ ọ khoa h c th c v t thu c Đ i h c Maryland, M , gi

i nh t.

1

4

ề ự

ổ 2

ể ủ B ng t ng quan v  s  phát tri n c a tâm lí và s  hình thành ý th c  3

ự Tổ chức thần kinh

Trình độ phát triển tâm lí

Cấp động vật

Thời gian xuất hiện và sinh sống

Động vật nguyên thủy

Có tính chịu kích thích

Chưa có tế bào thần kinh phân tán khắp cơ thể

Từ 200 triệu năm trước(Đại dương nguyên thủy)

Xuất hiện hạch thần kinh

Động vật chân đốt (tiết túc)

Có tính nhạy cảm/ cảm ứng xuất hiện cảm giác)

Từ 600- 500 triệu năm trước (Đại dương )

Lớp bò sát

Bộ não phát triển, xuất hiện rõ vỏ não

Tri giác phát triển, khả năng chú ý

Từ 200- 100 triệu năm trước (lên cạn )

Lớp có vú bậc thấp

bán cầu não lớn phát triển

Có biểu tượng của trí nhớ

Từ 50- 30 triệu năm trước

ệ ả ướ ọ ỏ Kho ng 10 tri u năm tr c ườ ượ i v n

ể ủ ầ ỉ H  kh , ng Ôxtralôpitê V  não phát tri n trùm lên  các ph n khác c a não duy b ng tay và  ng

ằ ưở ng , b t đ u hành vi tinh

ắ ầ ư b t đ u t ố ầ m m m ng trí t ắ ầ ượ t khôn

ệ ể ạ ộ 1tri u năm Ng ườ ượ i v n Pi ­tê­căng­tr p ớ ố Vùng não m i phát tri n các

ế n p nhăn ộ Lao đ ng và các ho t đ ng  ứ ạ ph c t p khác

ắ ộ ừ ượ ạ 70 – 50 v n năm Ng ườ ượ i v n B c kinh duy tr u t

ể ỏ ạ

ấ Khúc cu n não phát tri n  ệ m nh, tăng di n tích v  não  ề lên r t nhi u ạ 40 v n năm ườ ượ i v ộ n Hây­ đen­ béc,  i Hô ứ ư ng,  Ý th c, t ế ữ ngôn ng  , ý chí, giao ti p  ề ộ và tâm lí xã h i, tâm lí ti m  ủ ố tàng, tâm lí s ng đ ng c a  cá nhân ườ Ng Nê­ăng­ đéc tan và ng mô Habilis(ng ườ i khéo léo)

ạ ườ ệ ố 10 v n năm Ng i Hô­mô­sapien

ấ ệ ệ ứ Xu t hi n h  th ng tín  hi u th  2

4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người

4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC)

4.1.1.Tâm lý là sự phản ánh HTKQ vào não

người

I.M.Xêtrênôv ‘‘Tất cả các hiện tượng tâm lý có ý thức và vô thức về nguồn gốc đều là phản xạ »

Khẳng định

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

ạ ộ

Ø Tất cả các quá trình tâm lý từ đơn giản tạp đều đến phức xuất hiện trên cơ sở ủ ho t đ ng c a não

.

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

26

4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người

4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC)

4.1.1.Tâm lý là sự phản ánh HTKQ vào não người

Bản chất phản xạ của tâm lý

HƯỚNG TÂM

NÃO

GIÁC QUAN

THẾ GIỚI KHÁCH QUANÊ

LIÊN HỆ NGƯỢC LY TÂM TRUYỀN MỆNH LỆNH Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

CƠ, TUYẾN

Kích thích phù hợp? Kích thích không phù hợp?

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

27

4 . Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người

4.1.1.Tâm lý là sự phản ánh HTKQ vào não người

Nơ-ron, đơn vị cấu tạo của hệ thần kinh

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

28

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

ế

Các t

ầ  bào th n kinh

ạ ộ

ệ ế

ơ

ộ ầ

ậ bào th n kinh liên k t l

c g i là các n ron.  ệ

Ø Các b  ph n ho t đ ng c a h  th n kinh là hàng tri u t ủ ệ ầ ế ạ ượ ọ i đ ớ

ứ ạ

ệ ộ ậ ủ ệ ầ

ế

ể ượ

ế

ế

ơ

ế

ượ

c chia thành ba lo i:

ạ các  ả

ơ

Ø Ch c năng c a chúng khá gi ng v i các dây đi n trong m t  ộ ố ắ ộ ộ b  máy đi n ph c t p: chúng b t tín hi u trong m t b   ộ ể ph n c a h  th n kinh và chuy n các tín hi u đ n b  ph n  ể c chuy n ti p đ n các n ron  khác, n i mà chúng có th  đ ạ ộ khác ho c d n đ n ho t đ ng nào đó. Ø Theo ch c năng, các n ron đ ơ ạ ề  truy n đ t thông tin t ệ ầ

ơ ng;

các c  quan c m  ơ ươ các n ron  ậ ượ c và  ý thức và vô

ủ ơ ể ế ơ ấ  n ron trung gian x  lý thông tin nh n đ ậ

ạ ộ

kh i phát các ho t đ ng

ơ ặ ẫ ứ ừ ả n ron c m giác, giác c a c  th  đ n h  th n kinh trung  h p nh t ­ ơ các n ron v n đ ng,  thức.

