1
TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC VOÕ TRÖÔØNG TOAÛN
KHOA DƯỢC

BÀI GING MÔN HC
THC HÀNH
HÓA PHÂN TÍCH 1
Giảng viên biên soạn:
TRƯƠNG HUỲNH KIM NGỌC
PHẠM DUY LÂN
HỨA HỮU BẰNG
NGUYỄN HOÀNG SƠN
Đơn vị:
Khoa Dược
Hu Giang Năm 2016
2
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC VOÕ TRÖÔØNG TOAÛN
BÀI GIẢNG MÔN HỌC
Tên môn học: Hóa phân tích 1
Trình độ: ĐH Dược
Số tín chỉ: 01
Giờ thực hành: 30
Thông tin Ging viên:
Tên Ging viên: PHM DUY LÂN
Đơn vị: Trung tâm thc hành Y Dưc
Đin thoi:
E-mail
NI DUNG BÀI GING
1. Điu kin tiên quyết
Sinh viên đã hc xong môn học hóa đại cương vô cơ và hữu cơ.
2. Mc tiêu môn hc
Cung cấp sở thuyết của các quá trình phân tích định tính ng như đnh
ợng, hướng dn tiến hành những phương pháp phân tích định lượng để sinh
viên vn dng tt khi làm vic trong những nh vực liên quan đến hóa phân
tích kim nghim.
3. Phương pháp giảng dy
Thc hành ti phòng thí nghim
4. Đánh giá môn hc
4.1. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên
3
4.2. Thang điểm đánh giá
- Thi thc hành: thao tác và kết qu thí nghim
5. Tài liu tham kho
- B Y tế (2012), Hóa phân tích, tp 1, NXB giáo dc.
- B Y tế (2012), Hóa phân tích, tp 2, NXB giáo dc.
- Đại học Y Dược thành ph H Chí Minh (2012), Giáo trình Hóa phân
tích 1.
- Đại học Y Dược thành ph H Chí Minh (2012), Giáo trình Hóa phân
tích 2.
- Đại học Y Dược Cần Thơ (2012), Giáo trình Hóa phân tích 1.
- Đại học Y Dược Cần Thơ (2012), Giáo trình Hóa phân tích 2.
6. Đề cương môn học
Tên bài học
Số tiết
LT
1
Giới thiệu và cách sử dụng dụng cụ phòng thí nghiệm
2
Kỹ thuật cân
3
Phương pháp phân tích khối lượng: Xác định độ ẩm NaCl
4
Phân tích thể tích: Pha và xác định nồng độ dung dịch
NaOH 0,1N
5
Chuẩn độ đơn acid-base
6
Chuẩn độ đa acid-base và hỗn hợp
7
Phương pháp trung hòa: Định lượng Natri hydro carbonat
8
Phương pháp kết tủa
9
Phương pháp oxi hóa khử: Phương pháp permanganat
10
Pha và xác định nồng độ dung dịch Natri thiosulfat
4
Tổng
7. Ni dung bài ging chi tiết
Bài 1
GII THIU VÀ S DNG DNG C
TRONG PHÒNG THÍ NGHIM
Mc tiêu
Nhn biết các loi dng c trong phòng thí nghim.
Xác định được các thông s ghi trên dng c đo,thao tác trên các dng
c đo.
X lý và bo qun các dng c trong phòng thí nghim.
1. Dng c cha
Becher (cc có m)
Là nhng cc hình tr, có thành mỏng dung tích khác nhau, dùng đ cha
dung dch, hòa tan các
cht hay thc hin các
phn ứng như kết ta,
kết tinh.
Các loi becher trong phòng thí nghim.
Erlen (bình nón, bình tam giác)
Có hai loi: c trơn không có nút đậy, và c mài (nhám) có nút đậy.
5
Erlen ng để hòa trn đựng cht lng.Được dùng thường xuyên trong
phương pháp định lượng th tích.
Erlen (bình nón) ci
Bình cu
các bình thy tinh không màu, dng nh cầu, đáy tròn hoặc đáy bằng,
c mài nhám hoc c trơn, từ 1 hoc nhiu cổ. Thường dùng trong các
phn ng tng hp.
Bình cu mt c
ng nghim
Là các ng thy tinh hình tr, dài, hp nhiu kích cỡ. Thưng dùng trong các
phn ứng định tính hoc dùng khi ly tâm.
ng nghim và giá g để ng nghim