T chc Sn xuất Cơ khí
71
GV. Phm Ngc Hiếu - B môn CNCTM
CHƯƠNG XX
T CHC SN XUẤT TRONG CÁC PHÂN XƯNG LP RÁP
20.1. Khái nim v các phân xưởng lp ráp.
Trong phn lớn các nhà máy khí các phân xưởng lp ráp nhim v hoàn
thin quá trình chế to sn phm. Sn phm một phân xưởng lp ráp máy, thiết b
đo lượng, máy t hp. Mt s ch tiêu của phân xưởng lắp ráp như chất lượng, nhp
sn xuất đặc trưng cho hoạt động của phân xưng nói chung.
Quá trình lắp ráp đem các chi tiết đặt vào v trí của chúng đ to thành sn
phm hoàn thin. Tuy nhiên trong sn xut đơn chiếc và hàng lot nh khi lp ráp cn
phi sa ngui mt s chi tiết (do không thc hiện được vic lp ln hoàn toàn).
Khối lượng lao động ca các nguyên công lp ráp chiếm 20÷60% khối lượng
chế to sn phm. Trong sn xut hàng lot ln hàng khi t l khối lượng ca các
lp ráp gim đáng kể (do thc hiện được vic lp ln hoàn toàn).
Mt trong các ch tiêu quan trng ca phân xưởng lp ráp thi gian ca chu
k lắp ráp (thông thường bng 25÷30% thi gian ca chu k chế to sn phm).
20.2. Phân loại các phân xưởng lp ráp.
Các phân xưng lắp ráp được phân theo dng sn xuất như sau:
- Phân xưởng lắp ráp đơn chiếc hàng lot nhỏ: trong các phân xưởng lp ráp
này phn ln công việc đều phi làm bng tay. Trong phân xưởng s dng các máy,
đồ gá, dng c vạn năng, thời gian lp ráp ln và hiu qu kinh tế không cao.
- Phân xưởng lp ráp hàng lot vừa: trong các phân xưởng lp ráp này các công
vic bng tay hoc không hoc rt ít. Quá trình lắp ráp được phân tán thành các
nguyên công, vì vy có kh năng chuyên môn hóa các chm vic giảm được thi
gian lp ráp.
- Phân xưởng lp ráp hàng lot ln hàng khi: đây việc lắp ráp được thc
hin bằng phương pháp lắp ln hoàn toàn, quy trình lắp ráp được chia thành các
nguyên công vi mức độ khí hóa tự động hóa cao.
20.3. Đặc điểm hiện nay phương hướng phát trin của các phân xưởng lp
ráp.
Mc hin nay các phân xưởng lắp ráp đã đáp ứng được công ngh lp ráp
hiện đại, nhưng vi s phát trin ca khoa hc k thut thì công ngh lp ráp phi
được nghiên cu và phát trin toàn diện hơn nữa.
Hin nay khi lp ráp công vic phi sa ngui vn n chiếm 15÷20%. Nhiu
phân xưởng lp ráp hoạt động vẫn chưa theo kịp yêu cu, mt s nhà máy ti
15÷20% din tích của phân xưởng lắp ráp đưc dùng để cha các chi tiết d tr, m
cho h s s dng diện tích phân xưng gim.
T chc Sn xuất Cơ khí
72
GV. Phm Ngc Hiếu - B môn CNCTM
Hoàn thin công ngh lp ráp (phát trin các phân xưởng lắp ráp) được thc
hin bng các biện pháp sau đây.
- Tăng mức độ chuyên môn hóa.
- Ci tiến kết cu sn phm và công ngh chế to chúng.
- Nâng cao chất lượng ca các chi tiết trước khi đưa vào lắp ráp.
- khí hóa và tự động hóa quá trình lp ráp.
- ng dng các hình thc t chc lp ráp tiên tiến.
- T chức lao đng và phc v ch làm vic hp lý.
- S dụng đồ dng c lp ráp chuyên dùng bng truyền động hơi ép, dầu
ép và điện.