4 . Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người

4.1.1.Tâm lý là sự phản ánh HTKQ vào não người

ơ ế C  ch  thành  ả ậ l p ph n  ề ạ x  có đi u  ki nệ

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

30

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người 4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC) 4.1.1.Tâm lý là sự phản ánh HTKQ vào não người

ệ ượ ẫ Khâu d n vào (Nh n kích thích) ) Liên h  ng c ậ ả ộ B  máy nh n c m

(Đi u ch nh hành đ ng)

ngươ ng tâm ề ộ ỉ ộ B  máy tr  l ả ờ i Khâu trung  ệ ượ (Hi n t lý)

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

Khâu d n raẫ ạ i kích  (đáp l thích) Ấ Ạ Ủ

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

31

Ả Ả  B N CH T PH N X  C A TÂM  LÝ

ườ ặ ồ ả i trung bình n ng kho ng 1400 gam,  g m có

4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người 4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC) 4.1.1.Tâm lý là sự phản ánh HTKQ vào não ngườiNão ng

ầ ướ ỏ ỏ v  não và các ph n d i v .

Ø Có  di n  tích  2200  cm2,  dày  t

ệ ừ ồ 2­5  mm,    g m

ừ ỷ ầ ơ ả kho ng t 14­16 t các n  ron th n kinh

Ø Đ c h p b i 7 l p t

ượ ợ ở ạ ề ớ ế bào khác nhau v  hình d ng

ứ và ch c năng

(cid:0) L p

ớ ở ừ ạ trên  (t 1­  4)  đóng  vai  trò  chính  trong  ho t

ư ả ạ ấ ừ ộ đ ng  ph n  x   có  đi u  ki n,  nh n  h ng  ph n  t

ề ề ỏ ề ớ giác  quan  truy n  t

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội ậ ệ ề dung bài học vào 2/3 bên ố i  và  n i  li n  các  mi n  v   não  trái slide. ớ v i nhau.

ướ ấ ừ ư ậ ớ ớ (cid:0) L p d i (5­7) nh n  h ng ph n t các l p trên và

ấ ủ ỷ ố ề ầ ố ộ truy n xu ng các ph n th p c a não b  và tu  s ng

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

32

ả ạ ạ ộ ể đ  gây ra ho t đ ng ph n x

4 . Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người

4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC)

4.1.1.Tâm lý là sự phản ánh HTKQ vào não người

Bạn biết gì về bộ não của

mình?

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

33

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

Ø

ườ

ộ i là m t kh i

ươ

ượ

ng đ

Ø 1 t

ng 1 máy tính siêu t c . X  lý đ

ị ơ c 10 đ n v

ệ ỷ ơ

ươ

ng đ

ng v i 5 tri u cu n sách. Khi th c , não b   ho t

ị ượ

ươ ng 10w­>23 w ế

ườ

ỉ ử ụ

ử ụ i ch  s  d ng 10% . S  d ng 2% Kh  năng ghi

­ B  não con ng ồ ặ n ng kho ng 1,4 kg g m các  ấ ấ ị ch t d ch và mô. Đó c u trúc  ấ ả ứ ạ t c  các  ph c t p nh t trong t ố ế ượ ấ ừ c u trúc s ng t ng đ t  c bi ỉ ế ớ ầ ế ộ   đ n, v i g n m t nghìn t  t ầ ố ợ bào th n kinh ph i h p cùng  ạ ộ ề nhau đi u hành các ho t đ ng  ố ươ ớ ỷ ớ ế  kh p n i, t i 2 ngàn t  bào có t ầ ể ấ thông tin/1 giây  th  ch t và tâm th n.  đ n v  thông tin , t ­ 1 tri u t ớ đ ng v i năng l ự ộ ề ­Ti m l c b  não không dùng h t , con ng ớ ủ ộ nh  c a b  não ệ ố

Ø H  th ng đ ng hình đ ng l c

4 . Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người

4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC

4.1.1.Tâm lý là sự phản ánh HTKQ vào não người

Ø Theo Br t man, v  não có kho ng 50 vùng

ươ

ệ ự

(cid:0) Các vùng t

ế ng  ng: liên h  tr c ti p v i các giác quan,

ế ơ c , tuy n d ch,…

Bản chất phản xạ của tâm lý

ố ề

ế

ơ

(cid:0) Các vùng trung gian: chi m h n 1/2 v  não, n i li n các

vùng v  não v i nhau

ườ

ữ i có mi n th c hi n ch c năng ngôn ng

ng

Ø  Riêng

đó là:

(cid:0) Mi n nói (trung khu Brôca) n m

thu  trán trái.

ươ

ỳ  thu  thái d

ng.

ỳ ẩ  thu  ch m.

ộ ỏ

ự Ø  Toàn b  v  não th c hi n 2 ch c năng là:

Phần này dành cho thầy đứng ề khi giảng. Các thầy add nội dung bài học ỳ ằ ở vào 2/3 bên ằ ở (cid:0) Mi n nghe (trung khu Vecnicke) n m  trái slide. ằ ở (cid:0) Mi n nhìn (trung khu  Đêgiêrin) n m

ạ ộ

ơ

(cid:0) Đi u  hoà,    đi u  ch nh  ho t  đ ng  c a  các  c   quan  n i

t ng.ạ

ơ ể ớ

ả ự

ạ ộ

ữ (cid:0) Đ m  b o s  cân b ng gi a ho t đ ng c  th  v i môi

ườ

tr

ng.

