TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG KHOA KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH

CHƯƠNG 3

PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG

ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN

1

Nội dung chương

Phần 1: Lựa chọn/Mô tả/Thiết kế SP-DV

Phần 2: Phân tích môi trường đầu tư

§ Phân tích tình hình KT-XH tổng quát

§ Phân tích thị trường SP-DV của dự án

2

Nội dung chương

PHẦN 1: PHÂN TÍCH LỰA

CHỌN/MÔ TẢ/THIẾT KẾ

SP-DV

3

Phân tích lựa chọn SP-DV của dự án

Lựa chọn sản phẩm/dịch vụ là một vấn đề quan trọng và phức tạp. Do đó cần tiến hành phân tích cẩn thận theo hai quá trình:

q Phân tích định tính

q Phân tích định lượng

4

Phân tích lựa chọn SP-DV của dự án

Phân tích định tính

Nhà nước, của ngành, địa phương,..

o Mức độ phù hợp của sản phẩm quy hoạch phát triển của

sản phẩm,…)

o Vấn đề thị trường: (Nhu cầu thị trường, thị hiếu, vòng đời

o Sở trường của doanh nghiệp. Đây là một yếu tố rất quan trọng, giúp cho doanh nghiệp có nhiều thuận lợi trong cạnh tranh.

o Khả năng đảm bảo các nguồn lực (vốn, nguyên vật liệu, kỹ thuật, con người và khả năng về quản trị, điều hành, ….)

5

Phân tích định lượng: Sử dụng thuật toán cây quyết định

Thuật toán cây quyết định

§ B1: Liệt kê các phương án khả năng về sản phẩm (sau khi đã phân

tích định tính)

§ B2: Dự kiến các trạng thái thị trường có thể xảy ra. Ta ký hiệu E1 là thị trường tốt, E2 thị trường xấu, E3 thị trường trung bình (Thị trường tốt là thị trường có nhu cầu lớn và đang tăng dần. Ngược lại là thị trường xấu)

§ B3: Xác định sơ bộ thu, chi, lời lỗ tương ứng với từng phương án kết

hợp với từng trạng thái thị trường.

§ B4: Xác định xác suất xảy ra các trạng thái thị trường, tức là xác định

P(E1), P(E2),…

§ B5: Vẽ cây quyết định, đưa lên các giá trị lời lỗ và các xác suất tương

ứng

§ B6: Giải bài toán: Chỉ tiêu dùng để so sánh là là giá trị mong đợi (EMV-Expected Monetary Value) lớn nhất (maxEMV) hoặc nhỏ nhất (minEMV) 6

Thuật toán cây quyết định

Ví dụ:

Có 3 phương án SP/DV được đưa ra để so sánh là A, B, C. Đã tính được lời lỗ trong 1 năm như bảng sau:

ĐVT: 1.000 USD

Ph

ng án

E1

E2

ươ SP/DV

A

200

­ 60

B

150

­ 50

C

120

­ 30

§ E1: Trạng thái thị trường tốt § E2: Trạng thái thị trường không tốt

7

Thuật toán cây quyết định

Sau khi điều tra thị trường ta có được bảng xác suất như sau:

ướ ề ả ẩ H ng đi u tra S n ph m E1 E2

0,6 0,4 A

0,7 0,3 B T1,   P(T1)=0,7

0,5 0,5 C

0,4 0,6 A

T2,    P(T2)=0,3 0,2 0,8 B

§ T1: Hướng thị trường thuận lợi

§ T2: Hướng thị trường không thuận lợi

Chi phí điều tra thị trường là 1.500 USD

Chọn phương án sản xuất sản phẩm nào?

