CH
NG V
ƯƠ
NG QUAN
H I QUI VÀ T
Ồ
Ứ
Ữ
ƯƠ Ố Ệ ƯỢ
ộ ố NG NG KÍNH T -XÃ H I Ộ ế
ệ ượ ng kinh t ộ - xã h i luôn có m i liên h ệ
ộ ẫ
ệ ữ ầ
ứ ệ ủ ả ố ầ
I. Ý NGHĨA NGHIÊN C U M I LIÊN H T Ệ ƯƠ QUAN GI A CÁC HI N T Ế 1. M i liên h gi a các hi n t - xã h i: ệ ượ ệ ữ ng kinh t - Các hi n t ố ế ràng bu c, ph thu c l n nhau. ộ ụ - C n ph i nghiên c u m i liên h gi a chúng. Khi ố ng KTXH c n ứ ự
ố
ọ ệ ố
: ng quan ặ
ẽ ữ ng thay đ i ( kéo ổ hoàn l ộ ỷ ệ
nghiên c u các m i liên h c a các hi n t ệ ượ chú ý: L a ch n m i liên h ch y u nh t. ấ ệ ủ ế 2. M i liên h hàm s và liên h t ệ ươ ố •M i liên h hàm s ố: M i liên h hoàn toàn ch t ch gi a ệ ố ệ ố ng nghiên c u. Khi m t đ i l các hi n t ệ ượ ộ ạ ượ ứ ng liên quan theo m t t theo s thay đ i c a đ i l ổ ủ ạ ượ ự toàn ch t ch (không thay đ i) ổ ẽ ặ
CH
NG V
ƯƠ
H I QUI VÀ T
Ồ
ố ệ ươ
ẽ ữ ng quan ệ ượ ứ ệ ộ
ng kia cũng thay đ i nh ng
NG QUAN ƯƠ : Là m i liên h không hoàn toàn ệ ố ng nghiên c u. Khi m t hi n ư
ổ
ng thay đ i làm cho hi n t ệ ượ ổ l nh t đ nh. ấ ị ộ ỷ ệ ng pháp h i qui t ồ ươ
- M i t ươ ữ ả ơ ỉ
ố ươ ữ ế ế ộ
• M i liên h t ch t ch gi a các hi n t ặ t ượ không theo m t t : ng quan 3. Ph ng quan gi a hai bi n đ n gi n ch là quan ế h th ng kê gi a hai bi n. Không có m t lý thuy t hay m t ộ ệ ố khuôn kh lý thuy t n n t ng nào đ liên k t hai bi n. ể ế ế ổ
ồ
ế ề ả - Phân tích h i qui đ ệ ế ộ ậ ế
ữ ị ủ ế
ị ủ ổ
ng quan và c ơ ả
c d a trên c s m t lý thuy t ế ơ ở ộ ượ ự c th v quan h nhân qu gi a bi n đ c l p và bi n ph ụ ả ữ ụ ể ề thu c. C th là nh ng thay đ i trong giá tr c a bi n đ c l p ụ ể ộ ậ ổ ộ s d n đ n hay “gây ra” m t s thay đ i trong giá tr c a bi n ế ẽ ẫ ế ộ ự ph thu c. ộ ụ ==> Phân tích h i qui bao hàm c phân tích t ch nhân qu gi a hai bi n trong cu c s ng đ i th c. ồ ả ữ ươ ờ ộ ố ự ế ế
CH
NG V
ƯƠ
Ồ
ƯƠ
NG QUAN ệ ụ ể
H I QUI VÀ T * Phân tích h i qui có các công vi c c th sau : ệ
ồ ả ấ ủ ệ ậ ị
hay ngh ch)
+ Xác đ nh b n ch t c a m i liên h (quan h thu n ố ị + Mô ph ng mô hình t ng quan (tuy n tính hay phi ế ươ ỏ
ế
ng trình h i qui ồ ươ
ồ
ng trình h i qui và h s ệ ố i thích ý ng h i qui đó, gi ả
tuy n tính). + L p ph ậ + Thu thaäp soá lieäu + Tính các tham s c a ph ươ ố ủ đánh giá trình đ ch t ch c a đ ộ ặ ẽ ủ ườ nghĩa c a các tham s và h s tính đ ệ ố ố ộ ặ ồ c. ượ ẽ ủ ố