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

35

1. Vùng th  gác 2. Vùng thính giác ị 3.Vùng v  giác ơ ể ả 4. Vùng c m giác c  th   ậ 5. Vùng v n đ ng ữ ế t 6. Vùng nhôn ng  vi 7. Vùng ngôn ng  nóiữ 8. Vùng nghe hi uể 9. Vùng nhìn hi uể

ườ

ạ ộ

ứ ạ ủ

ph c  t p  c a  con  ng

• Ho t  đ ng  ngôn  t ơ

ượ

c  b t  đ u

ữ ầ   m t  ph n  c a

ả  nh ng vùng này t

ớ ệ . Xung đi n đi t ạ ộ ơ

ớ ượ

ơ

ả ờ

i khác nói, hi u và tr  l

ườ ọ

ớ ạ

i  có  ệ ớ . Nh ng gì chúng ta  quan h  v i 2 n i trên b  não ỏ ủ v   não  ắ ầ ở ộ mu n  nói  đ Vùng  này  trao  đ i ổ ọ trái  g i  là  “vùng  Wernickle”.  ả ắ thông tin v i “vùng Broca”, đ m b o các quy t c  ữ ừ i các  ng  pháp ơ c  tham gia vào ho t đ ng phát ngôn. Nh ng vùng  ắ ượ c g n v i các c  quan th  giác (giúp chúng  này đ ể ọ c),  các  c   quan  thính  giác  (giúp  ta  có  th   đ c  đ ấ i)  nghe th y nh ng gì ng và cũng có m t n i (g i là ngân hàng b  nh ) giúp  nh  l

ữ ộ ơ ị ế i nh ng ý ki n có giá tr .

4 . Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người 4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC) 4.1.1.Tâm lý là sự phản ánh HTKQ vào não người

Bạn biết gì về bộ não

của mình?

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

37

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

ườ

ự ề

i do s  đi u khi n c a bán c u não

ủ Ø  HĐ c a con ng trái và ph i.ả ườ

ưở

ị ả i  ch u  nh  h ướ

ng t

ầ ở bán  c u  não  ề ng  nhi u  b i  ề ự ng  thiên  v   tr c  giác  và  giàu  trí  ổ ớ ể ng. H  có cái nhìn t ng th , thích thú v i  ề ướ  th ng thiên v   c... ươ ọ ng,  điêu

ữ Ø Nh ng  ng ả ph i  có  khuynh  h ọ ượ ưở t ườ ạ ẫ ẽ các m u v , hình d ng, kích th ư ậ ệ ngh   thu t  nh   ca  hát,  h i  h a,  văn  ch kh c...ắ

i,

c l

Ø Ng

ầ ướ

ượ ạ bán c u não trái th ng tr  suy nghĩ chúng  …

ườ

ướ

ta theo khuynh h th

ng logic và mang tính phân tích ng thiên v  phân tích, suy lu n.  ữ

ề ớ

ử ụ

ng có khuynh h ọ ẫ Ø Đôi  khi,  h   khá  mâu  thu n  v i  chính  mình  do  nh ng  ọ ồ ướ ề chi u  h ng  suy  nghĩ  ch ng  chéo,  đan  xen  nhau.  H   ệ ườ ộ ơ i  khác  khi  th c  hi n  các  phép  tính  toán,  tr i  h n  ng ỹ công th c và k  năng s  d ng ngôn ng ...

ế Ø Bán c u não ph i có quan h  m t thi ủ

ệ ậ ưở

ả ầ

ệ ớ ư

ơ

t  ữ ớ v i  xúc  c m  và  nh ng  nh  h ng  c a  âm nh c, trong khi bán c u não trái thiên  ề v  phân tích h n, có quan h  v i t  duy  và kh  năng lôgic.

ư ử

ể ộ ủ ở

Ø Âm  nh c  giúp  phát  tri n  kh   năng  phát  ngôn  và  c   x   xã  h i  c a  tr .  Nh ng  ớ ẻ ượ ứ c  h c  thêm    các  l p  nh c  đ a  tr   đ ọ ố ơ ả t  h n  và  đ c  nhanh  có  kh   năng  nói  t ữ ụ ơ h n  nh ng  đ a  khác.  Các  d ng  c   này  ề ụ có  tác  d ng  nhi u  trong  vi c  phát  tri n  ỹ k  năng c a tr .

4 . Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý

người

4.1.1.Tâm lý là sự phản ánh HTKQ vào não người

Bản chất phản xạ của tâm lý

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

40

1. Vùng th  gác 2. Vùng thính giác ị 3.Vùng v  giác ơ ể ả 4. Vùng c m giác c  th   ậ 5. Vùng v n đ ng ữ ế t 6. Vùng nhôn ng  vi 7. Vùng ngôn ng  nóiữ 8. Vùng nghe hi uể 9. Vùng nhìn hi uể

4 . Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người

4.1.1.Tâm lý là sự phản ánh HTKQ vào não người

Bản chất phản xạ của tâm lý

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

41

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

4 . Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người

4.1.1.Tâm lý là sự phản ánh HTKQ vào não người

Bản chất phản xạ của tâm lý

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

42

1. Vùng th  gác 2. Vùng thính giác ị 3.Vùng v  giác ơ ể ả 4. Vùng c m giác c  th   ậ 5. Vùng v n đ ng ữ ế t 6. Vùng nhôn ng  vi 7. Vùng ngôn ng  nóiữ 8. Vùng nghe hi uể 9. Vùng nhìn hi uể

4 . Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người

4.1.1.Tâm lý là sự phản ánh HTKQ vào não người

Bản chất phản xạ của tâm lý

1.Thân tế bào 2. Nhánh ngắn 3. Màng Miêlin 4-5. Các nhánh lan toả từ sợi trục

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

43

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

ệ i 1.000 tín hi u  ơ  các n ­

ơ ượ ừ c t ượ ọ

hi n t

ặ ừ ợ ).