0,4 0,6 C

8

Thuật toán cây quyết định

9

Thuật toán cây quyết định

Tính các giá trị mong đợi (EMV)

EMVi= P(E1)i*Giá trị lời, lỗ + P(E2)i*Giá trị lời, lỗ

§ EMV4= 0,6* 200+ 0,4* (-60)= 96

§ EMV5= 0,7* 150+ 0,3* (-50)= 90

§ EMV6= 0,5* 120+ 0,5* (-30)= 45

=> EMV2= max (96,90,45) = 96

§ EMV7= 0,4* 200+ 0,6* (-60)= 44

§ EMV8= 0,2* 150+ 0,8* (-50)= -10

§ EMV9= 0,4* 120+ 0,6* (-30)= 30

(cid:222) EMV3= max (44,-10,30) = 44

(cid:222) EMV1= 96 * 0,7 + 44 * 0,3 = 80,4

§ Sau khi trừ đi chi phí điều tra thị trường: 80,4 – 1,5 = 78,9

(nghìn USD)

10

Thuật toán cây quyết định

96

96

90

45

78,9

44

44

­10

30

11

Thuật toán cây quyết định

Theo nhánh T1: có EMV2= 96, do nút 4 dẫn về. Vậy theo nhánh này phương án được lựa chọn là sản phẩm A

Theo nhánh T2: có EMV3=44, do nút 7 dẫn về. Vậy theo nhánh này phương án được lựa chọn là sản phẩm A

Kết luận:

§ Theo nhánh T1, chọn sản phẩm A

§ Theo nhánh T2, cũng chọn sản phẩm A

§ Kỳ vọng lợi nhuận cực đại đạt được trong 1 năm

bằng 78,9 (ngàn USD)

12

Thuật toán cây quyết định

Ghi chú:

Nếu kết quả theo hướng T1 và T2 khác nhau thì tuy theo điều kiện cụ thể của dự án đề ra quyết định.

VD: Theo nhánh T1, chọn sản phẩm A; Theo nhánh T2, chọn sản phẩm C thì:

§ Nếu sản phẩm A và sản phẩm C có cùng một công nghệ sản xuất, chỉ khác một chút về quy trình sản xuất thì dự án có thể chọn cả hai. Lúc này sản phẩm A bán theo thị trường T1, còn sản phẩm C bán theo thị trường T2

§ Nếu sản phẩm A và sản phẩm C khác hẳn nhau về công nghệ sản xuất thì dự án không nên chọn cả hai vì như thế phải đầu tư 2 lần công nghệ, thiết bị, tổ chức sản xuất kinh doanh cũng khác nhau. Do đó, chỉ nên chọn một loại sản phẩm A hoặc C và bán cả 2 thị trường T1 và T2. Tất nhiên 13 giá trị maxEMV lúc này sẽ nhỏ hơn 78,9 ngàn USD

Thuật toán cây quyết định

Một dự án cần chọn một SP/DV để sản xuất. Có 3 loại A,B,C được đưa ra để phân tích so sánh. Công nghệ sản xuất 3 loại SP/DV này là như nhau. Bảng lợi nhuận trong 1 năm như sau:

ĐVT: 1.000.000 VND

Ph

ng án

ng

Th  tr

ng

ươ SP/DV

ị ườ ng  Th  tr trung bình

Th  tr t

ị ườ tố 150

A

80

ị ườ x uấ ­ 60

130

B

70

­ 20

140

C

75

­ 25

14

Phân tích lựa chọn SP-DV của dự án

Bài tập: Thuật toán cây quyết định

Khi điều tra thị trường có bảng xác suất như sau:

ng Th  tr ng ướ ề ả ẩ H ng đi u tra S n ph m Th  tr t ị ườ tố ị ườ Th  tr ng  trung bình ị ườ x uấ

A 0,5 0,3 0,2

B 0,4 0,4 0,2 ướ T1 ,   P(T1)=0,7 ậ ợ i) (H ng thu n l

C 0,4 0,4 0,2

A 0,3 0,4 0,3

T2,    P(T2)=0,3 B 0,3 0,3 0,4 ậ ợ ướ (H ng không thu n l i)

C 0,3 0,4 0,3

Chi phí điều tra thị trường là 4,25 triệu đồng

Cho biết chọn phương án sản xuất SP/DV nào?