ể ợ ủ ự ị
i pháp. ề ấ ế ậ
ủ + Đánh giá trình đ ch t ch c a các m i liên. + Ki m đ nh s phù h p c a mô hình + Ưôùc löôïng caùc tham soá cuûa moâ hình + K t lu n và đ xu t gi ả
CH
NG V
ƯƠ
H I QUI VÀ T
NG QUAN TUY N TÍNH GI A HAI TIÊU
Ồ II. LIÊN H T Ệ ƯƠ
ƯƠ Ế
NG QUAN Ữ
:
TH CỨ ậ
phân bón (phân chu ng) và năng
ề ứ ầ ư
ồ
1. L p mô hình h i qui ồ * Xét ví d : Có tài li u v m c đ u t ư
ấ
m t s h nông dân nh sau: 5.20
T n/ha(x)
5.40
6.80
7.20
8.70
9.00
10.50
11.20
ệ ụ su t lúa ở ộ ố ộ 4.30 4.00 ấ
T /ha(y)
24.00
25.20
23.50
26.00
26.50
27.10
27.00
26.80
28.60
30.50
ạ
Ñoà thò bieåu thò quan heä giöõa naêng suaát luùa vaø möùc boùn phaân chuoàng
32
28
) a h aï/
t (
24
y = 0.7341x + 21.213 R2 = 0.822
ùa u l át a u s g ên a N
20
3
5
7
9
11
13
Phaân chuoàng (taán/ha)
D a vào s li u c a b ng trên ta phác h a đ c đ th sau: ố ệ ủ ả ọ ượ ồ ị ự
CH
NG V
ƯƠ
c xác đ nh
ng h i qui lý thuy t đ ủ ườ ị
ƯƠ ồ
NG QUAN ế ượ
ị
bx
(1)
ng trình: += a
H I QUI VÀ T Ồ Trên đ th v trí c a đ ồ ị b ng ph ươ ằ y x
•Trong đó:
ứ
ụ
Yx: Tr s lý thuy t c a tiêu th c ph thu c ộ x : Tr s c a tiêu th c nguyên nhân.
ế ủ ứ
ng h i qui lý thuy t.
ế
ị
ị
ủ ườ
Ph
ọ
ươ
a, b: Các tham s qui đ nh v trí c a đ ươ
ồ
ố
ồ ng trình h i qui lý thuy t. ế . ự ế ệ i ta s d ng ph ươ ử ụ ườ ng th ng có th mô t
ị ấ
ể
ẳ
ng quan. C th là t ng bình ph
ụ ể
ổ
ươ
ng pháp m t ả ộ ng các ng
ị ố ị ố ủ ố ng trình (1) g i là ph - Tr s x: Xác đ nh thông qua tài li u th c t ị ị ố - Đ xác đ nh các tham s a, b ng ể ng bé nh t. T c là tìm m t đ ộ ườ ứ ươ ệ ươ ấ ộ ủ ườ ữ
ng h i qui th c nghi m và đ ự
ệ
ồ
ườ
bình ph cách sát nh t m i liên h t ố đ l ch gi a các tung đ c a đ ộ ệ h i qui lý thuy t là nh nh t. ế ồ
ỏ ấ
CH
NG V
ƯƠ
Ồ
2
S
fi
NG QUAN min
= (cid:229)
=
-
S
min
(cid:219) fi - - (cid:229)
H I QUI VÀ T ƯƠ yy ) x y a bx 2 )
( (
ả ằ
ố ậ không. Ta có h ph - Mu n v y, đ o hàm riêng c a S theo a, b ph i b ng ẩ
=
(cid:236) ệ ươ ạ ủ ng trình chu n: + na b x y (cid:229) (cid:229) (cid:239)
2
=
+
(cid:237)
xy
a
x b x
(cid:239) (cid:229) (cid:229) (cid:229) (cid:238)
ng trình ể ố h ph ừ ệ ươ
ng trình sau: các ph trên, ho c t - Có th tính tham s a, b ngay t ặ ừ ươ
xy
yx .