ả ạ ộ

ộ ậ nh n đ ron khác (đ ụ ở ơ ườ ậ

ả ứ ớ Ø  M t vài n ­ron có th  ph n  ng t ả ơ ụ  các c  quan c m th  ho c t ệ ượ ế ng ti p h p c g i là  ị ứ  c  quan kh u giác (b  suy gi m nhi u  ơ i) có t ả

ề ở ơ  c   ỗ ơ i 6 tri u n ­ron ho t đ ng, m i n ­ ơ ệ ừ   các  n ­ron  lân

Ø Ví d ,  ể th  ng ron  nh n  kho ng  10.000  tín  hi u  t c n.ậ

ỗ ơ

ế

Ø 5.  M i  n ­ron  trong  não  ng ọ

glial).  Nh ng  t

ạ ộ

ườ ề i  đ u  có  các  t ế ữ ư ộ ộ ễ

ơ

bào  ữ   ph   (khoa  h c  g i  là    bào  này  gi ế ậ cho não luôn k t dính, ho t đ ng nh  m t b  ph n  ữ cách ly đi n gi a các n ­ron, ch ng tiêm nhi m và  ệ ả hình thành m t hàng rào b o v .

4 . Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người

4.1.1.Tâm lý là sự phản ánh HTKQ vào não người

q Câu hỏi thảo luận

Tâm  lý  h c  ho t  đ ng  có  đóng  góp  gì  m i?

Tên môn học

Bài số 1

45

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

4 . Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người

4.1.1.Tâm lý là sự phản ánh HTKQ vào não người

Hiện tượng tâm lý là:

ü Do não sinh ra

ạ ộ Tâm lý h c ho t đ ng  có đóng góp gì m iớ

ü Chức năng của não

ü Hoạt động của não

Ø Tất cả mọi hoạt động tâm

lý đều là hoạt động phản

xạ có điều kiện .

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

46

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

4 . Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người 4.1.1.Tâm lý là sự phản ánh HTKQ vào não người

Ø Tâm lý là sản phẩm của sự tác động qua lại giữa não và hiện thực khách quan.

ạ ộ Tâm lý h c ho t đ ng  có đóng góp gì m iớ

Ø Tâm lý là

phản xạ có điều kiện.

Ø Não và hiện thực khách quan tác động qua lại với nhau theo cơ chế phản xạ(phản ánh)

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

47

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

4 . Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người

4.1.1.Tâm lý là sự phản ánh HTKQ vào não người

Kết luận - ứng dụng

ü Tâm  lý  có  ngu n ồ

ü Cần giữ gìn và bảo vệ

ế

g c ố là  th   gi

i

hệ thần kinh, não bộ

khách quan vì th  ế

và các giác quan ở

ạ trong  ho t  đ ng

mỗi người để tạo ra

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

ậ ầ k   thu t c n chú

đời sống tâm lý khỏe

mạnh–phong

phú

ườ

ng

ý đ n ế môi tr Làm gì?

(csvc)

ố s ng,  hoàn  c nh

s ng ố

ủ c a  m i  cá

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

48

nhân

4 . Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người 4.1.1.Tâm lý là sự phản ánh HTKQ vào não người

ü Cần tổ chức các hoạt

động học tập trải nghiệm và

Kết luận - ứng dụng

lao động một cách đa dạng

và phong phú.

ü Cần đánh giá sản phẩm cả

Trong

lao động

hai phía chủ thể và khách

kỹ

thuật: R t  ấ

thể

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

ể c n   h i u   b n

ü Chú ý các công cụ, phương

c h t ,   q u i

ậ lu t

tiện, điều kiện lao động

t â m

t r o n g

ü Tạọ động lực cho người lao

q u á   t r ìn h   h o t  ạ

động

Bài số 1

49

ộ đ n g   Tâm lý học ứng dụng

K T  c a

ườ ỹ ư

n g

i k  s

4 . Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người 4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC) 4.1.1.Tâm lý là sự phản ánh HTKQ vào não người

Kết luận - ứng dụng

Ø Chú ý qui lu t ho t đ ng  ạ ộ ế ự ệ ơ ộ não  b ;  c   ch   t   v ,  ề ừ ằ   đó  đi u  cân  b ng  t ể ề ỉ khi n, đi u ch nh. Ø (VD:  kích  ả ứ i)

thích  m nh ạ gây ph n  ng m nh hay  ng

ượ ạ c l

Ø

Ø Ý thức được an toàn lao động, phòng ngừa tai nạn lao động (biết chủ động lao động và nghỉ ngơi hợp lý)..