15

Mô tả SP-DV của dự án

- Tên, loại sản phẩm, ký mã hiệu. - Công dụng. - Quy cách: kích thước, trọng lượng, khối lượng… - Tiêu chuẩn chất lượng - Hình thức bao bì đóng gói. - Những đặc điểm chủ yếu phân biệt với một số sản phẩm cùng chức năng đang được bán trên thị trường. - Các sản phẩm phụ (nếu có).

16

Thiết kế SP-DV của dự án

­ Thông số kỹ thuật: khối lượng, hình dạng,

kích thước, kiểu dáng, màu sắc

1

­ Công dụng/tác dụng/chức năng

Tính năng kỹ thuật

­ Thành phần/cấu tạo

­ Vật liệu

­ Hình dạng, màu sắc

2

Bao bì

­ Thông tin

­ Hình ảnh thương hiệu

3

­ Thiết kế logo

Nhãn hiệu/thương hiệu

­ Giao hàng

­ Thanh toán/chiết khấu

­ Tư vấn

4

Dịch vụ

­ Bảo hành

17

Thiết kế SP-DV của dự án

VD: Về thiết kế SP của xe Honda (dòng xe FUTURE FI)

18

Thiết kế SP-DV của dự án

VD: Về thiết kế SP của xe Honda (dòng xe FUTURE FI)

ượ ụ ệ ố

ớ ườ

ườ

ừ ế ướ ạ ẽ ướ c m nh m C m đèn tr ể ế ế c thi t k  theo  H  th ng đèn pha ki u đôi đ ả ạ ộ ữ ng đ  ánh sáng m nh và kh   hình ch  X v i c ậ ả ế ng kh  năng nh n  năng chi u sáng xa, tăng c ậ ế ế t và nâng cao tính an toàn khi v n hành, k t  bi ộ ị ạ ợ ị h p v i đèn xi­nhan và đèn đ nh v  t o nên m t   phía tr  khi nhìn t thi ế ế ấ ượ t k   n t ng và tinh t c

ế ế ớ

ấ ế ợ ậ ộ ẻ ả ớ

ố ổ ậ Logo 3D n i b t ố ượ c thi Logo đ t k  3D cao c p v i các hình kh i  ắ ỏ kh e kho n và thanh l ch, k t h p m t cách sáng  ạ t o v i các m ng màu làm b t lên v  nam tính,  ầ ể th  thao đ y cu n hút

19

Thiết kế SP-DV của dự án

VD: Về thiết kế SP của xe Honda (dòng xe FUTURE FI)

ng ố ậ ệ ố

ế ế ề c thi

ạ i dáng

ế ấ ượ C m đèn sau  n t ượ ử ệ Công ngh  đèn LED (đi­ t phát sáng) đ c s   ớ ụ ế ợ d ng cho h  th ng đèn h u k t h p v i đèn xi­ ố ạ ẽ ượ nhan đ t k  li n kh i, m nh m  và hài hòa  ướ ớ ệ ố c, mang l v i h  th ng đèn pha phía tr ấ ố ị ẻ v  thanh l ch cho chi c xe s  cao c p

ấ ồ

ặ ồ ế ế ộ ả

ế

ả ế t tinh t ả

ườ M t đ ng h  cao c p ấ ạ t k  r ng và cao c p, có kh  năng ph n x   Thi ổ ậ  trên  ánh sáng giúp làm n i b t các chi ti ờ ặ ồ m t đ ng h , đ ng th i nâng cao kh  năng quan  sát cho ng ồ ồ i lái.

20

Thiết kế SP-DV của dự án

VD: Về thiết kế SP của xe Honda (dòng xe FUTURE FI)

ữ ị ượ ế t  c thi ế ế ấ ượ t k   n t ng

ế ị Đèn xi nhan và đèn đ nh v ự ế ợ S  k t h p đèn xi­nhan và đèn đ nh v  đ ế k  theo hình ch  X t o nên m t thi và tinh t ạ ừ  phía tr ộ ướ c. khi nhìn t

ng kính l n

ườ ậ

ặ ườ ữ

ắ Vành xe ch c ch n ớ ị ớ ượ Future m i đ c trang b  vành đúc đ ắ ổ ậ ắ 17 inch ­ ch c ch n, tin c y giúp xe v n hành  n  ấ ả ị ng x u,  đ nh, êm ái ngay c  trên nh ng m t đ ề ồ g  gh .