20.4. Mt s tính toán khi thiết kế phân xưởng lpp.
Khi thiết kế phân xưởng lp ráp cần xác định các thông s ch yếu sau:
- Diện tích phân xưởng bng tng din tích các ch làm vic và din tích ph.
- S lượng công nhân sn xut của phân xưởng.
- S lượng công nhân ph của phân xưởng (ví d như công nhân điều khin cn
cu, công nhân lái xe nâng h…)
- Sau khi đầy đủ s liu cn thiết kế mt bng b trí thiết b lp ráp. Vic b
trí mt bằng này được thc hiện tương ng vi dng sn xut và hình thc t chc lp
ráp.
Khi b trí mt bằng phân xưởng lp ráp phải: đảm bo quãng đường đi ngắn
nht t phân xưởng khí đến phân xưởng lp ráp s dng tối đa khả năng vận
chuyển đối tượng lp ráp bng băng tải treo. Ngoài ra, mt bằng phân xưởng phải đảm
bo tính thng dòng ca lung hàng (di chuyn theo đường thng).
20.5. Đặc điểm ca t chc sn xut dây chuyền trong phân xưởng lp ráp.
Lp ráp theo dây chuyn cũng thể được thc hiện trong điều kin sn xut
hàng lot nhỏ. Trong các phân xưởng lp ráp th ng dng nhiu loi dây chuyn
khác nhau. Chọn phương án này hay phương án khác ph thuc vào dng sn xut,
đặc điểm ca quy trình công ngh, mức độ khí hóa và t động hóa sn xut. d,
khi lp ráp các sn phm ln cn áp dụng phương án cố định.
Băng tải được s dng trong các phân xưởng khí hai loại: băng tải làm
vic (thc hin quá trình lắp ráp trên băng tải) và băng tải phân phối (được dùng để di
chuyển đối tượng lắp ráp đến v trí xác đnh).
Khi lp ráp theo dây chuyn cần xác định nhp r.
=Ф
Ф: quỹ thi gian ca dây chuyn lp ráp (gi).
T chc Sn xuất Cơ khí
73
GV. Phm Ngc Hiếu - B môn CNCTM
Tg: thời gian gián đoạn ca dây chuyn (gi).
N: sản lượng lắp ráp hàng năm (chiếc).
Nhng vấn đề quan trng ca t chc ch làm vic trong lp ráp theo dây
chuyn là:
- Đảm bảo năng suất cao nht gim xung mc ti thiu mt mi ca
công nhân.
- khí hóa các công việc bng tay.
- B trí đối tượng lp ráp và trang b công ngh hp lý.
20.6. Đặc điểm ca phc v k thuật trong các phân xưởng lpp.
Mt trong nhng công vic t chc phc v k thut trong các phân xưởng lp
ráp t chc sa cha. Các thiết b lp ráp có kết cấu đơn giản, do đó thiết b để sa
cha chung cũng không phc tp lm (như các máy công c thông thường, máy ép,
máy hàn, thiết b nhit luyn…) vy, sa cha thiết b trong các phân xưởng lp
ráp được thc hin theo nguyên tc phân tán.
20.7. Đặc điểm ca kim tra k thuật trong các phân xưởng lp ráp.
Quá trình kim tra chất lượng sn phm trong các phân xưởng lp ráp rt phc
tp. Kim tra quá trình công ngh lp ráp trách nhim ca công nhân sn xut.
Phòng kim tra cht lượng sn phm ch kim tra những nguyên ng, nơi mà cht
lượng ca chúng không th kiểm tra được khi tiếp nhn sn phm hoàn thin.
20.8. Các ch tiêu kinh tế - k thut của phân xưởng lp ráp.
Giá thành nhà xưởng để lp ráp chiếm khong 60% tng giá thành ca thiết b
chính. Do đó, t quan điểm kinh tế trong phân xưởng lp ráp hiu qu s dng din
tích co mt ý nghĩa đặc bit quan trng.
Trong chi phí của phân xưởng lp ráp thì tiền lương của công nhân chiếm
khong 50%, vy ch tiêu v khối lượng lao động mức đ khí hóa và t động
hóa đóng một vai trò rt quan trng.