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

50

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

4 . Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người

4.1.1.Tâm lý là sự phản ánh HTKQ vào não người

ü Cần tính đến quan hệ

người – máy và môi

trường(TN, XH,

tâm

Kết luận - ứng dụng

sinh lý, sức khỏe, thể

chất/ thế giới CN 4.0)

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

ế

ü C n  tính  đ n  phù  h p  tâm  lý

:  Màu  s c ắ

ư

ư

tâm lý, t

duy sáng t o, t

ỹ  duy k  thu t, t

ậ ư

ế ế ậ

ố duy  h   th ng  vào  thi

t  k ,  v n  hành  máy

móc.

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

51

4 . Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người

4.1.1.Tâm lý là sự phản ánh HTKQ vào não người

Bàn làm vi c ệ ạ ủ c a b n  ph i kích  thích 5 giác  quan:

● Ứng dụng yếu tố tâm lí vào việc thiết kế hệ thống

kĩ thuật Tâm lý hoc ứng dung

Bì số 1

52

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý 4.1.1.Tâm lý là sự phản ánh HTKQ vào não người

Ø

người   TLHƯD có vai trò,

ý nghĩa trong việc

chế tạo công cụ

lao động, đảm

bảo an toàn lao

động

Một số hình ảnh tai nạn lao

động

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

53

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

ƯỜ

Ạ Ọ

TR

Ộ NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I

4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người

4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC)

ư ố V g txki

Nội dung Nội dung

Ø Là sự phản ánh hiện thực khách quan vào não

người (1)

Ø Tâm lý mang tính chủ thể (2) Ø Tâm lý người mang bản chất xã hội - lịch sử (3)

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

Nguồn:Nguyễn Quang Uẩn(2001),Tâm lý học đại cương (Tr 17)

Bài số 1

55

Tâm lý học ứng dụng

4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người

4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC)

4.1.2. Tâm lý người mang tính chủ thể

q Câu hỏi thảo luận

1. Độngvật có tâm lý không?

2. Chúng ta thấy những học sinh

cùng học một lớp, cùng cùng học

một thầy cô dạy nhưng kết quả học

tập lại khác nhau, tại sao vậy?

Tên môn học

Bài số 1

56

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý

người

4.1.2. Tâm lý người mang tính chủ thể 4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người

(DVBC)

Là gì?

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

Tâm lý “cái riêng” của mỗi cá nhân hay nhóm người mang hình ảnh tâm lý đó, mang đậm màu sắc chủ quan

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

57

4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người

4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC)

Là sự phản ánh các tác đông bên

4.1.2.Tâm lý

ngoài của con người khúc xạ qua

ườ

ng

i  mang

những đặc điểm bên trong của

ủ ể tính ch  th .

người đó

(thông qua vốn kinh

nghiệm, tri thức, nhu cầu, khát vọng,

Là gì?

chí hướng, năng lực…vv.)

- Hình ảnh tâm lý là hình ảnh chủ

quan về hiện thực khách quan.

(không phản chiếu thụ động).

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

58

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý

người

4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người

(DVBC)

Biểu hiện:

4.1.2. Tâm lý người mang tính chủ thể

Ø   Cùng nhận sự tác động của hiện thực khách quan, ở những chủ thể khác nhau sẽ xuất hiện những hình ảnh tâm lý với mức độ, sắc thái khác nhau.

Ø Cùng hiện thực khách quan tác động vào m t ch   ủ

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

ư

t h   n h n g

t h i  đ i m   k h á c   n h a u ,   h o à n

trạng thái cơ thể hay tinh thần khác nhau có

c n h ,

thể cho ta thấy mức độ biểu hiện và sắc thái khác

nhau ở chính chủ thể ấy

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

59

4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người

4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC)

4.1.2. Tâm lý người mang tính chủ thể

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

ườ

Đ ng th ng ngang th ng hay cong?

ắ ố

Đây có ph i là hình xo n  c?

Tên môn học

Bài số 1

60

4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người ●

4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC)

4.1.2. Tâm lý người mang tính chủ thể

Biểu hiện:

Ø  Chính chủ thế mang hình ảnh tâm lý là người cảm nhận, cảm nghiệm và thể hiện nó rõ nhất

Ø Thông qua các mức độ và sắc thái tâm lí khác nhau

mà mỗi chủ thể tỏ thái độ, hành vi khác nhau đối với

hiện thực

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

61

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

4.Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người

4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC)

4.1.2. Tâm lý người mang tính chủ thể

Khi bạn đói, bạn sẽ thấy chiếc bánh ngon gấp nhiều lần

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

62

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

4.Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người

4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC)

4.1.2. Tâm lý người mang tính chủ thể

T i sao?

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

63

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người

4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC)

4.1.2. Tâm lý người mang tính chủ thể

Làm như thế nào?

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

ầ § Xây dựng b u  không  khí  tâm lý lao động tập thể §Động viên khen thưởng trong lao động, quản lý nhân sự

ườ

ộ ạ i lao đ ng

Tâm lý học ứng dung

Bài số 1

64

§ Vấn đề t o đ ng l c cho  trong quản ộ ng lý nhân sự..

§Thích ứng nghề nghiệp, động cơ sản

xuất, tư duy sáng tạo trong lao động kỹ

thuật.