21

Thiết kế SP-DV của dự án

VD: Về thiết kế SP của xe Honda (dòng xe FUTURE FI)

(PGM­FI)

ệ ệ ố ể

ớ ậ ệ ề ạ ộ

ậ ẩ ệ ử ấ ượ ng nhiên li u phù  ờ ỉ ạ

ả ả ệ

ặ ế

ệ ệ ổ ố

ế ế ầ t k  b u  ỹ ế ậ ằ ư c s  cân b ng  u vi ệ ả

ậ ớ ế ơ t ki m h n 7,6% nhiên

ệ ạ ế ớ ố

ữ ờ ệ ả ử ủ H  th ng phun xăng đi n t Giúp ki m soát và cung c p l ợ h p v i đi u ki n v n hành nh  ho t đ ng l p  trình vi tính chính xác, không ch  đ t tiêu chu n  khí th i hi n hành Euro 2 mà còn có kh  năng đáp  ả ẩ ứ ng tiêu chu n Euro 3 nghiêm ng t (theo k t qu   ủ ử th  nghi m c a Honda).   ệ ế t ki m nhiên li u Ti ớ ữ Nh ng đ i m i trong cách b  trí và thi ệ ế ợ ọ l c gió cùng vi c k t h p nhi u k  thu t tiên ti n  ệ ạ ượ ự ế đã giúp chi c xe đ t đ t  gi a kh  năng v n hành và tiêu hao nhiêu li u,  nh  đó Future m i giúp ti li u so v i dòng xe s  cùng lo i 125cc (theo k t  ệ qu  th  nghi m c a Honda)

22

Thiết kế SP-DV của dự án

VD: Về thiết kế SP của xe Honda (dòng xe FUTURE FI)

ố ượ ộ t tr i ữ

ế ế

ố ượ ộ c kh  năng tăng t c v

ả ậ ệ ừ ả ế ư   t t ớ ạ t k  khung xe, Future m i đ t  ế t tr i mang đ n cho  ệ ự t khi i lái c m nh n chân th c và khác bi

ả Kh  năng tăng t c v ờ ự ế ợ ủ Nh  s  k t h p c a nh ng c i ti n  u vi ơ ế ộ đ ng c  đ n thi ả ượ đ ườ ng ậ v n hành

ướ c an toàn

ạ ị

ặ ớ

ướ ả ế t v i thi

ệ ớ ạ ẽ ơ

ự c, t o ra l c phanh  ườ ử ụ i s  d ng.  ệ ố ả ử

ế ủ

ệ ạ ướ c đây

Phanh đĩa tr ứ Honda đã nghiên c u các lo i đ a hình khác nhau  ả ệ ố ệ và c i ti n hi u qu  h  th ng phanh m i, đ c  ạ ế ế t k  phanh đĩa tr bi ơ m nh m  h n và an toàn h n cho ng ủ ệ Theo k t qu  th  nghi m c a Honda, h  th ng  ả ơ ạ ộ ớ phanh c a xe Future m i ho t đ ng hi u qu  h n  ố ớ 10% so v i các dòng xe s  cùng lo i tr ủ c a Honda.

23

Thiết kế SP-DV của dự án

VD: Về thiết kế SP của xe Honda (dòng xe FUTURE FI)

ớ ộ ự

ồ H c đ ng đ  U­box v i  dung tích l nớ ộ ự ế ế ờ ồ ớ ợ Nh  thi t k  khung xe phù h p, h c đ ng đ  v i  ể ứ ượ ả ớ ả dung tích l n có th  ch a đ c mũ b o hi m c   ậ ụ ề ầ đ u cùng nhi u v t d ng cá nhân khác.