=
b
-
d 2
x
a
y bx
= -
CH
NG V
ƯƠ
H I QUI VÀ T
NG QUAN
Ồ
ƯƠ
2
2
(
x
x
)
2
=
=
trongdo
:d
x
x
2 x
n
xy
- (cid:229) -
=
xy
2
n x
(cid:229)
2
=
x
n
(cid:229)
CH
NG V
ƯƠ
H I QUI VÀ T
NG QUAN
ƯƠ
Ồ Ta có b ng tính toán:
Các c?t tính toán
M? c bón T?n/ha(x)
Năng su?t T?/ha(y)
ả T.T h? SX
xy
x2
y2
4.00 4.30 5.20 5.40 6.80 7.20 8.70 9.00 10.50 11.20 72.30 7.23
24.00 25.20 23.50 26.00 26.50 27.10 27.00 26.80 28.60 30.50 265.20 26.52
96.00 108.36 122.20 140.40 180.20 195.12 234.90 241.20 300.30 341.60 1960.28 196.03
16.00 18.49 27.04 29.16 46.24 51.84 75.69 81.00 110.25 125.44 581.15 58.12
576.00 635.04 552.25 676.00 702.25 734.41 729.00 718.24 817.96 930.25 7071.40 707.14
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 T?ng T.B.C
ví d trên ta có k t qu : Qua tính toán ả ụ b= (196.03-7.23*26.52)/(58.12-7.23^2) => b = 0,734
ở ế
CH
NG V
ƯƠ
H I QUI VÀ T
NG QUAN
Ồ
ƯƠ
a=26.52- 0.734*7.23 => a = 21,213
=
V y ta có ph ậ
734,0
x
ng trình liên h : ệ + ,21 213
Năng su t (T /ha)=21,213+0,734*phân chu ng (t n/ha) ươ y x ạ ấ ấ ồ
ộ ố ủ ườ
a = 21,213 : Tung đ g c c a đ b = 0,734 : Đ d c c a đ ộ ố ủ ườ
2. H s t ặ
ng h i qui ồ ng h i qui ồ : H s t ệ ố ươ ộ ặ ng quan là ch ỉ ng đ i dùng đ đánh giá trình đ ch t ch c a các ẽ ủ
ng quan tuy n tính . ế
ng h ộ ủ ướ
ệ ng quan: ng quan c p ( r ) ệ ố ươ tiêu t ể ố ươ m i liên h t ệ ươ ỗ Ý nghĩa: - C ng đ c a m i liên h . ệ ườ ỗ - Ph ụ ể ủ ươ ộ ố ng c th c a m i liên h . ố M t s công th c tính h s t ứ ệ ố ươ
CH
NG V
ƯƠ
H I QUI VÀ T
NG QUAN
Ồ
ƯƠ
(
x
yx )(
y
)
r =
(1)
2
2
- - (cid:229)
(
x
x
)
(
y
y
)
- - (cid:229) (cid:229)
ừ ẫ
x
x
)( x y
y
)
(
)
1 n
1 n
=
=
(2)
d
Cov d
, YX d
d x y
2
2
x
y
- - - - T (1) chia c t và m u cho n . ả ử ( ) )( x y ( y (cid:229) (cid:229)
)
)
(
(
x
y
x
y
- - (cid:229) (cid:229)
ượ ử ụ ệ ề ộ ệ ẩ
ổ
x y
+
=
=
=
)( x y
x y
x y
x y
xy
xy
xy
x
y
r
)
(
(3)
xy d
1 n (2) Đ c s d ng khi có tài li u v các đ l ch tiêu chu n . T (2) có th bi n đ i : 1 n
d x y
1 n
1 n
- - - - - - (cid:222) (cid:229) (cid:229) (cid:229) (cid:229) (cid:229) ể ế 1 n ừ 1 n
ừ ổ
x y
=
=
.