4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người

4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC)

4.1.2. Tâm lý người mang tính chủ thể

Kết luận - ứng dụng

Làm gì?

Tôn trọng nhân cách và chấp nhận những đặc điểm riêng vốn có của cá nhân

Cần chú ý đến nét tâm lý riêng, có cách đối xử riêng cho Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

phù hợp với tâm lý cá nhân mỗi người, phát huy bản sắc dân

tộc, cộng đồng, phát huy tính sáng tạo ở mỗi người. “Lời nói

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

65

chẳng mất tiền mua ..”

4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người

4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC)

4.1.2. Tâm lý người mang tính chủ thể

1.Động vật có tâm

lý không?

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

66

Phần này dành 1/3 bên phải cho thầy đứng slide dành cho khi giảng. Các thầy đứng thầy add nội giảng. dung bài học 2/3 bên trái vào 2/3 bên slide là nội trái slide. dung bài học

4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người

4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC)

4.1.3. Bản chất

v Tâm lý người: ü Là sự phản ánh hiện thực

xã hội của tâm

khách quan

lý người.

ü Là chức năng của não ü Là kinh nghiệm xã hội lịch sử biến thành cái riêng của mỗi người.

Là gì?

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

ü Tâm lý người có bản chất xã hội và mang tính lịch sử (Tâm lý người khác xa với tâm lý của một số loài động vật cao cấp )

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

67

4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người

4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC)

4.1.3. Bản chất

xã hội của tâm lý

người.

Là gì?

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

ü Tâm lý con người chịu sự chi phối của nền văn minh nhân loại, văn hóa dân tộc và mang đậm dấu ấn của thời đại mà họ đang sống, của giai cấp, dân tộc mà họ là thành viên

ü Mỗi trình độ phát triển của xã hội sẽ qui định trình độ phát trển tâm lý cá nhân tương đương.

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

68

4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người

4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC)

4.1.3. Bản chất xã hội của tâm lý người.

Ø TL người có ngu n  g c  xã  h i. ộ

Biểu hiện

TL người được nảy sinh từ xã

hội loài người

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

Những trường hợp trẻ em được động vật rừng (khỉ, sói) nuôi đã được phát hiện trên thế giới.

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

69

4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người

4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC)

4.1.3. Bản chất xã hội của tâm lý người.

Phần này dành 1/3 bên phải cho thầy đứng slide dành cho khi giảng. Các thầy đứng thầy add nội giảng. dung bài học 2/3 bên trái vào 2/3 bên slide là nội trái slide. dung bài học

ổ  Kamala 8 tu i và Amala 3 tu i đang che ch  cho nhau(1920)

Nguồn

:

https://kenh14.vn/bi-kich-cua-nhung-dua-tre-rung-xanh-duoc-thu-hoang-nuoi-duong-

20160915104623257

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

70

4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người

4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC)

4.1.3. Bản chất

xã hội của tâm lý

Ø TL người là sản phẩm của hoạt động và giao tiếp của con người trong mối quan hệ xã hội

người.

Biểu hiện

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

Ø Con người vừa là thực thể tự nhiên vừa là thực thể xã hội , chủ thể nhận thức , chủ thể tích cực – chủ động, sáng tạo qua hoạt động và giao tiếp vì thế TL người là sản phẩm hoạt động con người với tư cách là chủ thể xã hội (nội dung TL )

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

71

4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người

4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC)

4.1.3. Bản chất

xã hội của tâm

lý người.

Ø TL của mỗi cá nhân là kết quả của quá trình lĩnh hội những kinh nghiệm xã hội, nền văn hoá xã hội (vui chơi, học tập, lao động, công tác xã hội)

Biểu hiện

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

72

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người

4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC)

4.1.3. Bản chất xã

Ø TL người luôn hình thành, phát triển và biến đổi cùng với sự thay đổi của xã hội loài người

hội của tâm lý

người.

Biểu hiện

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

73

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người

4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC)

4.1.3.

Bản

Ø TL người có nguồn gốc xã hội. TL người được nảy sinh từ xã hội loài người

chất xã hội

của

tâm

Ø TL người là sản phẩm của hoạt động và giao tiếp của con người trong mối quan hệ xã hội

người. Biểu hiện

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

Ø TL của mỗi cá nhân là kết quả của quá trình lĩnh hội những kinh nghiệm xã hội, nền văn hoá xã hội (vui chơi, học tập, lao động, công tác xã hội) Ø TL người luôn thay đổi cùng với sự thay đổi của xã hội loài người

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

74

4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người

4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC)

4.1.3. Bản chất xã hội của tâm lý người.

Kết luận -ứng dụng

Ø Tri thức, kinh nghiệm là nguồn gốc đích thực của tâm lý con người, vì vậy mỗi cá nhân cần chủ động lựa chọn vốn tri thức, kinh nghiệm của nhân loại để biến đổi bản thân, làm giàu vốn sống và hiểu biết của mình

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

Ø Cần dựa vào hoàn cảnh sống, điều kiện giáo dục, văn hóa gia đình , địa phương khác nhau để thấy được sự phát triển trong tâm lí cá nhân, tránh ‘áp đặt’’, khi nhìn nhận và đánh giá.

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

75

4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người

4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC)

4.1.3.

