1
1
CHƯƠNG 4
1
CÁN CÂN THANH TOÁN
QUỐC TẾ
MỤC TIÊU
Hiểu được khái niệm của cán cân thanh toán
quốc tế
Ý nghĩa của cân thanh toán quốc tế
Nội dung của cán cân thanh toán quốc tế
Các nhân tố ảnh hưởng đến cán cân thanh toán
Các biện pháp bình n cán cân thanh toán quốc
tế khi cán n không cân bằng
2
NỘI DUNG
4.1. Cán cân thanh toán quốc tế (TTQT)
4.2. Kết cấu của cán cân TTQT
4.3. Nguyên tắc ghi chép trong cán cân TTQT
4.4. Nguyên tắc bút toán của cán cân TTQT
4.5. Các mối quan hệ liên quan đến cán cân
TTQT
4.6. Các biện pháp chủ yếu điều chỉnh cán n
TTQT
3
.
4
4.1. Cán cân thanh toán quốc tế
Khái niệm:
Theo Nghị định số 16/2014/NĐ-CP v quản Cán cân
thanh toán QT (CCTTQT)của Việt Nam:
CCTTQT (gọi tắt cán cân thanh toán) báo cáo
thống tổng hợp các giao dịch giữa Người trú
Người không trú trong một thời kỳ nhất định
.
5
4.1. Cán cân thanh toán quốc tế
Người
trú
Người trú người không trú tại Việt được
xác định theo quy định của Pháp lệnh Ngoại hối
số 28/2005/PL-UBTV ngày 13 tháng 12 năm
2005 Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một s
điều của Pháp lệnh Ngoại hối số
06/2013/UBTVQH13 ngày 18 tháng 3 năm 2013.
Người trú tổ chức, nhân thuộc các đối tượng sau đây:
a) Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập, hoạt động tại Việt Nam theo quy định của Luật Các tổ
chức tín dụng;
b) Tổ chức kinh tế không phải tổ chức tín dụng được thành lập, hoạt động kinh doanh tại Việt Nam (sau đây gọi tổ chức
kinh tế);
c) quan nhà nước, đơn v lực lượng vũ trang, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề
nghiệp, t chức hội, tổ chức hội - nghề nghiệp, quỹ hội, quỹ từ thiện của Việt Nam hoạt động tại Việt Nam;
d) Văn phòng đại diện tại nước ngoài của các tổ chức quy định tại các điểm a, b c khoản này;
đ) quan đại diện ngoại giao, quan đại diện lãnh sự, quan đại diện tại tổ chức quốc tế của Việt Nam nước ngoài;
e) Công dân Việt Nam trú tại Việt Nam; công dân Việt Nam trú nước ngoài thời hạn dưới 12 tháng; công dân Việt
Nam làm việc tại các tổ chức quy định tại điểm d điểm đ khoản này và nhân đi theo họ;
g) Công dân Việt Nam đi du lịch, học tập, chữa bệnh thăm viếng nước ngoài;
h) Người nước ngoài được phép trú tại Việt Nam với thời hạn từ 12 tháng trở lên. Đối với người nước ngoài học tập,
chữa bệnh, du lịch hoặc làm việc cho quan đại diện ngoại giao, lãnh sự, quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam, văn
phòng đại diện của các tổ chức nước ngoài tại Việt Nam không kể thời hạn những trường hợp không thuộc đối tượng người
trú;
i) Chi nhánh tại Việt Nam của tổ chức kinh tế nước ngoài, các hình thức hiện diện tại Việt Nam của bên nước ngoài tham gia
hoạt động đầu theo quy định của pháp luật về đầu tư, văn phòng điều hành của nhà thầu nước ngoài tại Việt Nam.”
.
6
4.1. Cán cân thanh toán quốc tế
Người
không
trú
Những đối tượng không
thuộc Người trú
1 2
3 4
5 6
1
2
.
7
4.1. Cán cân thanh toán quốc tế
.
8
4.1. Cán cân thanh toán quốc tế
.
9
4.1. Cán cân thanh toán quốc tế
Ý nghĩa của CCTTQT
Công cụ quan trọng trong điều nh quản
nền kinh tế;
Công cụ đáng giá tiềm năng kinh tế của một
quốc gia, giúp các nhà hoạch định kinh tế
định hướng đúng đắn;
Cán cân thanh toán n được sử dụng như
một chỉ số về kinh tế tính ổn định v chính
trị
.