ọ ố ế ế ợ

ế t k  thân xe g n và b  trí h p lý, Future  i 4,6 lít.  ệ t, bình

ớ ệ ư ả

ườ ặ ớ ệ ế ự ơ ng lái xe dài h n so v i các

Bình xăng l nớ ớ V i thi ớ ớ ớ m i có bình xăng v i dung tích l n lên t t ki m nhiên li u  u vi Cùng tính năng ti ỡ ớ xăng c  l n này đem đ n s  tho i mái, yên tâm  ữ cho nh ng ch ng đ dòng xe cùng lo i.ạ

24

Thiết kế SP-DV của dự án

VD: Về thiết kế SP của xe Honda (dòng xe FUTURE FI)

ế ế ệ t k  hi n đ i "4 trong 1" bao

ừ  đa năng và an toàn ừ ượ  đ c thi ệ ổ

ạ ộ ố ễ ử ụ ệ ỉ Khóa t Khóa t ố ồ g m khóa đi n, khóa ch ng tr m, khóa c  và khóa  ả yên. An toàn, d  s  d ng và ch ng r  sét hi u qu .

ề ụ ằ

ờ ụ

ể ầ

Đi u hòa gió làm mát ượ c làm hoàn toàn b ng nhôm  C m gác chân sau đ ư ượ ả giúp làm gi m tr ng l ng cũng nh  nâng cao  ệ ồ ả ử ụ hi u qu  s  d ng. Đ ng th i, c m gác chân sau  ớ m i này còn góp ph n nâng cao tính th  thao cao  ấ ủ c p c a xe.

25

Thảo luận nhóm

Lựa chọn/Mô tả/Thiết kế SP-DV cho dự án của nhóm

26

Nội dung chương

PHẦN 2: PHÂN TÍCH MÔI

TRƯỜNG ĐẦU TƯ

27

Khái niệm môi trường đầu tư

Môi trường đầu tư là tổng hợp các yếu tố, các điều kiện có ảnh hưởng trực tiếp hay gián tiếp đến hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp.

28

Phân tích môi trường đầu tư

29

Tại sao phải phân tích môi trường đầu tư

Các yếu tố, điều kiện tác động đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp không cố định mà thường xuyên vận động, biến đổi. Bởi vậy, để nâng cao hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp, các nhà quản trị phải nhận biết một cách nhạy bén và dự báo đúng được sự thay đổi của môi trường kinh doanh.

30

Mục đích của phân tích môi trường đầu tư

1. Giúp cho nhà đầu tư dự báo những điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và đe dọa từ thị trường.

2. Giúp cho nhà đầu tư dự báo trước về khả năng cạnh và khả năng chiếm lĩnh thị trường của dự án.

3. Giúp cho nhà đầu tư xác định các giải pháp, biện pháp thích hợp khi dự án đi vào họat động

31

Phân tích môi trường đầu tư

32

Làm thế nào để nắm bắt thông tin thị trường

§ Trước khi nắm bắt thông tin thì người làm công tác thị trường cần phải xác định mục đích của việc nắm bắt thông tin, từ đó xác định những thông tin nào doanh nghiệp cần phải nắm bắt.

§ Đâu là những nguồn cung cấp thông tin (Sử dụng dữ liệu thứ cấp hay sử dụng dữ liệu sơ cấp)

33

Phân tích tình hình KT-XH tổng quát

Phân tích tổng quan về tình hình kinh tế xã hội là nền tảng của dự án đầu tư. Nó thể hiện khung cảnh chung của đầu tư có ảnh hưởng gián tiếp/trực tiếp đến quá trình phát triển và hiệu quả tài chính, kinh tế của toàn toàn bộ dự án đầu tư.