b
(4)
- - ể ế x y
r = xy d
d d
d d
d x y
d x x
x y
x y
T (3) ta có th bi n đ i ra . xy d
CH
NG V
ƯƠ
NG QUAN
ố
ượ
Ồ ậ
ƯƠ ị
c tham s b và các đ ộ
ẩ
ề ụ ứ ụ ộ ế
ả
i h n c a r: -1= ng có m i t
ị - Tr s tuy t đ i c a r càng g n 1 bao nhiêu thì m i ố ng quan gi a x và y càng ch t ch b y nhiêu . t
ươ ặ ệ ố d u âm có m i t
ấ
ầ
ị ố
ẽ ấ
ữ
/r/ = 1 : x,y có t
ng quan hàm s .
ố
ươ
r = 0 : x,y không có m i liên h gì .
K t qu ch y h i qui b ng ch c năng Regression:
ằ
ả ạ ứ ế ồ Regression Statistics Multiple R 0,906638 R Square 0,821993 Adjusted R Square 0,799742 Standard Error 0,923103 Observations 10 df SS MS F Significance F 1 31,47905 31,47905 36,94208 0,000297 Regression Residual 8 6,816952 0,852119 Total 9 38,296 Coefficients t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 95,0% Upper 95,0% Standard
Error Intercept 21,21281 0,920682 23,04032 1,34E-08 19,08971 23,33591 19,08971 23,33591 0,734051 0,120772 6,078 0,000297 0,455551 1,012552 0,455551 1,012552 X Variable 1 Ữ ươ ọ ộ :
ng quan b i
ứ ứ ế ấ ế ụ nh h ể ể ệ ứ
ố ế y x i =a0+a1x1+a2x2+...+anxn (1) c ằ 2 ỏ ị ượ min ( fi - (cid:229) a
0 ng trình chu n ta l n l c h ph
ượ ệ ươ ẩ t cho các đ o
ạ
c có
ượ * Đ thu đ
ể
hàm riêng theo a0 , a1,...an b ng không, k t qu thu đ
n+1 ph ng trình v i n+1 h s ch a bi ầ ượ
ả
ế
t đó là : ằ
ệ ố ư ươ ế ớ = + y na ++
... a x 0 a
1 x
1 n n (cid:236) (cid:229) (cid:229) (cid:229) 2 (cid:239) = + + + + ... a a yx
1 0 x
1 a
1 x
1 n xx
1
n (cid:239) (cid:239) (cid:229) (cid:229) (cid:229) (cid:229) (cid:237) (cid:239) 2 = + (cid:239) yx a x ++
... a x n 0 n a
1 xx
1 n n n (cid:239) (cid:229) (cid:229) (cid:229) (cid:229) (cid:238) 2. H s t ỉ ộ ặ ứ 2 ộ ệ ư ề
ạ ệ ữ
ủ ặ
ứ 1 d ả
d - ứ ế
=
R ng quan b i là ch tiêu đánh giá
trình đ ch t ch c a m i liên h gi a nhi u tiêu th c, đ c
tr ng cho hi u l c tác đ ng c a hàng lo t các tiêu th c
nguyên nhân (xi) đ n tr s c a tiêu th c k t qu (y):
ị ố ủ
(
)
xi
y
2
y ủ ả ng sai ph n ánh đ bi n thiên c a tiêu
ộ ế
ng các nguyên nhân khác, ngoài các nguyên ứ 2) y ( - ixy
ự ế
ng c a tât c các nguyên nhân : ủ ả ả ả 2) y y ( - (cid:229) 1
n ị ố ự ế ủ ả ị ố
ồ 2 2 ổ ( y ) y 2 x ( y ) y d i ) i = = = R 1 1 1 2 d - (cid:229) - (cid:229) - - - 2 xiy
(
2
y ( y x
y ) ( y y ) 1
n
1
n - (cid:229) - (cid:229) 2 - ( y y ) = Hay R 2 - (cid:229) ix
y ( y ) - (cid:229) ộ £ R 0 Tính ch t c a h s t
1
+
+ R càng l n thì m i liên h t
ớ £ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Th? T? H? ố ệ ươ ng quan càng ch t ch
ẽ ặ .