Bản

chất xã hội

Ø Cần tổ chức các hoạt động và

của

giao tiếp đa dạng và giao tiếp

người.

tâm Kết luận - ứng dụng

lành mạnh để hình thành những

nét tâm lí tốt đẹp

ng pháp rèn luy n c n thay đ i

Ø N i dung và ph ừ

ệ ầ ế ậ ớ

ươ ờ ạ theo t ng th i đ i cho phù h p (

ợ ti p c n v i cái m i)

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

76

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người

4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC)

ạ ẩ Ph n x  b m sinh  ề (Không đi u ki n)

i ph u

­ Di truy nề ặ ể ­ Đ c đi m gi ấ ư ­ T  ch t

ấ ạ ệ ố H  th ng c u t o  ủ ứ ch c năng c a  nó.

ấ HĐTK c p th p (vùng ngoài 2 bán c u ầ ) đ i não

T â m

T  nhiên

iườ

ạ ộ

l

n g ư ờ

i

ý

Con ng ề ả

( n n t ng, VC)

ơ ở

Ho t đ ng TK cao c p (C  s  sinh lí)

Não ơ ở (C  s  VC)

Xã h iộ

ề ế

ạ Ph n x  có đi u ki n c  chơ

ứ ạ

ấ B n ch t

Ph n xả

ầ ạ (2 bán c u đ i não) m i ố ả đ m b o các  ệ quan h  ph c t p  chính xác, tinh vi c a ủ ơ ể ố ớ c  th  đ i v i môi  ườ ng.

tr

ạ ộ

Quy lu t ho t đ ng

ệ ố

Ph n x  không ĐK

Các kích thích

ứ ệ H  th ng tín hi u th   nh t (CVHT)

ệ ố

ệ ữ ờ

ứ H  th ng tín hi u th   i nói) hai (ngôn ng  l

Di truy nề

ệ ố ­ Có h  th ng ỏ ậ ­ Lan t a và t p trung ạ ả ứ i ­ C m  ng qua l ườ ộ ụ ­ Ph  thu c vào c

ng đ  kích thích.

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

77

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người

4.2.Các quan điểm TLH khác về bản chất tâm lý người

ü Xu t  hi n  ba  h c  thuy t  m i  trong  tâm  lý  h c    là  ế

ế

ế

h c thuy t hành vi ch  nghĩa, h c thuy t Freud và

ế ỷ

Trong th  k  20 còn có nh ng đóng góp trong l ch

ọ ử s  phát tri n c a khoa h c tâm lý quan đi m tâm lý

ạ ộ

h c ho t đ ng.

ế

ü C   ba  h c  thuy t  này  đ u  có  nh ng  giá  tr   nh t  ấ

đ nh trong l ch s  tâm lý h c.

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

78

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

người

4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý 4.2. Các quan điểm TLH khác về bản chất tâm lý người 4.2.1.Tâm lý học duy tâm

A-rit-tốt (384- 322 TCN)

Ø Tâm lý, ý thức con người là một chất gì đó . Thừa nhận vật chất có trước, tinh thần có sau.Vât chất sinh ra tinh thần, tâm lý, song hạn chế của nó là thô sơ - tầm thường tâm lý người. Không hiểu đúng mối quan hệ con người với xã hội; mối quan hệ não bô – thế giới khách quan và tâm lý, không thấy được vai trò của hoạt động đối với sự nảy sinh và phát triển tâm lý.

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

79

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý

4.2. Các quan điểm TLH khác về bản chất tâm lý người

người

4.2.1.Tâm lý học duy tâm

ØTâm lý học duy tâm khách quan

(Tâm lý, linh hồn là lực lượng siêu

nhiên, bất diệt. Do một đấng tối cao

nào đó ban cho con người ). “Ý niệm”

Khổng Tử (551- 479(TCN)

là vĩnh cửu, chúng không liên quan,

không phụ thuộc vào thời gian

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

Platon

(428- 347 TCN)

Ø Ông cho rằng tư tưởng, tâm lý là cái có trước, thế giới thực tiễn là cái có sau.

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

80

4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý

người

ơ

ơ

người

4.2.1.Tâm lý học duy tâm 4.2. Các quan điểm TLH khác về bản chất tâm lý Ø Berkeley(Bec li­1685­1753);E.Makh (11838­1916);Hume

ế

ủ (Đ.Hium­1711­1776)  đã  ph   nh n  kh   năng  hi u  bi

ờ t  đ i

ườ

ự ồ ạ ủ

s ng tâm lý c a con ng

i và s  t n t

i c a khoa h c tâm lý

ØTâm lý học duy tâm chủ quan:

Tâm lý như thế giới riêng biệt, tự nảy sinh, hình hình thành và phát

triển, không tùy thuộc vào thế giới khách quan cũng như điều kiện

thực tại của đời sống.

Do vậy, chỉ dùng phương pháp nội quan mới hiểu tâm lý người.

bất lực, hoài nghi về nghiên cứu khách quan và khả năng chủ động

điều khiển và hình thành tâm lý mỗi người.

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

81

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý

người

4.2. Các quan điểm TLH khác về bản chất tâm lý người 4.2.2.Tâm lý học duy vật thô sơ

ØThế kỷ 17, 18, 19, Spinôza(Spinôda-

Đê-mô-crit (460-370 TCN) (460- 370 TCN)

1632-1667) coi tất cả vật chất đều có tư

duy,Lamentơ ri(1709- 1751)thừa nhận

chỉ có cơ

thể mới có cảm giác,

Canbanic(17)57-1808)cho rằng não tiết

ra tư tưởng giống như gan tiết ra mật.