34

Phân tích tình hình KT-XH tổng quát (tt)

q Điều kiện tự nhiên (địa hình, địa chất, khí hậu,…) có liên quan đến việc

Khung phân tích:

q Điều kiện dân số lao động liên quan đến nhu cầu và khuynh hướng

lựa chọn địa điểm thực hiện đầu tư và hiệu quả của dự án.

q Tình hình chính trị, chính sách, pháp luật có liên quan đến các chế

tiêu thụ sản phẩm, đến nguồn lao động cung cấp cho dự án

độ và chính sách của toàn bộ và suốt vòng đời của dự án đầu tư.

q Tình hình phát triển kinh tế xã hội của đất nước, của địa phương, tình hình phát triển sản xuất kinh doanh của ngành, của cơ sở (tốc độ tăng GDP, tỷ lệ GDP/đầu người, lãi suất cơ bản trên thị trường, tình hình sản xuất kinh doanh nói chung,…)

q Tình hình ngoại hối (tỷ giá hối đoái, cán cân thanh toán ngoại hối, dự trữ ngoại tệ, nợ nần và tình hình thanh toán nợ,…) có ảnh hưởng đặc biệt đến các dự án phải nhập khẩu nguyên liệu, thiết bị công nghệ và các dự án gắn với xuất khẩu.

35

Phân tích thị trường SP-DV của dự án

ườ

ữ i gia  Nh ng ng ề ậ nh p ti m năng

ọ ủ ự ườ S  đe d a c a ng ớ ậ i gia nh p m i

ự ạ ữ

Khách  hàng ng  ng Nhà cung  c pấ S  c nh tranh gi a nh ng  ố ủ ệ ạ i ữ đ i th  hi n t

Kh  ả năng  ươ th ng  ượ ng  l ớ v i nhà  cung  c pấ Kh  ả năng  ươ th ượ l v i ớ khách  hàng

ọ ủ ả ự ẩ ế S  đe d a c a s n ph m thay th

ả ế ẩ S n ph m thay th 36

Phân tích thị trường SP-DV của dự án

Người mua (thông tin khách hàng)

­

Khách hàng mục tiêu, khách hàng tiềm năng?

Khách hàng

1

­ Độ lớn về qui mô

­

­

2

­

Phân khúc khách hàng

­

­

­

­

3

Đặc trưng

­

­

Theo vị trí địa lý? Theo nhân khẩu? Theo đặc tính cá nhân? Theo hành vi? Tâm-sinh lý? Văn hóa xã hội? Lứa tuổi/giới tính? Thị hiếu tiêu dùng? Khả năng thanh toán?

­ Các yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến quyết định mua?

­

­

Tiêu chí chất lượng? Tiêu chí giá cả?

4

Hành vi mua

­ Nơi mua/lúc mua/lượng mua? ­ Độ co giãn về giá? ­ Các hành vi sau mua?

­

Phương thúc thanh toán?

37

Phân tích thị trường SP-DV của dự án

Đối thủ cạnh tranh/đối tác

­

­

1 Xác định đối thủ cạnh tranh/đối tác chính Xác định đối thủ cạnh tranh/đối tác tiềm ẩn Đối thủ cạnh tranh/đối tác

­ Qui mô sản xuất kinh doanh ­ Mục tiêu kinh doanh ­ Năng lực tài chính/công nghệ ­ Năng lực đội ngũ lãnh đạo ­ Hệ thống phân phối ­ Chiến lược kinh doanh

­

­

2 Đặc trưng

Thị phần, khách hàng trọng tâm Kết quả hoạt động kinh doanh

­ Chiến lược cạnh tranh ­ Cạnh tranh về giá ­ Cạnh tranh các yếu tố phi giá cả

­

3 Hành vi cạnh tranh/hợp tác Liên kết kinh doanh

­ Điểm mạnh ­ Điểm yếu

Đánh giá 4 38

Phân tích thị trường SP-DV của dự án

Cung cấp đầu vào

­ Mức sẵn có, trữ lượng, mức biến động?