2. Ví d ụ : N.su?t lúa( t?n/ha) Phân chu?ng(t?n/ha) Phânđ?m (kg/ha) K t qu ch y h i qui: Regression Statistics Multiple R 0,940714 R Square 0,884943 Adjusted R Square 0,871407 Standard Error 1,73304 Observations 20 df SS MS F Significance F 2 392,707 196,354 65,376 0,000 Regression 17 51,058 3,003 Residual 19 443,766 Total Coefficients t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 90,0% Upper 90,0% Standard
Error 2,140 3,933 0,001 3,901 12,929 4,693 12,137 8,415 Intercept
Phân chu?ng(t?n/ha) 0,595 6,432 0,000 2,573 5,085 2,793 4,865 3,829 Phânđ?m (kg/ha) 1,231 0,235 -0,008 0,030 -0,005 0,027 0,011 0,009 IV. LIÊN H T
1. Ph
ươ xy ự
bx ng trình Parabol b c hai
a H ph ệ ươ + = + ++=
ạ
c na x y x 2 3 = + (cid:236) ng trình chu n có d ng :
ẩ
2
b (cid:229) (cid:229) (cid:229) (cid:239) (cid:239) yx a +
bx x c x (cid:237) (cid:229) (cid:229) (cid:229) (cid:229) 3 4 2 2 + + = (cid:239) c x x x a b (cid:239) (cid:229) (cid:229) (cid:229) (cid:229) (cid:238) 2. Ph ươ ng trình sau: h ph
ừ ệ ươ + (cid:236) a y x ố ủ
lg (cid:229) (cid:229) (cid:239) 2 = + (cid:237) x lg y a x lg b x lg (cid:239) (cid:229) (cid:229) (cid:229) (cid:238) ấ ố ườ a b
L * ng h p y thay đ i theo c p s nhân
ổ ả Ợ Ủ Ự Ể Ị
Ố c dùng trong tr
Nó đ
(T c đ phát tri n không đ i).
ể
3. Hàm s n xu t Cobb-Douglas:
ấ
V. KI M Đ NH S PHÙ H P C A MÔ HÌNH XÉT V
Ề
M T TH NG KÊ (XEM MÔ HÌNH CÓ Ý NGHĨA V
Ề
M T TH NG KÊ HAY KHÔNG) Ặ
Ặ ệ ố ủ Ố
ự ị ị ị
ườ
ố ố ớ ặ ẩ ấ
ng m u ph i đ l n). - D a vào giá tr tc và t. Stat. Tr tuy t đ i c a các giá
ị
tr T.stat >= Giá tr c a tc; Thông th
ng các giá tr Tstat
ị ủ
>=1.96 là ch p nh n (đ i v i phân ph i chu n ho c dung
ậ
l
ượ ẫ ị i c a ki m đ nh: Mô ự
ự ể ị ả ủ ớ
ứ
ậ hình ch p nh n khi kho ng tin c y không ch a giá tr “0”. - D a vào M c ý nghĩ a P.value: Giá tr này <= 5%.
- D a vào c n trên và c n d
ậ
ậ
ấ ướ ủ
ứ ậ ả ị ự ị ố ị ố th ườ ế ườ - D a vào tr th ng kê F: Tr th ng kê F
ng dùng đ ki m đ nh mô hình đa bi m.
ị
ể ể
=> Tr
ng h p Ftt >=Fc ; có ít nh t m t
ộ
ợ
ấ
bi n đ c l p trong mô hình có ý nghĩa v m t
ề ặ
ộ ậ
th ng kê (có quan h ) v i bi n ph thu c.
ộ
ệ ớ ế
ố ụ ếH I QUI VÀ T
(4) Đ c v n d ng sau khi xác đ nh đ
ụ
ượ
l ch tiêu chu n.