T chc Sn xuất Cơ khí
74
GV. Phm Ngc Hiếu - B môn CNCTM
CHƯƠNG XXI
K HOCH PHÁT TRIN KINH T - K THUT CA NHÀ MÁY
21.1. Nhim v ca kế hoch phát trin nhà máy.
Nhim v ca kế hoch phát trin nhà máy hoàn thành kế hoch ca cp trên
v à được thc hin theo các nội dung sau đây:
- Xác đnh nhim v cho tng b phn trong nmáy, tính toán khối lượng lao
động cn thiết, tính toán vật tư tài chính, đồng thời xác định mức đ tăng hiu qu sn
xut theo tng thi k.
- Xây dng kế hoạch tăng trưởng sn xut bng cách ng dng nhng thành
tưu khoa học và k thut mi.
- T chc và kim tra quá trình sn xuất để đảm bo kế hoạch đặt ra trên sở
s dng tối ưu các nguồn vn sn xut.
- Kế hoch phát trin nhà máy có th được mô t như sau:
21.2. Lp kế hoch dài hn.
Khi lp kế hoch phát trin kinh tế - k thut ca nhà máy cn xây dng kế
hoch dài hn kế hoạch hàng m, đồng thi cn nghiên cu kh năng thc hin
nhim v theo kế hoch. Kế hoch dài hạn (thường thời gian 5 năm lâu hơn) cần
được chú ý đặc bit, bi vì nhim v nâng cao trình độ k thut hiu qu sn xut
không th gii quyết được trong mt thi gian ngn.
Kế hoch phát trin ca nhà máy
Kế hoch phát trin
kinh tế k thut
Kế hoch sn xut
Kế hoch
dài hn
Kế hoch
hàng năm
Kế hoch
hàng ttháng
Điều phi
sn xut
Gia các
phân xưởng
Trong
phân xưởng
T chc Sn xuất Cơ khí
75
GV. Phm Ngc Hiếu - B môn CNCTM
Nhng ch tiêu quan trng ca kế hoch sn xut dài hn ca nhà máy th
đuwọc chia thành 3 nhóm sau đây:
- Các ch tiêu trc tiếp xác định kế hoch sn xut ca nhà máy.
- Các ch tiêu xác định chi phí vật lao động, gthành sn phm li
nhun.
- Các ch tiêu xác định qu kích thước phát trin kinh tế, phân chia li nhun
nhng mi quan h vi ngân sách.
21.3. Công sut sn xut.
Công sut sn xut ca nhà máy là s lượng sn phm ln nht mà nhà máy có
th chế tạo được khi s dng toàn b thiết b din tích sn xuất trên sở ng dng
công ngh tiên tiến và các phương pháp t chức lao động hiện đại.
Công sut sn xut của nhà máy được xác định theo công thc:
=
MV: công sut sn xut đầu vào (tn hoc chiếc)
Mr: công sut sn xuất đẩu ra (tn hoc chiếc).
Kết qu tính công sut sn xuất được dùng để xác định vốn đầu tư, chọn
phương án cht ti cho thiết b gii quyết vấn đ chuyên môn hóa sn xut ca nhà
máy.
Trong phân xưởng cơ khí công suất sn xut ca mt máy hoc nhóm máy Msm
khi gia công mt loi chi tiết nào đó được tính như sau:
 =Ф
C0: s thiết b được s dng ti một nguyên công nào đó.
Ф: qu thi gian làm vic thc (gi).
tm: thi gian thc hin nguyên công (gi).
Qu thi gian thc Ф được tính theo công thc:
Ф=..( )
s: s ca làm vic.
tc: s gi ca 1 ca làm vic (8h).
D: s ngày trong năm (365)
D0: s ngày ngh (th 7, ch nht và các ngày l).
Da vào Msm th tính tiếp công sut sn xut của công đoạn sn xut, ca
phân xưởng sn xut và ca c nhà máy.
21.4. Kế hoch nâng cao hiu qu sn xut.