PGS.TS Trần Đăng Khâm 2022
1
ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
VIỆN NGÂN HÀNG – TÀI CHÍNH
----------***----------
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
Giảng viên cao cấp: PGS.TS.Trần Đăng Khâm
trandangkham@yahoo.com; khamtd@neu.edu.vn
Hà Nội 2022
PGS.TS Trần Đăng Khâm 2022
2
CÁC WEBSITE CHÍNH
http://www.ssc.gov.vn
http://www.vse.org.vn
http://www.bsc.com.vn
http://www.vcbs.com.vn
http://www.ssi.com.vn
PGS.TS Trần Đăng Khâm 2022
3
CÁC LƯU Ý TRONG ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
Mối quan hệ giữa lợi nhuận và rủi ro
Giá trị thời gian của tiền
Tiền – Không lợi tức – Là vua
Mục tiêu của doanh nghiệp
Vấn đề đại lý
Tác động của thuế
1
2
3
PGS.TS Trần Đăng Khâm 2022
4
LỢI NHUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH LỢI NHUẬN
Làphần chênh lệch giữa doanh thu và chi phí
Lợi nhuận thực tế, lợi nhuận kỳ vọng
Lợi nhuận tuyệt đối, lợi nhuận tương đối
PGS.TS Trần Đăng Khâm 2022
5
Ví dụ 1. Bạn đầu tư cổ phiếu đầu năm 2014 với giá 50 USD,
bạn nhận cổ tức 5 USD/năm cho mỗi cổ phiếu và bán cổ phiếu
cuối năm 2016 với giá 100 USD. Năm 2014, bạn nhận trái
quyền và bán với giá 10 USD. Lợi tức của bạn là bao nhiêu?
Lợi nhuận tuyệt đối = (100 – 50) + 5×3 + 10 = 75 USD
Tỷ lệ hoàn vốn:
HPR = (Pt+ D + I)/Po= (100 + 3×5 + 10)/50 = 2,5
Tỷ suất lợi nhuận
HPY = HPR 1 = {(Pt Po) + D + I}/Po = 1,5
Tỷ suất lợi nhuận một năm sẽ là bao nhiêu?
HPY theo năm = HPY1/n = 1,224745
PGS.TS Trần Đăng Khâm 2022
6
Ví dụ 2:
AM = ∑ HPY/n = 0,367677
HPYtheo năm = GM = (∏ HPR)1/n 1 = 0,357209
HPRtheo năm = 1,357209
Năm P0 P1 HPR HPY
2014 50 75 1.500000 0.500000
2015 75 110 1.466667 0.466667
2016 110 125 1.136364 0.136364
_ 1 2 3
. . ...
n
theo nam n
HPR HPR HPR HPR HPR=
4
5
6
li nhun/doanh thu= t sut li nhun biên (ROS)
giai on start up:
PGS.TS Trần Đăng Khâm 2022
7
LỢI TỨC KỲ VỌNG
Tỷ lệ lợi tức kỳ vọng: Tỷ lệ lợi tức dự tính; Tỷ lệ lợi tức bình quân
E(R) = pi×E(Ri)
Tỷ lệ lợi tức yêu cầu: Tỷ lệ lợi tức tối thiểu cân bằng với rủi ro
R = i + p + b + f + m + o
Trong đó:
I -mức lãi suất thực không rủi ro
p -phần bù rủi ro sức mua
b -phần bù rủi ro kinh doanh
f -phần bù rủi ro tài chính
m - phần rủi ro thị trường
o -phần bù rủi ro khác.
PGS.TS Trần Đăng Khâm 2022
8
RỦI RO
Khả năng xảy ra các biến cố không lường trước, khi xảy
ra, thu nhập thực tế khác sai so với thu nhập dự tính
Đo lường rủi ro:
Phương sai
Độ lệch chuẩn
Hệ số β
Chỉ số Var
PGS.TS Trần Đăng Khâm 2022
9
RỦI RO HỆ THỐNG VÀ PHI HỆ THỐNG
RỦI RO TỔNG THỂ
Rủi ro phi hệ thống Rủi ro hệ thống
Rủi ro kinh doanh
Rủi ro i chính
Rủi ro lãi suất
Rủi ro tỷ giá
Rủi ro thị trường
Rủi ro chính trị
Rủi ro sức mua
7
8
9
PGS.TS Trần Đăng Khâm 2022
10
RỦI RO
Rủi ro hệ thống
Rủi ro thị trường: Sự biến động giá chứng khoán do
phản ứng của các nhà đầu tư
Rủi ro lãi suất: Sự bất ổn của giá chứng khoán do tác
động của lãi suất
Rủi ro sức mua: Tác động của lạm phát
Rủi ro chính trị: Do tác động bởi bất ổn chính trị
PGS.TS Trần Đăng Khâm 2022
11
RỦI RO (tiếp)
Rủi ro phi hệ thống
Rủi ro kinh doanh: Sự biến động giá chứng khoán do
những thay đổi trong hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp (Tác động từ bên trong và bên ngoài doanh nghiệp)
Rủi ro tài chính: Liên quan đến sử dụng đòn bẩy tài
chính
Rủi ro tỷ giá: Liên quan đến sự thay đổi tỷ giá
Rủi ro thanh khoản: Liên quan đến điều kiện giao dịch
PGS.TS Trần Đăng Khâm 2022
12
VÍ DỤ VỀ XÁC ĐỊNH LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO
E(R) = pi×E(Ri) = 0,25×(-0,005) + 0,5×0,15 + 0,25×0,35 = 0,15
Var(Ri) = ∑pi(E(R) -E(Ri))2
= 0,25{(-0,5) - 0,15} + 0,5(0,15 - 0,15) + 0,25(0,35 - 0,15)
= 0,02
SD(Ri) = Var(Ri)1/2 = 0,1414
Xác suất (Pi)Lợi nhuận (E(Ri))
Kinh tế tăng trưởng thấp 0,25 - 5%
Kinh tế tăng trưởng trung bình 0,50 15%
Kinh tế tăng trưởng cao 0,25 35%
10
11
12
PGS.TS Trần Đăng Khâm 2022
13
MỐI QUAN HỆ GIỮA LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO
E(R)
E(R1)
E(RM)
E(R2)
δ2δ1δ
U1
U2
PGS.TS Trần Đăng Khâm 2022
14
GIÁ TRỊ THỜI GIAN CỦA TIỀN
Giá trị của một đồng tiền ở các thời điểm khác nhau là
khác nhau
Để ra quyết định đầu tư, cần so sánh trên cùng một đơn vị
giá trị thời gian của tiền
Quy đổi theo giá trị hiện tại hoặc giá trị tương lai
PV = It/(1+k)t
FV = C(1+i)t
PGS.TS Trần Đăng Khâm 2022
15
TIỀN – KHÔNG LỢI TỨC – LÀ VUA
13
14
15