ệ
Ap d ng các công th c trên cho ví d trên đ u cho cùng m t k t
qu : r = 0,9066
* Tính ch t c a r:
ấ ủ
- Gi
ớ ạ ủ
- r mang d u d
ấ
ng quan ngh ch
ố ươ
ệ ố ủ
CH
NG V
ƯƠ
H I QUI VÀ T
NG QUAN
Ồ
ƯƠ
CH
NG V
ƯƠ
H I QUI VÀ T
ƯƠ
NG QUAN
NG QUAN TUY N TÍNH GI A
Ế
Ồ
III. LIÊN H T
Ệ ƯƠ
NHI U TIÊU TH C
Ứ
Ề
1. Mô hình t
- Ch n nh ng tiêu th c có ý nghĩa nh t đ n tiêu th c k t qu ,
ả
ữ
phù h p v i m c đích nghiên c u đóng vai trò là các nhân t
ợ
ớ
ố
ứ
ng.
ưở
ả
- Xác đ nh mô hình th hi n m i liên h gi a các tiêu th c đó.
ị
ệ ữ
ố
ể ệ
ng pháp tuy n tính đ th hi n m i liên
ng dùng ph
- Th
ươ
ườ
h gi a nhi u tiêu th c.
ứ
ề
ệ ữ
d ng t ng quát:
ổ
ạ
CH
NG V
ƯƠ
NG QUAN
ấ
]
Ồ
ươ
ố
S= [
H I QUI VÀ T
ng pháp bình ph
B ng ph
các tham s a0,a1...an c a ph
ủ
+
y
xa
11
ƯƠ
ng nh nh t ta xác đ nh đ
ươ
ng trình :
ươ
++
nnxa
...
)
CH
NG V
ƯƠ
NG QUAN
ƯƠ
d
H I QUI VÀ T
Ồ
ộ :
ng quan b i R
ệ ố ươ
Khái Ni mệ : H s t
ệ ố ươ
ố
ẽ ủ
ộ
ự
ế
Công th c t ng quát R(yxi)=
ứ ổ
2y(xi): Ph
ươ
th c y do nh h
ả
ưở
nhân đang xét (xi).
1
d 2y(xi)= (cid:229)
n
d
2y : Ph
ng sai phán nh s bi n thiên c a y do nh
ươ
h
ủ
ưở
d 2y=
CH
NG V
ƯƠ
Ồ
NG QUAN
ƯƠ
c a tiêu th c k t qu y.
ả
ứ ế
ứ ế
H I QUI VÀ T
y: là các tr s th c t
xiy
: Là các tr s lý thuy t c a tiêu th c k t qu y, tính
ế ủ
theo ph
ng pháp h i quy lý thuy t.
ế
ươ
* Ta có th bi n đ i nh sau:
ư
ể ế
CH
NG V
ƯƠ
H I QUI VÀ T
Ồ
NG QUAN
ng quan b i( R):
ƯƠ
ấ ủ ệ ố ươ
(y) 35.0 36.0 32.0 34.5 33.5 35.4 31.2 37.5 28.6 27.5 29.0 25.0 24.0 27.2 36.2 31.5 26.5 38.0 38.5 40.2
(x) 5.1 6.4 5.0 5.1 5.4 5.8 5.1 6.5 4.8 4.3 4.7 4.0 3.1 4.6 6.4 5.2 4.9 6.4 6.8 7.2
(z) 300 392 368 320 315 390 320 350 270 260 275 160 198 374 400 300 216 360 350 370
CH
NG V
ƯƠ
NG QUAN
Ồ
H I QUI VÀ T
ả ạ
ế
ƯƠ
ồ
CH
NG V
ƯƠ
Ồ
ƯƠ
H I QUI VÀ T
Ệ ƯƠ
NG QUAN
Ế
NG QUAN PHI TUY N TÍNH
:
2cx
yx
ng trình mũ :
xy = abx.
-
xy = axb.
-
ng trình rút ra t
Các tham s c a ph
ươ
=
n
b
lg
lg
CH
NG V
ƯƠ
Ồ
ƯƠ
ợ
H I QUI VÀ T
ượ
ố ộ
NG QUAN
ổ
*=
KAQ
CH
NG V
ƯƠ
H I QUI VÀ T
NG QUAN
Ồ
ƯƠ