­ Chất lượng kỹ thuật

­ Cư lý, địa điểm

­ Giá cả

­ Qui mô

­

1 Nguồn nguyên vật liệu

­ Các đặc trưng

­

Số lượng nhà cung cấp 2 Thị trường cung cấp

­ Năng lực/chất lượng/giá cả/thanh toán

Xác định nhà cung cấp chính

­ Chính sách cung cấp

­ Chiến lược cạnh tranh

­ Cạnh tranh về giá

3 Nhà cung cấp

­ Cạnh tranh phi giá

­

4 Hành vi cạnh tranh/hợp tác

39 Liên kết liên doanh

Phân tích thị trường SP-DV của dự án

Những người gia nhập tiềm tàng

­ Mức độ gia nhập ngành

­ Các rào cản gia nhập ngành

­ Năng lực của người gia nhập tiềm tàng (tài

1

Người gia nhập tiềm tàng

chính, công nghệ, nhân lực, …)

­ Khi cầu lớn hơn cung

­ Tỷ suất lợi nhuận ngành lớn hơn tỷ suất lợi

2

nhuận bình quân

Khả năng xuất hiện

­ Giảm/mất thị phần

­ Tăng mức độ cạnh tranh

3

Nguy cơ

­ Đưa vào những năng lực sản xuất mới

40

Phân tích thị trường SP-DV của dự án

Sản phẩm thay thế

1

­ Nhu cầu/thị hiếu người tiêu dùng về sản phẩm thay thế ­ Chất lượng/giá cả của sản phẩm thay thế ­ Đánh giá mức độ thay thế ­ Năng lực của doanh nghiêp sản xuất sản phẩm thay thế

Sản phẩm thay thế

(tài chính, công nghệ, nhân sự, …)

2

Khả năng xuất hiện

­ Sự tiến bộ của khoa học công nghệ ­ Sản phẩm cũ không đáp ứng được nhu cầu tiêu dùng ­ Chi phí chuyển đổi trong sử dụng sản phẩm thay thế ­ Chi phí chuyển đổi ngành kinh doanh

­ Giảm/mất thị phần ­ Khách hàng chuyển sang sử dụng sản phẩm thay thế

3

Nguy cơ

­

Thay đổi thị hiếu tiêu dùng

41

Thảo luận:

1. Lập kế hoạch tìm kiếm thông tin cho môi trường vĩ mô và môi trường tác nghiệp của dự án đầu tư của nhóm

2. Thiết kế bảng câu hỏi để thu thập số liệu về thị trường SP/DV cho dự án nhóm đang nghiên cứu

42

Ước lượng nhu cầu

• Nhu cầu SP-DV dự án là số lượng SP- DV dự án hy vọng bán được ra trong lương lai. Nhu cầu này phụ thuộc vào tổng nhu cầu tương lai trên thị trường đối với sản phẩm ấy và thị phần mà dự án có thể đạt được trong vùng.

• Để tính nhu cầu dự trù trong tương lai cần phải dựa vào dữ liệu quá khứ và diễn biến thị trường trong tương lai

43

Những nhân tố ảnh hưởng đến dự báo nhu cầu

• Qui mô dự án: Số lượng sản phẩm

cung cấp.

• Khả năng cạnh tranh: Chất lượng SP- lược

DV, chính sách giá, chiến marketing, đội ngũ bán hàng.

• Khả năng chiếm lĩnh thị trường: Độ lớn của thị trường, khoảng trống thị trường.

44

Phương pháp ước lượng nhu cầu

Kỹ thuật dự báo

Mô hình định tính

Mô hình định lượng (PP chuỗi thời gian)

PP chuyên gia

Dự báo đơn giản: dựa vào tốc độ phát triển trung bình, bình quân di động, bình quân di động có trọng số, ...

Thống kê khảo sát thị trường tiêu thụ

PP hồi quy

45

Xác định giá bán

§ Sản phẩm thông thường:

- Dựa vào giá thành sản xuất

- Dự kiến tỷ lệ lãi

- Xem xét giá bán của các mặt hàng cạnh tranh

§ Đối với sản phẩm đặc biệt:

- Dựa vào các yếu tố trên

- Dựa vào khía cạnh đặc biệt của sản phẩm

§ Đối với các sản phẩm nhập khẩu

‒ Giá nhập khẩu ‒ Giá sản xuất cùng mặt hàng bán trong nước

46