ØL.Phơbách(1804-1872) : tinh thần, tâm

lý không thể tách rời khỏi não người, nó

là sản vật của thứ vật chất phát triển tới

mức độ cao là bộ não.

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

82

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người 4.2. Các quan điểm TLH khác về bản chất tâm lý người 4.2.2.Tâm lý học duy vật thô sơ

ØThời cổ đại: Démocrit (Đê-mô-crit

Đê-mô-crit (460-370 TCN) (460- 370 TCN)

-460-370 TCN) cho rằng tâm hồn cũng

do các nguyên tố, nguyên tử tạo nên

giống như nước, lửa, không khí; Arixtốt

(384-322TCN)tâm lý là những cảm giác

kèm với cảm xúc khi ta nghe, nhìn, sờ

mó,. Đó là ước mơ, đam mê, suy nghĩ..

– có 3 loại tâm hồn dinh dưỡng, tâm hồn

thụ cảm, tâm hồn suy nghĩ. – Chưa giải

thích nguồn gốc khoa học tâm lý

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

83

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý 4.2.Các quan điểm TLH khác về bản chất tâm lý người

người

4.2.3.Tâm lý học hành vi

Watson (Oát-sơn (1878-1958)

§ Chủ nghĩa hành vi do nhà TLH

Mỹ J.Oát-sơn sáng lập, được

ả ứ

thể hiện trong bài báo “TLH    dưới con mắt của nhà hành vi”.     S             ­              R (Stimulant )                  (Reaction)        Kích thích               Ph n  ng

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

84

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý 4.2.Các quan điểm TLH khác về bản chất tâm lý người

người

4.2.3.Tâm lý học hành vi

§ Lấy nguyên tắc thử và sai để điều khiển hành vi.

§ Đây là quan điểm tự nhiên chủ nghĩa, phi lịch sử và thực

dụng.

§ Sau này, Ton-men, Hec-lơ, Ski-nơ… đưa vào công thức:

S - O - R

trung gian (nhu cầu, kinh nghiệm sống, trạng thái)

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

85

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý

người

4.2.Các quan điểm TLH khác về bản chất tâm lý người

4.2.4. Phân tâm học

ườ ự Freud  là bác sĩ ng i Áo xây d ng nên ngành

ọ ườ TLH phân tâm h c. Ông tách con ng i thành 3

ố kh i trong nhân cách:

ứ ả ấ ü Cái  y (cái vô th c): ứ  B n năng vô th c,

ụ ố ự ệ ả ăn u ng, tình d c, t v , trong đó b n

ụ ữ năng tình d c gi vai trò trung tâm.

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide. ườ ườ ứ ü Cái tôi: con ng i th ng ngày, có ý th c,

ơ ớ Freud (Ph ­r t­1856­1939)

ự ệ ắ ồ ạ t n t i theo nguyên t c hi n th c.

ü Cái siêu tôi: cái siêu phàm, “cái tôi lý

ưở t ng”, không bao gi ờ ươ ớ ượ n t i đ v ồ c, t n

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

8 6

ạ ệ ắ t ể i theo nguyên t c ki m duy t, chèn ép.

TỔNG KẾT

Nêu sự khác biệt cơ bản giữa ba quan niệm dưới đây về bản chất tâm lý người ?

Tâm lý học duy vật biện chứng Tâm lý học hành vi và phân tâm học

Tâm lý có nguồn gốc là hiện thực khách quan bên ngoài Tâm lý có nguồn gốc là bản năng sinh vật

Tâm lý được hình thành bằng hoạt động Tâm lý được hình thành là sự bộc lộ các bản năng

Tâm lý được hình thành theo cơ chế di truyền xã hội Tâm lý được hình thành theo cơ ché di truyền sinh học

Tính chủ thể của tâm lý

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide. Máy móc con người, phủ nhận tính chủ thể

Tâm lý là sản phẩm của hoat động Tâm lý là sản phẩm trực tiếp và thụ động của môi trường

Thừa nhận vai trò ảnh hưởng của các yếu tố xã hội, sinh học

Tâm lý hcj ứng dụng

Bài số 1..

8 7

Tuyệt đói hóa yếu tố môi trường xã hộii, phủ nhận vai trò các yếu tố khác với tâm lý

BÀI TẬP

Bài 1. Tại sao qua cử chỉ có thể

nhìn thấy hoạt động nội tâm

của con người?

Phần này dành cho thầy đứng khi giảng. Các thầy add nội dung bài học vào 2/3 bên trái slide.

Bài 2.  Trọng lượng não liên quan

gì đến trí lực?

Bài  3.  Luyện tập tay trái có liên

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

8 8

quan đến phát triển trí lực và

sáng tạo thế nào?

Bài  4.  Làm thế nào sử dụng bộ

não khoa học?

Bài 5. Từ việc phân tích bản chất

hiện tượng tâm lý hãy rút ra

những kết luận và ứng dụng

cần thiết trong lĩnh vực kỹ

thuật mà bạn đang được đào

tạo?

ọ ố

Chúc các b n h c t

t!

Tâm lý học ứng dụng

Bài số 1

8 9