10
4.1. Cán cân thanh toán quốc tế
Phân loại
Cán cân thanh toán
thời điểm
Cán cân thanh
toán thời kỳ
cán cân th/toán phản
ánh tất cả các khoản ngoại
tệ đã thu đã chi của một
nước với nước khác.
cán cân th/toán phản ánh
những khoản ngoại tệ sẽ thu
sẽ chi vào một thời điểm
nào đó.
.
11
4.1. Cán cân thanh toán quốc tế
Các tổ chức như IMF, UN, WB, BIS,
WTO,… người không trú với mọi
quốc gia
Đối với các công ty đa quốc gia, chi nhánh tại quốc gia
nào thì sẽ là người cư trú tại quốc gia đó
Công dân của quốc gia này đến quốc gia khác học tập,
chữa bệnh,… không k thời gian dài hay ngắn đều
được gọi người không trú
Phân biệt rõ giữa quốc tịch và người cư trú
.
12
4.2. Kết cấu Cán cân thanh toán quốc tế
(BOP-Balance Of Payments)
Gm 5 bphn chính:
* Cán cân vãng lai
(CA-Current Account)
* Cán cân vốn tài chính
(KA-Capital and Financial
Account)
* Lỗi sai xót
(EO-Errors and Omissions)
* Cán cân tổng thể
(Overall Balance OB)
* Cán cân đắp chính thức
(Official Financing Balance
OFB)
7 8
9 10
11 12
1
3
.
13
3.2. Kết cấu Cán cân thanh toán quốc tế
(Change in Official reserves - ΔFR)
.
14
Cán cân
vãng lai
Thu chi về
mậu dịch
(Cán cân
TM HH)
Thu chi về
DV
(Cán cân
DV)
Thu chi về
GD đơn phương
(Cán cân
di chuyển
1 chiều)
Thu chi kết
quả đầu tư vốn
(Cán cân
thu nhập)
.
15
4.2. Kết cấu Cán cân thanh toán quốc tế
Thặng Xuất khẩu > Nhập khẩu
(Tiết kiệm > đầu tư)
Thâm hụt Nhập khẩu > Xuất khẩu
Cán cân vãng lai
.
16
4.2. Kết cấu Cán cân thanh toán quốc tế
Đầu tư
trực tiếp
Đầu tư
gián
tiếp
Chuyển
giao vốn 1
chiều: viện
trợ CP
không hoàn
lại, các
khoản nợ
được xóa …
Luồng vốn vào Luồng vốn ra
(Các khoản thu) (Các khoản chi)
Cán cân vốn
Đầu tư ngắn hạn:
vay nước ngoài để
NK, thanh toán nợ
HNK, đầu tư chứng
khoán, kinh doanh
hối đoái, đầu cơ
chứng khoán; …
Đầu tư dài hạn
.
17
4.2. Kết cấu Cán cân thanh toán quốc tế
Chênh lệch do lỗi,
sai sót
- Các khoản sai lệch thống kê: Phản ánh những
khoản thu chi do sai sót về mặt ghi chép (s sai
lệch về thống do nhầm lẫn, bỏ sót hoặc không thu
thập được số liệu)
.
18
4.2. Kết cấu Cán cân thanh toán quốc tế
Cán cân tng thể
=
Cán cân vãng lai
+
Cán cân vốn
+
Chênh lệch do
nhầm lẫn/ sai sót
13 14
15 16
17 18
1
4
.
19
4.2. Kết cấu Cán cân thanh toán quốc tế
Cán cân đắp
Thay đổi dự trữ của
các NHTW khác bằng
chính đồng tiền của
quốc gia lập cán cân
tt
Thay đổi Dự trữ
ngoại hối quốc
gia
Q/hệ với các tổ
chức tín dụng
QT và các
NHTW khác
.
20
21
4.2. Kết cấu Cán cân thanh toán quốc tế
Nguồn: Ngân hàng nhà nước Việt Nam
NTTA1
.
22
4.3. Nguyên tắc ghi chép trong Cán cân thanh toán
quốc tế
Đối với luồng hiện vật: Lấy số liệu của Hải quan
khi HH qua biên giới.
Đối với luồng tiền t: Lấy số liệu qua hệ
thống Ngân hàng
Đồng tiền ghi chép: Việt Nam dùng USD
.
23
4.3. Nguyên tắc ghi chép trong Cán cân thanh toán
quốc tế
.
24
4.3. Nguyên tắc ghi chép trong Cán cân thanh toán
quốc tế
19 20
21 22
23 24
Slide 21
NTTA1 Nguyen Tran Tu Anh, 1/25/2021